ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC ; KỸ THUẬT CẮT MAY CƠ BẢN
NGHỀ MAY THỜI TRANG
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐCĐN…
ngày…….tháng….năm ......... …………........... của Hiệu trưởng trường Cao
đẳng nghề tỉnh BR VT
Hình minh họa
(tùy thuộc vào từng môn học lựa chọn hình minh họa cho thích hợp)
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2015
BAI 1: THÂM MY MAY MĂC
̀
̉
̃
̣
Thâm my may măc chinh la net đep trong cach phuc s
̉
̃
̣
́
̀ ́ ̣
́
̣ ưc lam cho ng
́ ̀
ươi măc
̀ ̣
duyên dang, lich s
́
̣
ự hơn, bơt đ
́ ược nhưng khuyêt điêm cua c
̃
́
̉
̉ ơ thê. Vi vây,
̉
̀ ̣
chung ta cân phai co môt sô kiên th
́
̀
̉
́ ̣
́ ́ ức cơ ban vê thâm my đê chon cho minh
̉
̀ ̉
̃ ̉
̣
̀
nhưng bô trang phuc co mau săc va kiêu dang thich h
̃
̣
̣
́ ̀ ́ ̀ ̉
́
́ ợp. Tuy nhiên, viêc l
̣ ựa
chon nay phai d
̣
̀
̉ ựa trên tinh chât t
́
́ ưng loai hang sao cho phu h
̀
̣
̀
̀ ợp vơi cac yêu tô
́ ́ ́ ́
sau đây:
1. Môi trương sinh hoat
̀
̣
2. Điêu kiên kinh tê cua t
̀
̣
́ ̉ ừng ca nhân
́
3. Phu h
̀ ợp vơi tuôi tac
́ ̉ ́
4. Phu h
̀ ợp vơi tâm voc, mau da cua ng
́ ̀
́
̀
̉
ười măc
̣
Đê tao dang c
̉ ̣
́ ơ thê va phu h
̉ ̀
̀ ợp vơi môi ng
́
̃ ười, chung ta cân l
́
̀ ưu y môt sô
́ ̣
́
điêm sau:
̉
I. Chon l
̣ ựa kiêu mâu
̉
̃
Ngươi co chiêc cô thon trăng, đây đăn, x
̀ ́
́ ̉
́
̀ ̣
ương quai xanh không co gô ghê,
́ ̀ ̀
co thê măt ao không bâu: cô thuyên, cô vuông, cô tim …
́ ̉ ̣ ́
̉
̀
̉
̉
Ngươi co vai xuôi, hep thi không nên măc ao không bâu vi se lam cho cô
̀ ́
̣
̀
̣ ́
̀ ̃ ̀
̉
dai thêm ra, thân hinh thêm yêu
̀
̀
́ ớt.
Ngươi thâp beo, cô ngăn không nên măc ao co bâu đ
̀ ́ ́
̉
́
̣ ́ ́
ứng cao, nên măc kiêu
̣
̉
ao co la bâu năm nh
́ ́ ́
̀
ư: nâu sen, danton.
Ngươi co thân hinh thon tha nên măc ao thăt eo đê nôi bât cac đ
̀ ́
̀
̉
̣ ́
́
̉ ̉
̣ ́ ường net́
cơ thê ̉
Ngươi be nho không nên măc ao co nhiêu chi tiêt trang tri nh
̀ ́ ̉
̣ ́ ́
̀
́
́ ư đường gân,
tui nôi … lam cho thân hinh thêm yêu
́ ̉
̀
̀
́ ơt.
́
II. Lựa chon mau săc, ô ke:
̣
̀ ́
̉
1. Sự biêu hiên cua mau săc:
̉
̣
̉
̀ ́
Mau đo, da cam, vang: Se gây cam giac âm nong, rac r
̀ ̉
̀
̃
̉
́ ́
́
̣ ỡ, to khoe
̉
Mau xanh la cây, xanh nhat, hoang yên; co ân t
̀
́
̣
̀
́
́ ́ ượng tre trung, m
̉
ơn mởn.
Mau tim: đinh đac, trâm tinh
̀ ́
̉
̣
̀ ̃
Mau hat de: kin đao, điêmđam
̀ ̣ ̉ ́ ́
̀ ̣
Mau nâu: gian di, chât phac
̀
̉
̣
́
́
Mau đen: Long trong, trang nghiêm
̀
̣
2. Sử dung mau săc phu h
̣
̀ ́
̀ ợp cơ thê:
̉
Thahh niên: dê co cam tinh v
̃ ́ ̉
̀ ới mau trong sang, tre, khoe
̀
́
̉
̉
Ngươi đ
̀ ứng tuôi: thich dung mau trung gian (h
̉
́
̀
̀
ơi trâm, lăng le
̀
̣
̃
Ngươi to beo đâm đa nên măc mau sâm nhât la mau đen vi co cam giac
̀
́ ̣
̀
̣
̀ ̣
́ ̀ ̀
̀ ́ ̉
́
như như thu nho lai.
̉ ̣
Ngươi cao gây nên măc mau sang, vai h
̀
̀
̣
̀ ́
̉ ơi day va xôp
̀ ̀ ́
Ngươi co n
̀ ́ ươc da xanh tai: Tranh dung mau lanh nh
́
́
́
̀
̀ ̣
ư la cây, xanh biên …
́
̉
nên cung mau nong nh
̀
̀ ́
ư mau hông, mau đo.
̀ ̀
̀ ̉
Ngươi co n
̀ ́ ươc da ngâm đen, banh mât: không nên dung mau sâm hoăc
́
́
̣
̀
̀ ̣
̣
trăng ma thich h
́
̀ ́ ợp vơi mau trung gian.
́ ̀
+ Loai vai môt mau, mau săc nhe lam nôi bât hinh khôi c
̣ ̉
̣
̀
̀ ́
̣ ̀
̉ ̣ ̀
́ ơ thê.̉
Vai in hoa to, mau săc chen lân hoăc săc s
̉
̀ ́
̃
̣
̣ ở lam hinh khôi c
̀ ̀
́ ơ thê chim đi.
̉ ̀
3. Sử dung ô ke
̣
̉
Loai vai co ô ke cung anh h
̣ ̉ ́
̉ ̃ ̉
ưởng không it đên ng
́ ́ ười măc̣
Soc đ
̣ ứng lam cho ng
̀
ười măc nh
̣
ư cao lớn
Soc ngang va ô vuông to lam cho ng
̣
̀
̀
ươi măc nh
̀ ̣
ư mâp h
̣ ơn va thâp xuông
̀ ́
́
Ô ke nho, mau nhe lam cho ng
̉
̉
̀
̣ ̀
ươi măc co cam giac khoe manh, c
̀ ̣
́ ̉
́
̉
̣
ứng răn
́
Bai tâp th
̀ ̣
ực hanh
̀
1. Chon vai, kiêu đô cho môt ng
̣
̉
̉
̀
̣
ươi trăng, thâp, beo?
̀ ́
́
́
2. Chon vai, kiêu đô cho môt ng
̣
̉
̉
̀
̣
ươi co n
̀ ́ ước da mau sâm, ôm, cao?
̀ ̣
́
CHƯƠNG 2: THIÊT BI MAY
́
̣
BAI 1: DUNG CU CĂT MAY
̀
̣
̣
́
I. Thươc Dung cu đo, lây ni
́
̣
̣
́
1. Thươc dây
́
Được lam băng vât liêu không co gian (th
̀
̀
̣
̣
̉
ương đ
̀ ược lam băng vai co quet
̀
̀
̉
́ ́
nhựa) co chiêu dai 150cm, rông 1 đên 2cm
́
̀ ̀
̣
́
Thươc dây la dung cu đăc thu cua nghê may, dung đo tr
́
̀ ̣
̣ ̣
̀ ̉
̀
̀
ực tiêp trên c
́
ơ thể
ngươi, thiêt kê trên vai, kiêm tra lai sô đo sau khi may
̀
́ ́
̉
̉
̣ ́
Khi đo, tay phai câm cach đâu th
̉ ̀
́
̀ ước khoang 30cm. Tay trai câm đâu th
̉
́ ̀
̀ ước,
đăt vao vi tri đâu tiên, dich chuyên tay phai qua nh
̣ ̀ ̣ ́ ̀
̣
̉
̉
ững phân cân đo.
̀ ̀
Thươc dung xong phai treo n
́ ̀
̉
ơi cô đinh.
́ ̣
2. Thươc gô (cây)
́ ̃
Thương đ
̀ ược lam băng gô mong chiêu dai t
̀
̀
̃ ̉
̀ ̀ ừ 30cn đên 50cm, loai hai bên
́
̣
thăng (rông t
̉
̣
ừ 3 đên 4cm); loai co 1 bên thăng, 1 bên cong (cong đêu t
́
̣
́
̉
̀ ừ 2cm ở
hai đâu th
̀ ước đên gi
́ ữa thước 4cm)
Thươc gô dung đo vai, ke mâu. Loai môt bên cong dung ve đ
́ ̃ ̀
̉
̉
̃
̣
̣
̀
̃ ường cong
nhe: vat ao, ta ao … nhanh chong.
̣ ̣ ́ ̀́
́
Khi ve, tay trai câm gi
̃
́ ̀
ưa tr
̃ ươc băng 3 ngon tay (ngon tay
́ ̀
́
́
ở trên, ngon tro
́
̉
o
va ngon gi
̀ ́ ữa ở dưới) nghiêng so với măt ban căt khoang 30
̣ ̀ ́
̉
.
Giưa th
̃ ươc luôn thăng không đê s
́
̉
̉ ướt, gay, cong.
̃
3. Thươc ke nhin qua đ
́ ̉
̀
ược:
Cho ban nhin thây đ
̣
̀
́ ược những gi ban đo hay đanh dâu
̀ ̣
́
́
4. Thươc ch
́ ư T:
̃
Dung đê thiêt kê mâu ao (quân) trên ban ve ( râp giây)
̀
̉
́ ́ ̃ ́
̀
̉
̃ ̣
́
II. Keo – Dung cu căt:
́
̣
̣ ́
1. Keo l
́ ơn (co tay câm cong cua th
́
́
̀
̉
ợ may)
Chiêu dai l
̀ ̀ ươi keo t
̃ ́ ừ 18 đên 20,5cm la thông dung nhât. Keo co hai l
́
̀
̣
́
́ ́
ưỡi: 1
lươi trên to, đâu vat va 1 l
̃
̀ ́ ̀ ươi d
̃ ươi thon, nhon mui, ap khit v
́
̣
̃ ́
́ ơi nhau băng đinh
́
̀
tan (bulong); hai tay câm (1 cong tron, 1 cong duôi). Keo th
́
̀
̀
̃
́ ương đ
̀
ược lam
̀
băng theo không gi, dung đê căt mâu, ao quân trên vai l
̀
́
̉ ̀
̉ ́ ̃ ́
̀
̉ ớn.
Câm keo tay phai, l
̀
́
̉ ươi keo co đâu vat
̃ ́ ́ ̀ ́ ở trên
Keo luôn đ
́
ược mai săc, hai l
̀ ́
ưỡi vừa khit, đâu keo săc nhon
́ ̀ ́ ́
̣
2. Keo trung binh
́
̀
Chiêu dai l
̀ ̀ ươi keo 15cm, th
̃ ́
ương đê căt xen đ
̀
̉ ́ ́ ường may, đườngv iên, chi
̀
tiêt nho.
́
̉
3. Keo nho
́
̉
Dung đê căt chi
̀
̉ ́ ̉
4. Keo căt vai răng c
́ ́ ̉
ưa
Dung đê căt vai thanh đ
̀
̉ ́ ̉
̀
ường ZigZag. Vai đ
̉ ược căt băng loai keo nay se
́ ̀
̣
́ ̀ ̃
không bi t
̣ ưa mep. Viêc căt co hiêu qua đôi v
́
̣
́ ́ ̣
̉ ́ ới loai vai tông h
̣
̉ ̉
ợp hay hang dêt
̀
̣
kim dê tr
̃ ượt, trơn.
5. Dung cu g
̣
̣ ơ, chi may, keo bâm
̃ ̉
́ ́
III. Kim, dung cu may tay:
̣
̣
1. Kim may tay:
Được lam băng kim loai c
̀
̀
̣ ưng gion, 1 đâu thon nhon đê đâm vao vai, 1 đâu
́
̀
̀
̣
̉
̀ ̉
̀
co lô đê xo chi. Kim co nhiêu c
́ ̃ ̉ ̉ ̉
́
̀ ỡ: dai, ngăn, to, nho khac nhau. Tuy theo loai vai
̀
́
̉
́
̀
̣ ̉
va ph
̀ ương phap may ma chon c
́
̀ ̣ ơ kim.
̃
Khi dung xong nên căm kim vao “gôi nho” đê kim không bi gay mui, gi ..
̀
́
̀
́
̉
̉
̣ ̃
̃ ̉
2. Kim ghim (kim gut kim đâu bet):
́
̀ ̣
Lam băng kim loai dê uôn cong,1 đâu nhon, 1 đâu co đinh hôt bet hoăc tan
̀
̀
̣
̃ ́
̀
̣
̀ ́ ́
̣
̣
̣ ́
tron. Ghim vao giây hoăc vai khi cân căt may chinh xac.
̀
̀
́
̣
̉
̀ ́
́
́
IV. Dung cu ve lam dâu:
̣
̣ ̃ ̀
́
1. Phân ve:
́ ̃
Lam băng thach cao, nhiêu mau, canh săc, dê ve, dê xoa trên vai
̀
̀
̣
̀
̀
̣
́
̃ ̃ ̃ ́
̉
Nên chon phân co canh săc, khac mau v
̣
́ ́ ̣
́
́
̀ ới vaỉ
2. Vach:
̣
Co hai loai
́
̣
Vach dang cong: lam băng gô, x
̣
̣
̀
̀
̃ ương, sường, nhựa
Vach v
̣
ơi banh xe co răng hoăc không răng c
́ ́
́
̣
ưa
Vach dung đê sang dâu trên vai mong hoăc đanh chun vai
̣
̀
̉
́
̉
̉
̣
́
̉ ở nhưng đ
̃ ường
cong cho khoi bi vat.
̉ ̣ ̣
V. Dung cu ui:
̣
̣ ̉
1. Ban ui: co 2 loai
̀ ̉
́
̣
Ban ui tham, ban ui điên (nên chon loai co nhiêu đô nong đê thich h
̀ ̉
̀ ̉
̣
̣
̣
́
̀ ̣ ́
̉ ́ ợp vơí
moi loai vai)
̣
̣ ̉
Ban ui dung ui vai cho thăng tr
̀ ̉
̀ ̉ ̉
̉
ươc khi căt may va ui thanh phâm cho đep.
́
́
̀ ̉
̀
̉
̣
2. Gôi ui đô cua th
́ ̉
̀ ̉
ợ may:
Dung đê ui vai ao, cô ao, cac chô may cong va nhon
̀
̉ ̉
́
̉ ́
́
̃
̀ ̣
3. Tâm vai lot đê ui đô
́
̉ ́ ̉ ̉
̀
Giup tranh đê lai vêt ui va th
́ ́
̉ ̣ ́ ̉ ̀ ường được lot đê ui cac măt keo
́ ̉ ̉ ́
̣
VI. Dung cu may may
̣
̣
́
Co 3 loai may may:
́
̣
́
May may đap chân: rât phô biên
́
̣
́
̉ ́ ở nước ta
May may điên: chi thay hê thông truyên l
́
̣
̉
̣
́
̀ ực ban đap chân băng đông c
̀ ̣
̀
̣
ơ
điêṇ
May may công nghiêp: La hê thông may may toan diên, co tôc đô may
́
̣
̀ ̣
́
́
̀
̣
́ ́ ̣
nhanh, dung cho viêc san xuât dây chuyên.
̀
̣
̉
́
̀
Câu hoi:
̉
1. Hay kê tac dung căt may cân thiêt?
̃ ̉ ́ ̣
́
̀
́
2. Trong nghê may th
̀
ương s
̀ ử dung mây loai th
̣
́
̣ ươc? Nêu tinh chât, câu tao
́
́
́ ́ ̣
cua môi loai? Vi sao phai s
̉
̃ ̣
̀
̉ ử dung th
̣
ươc dây?
́
BAI 2: TIM HIÊU VÊ MAY MAY
̀
̀
̉
̀
́
I. Câu tao chung
́ ̣
May may đap chân đ
́
̣
ược câu tao 3 thanh phân chinh:
́ ̣
̀
̀
́
1. Đâu may
̀
́
Gôm truc chinh, tay biên, bô phân kim chi, bô phân ep vai, banh xe, tay
̀
̣
́
̣
̣
̉
̣
̣ ́ ̉
́
quay.
Bên ngoai đâu may đ
̀ ̀
́ ượcb oc băng môt l
̣
̀
̣ ớp vo gang
̉
2. Bê may (măt may)
̣
́
̣
́
Đuc băng gang, găn liên v
́ ̀
́ ̀ ới đâu may băng bulông hay chôt. D
̀
́ ̀
́ ưới bê may
̣
́
la ô chao, chi bô phân đây vai …
̀ ̉
̉ ̣
̣
̉
̉
3. Ban va chân may:
̀ ̀
́
a) Ban may:
̀
́
Thương lam băng gô va găn v
̀
̀
̀
̃ ̀ ́ ới đâu may băng ban lê. D
̀
́ ̀
̉ ̀ ưới măt ban co hai
̣ ̀ ́
ngăn keo doc va môt ngăn keo ngang đê đ
́ ̣
̀ ̣
́
̉ ựng dung cu căt may.
̣
̣ ́
b) Chân maý
Gôm ban đap, tay biên, banh đa lam băng gang, thep, săt.
̀
̀ ̣
́
̀ ̀
̀
́ ́
II. Cac bô ph
́ ̣ ận chinh c
́ ủa máy may tham vao vào quá trình t
̀
ạo mũi may :
1. Bộ phận kim và chỉ trên :
Gồm kim máy, ốc vặn kim, trục kim, cần giật chỉ, ốc điều chinh s
́ ức căng
của chỉ.
a. Kim ngáy :
Làm bằng thép, phần trên hình trụ một bên tròn một bên giẹp, dưới cùng
là mũi kiên nhọn, sắc. Trên mũi kim là lỗ kim để xỏ chỉ. Hai bên có hai rãnh
dọc: một rãnh dài và sâu, một rãnh ngắn và nông.
Khi may, kim xuyên qua vải, sợi chỉ kéo xuống được nằm dọc theo rãnh
dài của kim để bảo vệ chỉ.
Cần sử dụng số kim và chỉ cho phù hợp với loại vải để tranh gãy kim và
́
đứt chỉ.
b. Trục kim :
Là bộ phận để chuyển động kim. Trục kim nối với tay biên. Khi bánh xe
ở đầu máy may quay, tay biên chuyển động lên xuống, truc kim cũng chuy
̣
ển
động lên xuống.
c. Ôc v
́ ặn kim:
Để điều chỉnh độ cao thấp của kim và siết kim dính vào trục.
d. Cần giật chỉ :
Có tác dụng kéo chỉ xuống ổ thuyền để tạo thành mui may. Khi kim
̃
xuống thì cần giật chỉ cũng xuống để chuyển chỉ xuống làm cho mỏ chỉ móc
lấy chỉ trên. Sau đó, cần giật chỉ trố về vị trí cũ.
e. Ôc đi
́ ều chỉnh sức căng chỉ trên :
Có tác dụng điều chỉnh độ căng của chỉ trên.
2. Bộ phận ép vải (chân vịt) :
Dùng để ép chặt vải xuống mặt nguyệt để răng cưa của bàn đưa vải đây
̉
vải đi. Lực ép của chân vịt phải vừa đủ: ép mạnh quá chân vịt sẽ bị nặng ; ép
yếu quá thì vải bị lỏng.
Bộ phận ép vải gồm: chân vịt, ốc, trục, lò xo điều chỉnh sức ếp của chân
vịt, cần nâng và hạ chân vịt.
3. Bộ phận đẩy vải ( răng cưa) :
Gồm có bàn đưa vải và ôc đi
́ ều chỉnh.
Ban đ
̀ ưa vải: có tác dụng đây v
̉ ải đi một đoạn thẳng băng chi
̀
ều dài của
mũi may. Sự chuyển động của răng cưa được phối hợp nhịp nhàng với kim.
Ốc điều chỉnh bàn đưa vải : điều chỉnh độ cao thấp của răng cưa.
4. Ô thuy
̉
ền (ổ chao) :
Vỏ ổ bằng gang, ruột ổ chao chuyển đông qua lai: Thuy
̣
̣
ền và suốt nằm
trong thuyền. Suốt chuyển động tròn trong thuyền theo sức căng của chỉ.
Chao là bộ phận chính để tạo mũi may. Đâu chao co m
̀
́ ỏ chao nhọn để lấy
chỉ từ kim xuống. Xung quanh chao có một gờ ôm vòng lấy bên ngoài chao.
Gờ phải khớp vơi rãnh c
́
ủa ổ chao và quay tròn qua lại trong ổ. Mặt ngoài của
chao phải nhẵn bóng để chỉ không bị vương đ
́ ứt.
Chao chuyển động được là nhờ càng cua lấp chao vào trục.
Khi kim xuống tận cùng rồi rút lên khoảng từ 34mm, mỏ chao móc lấy
vòng chỉ của kim, rồi quay một gốc 160o để chỉ thoát ra để tạo thành mối chỉ.
Giữa chao có một chốt. Đâu chôt co dang hinh tron ng
̀
́ ́ ̣
̀
̀
ắn để giữ bản lề
thuyền, lam thuy
̀
ền không bật ra ngoài trong quá trình tạo mũi may.
Trên mặt thuyền có bản lề để lấp chặt thuyền vào chốt chao. Phía trên
của mặt thuyền co me thuy
́
ền (me thoi) là nơi khống chế sức căng của chỉ
dưới.
III. Nguyên tăc hoat đông cua may may đap chân:
́
̣
̣
̉
́
̣
Đo là h
́
ệ thống truyên và bi
̀
ến đổi chuyển động do lực tác động vào bàn
đạp tạo nên :
Chân tác động vào bàn đạp tạo ra một lực, đồng thời dùng tay quay bánh
xe nhỏ ở dầu máy.
Bàn đạp chuyển động bấp bênh, tay biên lên xuống biến chuyển động này
thành chuyển dộng tròn ở bánh đà lớn.
Dây đai (dây trân cu roa) dẫn chuyển động ở bánh đà lam qyay bánh xe
̀
nhỏ ở đầu máy.
Bánh xe thỏ kéo trục khuỷu ở đầu máy để tạo ra các chuyển động của
trục kim, cân gi
̀ ật chỉ, răng cưa đẩy vải và chuyển đông tròn c
̣
ủa ruột ổ chao.
- Trụ c kim lên
xuống
- Cần giật chi ̉
Bà n đạ p
Bá nh
Bá n Trụ c - Răng cưa đẩy
Thanh
Dây
cđ bấp
Truyền
trân
đà
h xe khuỷ vả i tiến hoặc lù i
bên
lớn
cđ
u
- Suốt chuyển
cđ
trò n
động trò n,
V. Nguyên tăc hoat đông cua may may điên
́
̣
̣ trò n̉
́
̣
thuyền và ruột ổ
chuyể
nạo
Giống nguyên tắc hoạt đông c
̣
ủa máy may đạp chân, nhchao
ưng bộ
phận t
động qua lạ i.
ra lực là động cơ điên.
̣
Câu hỏi :
1. Cấu lạo chung của máy may đạp chân ?
2. Nguyên tắc loạt động của máy may đạp chân ?
BAI 3: CACH S
̀
́
Ử DUNG MAY MAY
̣
́
1. Tư thế ngồi may :
Chọn ghế vưa t
̀ ầm, lưng thẳng, đầu hơi nghiêng về phía trước, hai chân
đặt trên bàn đạp, chân trước đặt cách chân sau vài phân.
Chân trước ấn xuống, chân sau để nguyên và chân sau ấn xuống, chân
trước để nguyên.
II. Chuân bi máy đ
̉
̣
ể may:
1. Cách quấn chỉ vào suốt :
Đăt
̣ ống chỉ vào trục chỉ
Đưa sợi chỉ qua móc dẫn chỉ
Quấn một it ch
́ ỉ vào suốt.
Lắp suốt vào guồng quấn chỉ.
Đây cây gi
̉
ữ suốt chỉ xuống.
Mở con ốc lơn
́ ở chỗ bánh quay tay của đâu máy.
̀
Đap máy ch
̣
ạy.
2. Cách đăt su
̣
ốt vào thuyền :
Sau khi tra suốt vào thuyền, phải kéo chỉ vào đường khe ở cạnh đinh vít
me thoi (thuyền). Cho chỉ nằm lọt vào lỗ nhỏ ô cuối thuyền lên mỏ thuyền.
3. Cách đăt thuy
̣
ền vào ổ chao :
Tay trái cầm ban l
̉ ề của thuyền (bằng ngón cái và ngón trỏ), gắn chặt
thuyền vào chốt chao.
4. Cách lắp kim vào máy :
Quay bánh xe để trục kim lẩn cao nhất.
Mở ốc vặn kim
Đăt m
̣ ặt giẹp kim áp vào trục kim, đẩy sâu kim vào rãnh của trục kim,
vặn chặt ốc vặn kim lai.
̣
5. Cách xỏ chỉ trên
Chỉ từ trục gắn chỉ phải đi qua các vị trí sau : trục gắn chỉ đến ốc điều
chỉnh sức căng chỉ trên đến cò giật chỉ đến kim máy.
chỉ.
Trên đường chỉ đi qua các bộ phận này phải xỏ chỉ vào hết các mốc dẫn
6. Kéo chỉ dưới lên :
Nắm mối chỉ trên bằng tay trái, tay phải quay bánh xe một vòng (về phía
ngươi ng
̀ ồi may). Tay trái kéo manh s
̣
ợi chỉ đang cầm. Đưa hai mối chỉ ra ra
phía sau chân vịt Chỉ phải nằm ở giữa 2 ngón chân vịt.
III. Thao tac khi may:
́
1. Bắt đầu may :
Mắc dây trân vào máy ( nếu là máy đạp chân)
Quay bánh xe để trục kim lên cao.
Nhấc chân vịt lên.
Đăt ph
̣
ần lớn sản phẩm bên tay trái, đường may bên tay phải.
Quay bánh xe để trục kinh xuống và cho kim đâm vào vải, kéo hai nuối
chỉ ra phía sau chân vịt.
Hạ chân vịt xuống, tay mặt quay banh xe vê phia ng
́
̀ ́ ươi may va đap.
̀
̀ ̣
Cac ngon tay đ
́
́
ưa vai cho đung chiêu minh muôn
̉
́
̀ ̀
́
Đừng ti canh tay trên vai vi nh
̀ ́
̉ ̀ ư vây se đ
̣
̃ ưa vai đi không đêu
̉
̀
Nên đap châm va đêu đănm chi co thê đap mau khi đ
̣
̣
̀ ̀ ̣
̉ ́ ̉ ̣
ường thăng va đêu.
̉
̀ ̀
2. Châm d
́ ưt đ
́ ường may
Quay banh xe vê phia minh đê co giât lên vi tri cao nhât
́
̀ ́ ̀
̉ ̀ ̣
̣ ́
́
Nâng chân vit lên, quay miêng vai lai đap thêm môt đoan khoang 3mm cho
̣
́
̉ ̣ ̣
̣
̣
̉
chăc (lai mui kim)
́ ̣
̃
Lây miêng vai ra, keo vê phia sau chân vit, phia bên tay trai.
́
́
̉
́ ̀ ́
̣
́
́
Căt chi sat vai.
́ ̉ ́ ̉
IV. Điêu chinh mui may:
̀
̉
̃
1. Đường chỉ điều hòa :
Chỉ trên và chỉ dươi đ
́ ều giống nhau
2. Chỉ trên căng hơn chỉ dưới :
Cách 1: Nơi l
́ ỏng ốc điêu ch
̀ ỉnh sức căng chi trên (v
̉
ặn ốc về phía trước
ngươi ng
̀ ồi may, hoặc số nhỏ hay dâu tr
́ ừ).
Cách
2
: Vặn chặt vít me thoi bên trên thuyền.
3. Chi trên chùng h
̉
ơn chỉ dưới :
Cách 1: Vặn chặt ốc điều chinh s
́ ưc căng ch
́
ỉ trên (văn
̣ ốc về phia ng
́ ười)
ngôi may, sô l
̀
́ ớn hay dâu công).
́ ̣
Cách
2
: Nới lỏng vít me thoi.
Câu hoi:
̉ 1. Các bước chuẩn bị máy để may ?
2. Thao tac băt đâu, châm d
́ ́ ̀
́ ứt đường may
BAI 4: BAO QUAN MAY MAY
̀
̉
̉
́
I. Cách bảo quản :
Muốn sử dụng máy được lâu bền, ít hư hỏng ta phải chú ý :
1. Trước khi may cần kiểm tra :
Vị trí kê máy (độ bằng, ánh sáng).
Kim lắp vào vị trí đúng chưa ?
Thuyền suất lắp đúng vị trí hay không ?
Sức căng chỉ trên phải bằng chỉ dưới.
Hệ thống ốc vít.
2. Trong khi may :
Không xê dịch, kéo đẩy vải quá mạnh trong khi may.
Cần giảm tốc độ khi may vải từ mỏng sang dày.
Phát hiện tiếng kêu lạ để kịp thời sửa chữa.
Tránh đạp máy khi không để vải dưới chân vịt làm răng cưa mau mòn.
Lúc may, để kéo bên tay phải, dưới có lót vải dày hay giấy bìa cho khỏi
trầy máy.
3. Sau khi may :
Lau chùi cẩn thận : ổ chao, răng cưa …
Tra dầu vào các lỗ, những khớp trục chuyển động.
Đap mau vài gây đ
̣
ể dầu ngấm đều.
Lau sạch trong ngoài máy xong, đậy nắp hoặc phủ vải để chống bụi.
4. Chế độ tra dầu mở :
Máy dùng 8 đến 12 giờ/ngày : tra dầu hàng ngày
Máy ít dùng : Tra dầu hàng tuần
Máy không dùng : tra dầu hàng tháng.
Chân máy nên tra dầu Castrol hoặc BP .
Muốn máy được bền, mỗi năm nên nhỏ dầu lửa 1 lần vào các khớp
chuyển động, để 24 giờ. Dùng bàn chải và giẻ sạch chùi hết bụi bặm trong
máy. Sau đó, tra đầu vào máy như thường lệ.
II. Biên phap khăc phuc môt sô h
̣
́
́
̣
̣ ́ ư hong th
̉
ương xay ra khi s
̀
̉
ử dung may:
̣
́
Trương h
̀ ợp
1. Maý chaỵ
châm
̣
2. Maý kêu
không binh
̀
thương
̀
Nguyên nhân
Dây curoa bi gian
̣ ̃
Khô dâu
̀
Chi d
̉ ưt v
́ ương trong ô chao
́
̉
Vit ôc
́ ́ ở bô phân nao bi hong
̣
̣
̀ ̣ ̉
Cach khăc phuc
́
́
̣
Căt b
́ ơt hoăc thay dây m
́
̣
ới
Tra dâu vao may
̀ ̀
́
Mở ô chao va lây chi đ
̉
̀ ́
̉ ứt ra, lau
chui sach se.
̀ ̣
̃
Kiêm tra lai ôc vit
̉
̣ ́ ́
3. Bo mui
̉
̃
Chưa lăp hêt chân kim
́ ́
Đây kim lên hêt c
̉
́ ơ ̃
Lăp chi ch
́
̉ ưa đung
́
Lăp chi lai
́
̉ ̣
Kim qua to so v
́
ơi chi
́ ̉
Thay kim
Kim bị cong, tà đâu,
̀ không Thay kim
đung sô
́
́
Văṇ ôć điêu
̀ chinh
̉ chân viṭ hạ
Lực đe chân vit yêu, chân vit
̀
̣
́
̣ thâp xuông, siêt ôc chân vit chăt.
́
́
́ ́
̣
̣
long
̉
4. Đưt chi trên
́ ̉
Khởi sự may qua nhanh
́
́
Băt đâu may
́ ̀
ở tôc đô trung binh
́ ̣
̀
Lô xo kim ben
̃ ̉
́
Thay kim
Lô kim qua măt nguyêt xu xi
̃
̣
̣
̀ ̀
Sửa lai cho tr
̣
ơn canh
̣
Chi muc hoăc xân xu
̉
̣
̣
̀ ̀
Thay chi tôt
̉ ́
Chi bi xoăn quanh loi
̉ ̣
́
̃
Đanh vong chi cho đêu
́
̀
̉
̀
Banh xe quay ng
́
ược
Chu y chiêu quay
́ ́
̀
Kim găn ng
́
ược, xo chi không
̉
̉
Găn kim lai, xo chi lai
́
̣
̉ ̉ ̣
đung cach
́
́
5. Muĩ thay Kim không đung c
́ ỡ
Chon kim cho h
̣
ợp vơi chi, vai
́ ̉ ̉
không đêù
Cuôn chi
̣
̉ ở suôt không đêu
́
̀
Quân suôt lai
́
́ ̣
Xo chi không đung cach
̉ ̉
́
́
Xo chi lai
̉ ̉ ̣
Sưc ep chân vit qua yêu
́ ́
̣
́ ́
Văn tăng s
̣
ưc ep chân vit
́ ́
̣
Chân vit long
̣ ̉
Siêt ôc chân vit
́ ́
̣
Đô căng chi trên va chi d
̣
̉
̀ ̉ ươí Văn ôc điêu chinh s
̣ ́
̀
̉
ức căn chi ̉
không đêu
̀
6. Vaỉ may bị Kim cong, ta đâu
̀ ̀
Thay kim
nhăn
Vaỉ may quá mong
̉ hay quá Lot thêm giây vao vai
́
́ ̀ ̉
mêm
̀
Văn ôc điêu chinh s
̣ ́
̀
̉
ức căng
Sưc căng chi trên va chi d
́
̉
̀ ̉ ươí Dung chi trên va chi d
̀
̉
̀ ̉ ươi cung
́ ̀
không đêù
loai
̣
Chi trên va d
̉
̀ ưới khac biêt
́
̣
7. Gay kim
̃
Kim cong, không đung c
́ ỡ
Thay kim
Kim may keo vai
́ ̉
Đê cho may t
̉
́ ự đây vai
̉
̉
Găn kim sai
́
Găn kim loai
́
̣
Siêt kim không chăt
́
̣
Chân vit bi long
̣ ̣ ̉
Chi trên căng qua
̉
́
8. Đường may Chi trên va d
̉
̀ ưới căng quá
bi nhăn
̣
Lực ben chân vit qua l
́
̣
́ ơń
Răng cư qua cao
́
9. Vaỉ không Ban đ
̀ ưa vai bi thâp
̉ ̣ ́
chay
̣
Num văn banh xe tay quay bi
́
̣
́
̣
long
̉
Sưc ep chân vit qua yêu
́ ́
̣
́ ́
Chi bi ket trong ô truyên
̉ ̣ ̣
̉
̀
10. Muĩ may Cân chinh chi th
̀
̉
̉ ưa nhăt lên qua
̣
́
ngược
cao
11. Rôi chi may
́ ̉
Ban đ
̀ ưa vai (ban l
̉
̀ ưa) qua thâp
̀
́ ́
Chi trên va d
̉
̀ ươi không keo vê
́
́ ̀
phia sau
́
ở dươi chân vit
́
̣
12. Đứt chỉ Sưc căn chi trong suôt qua chăt
́
̉
́
́ ̣
dươi
́
Xỏ chỉ trong thuyêǹ không
đung cach
́
́
Chi va x
̉ ̀ ơ vai ket trong thuyên
̉ ̣
̀
Chi quân vao suôt không đêu
̉
́ ̀
́
̀
Siêt lai ôc văn kim
́ ̣ ́ ̣
Siêt lai ôc văn chân vit
́ ̣ ́ ̣
̣
Văn ôc điêu chinh s
̣ ́
̀
̉
ưc căng cua
́
̉
chi ̉
Điêu chinh s
̀
̉
ưc căng cua chi
́
̉
̉
Điêu chinh chân vit lên cao
̀
̉
̣
Ha thâp ban l
̣ ́ ̀ ừa
Văn ôc nâng ban đ
̣ ́
̀ ưa vai
̉
Siêt chăt
́
̣ num văn
́
̣ banh
́ xe tay
quay
Văn ôc chân vit chăt
̣ ́
̣
̣
Gơ chi bi ket ra
̃ ̉ ̣ ̣
Keo đâu văn th
́ ̀ ̣
ưa nhăt xuông sô
̣
́
́
thich h
́ ợp
Nâng ôc điêu chinh ban đ
́
̀
̉
̀ ưa lên
cao
Keo chi trên va d
́
̉
̀ ươi vê phia sau
́ ̀ ́
ở dươi chân vit
́
̣
Nơi long con ôc me thuyên
́ ̉
́
̀
Kiêm tra lai chi trong thuyên
̉
̣
̉
̀
Lây chi va x
́
̉ ̀ ơ ket trong thuyên ra
̣
̀
Quân chi vao suôt cho đêu.
́
̉ ̀
́
̀
Câu hoi:
̉
1. Cach bao quan may may trong khi may?
́
̉
̉
́
2. Nguyên nhân, cach khăc phuc: bo muiđ
́
́
̣
̉
̃ ứt chi trêngay kim vai không
̉
̃
̉
chay – đ
̣
ứt chi d
̉ ươi?
́
CHƯƠNG 3: KY THUÂT MAY CĂN BAN
̃
̣
̉
BAI 1: CAC MUI MAY TAY C
̀
́
̃
Ơ BAN
̉
1. Mui l
̃ ược (may tơi)
́
1. Công dụng :
Để nối các mảnh vải hờ lại với nhau
2. Các thực hiện :
Đâm kim lăn ở A, đâm kim xuống ở B, khoảng cách hai mũi kim là 8 đêń
10 ly, tiếp tục đâm kim lên ở C và xuống ở D ... đên hoàn t
́
ất.
3. Yêu cầu kỹ thuật
Đường may phải đều, hai mặt ti.ái, phải giống nhau
II. Mui luông
̃
1. Công dụng
Thường được áp dụng để may các loại hàng vải mỏng như: tơ, lụa,
phin ...
2. Cách thực hiện :
Giống mũi lước (may tới)
Đường may luông có mũi ngoài lăn, mũi trong không lộ chỉ. Một cm có 3
mũi luông. Rút chỉ nhẹ để không bị căng.
3. Yêu cầu kỹ thuật :
Đường may thẳng, không lộ chỉ, không thăn, các mũi luông đều nhau
III. Mui văt ch
̃ ́ ư V:
̃
1. Công dụng :
Để vắt lai ao qu
́
ần, nẹp cổ hay trang trí hai bên đường vẽ thẳng hoặc
cong
2. Cách thực hiện :
Bắt đầu vắt từ phải sang trái. Ta tưởng tượng có hai đường vẽ song song
nhau (khoảng cách hai đường thẳng tùy ý, khoảng một đường vắt sổ hoặc
bằng 0,5cm. Trên đường này ta sẽ đặt những chữ V gối dầu nhau.
Ghim kim lên tại A
Hướng mũi kim xéo lên về phía tay phải, đâm kim xuống ở B và luôǹ
kim qua B (BB’ = 2 đến 3 canh chỉ vải). Rút kim lẩn
Ghim kim xéo xuống phía tay phải tại C, rồi đẩy luôn kim qua C’ (CC’ –
BB’), sao cho AB = B’C. Cứ thế tiếp tục theo cho đến hết.
3. Yêu cầu kỹ thuật :
Các khoảng đều nhau, ô bề mặt vải mũi may nhuyễn và đều.
IV. Khuy chi:
̉
Dung cho ao quân, đ
̀
́
̀ ược thực hiên ngay trên đ
̣
ường cai khuy dang đ
̀
̣
ứng
hay năm ngang.
̀
1. Khuy chi th
̉ ương.
̀
Dung keo mui nhon căt đ
̀
́
̃
̣
́ ứng môt đoan thăng, dai băng đ
̣
̣
̉
̀ ̀ ường kinh nut ao
́
́ ́
ngay trên đương cai khuy.
̀
̀
Luôn kim d
̀
ươi vai t
́ ̉ ừ đâu đ
̀ ường căt lên trên đ
́
ường cach đêu đ
́
̀ ường căt́
46 canh chi (=1,5mm)
̉
Rut kim gi
́
ư đâu chi cho khoi tuôt.
̃ ̀
̉
̉
̣
Luôn mui th
̀
̃ ứ hai cach mui tr
́
̃ ươc 2 s
́
ợi chi vai (=0,5mm). Tay phai câm
̉ ̉
̉
̀
đâu chi d
̀
̉ ưới mui kim t
̃
ư trai sang phai. Tiêp tuc thê cho đên hêt đ
̀ ́
̉
́ ̣
́
́ ́ ường căt.
́
2. Khuy chi đâu đinh con cop
̉ ̀
̣
Giông khua chi th
́
̉ ương nh
̀
ưng ở môt đâu kêt 2 mui chi chông lên nhau (=4
̣
̀ ́
̃ ̉
̀
sợi chi, môi mui băng bê rông khuy.
̃ ̃ ̀
̀ ̣
Hiện nay người ta thường áp dụng khuy chỉ đầu đính bọ đê lam khuy nut
̉ ̀
́
ap nh
́ ưng ở một đầu chỉ, kết thành 2 mũi chỉ chồng lên nhau (không kết các
mũi chỉ trên thành con bọ). Khuy chỉ này không thô như khuy chỉ đầu đính con
bọ và giữ chặt nút hơn khuy chỉ thường.
3. Khuy chỉ đầu tròn :
Giống như khuy chỉ thường, nhưng một đầu cắt thành 1 khoảng tròn nhỏ,
đầu kia đính con họ.
Khuy chỉ đầu tròn dùng cài loại nút lớn .
4. Khuy vòng chỉ (con bọ) :
Dừng làm khuy của móc áo dài.
Kết hai lân ch
̀ ỉ (4 sợi chỉ). Dùng mũi viền hoa thực hiện trên 4 sợi chỉ,
kết các mũi chỉ này thành con bọ.
Câu hỏi
1. Công dung cách th
̣
ực hiện mũi vắt chữ V ?
2. Công dụng Cách thực hiện khuy chỉ thương?
̀
BAI 2: CAC KIÊU NÔI C
̀
́
̉
́ Ơ BAN
̉
May nối nhăm muc đich ghep lôi cac phân v
̀
̣
́
́ ́ ́
̀ ải lại với nhau, tùy theo yêu
cầu kỹ thuật và cấu tạo của nguyên liêu ma ta chon ki
̣
̀
̣
ểu nối cho phù hợp.
1. Nôi re
́ ̃
1. Công dụng :
Nối rẽ là cách nối đơn giản và thông dụng nhất trong may mặc
Trước khi may nối rẽ, các mép vải nên văt s
́ ổ để không bị tưa sợi.
2. Cách thực hiện :
Đăt b
̣ ề mặt hai miếng vải úp vào nhau, 2 mép vai trùng nhau.
̉
Đường may nối theo đường phấn vẽ cách đầu mép vải từ 1 – 3cm
3. Yêu cầu kỹ thuật :
Đường may thẳng, cach đêu mép v
́
̀
ải, không nhăn vải
II. Nôi lôn
́ ̣
1. Công dụng :
Nhằm mục đích giấu mép vải tưa sợi vào trong đường may.
May nối lộn được ap d
́ ụng trên vải mỏng dể không bị dày cộm
2. Cách thực hiện :
Đăt bê trai hai mi
̣
̀ ́
ếng vải úp vào nhau, 2 lép vải trùng nhau, may cách
mép vải độ 3mm.
Lộn ngược hai miếng vải lại, cho bề trai ra ngoài, vu
́
ốt sát đường may
trươc.
́
May đường thứ hai, che kín mép vải trong, cach đ
́
ường nối thứ nhất
5mm.
3. Yêu cầu kỹ thuộc:
Đường may thắng, cách đều mép vải, không nhăn vải.
Không để lộ sợi vải tưa ra bên ngoai đ
̀ ường may.
III. Nôp ép
́
1. Công dụng :
Nối ép thường được sử dụng trên các áo sơ mi, áo Biouson ( Bludông),
quần jean (gian), quần đùi thể thao.
Cách nối này giấu được các mép vải vào bên trong và không làm dày
cộm đường may nối trên vải.
2. Cách thực hiện :
Nối ép gồm hai đường may song song, đều thể hiện trên bề mặt vải.
Úp hai bề trái của vải vào thau, 2 mép vải chênh nhau 6mm
Gấp mép vải của miếng cao lên trên miếng thấp
May sát mép vải (cách mép gâp 1mm)
́
Trải thẳng miếng vải cao ra, đối xứng với miếng thấp qua đường nối.
Gấp mép vải qua bên miếng thấp.
Đường may thứ hai song song với đường may thứ nhất và cach nhau đ
́
ộ
5mm
3. Yêu cầu ky thu
̃ ật: .
Hai dường may song song, mũi may đẹp
Vải không nhăn
Câu hỏi
1. Công dụng cách thực hiện yêu cầu kỹ thuật của nối re ?
̃
2. Công dụng cách thực hiện yêu cầu kỹ thuật của nối ép ?
BAI 3: CAC KIÊU VIÊN C
̀
́
̉
̀ Ơ BAN
̉
May viên đ
̀ ược thực hiện ở các mép vải, mục đích để vải không bị tưa
sợi.
Có các hình thức viên sau đây: Viền gấp mép, viền bọc mép, viền cuốn
mép.
I. Viền gấp mép (viền giep) :
̣
1. Gâp mep tr
́
́ ực tiếp
a. Công dung
̣
Được ap dung viên gâp mep trên nh
́ ̣
̀ ́
́
ững đường thăng hoăc h
̉
̣ ơi cong như lai
ao, lai tay, lai quân.
́
̀
b. Cách thực hiện :
Gấp mép vải sang bề trái vải ; dộ rộng tùy ý thích.
+ Mép vải đã vắt sổ : gấp 1 lâǹ
+ Mép vải chưa vắt sổ : gấp 2 lần, gấp lần thứ nhất nhỏ = 5mm, l ần th ư ́
hai tuy theo yêu c
̀
ầu của sản phẩm.
May viền : áp dụng mũi vất hoặc luông, có thể may dằn lên mép vải nếu
mép gâp nhuy
́
ễn khoảng từ 5mm đên 1cm.
́
c. Yêu cầu kỹ thuật :
Bề ngang khoảng viền đều nhau
Không nhăn vải
2. Gấp mép gián tiêp (căp thêm m
́
̣
ột nẹp rời)
a. Công dung
̣
Ap dung trên các đ
́
̣
ường cong như vòng cổ áo, nách áo, ống quần phồng
trẻ em ...
b. Cách thực hiện :
Vẽ và cắt vải viền theo đúng hình dạng của mép vải muốn viền. Bề
ngang vải viền trên 3cm.
May nối vải viền. Đăt b
̣ ề ngặt vải viền úp xuống áo hoặc quần ; 2 mép
vải trùng nhau
+ Muốn viền ở bề mặt dể trang trí nền áo (quần) khi may nôi, ph
́
ải đặt
vải viền ở bề trái áo (quần)
+ Muốn viền ở bề trái áo (quần), khi may nôi, đặt vải viền ở bề mặt áo
(quần).
Cắt tỉa đường cong trước khi lât v
̣ ải viền qua bên dối diện
Gấp mép vải viền vào tròng, áp dụng mũi vất hoặc luông để may viền
mép vải.
c. Yêu cầu kỹ thuật :
Đường viền thẳng, không nhăn, không giãn vải
Bề ngang đường viền đều nhau.
II. Viên hoc mep (viên tron)
̀
̣
́
̀
̀
1. Công dung:
̣
Viên boc mep đ
̀ ̣
́ ược áp dụng để may những đường viền trang trí quần áo
phụ nữ và trẻ em bầng vải cùng màu hoặc khác màu.
2. Cách thực hiện :
Mép vải để viền của sản phẩm không chừa đường may .
Sử dụng canh vải xéo (chéo sợi) cùng màu hoặc khác màu với vải của
sản phẩm để lam n
̀ ẹp vải viền bọc kín mép vải của sản phẩm, bề ngang
khoảng 34cm
+ Khi viền, đặt bề mặt nẹp vải viền úp vào bề mặt sản phẩm và may
đường thứ 1 dinh theo đ
́
ường chuẩn cách mép vải nhiều hay it tùy theo yêu
́
cầu của đường viền to hay nhỏ.
Kéo nẹp vải viền trum qua mép vi
̀
ền của sản phẩm, gấp mép còn lại vào
và may đường thứ 2 lọt khe đường may trước.
3. Yêu cầu kỹ thuật :
Vải viền to đều nhau
Đường may không chồm lên vải viền
Đường viền không nhăn.
III. Viền cuốn mép (viên se v
̀
ải viền vê)
1. Công dung:
̣
Được ap dung trên v
́
̣
ải mỏng như may lai tay bèo quanh áo gối, khăn tay
…
2. Cach th
́
ực hiên:
̣
Se mep vai trên hai d
́ ̉
ầu ngón tay cái và trỏ, cuộn vải vào thật nhỏ và
khít.
May viền ở bề trái vải, đưa kim quấn quanh mép vải, mũi kim ghim trên
vải cách nhau 3mm và kéo chỉ hơi sát để nổi cong múi vải lên. Có thể dòng
mũi may vắt quanh mép vải
3. Yêu cầu kỹ thuật :
Đường viền tròn nhó, không tưa sợi
Các múi vải nổi hơi cong và đều nhau
Câu hoi:
̉
1. Công dụng cách thực hiện yêu câu k
̀ ỹ thuật của viền gấp mép (viền
giẹp) : gấp mép trực tiếp gấp mép gián tiếp ?
2. Công dụng cách thực hiện yêu câu k
̀ ỹ thuật của viên b
̀ ọc mép ?
PHÂN KY THUÂT CĂT MAY
̀
̃
̣
́
CHƯƠNG 1 : KỸ THUÂT CĂT MAY T
̣
́
ƯNG PHÂN
̀
̀
BAI 1: VÂN DUNG MÔT SÔ TIÊU CHUÂN CUA VE KY THUÂT VAO
̀
̣
̣
̣
́
̉
̉
̃ ̃
̣
̀
BAN VE CĂT MAY
̉
̃ ́
I. Khai niêm vê ban ve căt may
́ ̣
̀ ̉
̃ ́
Trong cắt may, thường gặp một số loại bản vẽ như bản vẽ tạp chí, bản
vẽ kiểu, bản vẽ cắt….
1. Bản vẽ tạp chí là bản vẽ thể hiện chủ yếu về mặt mỹ thuật và hình
dáng chung của kiểu môt may m
́
ặc qua các tư thế và cử động của người.
2. Bản vẽ kiểu. Bản vẽ kiểu cho biết tổng quát hình dáng màu sắc của
sản phẩm, kiểu cách và sự phù hợp của chúng đối với người dùng ..., trên bản
vẽ này chưa có kích thước. Bản vẽ kiểu được dùng nhiều trong các tạp chí
về mẫu quần áo, hàng may mặc, thường sử dụng phương pháp vẽ phối cảnh,
đánh bóng và sử dụng màu như vẽ mĩ thuật.
3. Bản vẽ cắt may (hay bản vẽ sản phẩm cắt may) là loại bản vẽ được
sử dụng trong thiết kế và sản xuất các sản phẩm cắt may, là bản ve dùng đ
̃
ể
thực hiện cắt sản phẩm, nó thực hiện đầy đủ hình dáng, kiểu mốt, kích
thước của từng bộ phận hay nhóm các bộ phận và có đủ những chỉ dẫn cần
thiết cho việc hoàn thành sản phẩm và bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật của sạn
phẩm.
II. Vận dụng môt s
̣ ố tiêu chuẩn của vẽ kỹ thuật vào bản vẽ căt may
́
1. Khô gi
̉ ấy
Hoc sinh th
̣
ực hiện bản vẽ kĩ thuật cắt may vào vở (khổ 19x27) với tỉ lệ
thu nhỏ 1:5 và thực hiện trên giấy báo và trên vải, bản vẽ với tỉ lệ nguyên
hình 1:1
2. Đương nét
̀
TT
Tên goị
1 Net liên đâm
́ ̀ ̣
2
Net liên manh
́ ̀
̉
3
Net châm gach
́
́
̣
4
Net đ
́ ứt
5
Net l
́ ượn song
́
Hinh dang
̀
̣
Bê rông
̀ ̣
Ưng dung
́
̣
b
Thê hiên đ
̉
̣ ương bao cua san
̀
̉
̉
phâm
̉ căt́ may, đường may
nhin thây
̀
́
b/3
Đường giong,
́ đường kich
́
thươc, đ
́ ường phân chia cać
phâǹ cuả san̉ phâm,
̉ đường
phu thêm
̣
b/2
Đường truc,
̣ biêu
̉ diên
̃ chỗ
gâṕ đôi cuả manh
̃ vaỉ sẽ
được căt đôi x
́ ́ ứng
b/3
Biêủ diêñ đường bao khuât́
không nhin thây, đ
̀
́ ường căt,
́
đương gâp môt phân vai …
̀
́
̣
̀
̉
thê hiên s
̉
̣ ự khac nhau vê chi
́
̀
tiêt́ cuả phân
̣ naỳ vơí phân
̀
khac cua san phâm
́ ̉
̉
̉
b/3
Đường giơí haṇ cuả phân
̀
san phâm đ
̉
̉
ược ve.̃
3. Chữ va s
̀ố
Trên bản vẽ cắt may, để cho rõ ràng và đơn gian nên dùng ki
̉
ểu chữ thông
o
dụng thẳng đứng hoặc nghiêng 75 so với đường ngang.
Trong một bản ve, ph
̃ ải nên thống nhât môt kiêu ch
́ ̣
̉
ư, kich th
̃ ́
ươc c
́ ủa kiểu
chữ phu thuôc vao kich th
̣
̣
̀ ́
ước của bản vẽ và vị trí của chúng trên bản vẽ.
4. Ghi kích thước
Chữ số (hoặc công thức) ghi ở giũa trên đường kích thước, đúng với
chiều đã qui định.
Mỗi kích thước chỉ ghi một lân.
̀
Chọn đường chinh là đ
́
ường giới hạn của nhiều kích thước trong đó có
kích thước chính. Ví dụ : đường chinh c
́ ủa quần âu trùng với đường giới hạn
của lưng.
Đường kích thước có thể giới hạn bằng đường vẽ, đường bao, đường
châm g
́ ạch, đường phân chia các phần của sản phẩm
Đơn vị đo kích thước là cm. Trên bản vẽ, không ghi đơn vị đo, chỉ ghi
con phù hợp với đơn vị đo là cm
BÀI 2 : VIỀN ĐƯỜNG XẺ
Dành cho các kiểu áo chui đầu, có thể may bâu đứng hoặc bâu lât, đ
̣ ường
viền nằm giữa cổ áo.
1. Đường xe h
̉ ở (nep viên gâp mep)
̣
̀ ́
́
1. Độ dài đường xẻ:
Đô dai đ
̣ ̀ ường xe = h
̉
ạ ngực hạ cổ (hạ ngực đo từ chân cổ cạnh vai đến
đâu ng
̀
ực)
2. Nẹp viền đường kẻ :
Nẹp viền canh vải xuôi :
Bề dài = đường dai xe + 5cm
̀ ̉
Bề rộng = 10 đên 12cm
́
3. Cách viền :
Vẽ dạng đường xẻ lên bê trái v
̀
ải nẹp viền.
Đăt b
̣ ề mặt vải nẹp viền úp vào bề trái thân áo, may theo hình vẽ, chú ý
phần nhọn cuối đường xẻ, cách nhau một mũi may.
Cắt theo đường xẻ cả hai lơp n
́ ẹp viền và thân áo .
Lộn nẹp viền sang bề mặt thân áo, gấp mép còn lai c
̣ ủa nẹp viền vào, ủi
vải may đè mi.́
Lưu ý: Nết nẹp viền nằn vào bề trái thân áo thì lúc đầu đặt bề mặt nẹp
viền úp vào bề ngặt thân áo.
II. Đương xe khit (nep vê hoc mep)
̀
̉
́
̣
̀ ̣
́
A. Cach 1: Nep viên vai xeo
́
̣
̀ ̉ ́
1. Đô dai đ
̣ ̀ ường xe:
̉
Khoang 8 đên 10cm
̉
́
2. Nep viên đ
̣
̀ ường xe:
̉
Sử dung canh vai xeo;
̣
̉ ́
Bê dai = 2 lân đ
̀ ̀
̀ ường xẻ
Bê rông = 4cm
̀ ̣
3. Cach viên:
́
̀
Viên boc mep cho đ
̀ ̣
́
ường xe liên tuc theo môt trong hai dang
̉
̣
̣
̣
B. Cach 2: Nep viên to
́
̣
̀
1. Đô dai đ
̣ ̀ ường xe:
̉
Khoang t
̉
ư ha cô đên khoi đ
̀ ̣ ̉ ́
̉ ường ha nach 5cm
̣ ́
2. Nep viên đ
̣
̀ ường xe:
̉
Bê dai = Dai h
̀ ̀
̀ ơn đường xe 5cm
̉
Bê rông = 8cm
̀ ̣
3. Cach viên:
́
̀
Như hinh ve
̀
̃
III. Đương xe kin (nep viên chông lên nhau)
̀
̉ ́
̣
̀
̀
1. Đô dai đ
̣ ̀ ường xe:
̉
Giông đ
́ ường xe h
̉ ở, trung binh khoang 18cm
̀
̉
2. Nep viên đ
̣
̀ ường xe:
̉
Hai miêng nep viên canh vai xuôi
́
̣
̀
̉
Bê dai = đô dai đ
̀ ̀
̣ ̀ ường xe + 2 đên 4cm
̉
́
Bê rông = 2 lân bê nep ve trên ao + 1,5cm đ
̀ ̣
̀ ̀ ̣
̃
́
ường may
Co thê lot môt l
́ ̉ ́ ̣ ớp keo mong, kich th
̉
́
ước băng nep ve trên ao.
̀
̣
̃
́
3. Cach viên:
́
̀
Ve kich th
̃ ́
ươc cua nep lên gi
́ ̉
̣
ữa bê măt cô ao (18x3)cm
̀ ̣ ̉ ́
Đăt nep lên bê măt vai, măt up măt, cho cac đoan AB va A’B’ trên nep
̣
̣
̀ ̣
̉
̣ ́
̣
́
̣
̀
̣
trun gv
̀
ơi AB va A’B’ trên thân ao. May theo 2 đ
́
̀
́
ường AB va A’B’ (may t
̀
ư ̀
ngoai vao va lai môi tai B va B’)
̀ ̀ ̀ ̣
́ ̣
̀
Gâp nep viên va l
́ ̣
̀ ̀ ược theo cac đ
́ ường x, y va x’, y’ (l
̀
ược cho êm, bề
măt ra ngoai)
̣
̀
Xe đ
̉ ường giữa nep vai, cach B va B’ băng 3cm, bâm xeo goc
̣
̉
́
̀
̀
́
́ ́
Lât nep vao trong sao cho 2 viên chông lên nhau, che kin phân v
̣ ̣
̀
̀
̀
́
̀ ừa xe.
̉
Lât thân ao lên dăn theo đ
̣
́
̀
ường BB’ (co 2 nep viên va phân tam giac
́
̣
̀ ̀ ̀
́
bâm xeo goc be vao)
́
́ ́ ̉ ̀
May lot khe nep viên.
̣
̣
̀
BAI 3: VIÊN MIÊNG TUI MÔ
̀
̀
̣
́
̉
I. Công dung
̣
Dùng để viền miệng túi áo sơ mi, áo gió, áo khoát, áo veston, quần âu
nam. Có thể đặt túi xiên hay thẳng tùy ý thích.
II. Chuân bi vai:
̉
̣ ̉
1. Vải viền miệng túi :
Cùng loại vải áo, quần .
Cắt hai miếng vải hình chữ nhật :
Chiều dài = dài miệng túi (8 đên 12cm) + 3 đên 4cm
́
́
Chiều rộng = 2 lân bê sâu đay tui + 12cm (45cm cho tui dai 16 đên 17cm)
̀ ̀
́ ́
́ ̀
́
Chiêu ngang = chiêu dai vai viên + 2cm
̀
̀ ̀ ̉
̀
III. Cach th
́
ực hiên
̣
1. Ve khung miêng tui trên vai ao, ve truc đôi x
̃
̣
́
̉ ́
̃ ̣
́ ứng ngang
2. Đăt bê măt vai viên up vao bê măt thân ao ngay vi tri tui va hai mep vai
̣
̀ ̣
̉
̀ ́ ̀ ̀ ̣
́
̣ ́ ́ ̀
́ ̉
viên trung ngay trên đ
̀
̀
ường đôi x
́ ứng ngang cua hinh ch
̉ ̀
ữ nhât ABCD.
̣
Ve lai miêng tui trên vai viên
̃ ̣
̣
́
̉
̀
Đăt vai lot vao bê trai thân ao ngay vi tri miêng tui. Vai lot tui cao h
̣
̉ ́ ̀ ̀ ́
́
̣ ́
̣
́
̉ ́ ́
ơn
khung miêng tui 2cm.
̣
́
3. May dinh 3 l
́
ơp vai v
́ ̉ ơi nhau theo hai đ
́
ường thăng AB va CD (chiêu dai
̉
̀
̀ ̀
hinh ch
̀
ư nhât)
̃ ̣
4. Dung keo bâm xeo goc ca 2 l
̀
́ ́
́ ́ ̉ ớp vai ao (quân) va vai lot tui.
̉ ́
̀
̀ ̉ ́ ́
5. Lôn vai viên sang bê trai thân ao (quân)
̣
̉
̀
̀ ́
́
̀
6. Sau đo gâp miêng vai viên miêng tui đăt bên d
́ ́
́
̉
̀
̣
́ ̣
ưới lên đê thay vao khoang
̃
̀
̉
trông cua khung miêng tui. Vai viên miêng tui đăt bên trên đ
́
̉
̣
́
̉
̀
̣
́ ̣
ược be lât xuông
̉ ̣
́
dươi.
́
7. Lât thân ao (quân) lên va may dăn hai đâu miêng tui, theo hai canh AD va
̣
́
̀
̀
̀
̀
̣
́
̣
̀
BC.
8. Lât sang bê trai thân ao (quân) may dinh canh d
̣
̀ ́
́
̀
́
̣
ươi cua vai viên, đăt phia
́ ̉
̉
̀
̣
́
dươi vao vai lot tui.
́ ̀ ̉ ́ ́
9. Gâp vai tui lai, may dinh vai viên đăt phia trên v
́ ̉ ́ ̣
́
̉
̀ ̣
́
ới vai lot tui
̉ ́ ́
10. May vai lot tui lai theo chiêu doc thanh môt chiêc tui hoan chinh.
̉ ́ ́ ̣
̀ ̣
̀
̣
́ ́
̀
̉
BAI 4: CÂU VAI – VAT BÂU – TUI ĐĂP
̀
̀
̣
̀
́
́
I. Câu vai
̀
1. Dang đôi:
̣
a) Cach ve:
́
̃
b) Cach căt:
́
́
Căt hai l
́
ơp vai cho môt chiêc câu vai, xung quanh ch
́ ̉
̣
́ ̀
ưa đêu 1cm đ
̀ ̀
ường
may (co thê căt thêm môt l
́ ̉ ́
̣ ớp vai lot cho câu vai đ
̉ ́
̀
ứng, không chừa đường may)
2. Dang chiêc:
̣
́
a. Cach ve
́
̃
b. Cach căt: Giông dang đôi
́
́
́
̣
II. Vat bâu
̣
̀
III. Tui đăp
́ ́
1. Không năp
́
a. Cach ve:
́
̃
b. Cach căt
́
́
Xung quanh tui va miêng đap ch
́ ̀ ́
́ ừa đêu 1cm đ
̀
ường may (co thê ch
́ ̉ ừa miêng
̣
tui 4cm nêu gâp mep tr
́
́ ́
́ ực tiêp, không may miêng đap)
́
́
́
* Nêu biên kiêu (xêp ply tui) thi ch
́
́
̉
́
́
̀ ưa xêp ply, xêp ply xong ve lai va ch
̀ ́
́
̃ ̣
̀ ưà
đường may, căt nh
́ ư trên.
2. Co năp
́ ́
a. Thân tui:
́
Cach ve:
́
̃
giông tui không năp nh
́
́
́ ưng ngăn h
́ ơn tui không năp cm
́
́
ở
Cach căt:
́
́
miêng tui ch
̣
́ ưa 2cm đ
̀
ường may đê gâp mep tr
̉ ́
́ ực tiêp.
́
b. Năp tui:
́ ́
Cach ve :
́
̃
Cach căt: Căt hai l
́
́
́
ơp vai cho 1 chiêc năp tui + 1 l
́ ̉
́ ́ ́
ơp keo vai lot cho đ
́
̉ ́
ứng
năp tui)
́ ́
Xung quanh vai ch
̉ ưa 1cm
̀
Xung quanh keo căt sat.
́ ́
3. Đinh vi tri găn tui trên ao:
̣
̣ ́ ́ ́
́
Thân tui găn thâp h
́ ́
́ ơn năp tui 1 đên 1,5cm
́ ́
́
BAI 5: TUI HÔNG (Đ
̀
́
ỨNG), TUI XEO, NEP L
́
́
̣
ƯNG, VIÊN C
̀ ỬA QUÂN
̀
I. Viên c
̀ ửa quân:
̀
1. Cửa quân đay gi
̀
́ ữa cai khuy, quân đâm, vay:
̀
̀
̀
́
a) Cửa nep re, gâp mep tr
̣
̃ ́
́ ực tiêp
́
Chưa đ
̀ ường may va căt nh
̀ ́ ư hinh ve
̀
̃
Cach may:
́
+ May từ điêm T thân tr
̉
ươc vong qua suôt đ
́ ̀
́ ường đay thân sau. Re đ
́
̃ ường
may đoan c
̣ ửa quân sang 2 bên
̀
+ Bên tay phai (mep c
̉
́ ửa quân năm trên) gâp mep theo đ
̀ ̀
́
́
ường phân ve
́ ̃
+ Bên tay trai (mep c
́
́ ửa quân năm d
̀ ̀ ưới) gâp loe khoi đ
́
̉ ường phân ve đô
́ ̃ ̣
0,5cm (nêu găn dây keo); 1,5 đên 2cm (nêu cai khuy)
́ ́
́
́
́ ̀
* Găn dây keo: Đăt dây keo vao c
́
́
̣
́ ̀ ửa quân, bên phai (thuc vao cach mep đô
̀
̉
̣
̀ ́
́ ̣
1cm) (đăt sat mep gâp loe, căp bên d
̣ ́ ́ ́
̣
ưới môt miêng vai nep gâp đôi đô 2cm)
̣
́
̉ ̣
́
̣
b) Cửa nep r
̣ ơi, nep viên thăng
̀ ̣
̀
̉
Căt miêng vai viên theo canh vai xuôi
́
́
̉
̀
̉
Rông = 3 đên 4cm
̣
́
Dai = 2 lân đ
̀
̀ ường xe + 2cm
̉
Cach viên:
́
̀
+ Đăt bê măt vai viên up vao bê măt thân quân (mep vai viên trung mep
̣
̀ ̣
̉
̀ ́ ̀ ̀ ̣
̀
́ ̉
̀
̀
́
đương xe) may dinh cach mep đô 3ly
̀
̉
́
́
́ ̣
+ Gâp mep con lai cua nep viên up vao bê trai thân quân, may dinh trung lên
́
́ ̀ ̣ ̉
̣
̀ ́ ̀ ̀ ́
̀
́
̀
đường may trươc.
́
+ Gâp đôi đ
́
ường xe lai, nep viên se tao thanh 2 canh năm lên nhau, trên đo
̉ ̣
̣
̀ ̃ ̣
̀
̀
́
đinh nut bâm (bop)
́
́ ́
́
2. Cửa quân âu
̀
Căt 2 miêng c
́
́ ửa quân theo dang cong đay = 1 vai + 1 miêng lot rông phia
̀
̣
́
̉
́
́ ̣
́
lưng 3 đên 4cm, phia đay la mui nhon dai : dai cach đ
́
́ ́ ̀ ̃
̣
̀
̀ ́ ường ha đay 3 đên 4cm
̣ ́
́
Căt môt miêng vai đôi giông nh
́ ̣
́
̉
́
ư hinh ve
̀
̃