Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuan 14 Loan lop4 @ 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.77 KB, 25 trang )

Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
TUN 14: Th hai ngy 22 thỏng 11 nm 2010
tP C:
CH T NUNG
I. MC TIấU:
- c ỳng: t nung, lu son, chn trõu, khoan khoỏi, lựi li, nung thỡ nung,
- Ton bi c vi ging k chm rói, - Nhn ging nhng t ng gi t, gi cm-Li anh chng k s
khiờng kiu, li ụng Hũn Rm: vui v, ụn tn.... Li chỳ bộ t: chuyn t ngc nhiờn sang mnh dn,
tỏo bo mt cỏch ỏng yờu....
- TN: K s, tớa, son, ong, chỏi bp, ng rm, hũn rm,
- ND: Chỳ bộ t can m, mun tr thnh ngi mnh kho lm c nhiu vic cú ớch ó dỏm nung
mỡnh trong la .
II. DNG DY - HC:- Tranh trang 135/SGK.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(3-4)
- Gi 2 hc sinh c bi: Vn hay ch tt v
tr li cõu hi v ni dung.
2 .Bi mi: Gii thiu bi
Hng dn luyn c v tỡm hiu bi.
H 1:(11-12)Luyn c
- Giỏo viờn c mu: chỳ ý ging c
- Chia c: 3 on.
- Gi 3 hc sinh c tip ni on
- Sa li phỏt õm v ngt ging.
- Gi 1 hc sinh c phn chỳ gii.
- Giỏo viờn c mu: chỳ ý ging c.
H 2:(14-16)Tỡm hiu bi
on 1:- Yờu cu hc sinh c, trao i v
tr li cõu hi.
? Cu Cht cú nhng chi no ?


? Nhng chi ca cu Cht cú gỡ khỏc
nhau?
? on 1 cho em bit iu gỡ ?
- Gi HS nhc li.
on 2
-Yờu cu c trao i v tr li cõu hi.
? Cu Cht chi ca mỡnh vo õu ?
? Nhng chi ca cu Cht lm quen vi
nhau nh th no ?
? Ni dung chớnh ca on 2 l gỡ ?
- Hc sinh thc hin.
- Hc sinh lng nghe GV c ton bi.
* on 1:.. i chn trõu.
* on 2:.. l thu tinh.
* on 3:.. n ht.
- Lng nghe, theo dừi.
- Hc sinh c to, lp c thm v trao i v tr li
cõu hi.
+ Cú nhng chi nh:1chng k s ci nga, 1
nng cụng chỳa ngi trong lu son,1 chỳ bộ bng t.
+ Chng k s ci nga tớa rt bnh, nng cụng chỳa
xinh p l nhng mún qu em c tng trong dp
tt trung thu.
*Gii thiu nhng chi ca cu Cht.
- H/sinh c thnh ting, lp c thm, trao i v tr
li cõu hi.
+ Ct chi vo np cỏi trỏp hng.
+ H lm quen vi nhau nhng cu t ó lm bn
qun ỏo p ca chng k s v nng cụng chỳa nờn
cu ta b cu Cht khụng cho h chi vi nhau na.

63
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
- Gi HS nhc li.
on 3
- Yờu cu c, trao i v tr li cõu hi.
? Vỡ sao chỳ bộ t li ra i ?
? Chỳ bộ t i õu v gp chuyn gỡ?
?ễng Hũn Rm núi t.no k.thy chỳ lựi li ?
?Ti sao chỳ bộ t q.nh tr t.t nung ?
? Theo em 2 ý kin y ý kin no ỳng? Vỡ
sao?
? Chi tit Nung trong la tng trng cho
iu gỡ ?
? on cui bi núi nờn iu gỡ ?
3 H 3:(8-10)c din cm
- Gi 4 hc sinh c li truyn theo vai.
- Treo c luyn c ụng hũn Rm ci bo.
T õy chỳ thnh t nung
? Cõu chuyn núi nờn iu gỡ ?
- Gi HS nhc li
3.Cng c - dn dũ (2-3)
? Cõu chuyn mun núi vi ch.ta iu gỡ?
- Dn v hc bi v chun b bi sau.
*Cuc lm quen gia cu t v hai ngi bt
- Nhc li ni dung.
- c to, lp c thm.
+ Vỡ chi mt mỡnh chỳ cm thy bun v nh quờ.
+ Chỳ bộ t i ra cỏnh ng. Mi n chỏi bp, gp
tri ma, chỳ ngm nc v b rột. Chỳ bốn chui vo
bp si m. Lỳc u thy khoan khoỏi, lỳc sau thy

núng rỏt c chõn tay khin chỳ ta lựi li. Ri chỳ gp
ụng hũn Rm.
+ ễng chờ chỳ nhỏt.
+ Vỡ chỳ s b ụng Hũn Rm chờ l nhỏt.
- Chỳ mun c xụng pha lm nhiu chuyn cú ớch.
+ í kn th 2 ỳng vỡ: Chỳ bộ t nung ht s hói,
mun c xụng pha lm c nhiu vic cú ớch. Chỳ
rt vui v, xin c nung trong la.
+ Cho gian k v th thỏch m con ngi vt qua
tr nờn cng dn v hu ớch
Chỳ bộ t quyt nh tr thnh t nung.
- c theo vai (ngi dn truyn, chỳ bộ ỏt, chng k
s, ụng hũn Rm)
- Luyn c nhúm 3 hc sinh theo vai.
Cõu chuyn ca ngi chỳ bộ t can m mun tr
thnh ngi kho mnh, lam c nhiu vic cú ớch
ó dỏm nung mỡnh trong la .
- Nhc li ni dung ton bi.
TO N:
MT TNG CHIA CHO MT S
I. MC TIấU:
- Nhn bit tớnh cht mt tng chia cho mt s v mt hiu chia cho mt s.
- p dng tớnh cht mt tng (mt hiu) chia cho mt s gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(4-5)
- Gi 2 hc sinh lm bi tp 5.
- Kim tra v bi tp ca hc sinh khỏc.
2. Bi mi:(30-31)
Gii thiu bi: lm quen vi tớnh cht mt

tng chia cho mt s.
So sỏnh giỏ tr ca hai biu thc:
- Yờu cu hc sinh tớnh giỏ tr ca hai biu thc:
(35+21) : 7 v 35 : 7 + 21 : 7
- Hc sinh lờn bng.
- Hc sinh nghe.
- Hc sinh lờn bng, c lp lm vo nhỏp.
(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
64
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
? Giá trị của hai biểu thức như thế nào với nhau?
- Ta có thể viết:
(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
Rút ra kết luận về một tổng chia cho một số.
? Biểu thức: (35 + 21) : 7 có dạng như thế nào ?
? Nhận xét gì về dạng của biểu thức:
35 : 7 + 21 : 7?
? Nêu từng thương trong phép chia này ?
? 35 và 21 gọi là gì trong biểu thức
(35 + 21) : 7 ?
? Còn 7 gọi là gì trong biểu thức
(35 + 21) :7 ?
- Vì (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7, từ đó kết luận.
Luyện tập, thực hành:
Bài 1a.
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết (15 + 35) : 5
? Nêu cách tính biểu thức trên ?
- Gọi 2 học sinh lên làm theo hai cách.
- Nhận xét, cho điểm.

Bài 1b.
- Giáo viên ghi bảng: 12 : 4 + 20 : 4
- Yêu cầu tìm hiểu cách làm và làm theo mẫu.
? Theo em vì sao có thể viết là:
12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4 ?
- Yêu cầu tiếp tục làm bài.
Bài 2:
- Yêu cầu tính giá trị của biểu thức bằng hai
cách.
- Nhận xét.
- Đó là tính chất một hiệu chia cho một số.
- Yêu cầu làm tiếp phần còn lại
Bài 3:
- Gọi đọc yêu cầu.
- Tượng tự bài toán và trình bày.
Bài giải:
Số nhón học sinh của lớp 4A là:
32 : 4 = 8 (nhóm)
Số nhóm học sinh của lớp 4 B là:
28 : 4 = 7 (nhóm)
35 :7 + 21: 7 = 5 + 2 = 8
- Bằng nhau.
- Đọc.
- Một tổng chia cho một số.
- Biểu thức là tổng của hai thương
- Thương thứ nhất là 35 : 7; thương thứ hai là 21 :
7
- Là các số hạng của tổng (35 + 21)
- 7 là số chia
- Nghe, nêu lại tính chất.

- Tính giá trị biểu thức bằng hai cách.
- Học sinh nêu 2 cách tính.
- Tính theo mẫu.
- Vì trong biểu thức 12 : 4 + 20 : 4 thì ta có 12 và
20 cùng chia hết cho 4, áp dụng tính chất một
tổng chia cho một số ta có thể viết như vậy.
- Làm bài tập vào vở.
- H/sinh lên bảng, lớp làm vào vở BT.
(35 - 21) : 7
- Nêu cách làm của mình.
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- H/sinh lên bảng, lớp làm vào vở BT.
- Học sinh đọc.
Bài giải:
Số học sinh của cả hai lớp 4A, 4B là:
32 + 28 = 60 (học sinh)
Số nhóm học sinh của cả hai lớp là:
60 : 4 = 15 (nhóm)
Đs: 15 nhóm.
65
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
S nhúm hc sinh ca c hai lp l:
8 + 7 = 15 (nhúm)
s: 15 nhúm
3. Cng c - dn dũ (1-2)
- Tng kt gi hc.
- V nh hc bi v chun b bi sau.
- Nhn xột, sa sai.
- V nh lm li cỏc BT trờn.
LUYN TON:

ễN LUYN
I. MC TIấU: Giỳp HS
- Nhn bit tớnh cht mt tng chia cho mt s v mt hiu chia cho mt s.
- ỏp dng tớnh cht mt tng (mt hiu) chia cho mt s gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht mt tng (mt hiu) chia cho
mt s.
- GV nhn xột, cho im.
2. Luyn tp
YC hc sinh lm bi tp v bi tp toỏn 4
- GV nhn xột cht li gii ỳng.
3. Cng c, dn dũ
- Nờu tớnh cht mt tng (mt hiu) chia cho
mt s?
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- V nh ụn bi,chun b bi sau.
- HS nờu.
- HS ln lt lm bi tp 1,2,3,4
- Cha bi
- C lp nhn xột

CHNH T:
CHIC O BP Bấ
I. MUẽC TIEU:
- Nghe - vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng bi vn ngn .
- Lm ỳng BT (2) a / BT(3) a .
II. DNG DY - HC: - Bng ph
III. HOT NG DY - HC:

Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(5)Ngi tỡm ng lờn cỏc vỡ sao
- HS nh vit, chỳ ý: bay lờn, di dt, ri ro, non
nt, hỡ hc, Xi-ụn-cp-xki.
- GV nhn xột
2. Bi mi: Gii thiu bài.
- 2 HS lờn bng, lp vit vo nhỏp.
- Lp t tỡm mt t cú vn s/x.
66
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động 2: (25’) Giảng bài.
a. Hướng dẫn HS nghe - viết
- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào vở nháp Búp
bê, phong phanh, xa tanh loe ra, mép áo, chiếc
khuy bấm, nẹp áo.
- GV nhắc HS cách trình bày.
- GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu.
- GV cho HS chữa bài.
- GV chấm 10 vở
b. Bài tập chính tả: (7’)
Bài tập 2a:
- GV yêu cầu HS đọc bài 2a.
- GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Biểu dương HS viết đúng
- HS đọc đoạn văn cần viết
- HS phân tích từ và ghi

- HS nghe và viết vào vở
- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua

SGK.
- HS làm việc cá nhân tìm các tình từ có hai tiếng
đầu bắt đầu bằng s hay x
- 2 HS lên bảng phụ làm bài tập.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU:
- Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1) nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt
CH với các từ nghi vấn ấy ( BT2 , BT3 , BT4 ) ; bước đầu nhận biết được một số dạng câu có từ nghi
vấn nhưng không dùng để hỏi (BT5)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết BT 1.SGK, VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: (4-5’) Câu hỏi – Dấu chấm hỏi
-Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ.
-Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu nào? Cho VD
-Cho ví dụ về câu hỏi để tự hỏi mình?
- GV nhận xét
2. Bài mới:(30-31’)
1) Giới thiệu bài: Luyện tập về câu hỏi
2) Hướng dẫn luyện tập
Hoạt động 1: (9-10’) Bài tập 1 + 2
a) Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi cho phần in đậm.
- GV chốt và dán phần bài tập 1 lên bảng
• Hăng hái nhất và khỏe nhấ là ai?
• Trước giờ học, các em thường làm gì?
• Bến cảng như thế nào?
• Bọn trẻ xóm em hay tha diều ở đâu?
b. Bài tập 2:
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm 4 HS. Mỗi nhóm viết

nhanh 7 câu hỏi vào giấy ứng với 7 từ đã cho.
- GV nhận xét và chốt
- HS thực hiện
- HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HS phát biểu
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc thầm 2 phút và suy nghĩ.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
67
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động 2: (14-15’) BT 4’5)
a. Bài tập 3:
- GV mời 2, 3 HS làm trong bảng phụ gạch dưới từ nghi
vấn trong mỗi câu
- GV nhận xét và chốt
• Có phải – không?
• à?
b. Bài tập 4:
- GV yêu cầu mỗi HS đặt 1 câu hỏi với mỗi từ hoặc cặp
từ nghi vấn ở BT 3.
- GV nhận xét
Hoạt động 3: Bài tập 5
GV: Trong 5 câu có những câu không phải là câu hỏi. Các
em hãy tìm ra câu nào không phải là câu hỏi không được
dùng dấu chấm hỏi. Để làm được bài tập này các em phải
nắm chắc thế nào là câu hỏi?
- GV nhận xét và chốt
• 3 câu không phải là câu hỏi, không được
dùng dấu chấm hỏi là câu b, c, e.

+ Câu b: nêu ý kiến người nói
+ Câu c, e: nêu đề nghị
3. Củng cố – Dặn dò: - N. xét tiết học - C. bị bàisau.
- HS viết bài vào VBT.
- HS đọc yêu cầu bài và tìm từ nghi vấn
trong mỗi câu hỏi.
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài và suy nghĩ
- HS nêu câu hỏi của mình
- Đọc yêu cầu bài
- 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- HS đọc thầm lại 5 câu bài tập và thực
hiện yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân
- HS nêu ý kiến – Nhận xét.
ĐẠO ĐỨC:
BIẾT ƠN THẦY GIÁO CÔ GIÁO
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Giúp HS hiểu:
- Phải biết ơn thầy, cô giáo. Vì thầy, cô giáo là người dạy dỗ ta nên người
- Biết ơn thầy, cô giáo là thể hiện truyền thống "Tôn sư trọng đạo" của d/tộc ta.
- Biết ơn thầy, cô giáo làm cho tình cảm thầy trò luôn gắn bó.
2. Thái độ:
- Kính trọng lễ phép thầy, cô giáo. Có ý/thức vâng lời giúp đỡ thầy cô những việc phù hợp.
- Không đồng tình với việc biểu hiện không biết ơn thầy cô giáo.
3. Hành vi:
- Biết chào hỏi lễ phép, thực hiện nghiêm túc. Y/c của thầy cô giáo. Phê phán, nhắc nhở các bạn để
thực hiện tốt vai trò của người HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ ghi các T/h ( HĐ3- T1)
- Giấy màu, băng dính.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ(4-5’)
- Gọi HS đọc ghi nhớ bài:
"Hiếu thảo với ông bà cha mẹ"
- GV nhận xét- ghi điểm.
- HS đọc.
68
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
2.Bi mi (30-32)
- Gii thiu bi:
- Ghi u bi lờn bng.
Hot ng 1: x lý tỡnh hung
- T chc HS lm vic theo nhúm:
- Hóy .xem cỏc bn nh trong T/h s lm gỡ?
- Nu em l hc sinh lp ú em s lm gỡ ?
- Hóy úng vai th hin T/h trờn.
- Nhn xột.
- Ti sao nhúm em li chn c.gii quyt T/h ú?
- i vi thy cụ giỏo c.ta phi cú thỏi ntn?
- Ti sao phi bit n kớnh trng thy, cụ giỏo?
KL: Ta phi bit n kớnh trng thy, cụ giỏo vỡ thy
cụ giỏo l ngi vt v dy d ta nờn ngi.
"Thy cụ nh th m cha
Kớnh yờu, chm súc mi l trũ ngoan"
- Nhc li cõu tc ng.
Hot ng 2: Th no l bit n thy cụ giỏo ?
- Cho HS lm vic c lp.
- GV a ra bc tranh th hin T/h BT/1- SGK
KL: tranh 1, 2, 4 th hin lũng kớnh trng.

- Nờu nhng vic lm th hin s bit n kớnh trng
thy, cụ giỏo ?
- Nhn xột, sa sai (b sung)
Hot ng 3: Hnh ng no ỳng ?
- a ra bng ph cú ghi cỏc hnh ng:
1. Minh v Liờn nhỡn thy cụ giỏo thỡ trỏnh i ch
khỏc vỡ ngi.
2. Gi cụ giỏo ch nhim thỡ hc tt, cụ giỏo ph thỡ
mc k.
3. Lan v Hong n thm cụ giỏo c nhõn ngy
20/11.
4. Nhn xột v chờ cụ giỏo n mc xu.
5. Giỳp con cụ giỏo hc bi.
3. Cng c - dn dũ: (3-4)
- Nhn xột gi hc.
- V nh su tm cỏc cõu chuyn k v s bit n
thy cụ giỏo. - Chun b bi sau
- HS nghe.
- HS nhc li.
- HS lm vic theo nhúm:
- HS c T/h trong SGK v tho lun.
+ Cỏc bn s n thm bộ Du nh cụ giỏo.
+ Hc sinh tr li theo ý ca mỡnh.
+ 2 HS úng vai.
- Nhn xột.
+ Vỡ phi bit nh n thy cụ giỏo.
+ Phi tụn trng, bit n.
+ Vỡ thy cụ giỏo khụng qun khú nhc, tn
tỡnh dy d ch bo cỏc em nờn ngi.
- HS nhc li.

- HS tho lun .
- HS quan sỏt cỏc bc tranh.
- HS gi tay ng ý hay khụng ng ý.
+ Bit cho hi l phộp, giỳp nhng vic
phự hp, chỳc mng, cm n cỏc thy cụ giỏo
cn thit.
- HS tho lun a ra kt qu :
+ Hnh ng 3 v 5 l ỳng.
+ Hnh ng 1, 2, 4 l sai.
- V su tm cỏc mu chuyn theo yờu cu.

Th ba ngy 23 thỏng 11 nm 2010
TON:
CHIA CHO S Cể MT CH S
I. MC TIấU:
- Rốn k nng thc hin phộp chia s cú nhiu ch s cho s cú mt ch s.
- p dng phộp chia cho s cú mt ch s gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
69
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
- GD: Tớnh caồn thaọn khi tớnh toaựn.
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:
- Gi HS lờn bng gii bi tp 3 bng hai cỏch.
2. Bi mi:
Gii thiu bi: cỏch thc hin phộp chia s
cú nhiu ch s cho mt s cú mt ch s.
Hng dn thc hin phộp chia:
a. Phộp chia 128472 : 6
- Yờu cu t tớnh

- Chỳng ta phi thc hin phộp chia theo th t
no?
- Yờu cu hc sinh thc hin phộp chia.
- Nhn xột.
- Yờu cu nờu rừ cỏc bc chia.
- Phộp chia 128472 : 6 l phộp chia ht hay phộp
chia cú d ?
b. Phộp chia 230859 : 5
- Yờu cu t tớnh
- Yờu cu thc hin phộp chia.
- 230859 : 5 l phộp chia ht hay phộp chia cú
d ?
- Vi phộp chia cú d ta phi chỳ ý iu gỡ ?
3. Luyn tp, thc hnh
Bi 1: - Cho hc sinh t lm.
Bi 2:
- Gi hc sinh c yờu cu ca bi.
- Yờu cu t túm tt v lm bi.

- Nhn xột, sa sai
Bi 3:
- Yờu cu hc sinh c bi.
? Tt c cú bao nhiờu chic ỏo ?
? Mt hp cú my chic ỏo ?
? Mun bit xp c bao nhiờu hp ỏo ta phi
lm tớnh gỡ ?
- Yờu cu lm bi.
Túm tt:
8 ỏo : 1 hp
- 2 hc sinh lờn bng.


- Nghe.
- c phộp chia, t tớnh.
+ T trỏi qua phi.
- Hc sinh lờn bng, c lp lm vo nhỏp. Kt qu
v cỏc bc thc hin nh trong SGK.
- Theo dừi, nhn xột.
- L phộp chia ht.
- t tớnh, thc hin phộp chia. Hc sinh lờn bng,
c lp lm vo nhỏp. Kt qu v cỏc bc thc
hin phộp chia nh SGK.
- L phộp chia cú d.
- S d luụn nh hn s chia.
- 2 hc sinh lờn bng, c lp lm vo v bi tp.
- H/sinh lờn bng, lp lm vo v bi tp.
Túm tt: 6 b : 128610 lớt xng
1 b : . lớt xng
Bi gii:
S lớt xng cú trong b l:
128610 : 6 = 21435 (l)
/s: 21435 (lớt xng)
- Nhn xột, sa sai (nu cú)

- Nờu yờu cu ca bi tp.
- 187250 chic ỏo
- Mt hp cú 8 chic ỏo.
- Phộp tớnh chia 187250 : 8
- H/sinh lờn bng, lp lm vo v bi tp.
Bi gii:
187250 : 8 = 234067 (d 2)

70
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
187250 ỏo: .hp tha ỏo ?
- Nhn xột, sa sai.
3. Cng c - dn dũ:
- Tng kt gi hc.
V nh hc bi, lm BT v chun b bi sau.
Vy cú th xp c nhiu nht l
23406 hp, cũn tha 2 chic ỏo.
/s: 23406 hp cũn tha 2 chic ỏo.
LUYN TON:
ễN LUYN
I. MC TIấU:
- KT: Thc hin phộp chia mt s cú nhiu ch s cho s cú mt ch s ( chia ht, chia cú d ). - KN:
Thc hin c phộp chia mt s cú nhiu ch s cho s cú mt ch s ( chia ht, chia cú d .
- GD: Tớnh cn thn khi tớnh toỏn.
II. DNG DY - HC:
- K sn bng ph BT1
- Bng nhúm, V, giy nhỏp.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(4-5)
t tớnh ri tớnh
230759 : 4 567894 : 7
451327 : 5
- GV nhn xột; cng c cỏch chia cho s
cú mt ch s.
2. Bi mi:(29-31) 1) Gii thiu bi
2) Luyn tp:
Bi 1: Lm tớnh chia ri th li bng tớnh

nhõn
728436 3 674112 6 25296 4
Ghi ln lt tng bi lờn bng, yờu cu HS
thc hin vo bng con.
Bi 2: a, , S ?
2688 6 2432 8 18523 4
28 448 032 34 25
48 0 12
0 03
b, Sa li cỏc phộp tớnh sai
- Gi HS c toỏn
- Yờu cu HS t tớnh v tớnh vo giy
nhỏp
- Gi HS trỡnh by
- Gi HS nhn xột.
- 3 HS lờn bng tớnh (3 dóy cựng thc hin ng vi 3
bi trờn bng)
- HS nờu cỏch tớnh.
- HS c yờu cu
- Ta t tớnh v thc hin chia theo th t t trỏi sang
phi.
- Mi ln chia ta u thc hin 3 bc: chia, nhõn, tr
nhm
- HS thc hin bng con. 3 HS lờn bn
- 1 HS c yờu cu
- 1 HS lờn bng trỡnh by
a, , S ?
2688 6 2432 8 18523 4
28 448 032 34 25 463
48 0 12

0 03
b, Sa li cỏc phộp tớnh sai
2432 8 18523 4
03 304 25 4630
32 12
03
- 1 HS c bi
71

S
S
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Bài 3: Có 6 ô tô loại trọng tải 3 tấn một
chiếc và 4 ô tô loại trọng tải 5 tấn một
chiếc. Hỏi trung bình của một chiếc ôtô là
bao nhiêu tạ?
Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS lên đính bảng nhóm và trình bày.
- HS nhận xét, kết luận bài giải đúng
3. Củng cố, dặn do:(3-4’)
- Nhận xét tiết học
- Muốn chia cho số có một chữ số ta làm
sao?
- Bài sau: Luyện tập
- HS phân tích bài toán, nêu hướng giải bài toán; HS làm
bài vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm, HS trình bày cách làm. HS nhận
xét - chữa

Trọng tải của 6 ô tô loại trọng tải 3 tấn một chiếc là:
3
×
6 = 18 ( tấn)
18 tấn = 180 tạ
Trọng tải 4 ô tô loại trọng tải 5 tấn một chiếc là:
5
×
4 = 20 (tấn)
20 tấn = 200 tạ
Trung bình của một chiếc ôtô làsố tạ là:
( 180 + 200) : ( 6 + 4) = 18 ( tạ)
Đáp số: 18 tạ
- Ta đặt tính và thực hiện chia theo thứ tự từ trái sang
phải

KỂ CHUYỆN:
BÚP BÊ CỦA AI ?
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào lời kể của giáo viên, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), bước đầu kể
được câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể được phần kết của câu chuyện với tình huống cho trước
(BT3).
- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: phải biết giữ gìn, yêu quý đồ chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh minh họa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
Gọi HS lên bảng kể lại một câu chuyện em đã
chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì
vượt khó.

- Nhận xét, cho điểm
2. Bài mới: (30-32’)
1) Giới thiệu bài: Tiết KC hôm nay, cô sẽ kể cho
các em nghe câu chuyện Búp Bê của ai? câu chuyện
sẽ giúp các em hiểu: Cần phải cư xử với đồ chơi
như thế nào? Đồ chơi thích những người bạn, người
chủ như thế nào?
2) HD kể chuyện:
a) GV kể chuyện:
- Kể lần 1 giọng chậm rãi, nhẹ nhàng. Lời búp bê
lúc đầu tủi thân, sau: sung sướng. Lời Lật đật oán
- 2HS lần lượt lên bảng thực hiện yêu cầu
- Lắng nghe
- Lắng nghe
72

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×