Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động cơ
2. Phương trình dao động điều hòa
3. Chu Kỳ, tần số , tần số góc trong dao động điều
hòa
4. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa
5. Đồ thị trong dao động điều hòa
Ví dụ về dao động điều hòa
Chuyển động của Pittông trong xi
lanh
Ví dụ về dao động điều hòa
Chuyển động của Pittông trong xi
lanh
1.Dao động cơ.
a. Thế nào là dao động cơ ?
• Dao động cơ là sự chuyển động qua lại một vị trí
cân bằng xác định lặp đi lặp lại nhiều lần
• Ví dụ cành cây đung đưa trước gió, thuyền nhấp
nhô tại chổ neo
b. Dao động tuần hoàn
* Dao động tuần hoàn là dao động cứ sau một
khoảng thời gian xác định vật lặp lại trạng thái
như cũ
2.Phương trình dao động điều hòa
a.Ví dụ: Xét một chất điểm
M chuyển động đều trên
một đường tròn tâm O,
bán kính A, vận tốc góc .
t=0 vật ở vò trí Mo, xác
đònh bởi góc .
Ở thời điểm t, vật ở
vò trí Mt , xác đònh bởi
o
góc ( t + ).
Hình chiếu của Mt xuống một trục
Ox là 0P có toạ độ x:
x = OP = OM cosOM P
t
t
ᄋ
x= Acos
( t+ ).
+
Mt
t
M0
x
P
C
vì hàm cos là hàm điều hòa nên hình chiếu của P là
+
hàm điều hòa
Mt
Kết Luận: Hình chiếu
của một chất điểm
t
o
M0
x
P
chuyển động tròn đều
lên một trục nằm trong
mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa
C
b. Định nghĩa:
Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của
vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian
x=Acos(ωt+φ)
c. Phương Trình dao động điều hòa
Phương trình dao động điều hòa có dạng
x=Acos(ωt+φ)
Trong đó:
x: li độ: là vị trí của vật so với gốc tọa độ
A: Biên độ dao động:là giá trị cực đại của li độ
(ωt+φ) (rad) pha dao đ
ộng tại thời điểm t
) (rad)
φ pha ban đầu
A
O
+A
x
3.Chu Kỳ, tàn số, tần số góc của dao động điều hòa
a. Chu kỳ T(s)là khoảng thời gian vật thực hiện được một
dao động toàn phần
b. Tần số f(Hz) là số dao động toàn phần vật thực hiện
trong một s
f=1/T
c. Tần số góc:
2π
ω=
= 2π f
T
4. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa
a. Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian
Vận tốc: v=x’= ωAsin(ωt+φ) =ωAcos(ωt+φ+ π/2)
• Vận tốc biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ nhưng nhanh pha
hơn 1 góc π/2
x = ��
A v=0
• Ở VT biên:
• Ở CVCB x=0 vận tốc có độ lớn cực đại
v = Aω
b. Gia tốc
Gia tốc là đạo hàm của vận tốc theo thời gian
Gia tốc: a=x”=v’= ω2Acos(ωt+φ)=ω2x
•Gia tốc biến thiên cùng tần số nhưng sớm hơn vận tốc 1
góc π/2, ngược pha so với li độ
•Ở vị trí Cân bằng x=0 a=0
•Ở vị trí biên a có đ
ộ lớn cực đại
x= A
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x vào thời gian nó
là đường hình sin
6. Cũng cố
IDao động tuần hoàn ?
Các đại lượng đặc trưng ?
IIPhương trình
Động lực học của
dao dộng điều hòa ?
Là dao động sau một thời gian T(s) thì vật trở về trạng thái cũ { Trạng thái cũ là
cùng vị trí cũ và cùng chiều chuyển động }
+Chu kỳ T là thời gian thực hiện một dao động toàn phần hay một chu
Có nghiệm là
trình
một hàm điều
+ Tần số f(hz) =1/T là số chu trình thực hiện trong 1(s)
L
ự
c kéo v
ề
€
hòa:
Con lắc lò xo
IIIDao động điều hòa ?
Có phải là dao động
tuần hoàn không ?
F
mx"
k
m
kkx
Const
x"
2
x=Acos(ωt+φ)
x 0
Phương trình
Động học
Tần số
góc
IVCác phương pháp
Dao động có phương trình mà vế phải
biểu diễn DĐĐH ?
được
mô tả bằng hàm sin hay cosin theo thời
gian: x=Acos(ωt+φ) với A>0,ω,φ là 3 hằng
+Dùng đồ thị (x,t) dạng sin
số. (ωt+φ): Pha dao động ; φ: Pha ban đầu
+Biểu diễn bằng vetơ quay
Vì: xt=xt+T với T=2π/ω hay f= ω/2π
A=xCĐ =|xCT|>0 : Biên độ dao động
Hình minh họa !
Vậy: Dđđh là dao động tuần hoàn
x, v, a biến đổi điều hòa cùng tần số f
nhưng v nhanh pha hơn x góc π/2
IIIVận tốc
Li độ : x=Acos(ωt+φ)
a ngược pha với x
và
Vận tốc: v=x’=ωAcos(ωt+φ+ π/2)
xCĐ=A;
A; vCĐ= ωA ; aCĐ= ω2A
2
2
Gia tốc ?
Gia tốc: a=x”=v’= ω Acos(ωt+φ)=ω x
Tại VTCB: x=0; a=0; vCĐ hoặc vCT
Nhận xét ?
Tại vị trí biên: v=0; aCĐ hoặc aCT
Lưu ý : sin(ωt+φ)=cos(ωt+φ+π/2)
/2)
xC Đ hoặc xCT
cos(ωt+φ)= cos(ωt+φ+π)
x
Điều kiện
ban đầu
VLập phương trình
dao động điều hòa dựa vào
Các yếu tố nào?
Dựa vào tính
tuần hoàn hay đặc
tính của hệ dao
độ
ngủ
ω ắc lò xo
VIĐặc điể
m c
a con l
treo thẳng đứng ?
t
φ
Sự kích
thích dao
động A
2 f
+Chu kỳ
(Tại VTCB)
k l
+Khi A>Δl : 1 chu kỳ
lò xo giản,nén 2 lần
Nén từ Δl
l A
Giản từ Δl
l A
Dựa vào hình
vẽ
vẽthời
Gian nén, giãn !
+Chiều
dài
lò xo
FCT
mg
k( l
T
2
0
0
vCĐ
aCĐ
2
x
2
v2
2
+Vận tốc trung bình trong 1 chu kỳ bằng 0
+Tốc độ trung bình vtb=s/t
+Tốc độ trung bình trong một chu kỳ
vtbl=4A/T
g
VIICác vấn đề cần lưu ý !
A)
0
A
l
k ( l A)
A
lmin
l0
l
A
lmax
l0
l
A
(lmin
lmax )
lCB
cos
cos
l
| xCT |
2
k
m
FCĐ
+Lực đàn
h ồi
( Khác với
lực kéo về)
0 v 0
v 0
A xCĐ
2
T
A cos
2
l
+Quãng đường vật đi
trong T/2 luôn là 2A
+Quãng đường vật đi
trong thời gian t ?
Phân tích: t=nT/2+Δt
với 0<Δt
S1=2nA là quãng
đường đi trong nT/2
S2 là quãng đường đi
trong Δt (dùng giản
đồ Fresnel)
+Thời gian ngằn
nhất để vật đi từ
x1 đền x2 ?
Dùng giản đồ
Fresnel
x
cos 1 1
A
2
1
t
x2
cos 2
A
1.Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi ?
A.Li độ cực đại .
B. Li độ cực tiểu.
C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D.Vận tốc bằng 0
2.Trong dao động điều hòa đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian ?
A.Tần số .
B.Gia tốc .
C.Pha dao động. D. Lực kéo về.
3.Một vật dao động điều hòa với biên độ A(cm), chu kỳ T(s) theo phương Ox.
Thời gian ngắn nhất để vật nặng đi từ VTCB đến li độ x=+A/2 là?
A. T/4 .
B. T/6.
C. T/12.
D. T/3