PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KD
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ DN
Thông tin phản hồi
Thực hiện
việc kiểm
soát bên
ngoài để xác
đònh các cô
hội và đe doạ
chủ yếu
Xem xét
nhiệm vụ
mục tiêu
và chiến
lược hiện
tại
Thiết lập
mục tiêu dài
Thiết lập
mục tiêu
hàng năm
Phân
phối các
nguồn
tài
nguyên
Xét lại mục
tiêu kinh
doanh
Thực hiện
kiểm soát nội
bộ để nhận
diện những
điểm mạnh
yếu
Lựa chọn
các chiến
lược để theo
đuổi
Thực
hiện
Đ lường
và đánh
giá thành
tích
Đề ra các
chính sách
Thông tin phản hồi
Hình thành chiến lược
Triển khai chiến lược
Đánh giá
chiến lược
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
MỤC ĐÍCH:
Đánh giá những gì tổ chức có và không có (nguồn lực)
Đánh giá những gì mà tổ chức có thể làm và không thể làm (năng lực => năng
lực cốt lõi, năng lực quan trọng)
Nhận diện các ĐIỂM MẠNH và ĐIỂM
YẾU
Các cách thức tiến hành phân tích nội bộ
1. Phương pháp tiếp cận những
nét đặc trưng của việc đánh
giá tiềm lực, năng lực
2. Phương pháp phân tích chuỗi
giá trò DN
3. Phương pháp kiểm toán nội bộ
Internal Scanning: Organizational Analysis
Organizational Analysis
1.
A Resource- Based Approach to Organizational Analysis
Evaluate the firms key resources in terms of strength and weakness and the
sustainability of competitive advantages
2.
Value-Chain Analysis
Views a firm as a chain of value creating activities from obtaining raw materials
input through sales and follow up services to the end user.
Value chain approach breaks activities down within two broad categories:
primary activities and support activities
3.
Scanning Functional Resources
Attempt to gauge internal capabilities, strengths and weaknesses, by systematically
examining the basic or core business functions within the company.
ĐỊNH NGHĨA CHIẾN LƯC
Cách huy động nguồn lực để thoả mãn mong đợi khách
hàng, đồng thời tiếp tục phát triển nguồn lực DN cho
tương lai
Yêu cầu:
-Hiểu rõ, bảo vệ và xây dựng nguồn lực
-Hiểu rõ giá trò khách hàng mong đợi/ đánh giá cao
-Biết làm cách nào để chuyển các nguồn lực của DN
thành giá trò khách hàng mong đợi
SƠ ĐỒ CHIẾN LƯC
xác đònh bởi Cách hành động,
quyết đònh và chiến lược
Các nguồn lực
Quá trình kinh
doanh
Khách hàng xác đònh
Giá trò khách
hàng
Môi trường cạnh tranh đựơc xác đònh theo nguyên tắc kết nối
QUY TRÌNH HÌNH THÀNH CHIẾN LƯC CẠNH TRANH
„Thò trường nào? Phân khúc
nào
„Suy nghó
lại về thò
trường
mục tiêu
„Tạo giá trò gì cho khách hàng
„Năng lực quan trọng cần có để tạo giá
trò với chi phí thấp
„Năng lực cốt lõi
NO
NO
YES Phát triển nội bộ
„Xóa được khoảng cách nguồn lực
Liên minh liên kết
Mua lại
YES
CÁC TÀI SẢN CÓ GIÁ TRỊ CHIẾN LƯC
Chiến lược chỉ có thể được phát triển dựa trên những tài sản và nguồn lực có giá trò
chiến lược
„Khả năng bắt chước
„Có hiếm không?
„Độ bền
„Có lâu dài không ?
„Khả năng thay thế
„Có nguồn nào thay thế không?
„Sự sở hữu
„Ai nắm giữ giá trò của tài sản?
„Tầm quan trọng
„Tài sản này quan trọng như thế nào cho sự
thành công của DN
CÁC TÀI SẢN CÓ GIÁ TRỊ CHIẾN LƯC
Khả năng bắt chước
Nguồn lực có khó bắt chước không
Mức độ lâu dài
Nguồn lực có khả năng bò mất giá trong bao ÂNG TY
Cấu trúc hạ tầng của công ty
Các
họat
động
hỗ trợ
Quản trò nguồn nhân lực
Phát triển công nghệ
Họat động thu mua
Các họat
động
đầu vào
Vận
hành
Các
họat
dộng
đầu ra
Những họat động chủ yếu
Tiếp thò
& bán
hàng
Khách hàng
Dòch
vụ
HỆ THỐNG GIÁ TRỊ
Chuỗi
gía trò
của nhà
cung cấp
Chuỗi
giá trò
công ty
Chuỗi
giá trò
của kênh
phân
phối
Chuỗi
giá trò
của
người
mua
Phát triển chiến lược công nghệ thông tin
Dây chuyền tạo giá trò cho SP
đối với các công ty SX và tiêu thụ điển hình
Nghiên
cứu thò
trường
Phát
triển
các
SP
Quản
Xúc
lý đơn
tiến
đặt
tiếp thò hàng
bán
của
hàng
khách
Kho
nguyên
vật liệu
dòch vụ
SX
SP
Quản
lý vận
chuyển
phân
phối
Quản lý
các dòch
vụ cho
khách
hàng
Quản
lý tài
chính
Quản
trò kinh
doanh
VÍ DỤ VỀ QUÁ TRÌNH PHỐI HP CÁC CHỨC NĂNG ĐỂ LÀM RA SẢN PHẨM
Quá trình phát triển của sản phẩm
Bán hàng
& tiếp thò
Công nghệ
Chế tạo
Nhu cầu
Phân
khách
tích dữ
hàng
liệu
T/kế SP
mới dựa
trên spec
từ t.thò
SX nhỏ
để thử
tính khả
thi
Đầu vào
Phân phối
Đầu ra
Thử
nghiệm
SP với
TT
Đ.chỉnh
dựa theo
phản hồi
Sản
xuất
sản
phẩm
Chuyển
đến
khách
hàng
SP thoả
mãn nhu
cầu
kh.hàng
Nhu cầu khách hàng
Hiệu quả Sdụng Cảm quan về SP
Chất lượng
Đa dạng
Thời hạn
Chi phí sử dụng
Chất lượng
của DCSX
Giá
Tính linh hoạt
của DCSX
Mức dự trữ
Tính phù hợp
Tính hiệu quả của
công tác tổ chức SX
Thiết kế dây
chuyền SX
Liệu
Luyện
Tổ chức SX
Cán
Tổ chức
phân phối
Hệ thống các nhà
phân phối độc lập
Nhu cầu khách hàng
Hiệu suất sử dụng thiết bò/ Chi
phí theo tuổi thọ máy
VD: Caterpillar
Tính phù hợp
Thời gian hoạt động
Chi phí vận hành
Chất lượng
thiết bò
Tính linh hoạt
của thiết bò
Thiết kế thiết
bò
R&D
Sản xuất
Tài chính
Sự sẫn sàng
Phụ tùng thay
thế có sẵn
Giá
Nhà phân
phối độc lập
Phân phối
& tiếp thò
Tiếp thò
Dòch vụ
Panasonic
Radio Shack
Sản xuất
chi tiết
Lắp ráp
Tiếp thò, bán
hàng và
phân phối
Bán lẻ
Các nguồn
giá trò của
Panasonic
và Radio
Shack
NHỮNG HOẠT ĐỘNG TĂNG GIÁ TRỊ VÀ KHÔNG
HOẠT ĐỘNG TĂNG GIÁ TRỊ
-Khách hàng cần đến
-Sản phẩm / dòch vụ thật sự được biến đổi
-Các hoạt động được làm đúng ngay từ đầu
NHỮNG HOẠT ĐỘNG KHÔNG LÀM TĂNG GIÁ TRỊ
-Công việc / thông tin bò trì hoãn đang chờ xử lý
-Công việc chuyển từ dây chuyền/thiết bò này ==> khác
-Thanh tra / kiểm tra
-Quá trình chuyển từ nguyên công này sang nguyên công khác
-Làm lại
THỜI GIAN TẠO GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Phần trăm giá trò thời gian được tăng thêm
VA =
Tổng thời gian khách hàng phải chờ đợi đ/v SP,DV
Quá trình
Ngành công
Chu kỳ
nghiệp
trung bình
Thời gian
tạo giá trò
gia tăng
Phần trăm
VAT
Thực thi chính sách
tới
Bảo hiểm
nhân thọ
10 ngày
7 phút
0.16%
Thiết kế đồ hoạ
mới
Bao bì
18 ngày
2 giờ
0.14%
125 ngày
2 ngày
1.60%
Phát triển mẫu đầu Lò sưởi
tiên
chân
Nợ khách hàng
Ngân hàng
thương mại
2 ngày
34 phút
2.36%
Điều trò bệnh
Bệnh viện
10 ngày
3 giờ
3.75%
PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
Các chức năng cơ bản của tổ chức cần xem xét:
1. Sản xuất/ vận hành
2. Tiếp thò
3. Nghiên cứu & triển khai (R&D)
4. Tài chính/ kế tóan
5. Công tác quản lý
6. Hệ thống thông tin
7. Văn hoá công ty
PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
1. Sản xuất/ vận hành
-
Quy trình sản xuất
-
Công suất
-
Đòa điểm
-
Chi phí nguyên vật liệu
-
Giá thành sản phẩm
-
Quản lý SX và tác vụ
PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
2. Tiếp thò
-
Thò phần, Doanh số
-
Vò trí trên thò trường
-
Thương hiệu
-
Khả năng nghiên cứu thò trừơng
-
Chiến lược giá
-
Chiến lược chiêu thò
-
Ngân sách tiếp thò
-
……
PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
3. Nghiên cứu & triển khai (R&D)
‟ Trình độ công nghệ
‟ Khả năng phát triển sản phẩm
‟ Khả năng đổi mới quy trình
‟ Ngân sách dành cho R&D
‟ Khả năng nghiên cứu cơ bản và kỹ thuật (dẫn đầu, theo sau…)
PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
4. Tài chính/ kế tóan
-
Khả năng huy động vốn
-
Phân bổ nguồn vốn
-
Chính sách cổ tức
-
Khả năng thanh toán
-
Mức sinh lợi
-
Đòn cân nợ….
PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
5. Hệ thống thông tin
-
Hệ thống thông tin quản lý nội bộ
-
Hệ thống thông tin chiến lược (cạnh tranh, đối thủ…)
PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
6. Văn hoá công ty
-
Hệ thống quan điểm triết lý kinh doanh
-
Hệ thống các ký hiệu, biểu trưng công ty
-
Hệ thống tập quán về thái độ và hành vi ứng xử hàng ngày của mỗi thành
viên trong công ty
-
Nền nếp tài chính công ty…