Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Sơ đồ kết cấu nền và móng hệ thống thủy lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.34 KB, 50 trang )

PHẦN I
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI CỔ CỘT

 SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHẤT SỐ 2:
α

Đặc điểm
công trình

5

Khung BTCT
có tường chèn

Bước cột
(m)

Giá trị tải trọng tiêu chuẩn tại cổ cột
N (kN)
550

5

Mx (kN.m) My (kN.m)
10
0

450

55


Hx (kN)
0

Hy (kN)
10

0

55

0

 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI CỔ CỘT:
- Phương án móng nông:
P tt = γ .P tc = 1, 2.Ptc

Loại

Vị trí

Tải trọng
tiêu chuẩn
Ptc

M1

Tải trọng
tính toán
Ptt


M1

M2

M2

Ptt: tải trọng tính toán
Ptc: tải trọng tiêu chuẩn
γ = 1,2 hệ số tin cậy tải trọng
Bảng tính toán giá trị tải trọng
N(kN)
Mx (kN.m) My (kN.m)

Hx (kN)

Hy (kN)

550

10

0

10

0

450

55


0

55

0

660

12

0

12

0

540

66

0

66

0

Hx (kN)

Hy (kN)


- Phương án móng sâu

P tt = α .γ .P tc = 5.1,2.P tc

Loại

Vị trí

Tải trọng
tiêu chuẩn
Ptc

C1

Tải trọng
tính toán
Ptt

C1

C2

C2

Ptt: tải trọng tính toán
Ptc: tải trọng tiêu chuẩn
γ = 1,2 hệ số tin cậy tải trọng
α = 5 hệ số
Bảng tính toán giá trị tải trọng

N(kN)
Mx (kN.m) My (kN.m)
2750

50

0

50

0

2250

275

0

275

0

3300

60

0

60


0

2700

330

0

330

0


PHẦN II
THỐNG KÊ - ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH, ĐỊA CHẤT THỦY VĂN

- Đặc điểm của địa chất và của cơng trình:
Bảng thống kê số liệu địa chất
Dung
Dung
Độ ẩm
Góc
Lực
Mơđun Hệ số
Chiều trọng tự trọng

Lớp
dính ma sát
biến
rỗng

dày nhiên đẩy nổi
3
trong
đất
c
dạng
E
ban
đầu
Wnh (%) Wd (%) (kN/m )
o
γ tn
γ dn
(m)
W
(%)
o
2
2
(kN/m ) ϕ ( )
(kN/m )
eo
(kN/m3) (kN/m3)
1
3
17,56
0
4,5 11o30' 28,5
33,8
19,7 26,75 2089 1,089

o
2
5
19,74
10,34
22,6 16 50' 17,2
39,1
22,1 27,05 4195 0,648
o
3
10
18,48
9,41
15,4 13 30' 24,6
28,5
20,3 26,74 4950 0,896
4

10

18,59

9,62

18

28o38' 21,6

→ Mực nước ngầm xuất hiện tại độ sâu 3m
(m)

0
MNN

1
2
3
4
5
6

Cát trung - chặt
vừa

26,6

6836

0,689

LỚ
P ĐẤ
T 1:
Ásé
t - Dẻ
o mề
m

γtn =17,56 kN/m2
ϕ = 11o30'


LỚ
P ĐẤ
T 2:
Ásé
t - C ứ
ng

γtn =19,74 kN/m2
γđn=10,34 kN/ m2
ϕ = 16o50'

7

E = 2089 kN/ m2
c = 4,5 kN/ m2

E = 4195 kN/ m2
c = 22,6 kN/ m2

8
9
10
11

LỚ
P ĐẤ
T 3:
Ásé
t - Dẻ
o mề

m

12
13
14

γtn =18,48 kN/m2
γđn= 9,41 kN/m2
ϕ = 13o30'
E = 4950 kN/ m2
c = 15,4 kN/ m2

15
16
17
18
19
20
21

LỚ
P ĐẤ
T 4:
γtn =18,59 kN/m2
C á
t mòn - C hặ
t vừ
a γđn= 9,62 kN/m2
ϕ = 28o38'
E = 6836 kN/ m2

c = 18 kN/ m2

22
23
24
25
26
27

MẶ
T C Ắ
T ĐỊ
A C HẤ
T
TY ÛLỆ1/ 200

- Phân loại và đánh giá trạng thái các lớp đất :


 Phân loại: theo chỉ số dẻo A: A = Wnh − Wd
Tên đất dính
Đất pha cát (Á cát)
Đất sét pha (Á sét)
Đất sét

Chỉ số dẻo A`
1≤ A≤ 7
7 < A ≤ 17
A > 17


 Đánh giá trạng thái dựa vào độ sệt B: B =

W − Wd
Wnh − Wd

Tên và trạng thái của đất
- Cát pha
Rắn
Dẻo
Sệt
- Sét pha sét
Rắn (hay Cứng)
Nửa rắn
Dẻo
Dẻo mềm
Dẻo sệt
Sệt (hay Nhão)

Độ sệt B
B<0
0≤ B≤ 1
B>1
B<0
0 ≤ B ≤ 0,25
0,25 < B ≤ 0,5
0,5 < B ≤ 0,75
0,75 < B ≤ 1
B>1

Bảng kết quả phân loại và đánh giá:

Lớp đất

Loại đất

Trạng thái

A

B

1
2
3
4

Á sét
Á sét
Á sét
Cát

Dẻo mềm
Cứng
Dẻo mềm
Chặt vừa

14,1
17
8,2

0,62

-0,29
0,52

PHẦN III
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG

- Nhận xét điều kiện địa chất công trình
 Đất nền thuộc trường hợp Đất yếu – Đất tốt
 Lớp đất yếu tương đối dày (3m)
→ Phương án nền móng
 Móng nông: móng đơn.
 Móng sâu: móng cọc.
- Đối với phương án móng nông:
 Chọn giải pháp xử lý nền bằng đệm cát


PHẦN IV
THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MĨNG NƠNG

MĨNG M1
1. Giải pháp xử lý nền đất:
- Căn cứ vào điều kiện địa chất cơng trình, tải trọng và đặc điểm cơng trình ta chọn giải pháp
móng đơn Bê tơng cốt thép trên nền nhân tạo (đệm cát).
- Làm lớp bê tơng lót dày 100 (mm) B5 vữa xi măng cát.
- Dùng cát hạt trung vừa làm đệm, rải thành từng lớp, lu đến độ chặt u cầu. Đặc trưng đệm
cát
Chiều
dày
(m)
1,1


Dung
Dung
Độ ẩm
Mơđun
Lực
Hệ số
trọng tự trọng
Góc ma W (%) Wnh (%) Wd (%)
biến

dính
rỗng
nhiên đẩy nổi
sát trong
dạng
3
c
ban đầu
(kN/m
)
o
γ tn
γ dn
ϕ()
Eo
(kN/m2)
eo
(kN/m2)
(kN/m3) (kN/m3)

18
0
35
35000
-

- Thiết kế móng:
0,000

3500

1000

500

0,500

ĐỆ
M C Á
T

LỚ
P ĐẤ
T1

3,500

LỚ
P ĐẤ
T2

SƠ ĐỒBỐTRÍ ĐỆ
M C Á
T

NG ĐƠN M1

2. Xác định sơ bộ chiều sâu chơn móng:
- Giả thiết
b = 1,5(m) bềrộ
ng mó
ng
hm = 0,4(m) chiề
u cao mó
ng

γ tb = 20(kN / m3) dung trọng trung bình củ
a đấ
t vàbêtô
ng mó
ng
- Chiều sâu chơn móng được tính tốn sơ bộ qua cơng thức
ϕ 2. ∑ H tt
11o30 '
2.12
hmin = 0, 7.tg (45° − ).
= 0, 7.tg (45° −
).
= 0,5( m)
2
γ tb .b

2
20.1, 2
→ chọn h = 1(m)
- Vậy độ sâu chơn móng là h= 1+0,5 (tơn nền)= 1,5 (m)


3. Kích thước móng:
- Cường độ tiêu chuẩn của đất nền (lớp cát đệm):
R tc =

m1.m2
. ( A.b.γ + B.h.γ ' + D.c tc )
ktc

 ϕ = 350 → A = 1, 67; B = 7, 69; D = 9,59
 m1 = 1,1; m2 = 1
 ktc = 1
1,1.1
→ R tc =
(1, 67.1,5.18 + 7, 69.1,5.20 + 9,59.0)
1
= 303, 4(kN / m 2 )

- Diện tích đáy móng:
N otc
R tc − γ tb .h

F=
=


550
= 2(m 2 )
303, 4 − 20.1,5

- Móng chịu tải lệch tâm nên chọn đế móng hình chữ nhật và tăng diện tích móng lên
F ' = α .F = 1,2.2 = 2,4(m2 )
l
= 1,2
b
F'
2,4
→ b=
=
= 1,41(m2 )
α
1,2
→ l = 1,2.b = 1,2.1,41= 1,692(m)
- Chọn kích thước đáy móng b× l = 1,4× 1,6(m)

với α =

- Cường độ tiêu chuẩn của đất nền ứng với tiết diện móng mới:
1,1.1
(1, 67.1, 4.18 + 7, 69.1,5.20 + 9,59.0)
1
= 300,1( kN / m 2 )

→ R tc =

- Ứng suất tại đế móng:

tc
tc
N otc 6.( M x + H y .hm )
σ
=
+
+ γ tb .h
b.l
b.l 2
550
6.(10 + 10.0, 4)
=
±
+ 20.1,5
1, 4.1, 6
1, 4.1, 62
tc
tc
σ max
= 299 kN / m 2 
σ tc + σ min
299 + 252,1

→ σ tbtc = max
=
= 275, 6 kN / m 2

tc
2
2

2
σ min = 252,1 kN / m 
tc
σ max ≤ 1, 2 R
- Kiểm tra điều kiện áp lực  tc
σ tb ≤ R
tc
max
min

(

(

)

)

(

)

tc
σ max
= 299 ( kN / m 2 ) < 1, 2.R = 1, 2.300,1 = 360,1( kN / m 2 ) 
 thỏa mãn điều kiện áp lực
σ tbtc = 275, 6 ( kN / m 2 ) < R = 300,1( kN / m 2 )

tc
1,2.R − σ max

360,1− 299
.100% =
.100% = 17%nên kích thước
nhưng chênh nhau khá nhiều
1,2.R
360,1
móng như vậy hơi lớn không kinh tế. Giảm bớt kích thước đáy móng để tăng áp lực lên:
- Chọn b= 1,3 (m) → l=1,6 (m)


- Cường độ tiêu chuẩn của đất nền ứng với b= 1,3 (m)
1,1.1
(1, 67.1,3.18 + 7, 69.1,5.20 + 9,59.0)
1
= 296,8( kN / m 2 )

→ R tc =

- Ứng suất:

550
6.(10 + 10.0, 4)
±
+ 20.1,5
1,3.1, 6
1,3.1, 62
min
tc
tc
tc

σ max
= 319, 7 kN / m 2 
σ max
+ σ min
319, 7 + 269, 2
tc

σ
=
=
= 294,5 kN / m 2

tb
tc
2
2
2
σ min = 269, 2 kN / m 
tc
σ max ≤ 1, 2 R
- Kiểm tra điều kiện áp lực  tc
σ tb ≤ R
tc
σ max
=

(
(

)

)

(

)

tc
σ max
= 319, 7 ( kN / m 2 ) < 1, 2.R tc = 1, 2.296,8 = 356, 2 ( kN / m 2 ) 

σ tbtc = 294,5 ( kN / m 2 ) < R tc = 296,8 ( kN / m 2 )

tc
1,2.R − σ max
356,2 − 319,7
.100% =
.100% = 10%
chênh lệch
1,2.R
356,2
→ Thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy móng
 Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu (Á sét – dẻo
mềm):
- Giả thiết chiều cao lớp đệm cát hd = 1,1(m) . Để đảm bảo đệm cát ổn định và biến
dạng trong giới hạn cho phép thì phải đảm bảo điều kiện:
σ1 + σ 2 ≤ Rdy

 σ 1 = γ .h + γ d .hd ứng suất do trọng lượng bản thân của đất trên cốt đáy móng và đệm cát.
 σ 2 = k0 (σ tbtc − γ .h) ứng suất do công trình gây nên.
 Rdy =







m1m2
A.by .γ + B.H .γ '+ D.c tc ) áp lực tính toán trên mặt lớp đất yếu.
(
ktc

σ 1 = γ .h + γ d .hd = 1,5.20 + 18.1,1 = 49,8 ( kN / m 2 )
σ 2 = ko (σ tbtc − γ .h) = σ zgl= hd
l − b 1,6 − 1,3
∆=
=
= 0,15( m)
2
2
N tc
Fy = gl
σ z= hd

 N tc = Notc + F .h.γ tb = 550 + 1,3.1,6.1,5.20 = 612,4( kN )
- Ứng suất gây lún tại đáy móng:
 σ zgl=0 = σ tbtc − γ .h = 294,5− 17,56.1,5 = 268,2( kN / m2 )
l 1,6

=
= 1,23;


b 1,3
 → tra bảng, nội suy ko = 0,471
2.z 2.hd 2.1,1
=
=
= 1,7

b
b
1,3
2
→ σ 2 = 0, 471.268, 2 = 126,3(kN / m ) = σ zgl= hd
 H = 1,5+ 1,1= 2,6(m)


1,5.20 + 1,1.18
= 19,2(kN / m3)
1,5+ 1,1
612,4
= 5,4(m2 )
→Fy =
114,7



γ '=




by = Fy + ∆ 2 − ∆ = 5,4 + 0,152 − 0,156 = 2,2( m)




Kết quả cơ lý của đất được thí nghiệm trực tiếp nên lấy ktc = 1
ϕ = 16050 ' = 16.8330 Tra bảng 3.2 t.28 (Hướng dẫn Đồ án Nền và Móng – GS.TS



Nguyễn Văn Quảng), nội suy ta có A = 0,383; B = 2,547; D = 5,127
m1 hệ số điều kiện làm việc của nền (Á sét, B>0,5) → m1 = 1,1
m2 hệ số điều kiện làm việc của công trình, thiên về an toàn lấy m2 = 1



( m1 , m2 Tra bảng 3.1 t.27 (Tài liệu hướng dẫn Đồ án Nền và Móng – GS.TS Nguyễn Văn Quảng)
1,1.1
→ Rdy =
(0,383.2, 2.17,56 + 2,547.2, 6.19, 2 + 5,172.4,5)
1
= 181,5(kN / m 2 )
Rdy > σ 1 + σ 2 = 49,8 + 126,3 = 176,1( kN / m 2 ) → Chênh lệch 3%
Như vậy chiều cao đệm cát đã thỏa mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu (Á sét dẻo mềm)
4. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai:
 Kiểm tra đệm cát theo điều kiện biến dạng:
- Ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra tại đáy móng:
bt
σ z =0 = γ .h = 17,56.1,5 = 26,3 kN / m 2


(

σ

gl
z= 0

)

- Ứng suất gây lún tại đáy móng:
= σ tbtc − σ zbt=0 = 294,5− 26,3 = 268,2( kN / m2 )
- Tính toán lún của nền bằng phương pháp cộng lún từng lớp các phân tố. Công thức
tính lún:
βi gl
.σ zi .hi
i =1 Ei
n

S= ∑

β= 0,8
Ei môđun đàn hồi lớp đất thứ i
l 2.z
σ zgli = ko.σ zgl=0 ứng suất gây lún ở chính giữa lớp đất thứ i, ko = f ( , )
b b
hi chiều dày lớp phân tố thứ i
- Chia đất nền dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ với chiều dày 0,2.b = 0,2.1,3 = 0,26(m)

Bảng kết quả tính lún
Lớp đất


Điểm

Độ sâu
z (m)

Á sét
γ = 17,56(kN / m2 )
E = 2089(kN / m2 )

0

0,00

Đệm cát

1

0,26

l/b

1,23

σ zigl (kN /m2) σ bt (kN/m2)

2z/b

Ko


0,00

1,000

268,2

26,3

0,40

0,969

259,9

31,0


γ = 18(kN / m2 )
E = 35000(kN / m2 )

2
3
4
5

0,52
0,78
1,04
1,10


Á sét
γ = 17,56(kN / m2 )
E = 2089(kN / m2 )

6
1,30
7
1,56
8
1,82
9
2,00
10
2,08
11
2,34
12
2,60
13
2,86
14
3,12
15
3,38
16
3,64
17
3,90
18
4,16

19
4,42
20
4,68
21
4,94
22
5,20
ĐỆ
M C Á
T

0,80
1,20
1,60
1,69

0,833
0,657
0,501
0,475

223,4
176,2
134,4
127,4

35,7
40,4
41,5

45,1

500
1100

1000

500
3000

2,00
0,384
103,0
49,7
2,40
0,299
80,2
54,3
2,80
0,236
63,3
57,5
3,08
0,204
54,7
58,9
3,20
0,190
51,0
61,6

Á sét
2
3,60
0,156
41,8
64,3
γ = 10,34(kN / m )
2
4,00
0,130
34,9
67,0
E = 4195(kN / m )
4,40
0,109
29,2
69,7
4,80
0,094
25,2
72,4
5,20
0,081
21,7
75,1
5,60
0,071
19,0
77,8
6,00

0,062
16,6
80,5
6,40
0,054
14,5
83,2
6,80
0,049
13,1
85,9
7,20
0,043
11,5
88,6
0,039
10,5
91,3
07,60
268,2
26,3 8,00
0,036
9,7
94,0
1
31
259,8
1
30o bt
2 gl

223,4
- Phạm vi gây lún lấy tới điểm 22 có 35,7
σ > 10.σ
3
- Độ lún
40,4
176,2
o
60
4
41,5
134,3  0,06  134,2134,4
+ 127,3 
 0,26  268.1
S = 0,8.102. 
+ 259,8+ 223,3
+ 176,1+ 5
45,1
127,4 ÷

÷+

6
2  35000
2
 35000  2


49,7
103

0,2  127,3+ 103  0,26  103 54,3 63,37 0,18  63,3
+ 54,7  0,08  54,7+ 50,9 
80,2
+
+ 80,2+

÷+

÷+
 63,3
÷+

÷
MNN
8
2089 
2
2  2089 
2
2
 2089  2 57,5
 4195

54,7
9
58,9
0,26  50,9
9,7 
10
61,6

51
+
+
41
,8
+
34,9
+
29,2
+
25,2
+
21
,7
+
19
+
16,6
+
14,5+ 10,5+

÷
11
4195  2
2 
41,8
64,3
12
gl
= 0,512 + 0,018+ 0,882 + 0,626

σbt+zi0,407
67+ 0,081+ 1,354 34,9 σ zi
13
= 4,88(cm)
29,2
69,7
S

S
14
- Điều kiện
gh
72,4
25,2
15 móng
 Sgh độ lún tuyệt đối, lớn
nhất của một
đơn, với nhà khung Bê tơng cốt thép
2
75,1
21,7
16
Sgh = 8(cm)
19
77,8
17
16,6
→S < Sgh thỏa mãn điều kiện lún tuyệt
đối
80,5

18
- Như vậy kích thước đáy móng
cát lấy như trên là được
14,5
83,2 và chiều dày đệm
19
85,9
13,1
20 11,5
88,6
21 10,5
91,3
22
9,7
94
ĐƠN VỊ
: - Ứ
ng suấ
t kN/ m2
- C hiề
u dà
i mm

Z
BIỂ
U ĐỒ

NG SUẤ
T G Â
Y LÚ

N
& Ứ
NG SUẤ
T DO TRỌNG LƯNG BẢ
N THÂ
N

NG M1


5. Kiểm tra kích thước đế móng theo trạng thái giới hạn thứ nhất:
 Xác định sơ bộ tiết diện cột:
- Thiết kế Bê tông móng B20 Rb = 11,5(MPa); Rbt = 0,9(MPa); γ b = 1
- Chiều cao giả thiết của móng hm = 0,4(m) , ao = 0,05(m)
→chiều cao làm việc của móng ho = 0,4 − 0,05 = 0,35(m)

- Diện tích tiết diện ngang của cột được xác định theo công thức
N tt
660.103
Fc = (1 ÷ 1.5)
= 1,1
= 63130(mm 2 )
Rb
11,5

- Chọn tiết diện cột Fc = bc .lc = 200.350 = 70000(mm 2 )
 Áp lực tính toán tại đáy móng:


tt

tt
N tt 6.( M x + H y .hm )
σ
=
+
+ γ tb .h
b.l
b.l 2
660
6.(12 + 12.0, 4)
=
+
+ 20.1,5
1,3.1, 6
1,3.1, 6 2
tc
tt
tt
σ max
= 377, 6 kN / m 2 
σ max
+ σ min
377, 6 + 317
tt

=
= 347,3 kN / m 2
 → σ tb =
tc
2

2
2
σ min = 317 kN / m

 l − lI 
tt
tt
tt
→ σ 1tt = σ min
+ σ max
− σ min
 l ÷


1,6 − 0,625
= 317,6 + (377,1− 317,6).
= 353,9(kN / m2 )
1,6
 Theo điều kiện chọc thủng:
tt
N xt = Fxt .σ max
≤ N ct = 0, 75.Rbt .h0 .btb
móng có đế hình chữ nhật, chịu tải lệch tâm nên chỉ xét mặt chọc thủng nguy hiểm nhất
- Lực gây chọc thủng
 N xt = Fxt .σ tbtt '
0,2.0,2
= 0,35(m2 )
 Fxt = 0,3.1,3− 2.
2
tt

tt
σ + σ 1 377, 6 + 353,9
 σ tbtt ' = max
=
= 365,8(kN / m 2 )
2
2
→ N xt = 0,35.365,8 = 128(kN )
tt
max
min

(

(

(

)

)

(

)

- Lực chống xuyên thủng:

bd + bc
0,9 + 0, 2

= 0, 75.0,9.103.0,35.
= 129,9 ( kN )
2
2
→ N xt = 128 ( kN ) < N cx = 129,9 ( kN )
 N cx = 0, 75.Rbt .ho .

 Theo điều kiện chịu uốn của cấu kiện bê tông cốt thép:
ho ≥ L

σ ott .btt
0, 4.btr .Rb



l − lc 1, 6 − 0,35
=
= 0, 625 ( m )
2
2
btt = l = 1, 6 ( m ) ; btr = lc = 0,35 ( m )



σ ott = σ tbtt ' = 365,8(kN / m2 )



L=


σ ott .btt
365,8.1, 6
→ ho = 0, 4( m) ≥ 0,55
= 0,55
= 0,33( m)
0, 4.btr .Rb
0, 4.0,35.11,5.103
Như vậy chiều cao móng như trên là hợp lý.

)


1100

M tt

Htt

200200

1500

Ntt

45o

tt
σ
min=


tt
σ
ma x=
377,6 (kN/ m2)

2

317 (kN/ m )
275
975

tt
2
σ
1= 353,9 (kN/ m )
1050
625

275

1600

I

I

tt
σ
min


200

tt
σ
ma x

275
275

350

350

350

1050

200 75
275

1600

I

I

PHÂ
N BỐ

NG SUẤ

T

KIỂ
M TRA XUY Ê
N THỦ
NG
M Ó
NG M1

6. Tính tốn độ bền và cấu tạo móng:
Dùng thép AII có Rs = 280(MPa)
 Theo phương cạnh dài:
- Sơ đồ tính và biểu đồ momen:
I

σtt1=
353,9 (kN/ m2)

σttmax=

377,6 (kN/ m2)

I
625

MI=
93,9 (kN.m)

M


200

200
tt
σ
min

II

I

1300

900

350
200

lc = 350

350

I

bd=
900

II

bc=

200

200

tt
σ
ma x


-

Chieu cao laứm vieọc hoI = 0,35(mm)
tt
1tt + 2 max

Momen quanh mt ngm I-I: M I =
6

l l 1, 6 0,35
= 0, 625 ( m )
lI = m c =
2
2
1tt = 353,9 kN / m 2

(

2
ữ.bm .lI



)

353,9 + 2.377, 6
2
MI =
ữ.1,3.0, 625 = 93,9 ( kN .m )
6



-

Din tớch ct thộp:
MI
93,9
=
= 0,051< R = 0,428
2
Rb.bm.ho 11,5.103.1,3.0,352



m =



= 1 1 2. m = 1 1 2.0, 051 = 0, 052

.Rb .l.ho 0, 052.11,5.1,3.0,35 6

=
.10 = 972( mm2 )
Rs
280
AsI
972
.100% =
.100% = 0,2%
- Hm lng ct thộp à =
bh
.o
1300.350
Chn 12 (as = 113mm2 ) b trớ:
As 972
= 8, 6 ly 9 cõy( As = 1017(mm 2 ) )
- S lng n = =
as 113
(bm 2.abv ).as (1300 2.50).113
=
= 133(mm) ly s = 130(mm)
- Bc ct thộp s =
As
1017
- Chiu di 1 thanh thộp lI* = lm 2.abv = 1600 2.50 + 2.15 = 1530(mm)
Theo phng cnh ngn:
II
- S tớnh v biu momen:


AsI =


tttb=

347,3 (kN/ m2)
II

0,55 m
M

MII=
87 (kN.m)

-

Chieu cao laứm vieọc: hoII = hoI = 0,35 0,012 = 0,338(mm)

-

Momen quay quanh mt ngm II-II M II = tbtt .lm .
lII =

M II = 347,3.1, 6.

-

b bc 1,3 0, 2
=
= 0,55(m)
2
2


lII2
2

0,552
= 84( kN / m 2 )
2

Din tớch ct thộp
MII
84
=
= 0,04 < R = 0,428
2
3
Rb.lm.ho 11,5.10 .1,6.0,3382



m =



= 1 1 2. m = 1 1 2.0, 04 = 0, 04


ξ .Rb .l.ho 0, 04.11,5.1, 6.0,35 6
=
.10 = 888( mm2 )
Rs

280
AsII
888
.100% =
.100% = 0,16%
- Hàm lượng cốt thép µ =
bh
.o
1600.338
2
Chọn φ12 (as = 113mm ) để bố trí:
As 888
= 7,8 → lấy 8 cây As = 904(mm 2 )
- Số lượng n = =
as 113
(lm − 2.a bv ).as (1600− 2.50).113
=
= 187(mm) lấy s = 190(mm)
- Bước cốt thép s =
As
904
*
- Chiều dài 1 thanh thép lII = bm − 2.abv = 1300 − 2.50 + 2.15 = 1230(mm)


AsII =

MÓNG ĐƠN M2
1. Giải pháp xử lý nền đất:
- Căn cứ vào điều kiện địa chất công trình, tải trọng và đặc điểm công trình ta chọn giải pháp

móng đơn Bê tông cốt thép trên nền nhân tạo (đệm cát).
- Làm lớp bê tông lót dày 100 (mm) B5 vữa xi măng cát.
- Dùng cát hạt trung vừa làm đệm, rải thành từng lớp, lu đến độ chặt yêu cầu. Đặc trưng đệm
cát

Chiều Dung
Dung
Lực Góc ma
Độ ẩm
Môđun Hệ số
dày trọng tự trọng
dính sát trong W (%) Wnh (%) Wd (%) (kN/m3) biến
rỗng
o
(m) nhiên đẩy nổi
c
ϕ()
dạng ban đầu
γ tn
γ dn (kN/m2)
Eo
eo
2
3
3
(kN/m )
(kN/m ) (kN/m )
1
18
0

35
35000 -


- Thiết kế móng:
0,000

3500

1000

500

0,500

2000

ĐỆ
M C Á
T

LỚ
P ĐẤ
T1

3,500

LỚ
P ĐẤ
T2

SƠ ĐỒBỐTRÍ ĐỆ
M C Á
T

NG ĐƠN M2

2. Xác định sơ bộ chiều sâu chơn móng:
- Giả thiết
b = 1,5(m) bềrộ
ng mó
ng

hm = 0,45(m) chiề
u cao mó
ng
- Chiều sâu chơn móng được tính tốn sơ bộ qua cơng thức:
hmin

ϕ 2. ∑ H tt
11o30 '
2.12
= 0, 7.tg (45° − ).
= 0, 7.tg (45° −
).
= 0,5( m)
2
γ tb .b
2
20.1, 2


→ chọn h = 1(m)
- Vậy độ sâu chơn móng là h= 1+0,5 (tơn nền)= 1,5 (m)
3. Kích thước móng:

- Cường độ tiêu chuẩn của đất nền (lớp cát đệm):

R tc =

m1.m2
. ( A.b.γ + B.h.γ ' + D.c tc )
ktc

 ϕ = 350 → A = 1, 67; B = 7, 69; D = 9,59
 m1 = 1,1; m2 = 1
 ktc = 1
1,1.1
→ R tc =
(1, 67.1,5.18 + 7,69.1,5.20 + 9,59.0)
1
= 303, 4(kN / m 2 )

- Diện tích đáy móng:


N otc
R tc − γ tb .h

F=
=


450
= 1, 65(m 2 )
303, 4 − 20.1,5

- Móng chịu tải lệch tâm nên chọn đế móng hình chữ nhật và tăng diện tích móng lên
F ' = α .F = 1,2.1,65 = 1,98(m2 )
l
= 1,2
b
F'
1,98
→ b=
=
= 1,28(m2 )
α
1,2
→ l = 1,2.b = 1,2.1,28 = 1,54(m)
Chọn kích thước đáy móng b× l = 1,3× 1,6(m)

với α =

- Cường độ tiêu chuẩn của đất nền ứng với tiết diện móng mới:
1,1.1
(1, 67.1,3.18 + 7, 69.1,5.20 + 9,59.0)
1
= 296,8( kN / m 2 )

→ R tc =

- Ứng suất tại đế móng:

tc
tc
N 0tc 6.( M x + H y .hm )
σ
=
+
+ γ tb .h
b.l
b.l 2
450
6.(55 + 55.0, 45)
=
+
+ 20.1,5
1,3.1, 6
1,3.1,62
tc
tc
tc
σ max
= 390,1 kN / m 2 
σ max
+ σ min
390,1 + 102, 6
tc

σ
=
=
= 246, 4 kN / m 2


tb
tc
2
2
2
σ min = 102, 6 kN / m 
tc
σ max
≤ 1, 2 R
Kiểm tra điều kiện áp lực  tc
σ tb ≤ R
tc
σ max
= 390,1 kN / m 2 > 1, 2.R = 1, 2.296,8 = 356, 2 kN / m 2 → KHÔNG thỏa mãn
tc
max
min

(
(

-

)
)

(

(


)

(

)

)

điều kiện áp lực. Tăng kích thước đáy móng để giảm áp lực xuống:
- Chọn b= 1,4 (m) → l=1,7 (m)
- Cường độ tiêu chuẩn của đất nền ứng với b= 1,4 (m)
1,1.1
(1, 67.1, 4.18 + 7, 69.1,5.20 + 9,59.0)
1
= 300,1(kN / m 2 )

→ R tc =

- Ứng suất:

450
6.(55 + 55.0, 45)
+
+ 20.1,5
1, 4.1, 7
1, 4.1, 7 2
min
tc
tc

tc
σ max
= 337,3 kN / m 2 
σ max
+ σ min
337,3 + 100,8
tc
=
= 219,1 kN / m 2
 → σ tb =
tc
2
2
2
σ min = 100,8 kN / m 
tc
σ max
≤ 1, 2 R
Kiểm tra điều kiện áp lực  tc
σ tb ≤ R
tc
σ max
= 337,3 kN / m 2 < 1, 2.R tc = 1, 2.300,1 = 360,1 kN / m 2 

σ tbtc = 219,1 kN / m 2 < R tc = 300,1 kN / m 2

tc
σ max
=


(
(

-

(

(

)
)

)

)

(

(

)

(

)

)


chênh lệch


tc
1,2.Rtc − σ max
360,1− 337,3
.100% =
.100% = 6%
1,2.R
360,1

→ Thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy móng
 Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu (Á sét – dẻo
mềm):
- Giả thiết chiều cao lớp đệm cát hd = 1(m) . Để đảm bảo đệm cát ổn định và biến dạng
trong giới hạn cho phép thì phải đảm bảo điều kiện:
σ1 + σ 2 ≤ Rdy

σ 1 = γ .h + γ d .hd ứng suất do trọng lượng bản thân của đất trên cốt đáy móng và đệm


cát.

σ 2 = k0 (σ tbtc − γ .h) ứng suất do công trình gây nên.
mm
Rdy = 1 2 ( A.by .γ + B.H .γ '+ D.c tc ) áp lực tính toán trên mặt lớp đất yếu.
ktc




 σ 1 = γ .h + γ d .hd = 1,5.20 + 18.1 = 48,1( kN / m 2 )


 σ 2 = k0 (σ tbtc − γ .h) = σ zgl= h

d

l − b 1,7− 1,4
=
= 0,15( m)
 ∆=
2
2
N tc
F
=
 y
σ zgl= hd

 N tc = N0tc + F .h.γ tb = 450 + 1,7.1,4.1,5.20 = 521,4( kN )
- Ứng suất gây lún tại đáy móng:
σ zgl=0 = σ tbtc − γ .h = 219,1− 17,56.1,5 = 192,8( kN / m2 )
l 1,7

=
= 1,21;

b 1,4
 → tra bảng, nội suy ko = 0,56
2.z 2.hd 2.1
=
=

= 1,43

b
b
1,4
2
gl
→ σ 2 = 0,56.192,8 = 108(kN / m ) = σ z = hd

 H = 1,5+ 1= 2,5(m)
 γ '=
→Fy =

1,5.20 + 1.18
= 19,2(kN / m3)
1,5+ 1

521,4
= 4,8(m2 )
108

 by = Fy + ∆ 2 − ∆ = 4,8+ 0,152 − 0,15 = 2( m)
 Kết quả cơ lý của đất được thí nghiệm trực tiếp nên lấy ktc = 1
 ϕ = 16050 ' = 16.8330 Tra bảng 3.2 t.28 (Tài liệu hướng dẩn Đồ án Nền và Móng –
GS.TS Nguyễn Văn Quảng), nội suy ta có A = 0,383; B = 2,547; D = 5,127
 m1 hệ số điều kiện làm việc của nền (Á sét, B>0,5) → m1 = 1,1
 m2 hệ số điều kiện làm việc của công trình, thiên về an toàn lấy m2 = 1
 ( m1 , m2 Tra bảng 3.1 t.27 (Tài liệu hướng dẫn Đồ án Nền và Móng – GS.TS Nguyễn
Văn Quảng)



1,1.1
(0,383.2.17,56 + 2,547.2,5.19, 2 + 5,172.4,5)
1
= 174, 7(kN / m 2 )
Rdy > σ 1 + σ 2 = 48,1 + 108 = 156,1(kN / m 2 ) → Chênh lệch 10%

→ Rdy =

- Như vậy chiều cao đệm cát đã thỏa mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu (Á sét dẻo
mềm)
4. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai:
 Kiểm tra đệm cát theo điều kiện biến dạng:
- Ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra tại đáy móng:
bt
σ z =0 = γ .h = 17,56.1,5 = 26,3 kN / m 2

(

σ

gl
z= 0

)

- Ứng suất gây lún tại đáy móng:
= σ tbtc − σ zbt=0 = 219,1− 26,3 = 192,8( kN / m2 )
- Tính toán lún của nền bằng phương pháp cộng lún từng lớp các phân tố. Công thức
tính lún:

βi gl
.σ zi .hi
i =1 Ei
n

S= ∑

β= 0,8
Ei môđun đàn hồi lớp đất thứ i
l 2.z
σ zgli = ko.σ zgl=0 ứng suất gây lún ở chính giữa lớp đất thứ i, ko = f ( , )
b b
hi chiều dày lớp phân tố thứ i
- Chia đất nền dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ với chiều dày 0,2.b = 0,2.1,4 = 0,28(m)

Bảng kết quả tính lún
Lớp đất

Điểm

Độ sâu
z (m)

l/b

2z/b

ko

σ zigl (kN /m2) σ bt (kN/m2)


Á sét
γ = 17,56(kN / m2 )
E = 2089(kN / m2 )

1,21
0

0,00

0,00

1,000

192,8

26,3

Đệm cát
γ = 18(kN / m2 )
E = 35000(kN / m2 )

1
2
3

0,28
0,56
0,84


0,40
0,80
1,20

0,968
0,831
0,654

186,6
160,2
126,1

31,3
36,3
39,2


500
1000
1000

1

3000

1000

500

125,81,43

108,5+ 95,8
 0,160,564
 125,8+ 108,5
Á sét 0,28  192,4
4
1,00
108,7 0,12 41,3
S = 0,8.102. 
+ 186,2 + 159,9 +
+
+
÷

÷

÷
2 
γ = 17,56(kN
/ m )  25
2 1,60
2 96,0  2089 46,2 2
1,12
0,498
 35000
 35000


6  0,04
1,40  44,8+ 43,7 2,00
51,1

E0,28
= 2089(
kN / m2 ) 44,8
0,24  0,381
43,7 + 36,2 73,5
 95,8
+
+
73,3
+
+
+

÷ 1,68 
÷2,40  0,296
÷
56,0
2089  2
27  2089
2
2

 4195 
57,1
8
1,96
2,80
0,233
44,9
56,7

0,28  36,2
9,2  
+
+ 29,6 + 24,6
+ 17,9 + 15,4 + 13,5
+ 10,2 +
9 + 20,8
2,00
2,86+ 11,70,227
43,8
59,2

÷
4195  2
2 
10
2,24
3,20
0,188
36,2
62,1
= 0,323Á
+ 0,043
+ 0,068+ 0,183+ 0,913
sét + 0,469 +112,1522,52
3,60
0,154
29,7
65,0
= 10,34(

=γ4,151
(cm)kN / m2 )
12
2,80
4,00
0,128
24,7
67,9
Điều
E = -4195(
kNkiện
/ m2 )
13
3,08
4,40
0,108
20,8
70,8
n14
tuyệ
t đố
i

 S ≤ Sgh độlú
3,36
4,80
0,093
17,9
73,7


n lệ
ch3,64
tương đố
i (nhàKhung
cótườ
ng 15,4
chè
n ∆Sgh =0,001)
15
5,20 BTCT
0,080
76,6

∆S ≤ ∆Sgh độlú
3,92
0,070
13,5
79,5cốt thép
 Sgh độ 16
lún tuyệt
đối, lớn nhất của5,60
một móng
đơn, với nhà
khung Bê tơng
17
4,20
6,00
0,061
11,8
82,4

Sgh = 8(cm)
18
4,48
6,40
0,053
10,2
85,3
→ S < Sgh thỏa mãn điều19
kiện lún
tuyệt
đối.
4,76
6,80
0,048
9,3
88,2
 Độ lún lệch tương đối
S −S
4,88 − 4,151
∆S = 1 2 =
= 0, 001 = ∆S gh = 0, 001
L
500
Như vậy kích thước đáy móng và chiều dày đệm cát lấy như trên là được

0
26,3
31,3 1
30o
36,3 2

3
60o 39,2
41,3
4
5
46,2
6
51,1

ĐỆ
M C Á
T

186,6
160,2
96
73,5
57,1
44,9
43,8
36,2

7

56
56,7
59,2
62,1
65


8 9
10

67,9

12

24,7

70,8

13

20,8

73,7

14

17,9

76,6

15

15,4

79,5

16


13,5

82,4

17

11,8

85,3

18

10,2

88,2

19

MNN

2760

σbtzi

2

192,8

ĐƠN VỊ

: - Ứ
ng suấ
t kN/m2
- C hiề
u dà
i mm

11

29,7

126,1
108,7

σglzi

9,3
Z

BIỂ
U ĐỒ

NG SUẤ
T G Â
Y LÚ
N
& Ứ
NG SUẤ
T DO TRỌNG LƯNG BẢ
N THÂ

N

NG M2


5. Kiểm tra kích thước đế móng theo trạng thái giới hạn thứ nhất:
 Xác định sơ bộ tiết diện cột:
- Thiết kế Bê tông móng B20 Rb = 11,5(MPa); Rbt = 0,9(MPa); γ b = 1
- Chiều cao sơ bộ của móng được chọn trong khoảng
1 1
1 1
( ÷ ).lm = ( ÷ ).1, 7 = 0,34 ÷ 0, 425m
5 4
5 4
- Chọn hm = 0,45(m) , ao = 0,05(m)
→chiều cao làm việc của móng ho = 0,45− 0,05 = 0,4(m)
- Diện tích tiết diện ngang của cột được xác định theo công thức
N tt
540.103
Fc = (1 ÷ 1.5)
= 1,1
= 51652( mm 2 )
Rb
11,5
2
họn tiết diện cột Fc = bc .lc = 200.300 = 60000(mm )
 Áp lực tính toán tại đáy móng:
tt
tt
N tt 6.( M x + H y .hm )

tt
σ max =
+
+ γ tb .h
b.l
b.l 2
min
540
6.(66 + 66.0, 45)
=
±
+ 20.1,5
1, 4.1, 7
1, 4.1, 7 2
tc
tt
tt
σ max
= 398,8 kN / m 2 
σ max
+ σ min
398,8 + 115
tt


σ
=
=
= 256,9 kN / m 2


tb
tc
2
2
2
σ min = 115 kN / m

 l − lI 
tt
tt
tt
→ σ 1tt = σ min
+ σ max
− σ min

÷
 l 
1,7− 0,7
= 115+ (398,8− 115).
= 281,9(kN / m2 )
1,7
 Theo điều kiện chọc thủng:
N xt = Fxt .σ tbtt ' ≤ N ct = 0, 75.Rbt .h0 .btb
móng có đế hình chữ nhật, chịu tải lệch tâm nên chỉ xét mặt chọc thủng nguy hiểm nhất
- Lực gây chọc thủng
 N xt = Fxt .σ tbtt '

(

(


(

)

)

(

)

Fxt = 0,3.1,4 = 0,42(m2 )

)


tt
σ max
+ σ 1tt 398,8 + 281,9
=
= 340, 4(kN / m 2 )
2
2
→ N xt = 0, 42.340, 4 = 143(kN )
- Lực chống xun thủng:
b +b
0,9 + 0, 2
= 162 ( kN )
 N cx = 0, 75.Rbt .ho . d c = 0, 75.0,9.103.0, 4.
2

2
→ N xt = 148,8 ( kN ) < N cx = 162 ( kN ) chênh lệch 12%
 Theo điều kiện chịu uốn của cấu kiện bê tơng cốt thép:

σ tbtt ' =

ho ≥ L

σ ott .btt
0, 4.btr .Rb

l − lc 1, 7 − 0,3
=
= 0, 7 ( m )
2
2
btt = l = 1, 7 ( m ) ; btr = lc = 0,3 ( m )
L=




σ ott = σ tbtt ' = 340,4(kN / m2 ) Ntt

M tt

σ .btt
340, 4.1, 7
= 0,55
= 0,36( m)

tt
H
0, 4.btr .Rb
0, 4.0,3.11,5.103
Chiều cao móng đã thiết kế hm = 0,45(m) là hợp lý.
tt
o

200

250

1500

→ ho = 0, 4( m) ≥ 0,55

450



45o

σttmin=

σttmax=

398,8 (kN/ m2)

2


115 (kN/ m )

σtt1= 281,9

300

2

(kN/ m )

1100

300

1000

700
1700

I

I
200
400

σttmax
300
1100
1700


400

300
300

I

300

400

I

300

PHÂ
N BỐỨ
NG SUẤ
T
VÀKIỂ
M TRA XUY Ê
N THỦ
NG

NG M2

200

200


σttmin

1400

I

II

400

200

bc =200

bd=1000

I

lc = 300

1000

II

200

σttmax

σttmin



6. Tớnh toỏn bn v cu to múng:
Dựng thộp AII cú Rs = 280(MPa)
Theo phng cnh di:
- S tớnh v biu momen:
I

ttmax=

tt1=

398,8 (kN/m2)

I
281,9 (kN/ m )
2

0,7 m

MI=
123,4 (kN.m)

-

M

Chieu cao laứm vieọc hoI = 0,4(mm)
tt
1tt + 2 max


Momen quanh mt ngm I-I: M I =
6

l l 1, 7 0,3
= 0, 7 ( m )
lI = m c =
2
2
1tt = 281,9 kN / m 2

(

2
ữ.bm .lI


)

281,9 + 2.398,8
2
MI =
ữ.1, 4.0, 7 = 123, 4 ( kN .m )
6



-

Din tớch ct thộp:
MI

123,4
=
= 0,048 < R = 0,428
2
Rb.bm.ho 11,5.103.1,4.0,42



m =



= 1 1 2. m = 1 1 2.0, 048 = 0, 049

.Rb .l.ho 0, 049.11,5.1, 4.0, 4 6
=
.10 = 1127( mm2 )
Rs
280
AsI
1127
.100% =
.100% = 0,2%
- Hm lng ct thộp à =
bh
.o
1400.400
Chn 12 (as = 113mm2 ) b trớ:
As 1127
= 9,9 ly 10 cõy( As = 1130( mm 2 ) )

- S lng n = =
as
113


AsI =


-

Bc ct thộp s =

(bm 2.abv ).as (1400 2.50).113
=
= 130(mm) ly s = 130(mm)
As
1130

- Chiu di 1 thanh thộp lI = lm 2.abv = 1700 2.50 + 2.15 = 1630(mm)
Theo phng cnh ngn:
II
- S tớnh v biu momen:
*

tttb=

II

256,9 (kN/ m2)
0,6 m

M

MII=
78,6 (kN.m)

-

Chieu cao laứm vieọc hoII = hoI 0,01= 0,4 0,01= 0,39(m)

-

Momen quay quanh mt ngm II-II M II = tbtt .lm .
lII =

M II = 256,9.1, 7.

-

b bc 1, 4 0, 2
=
= 0, 6(m)
2
2

lII2
2

0, 62
= 78, 6( kN / m2 )
2


Din tớch ct thộp
m =

MII
78,6
=
= 0,026 < R = 0,428
2
Rb.lm.ho 11,5.103.1,7.0,392

= 1 1 2. m = 1 1 2.0, 026 = 0, 026

.Rb .l.ho 0, 026.11,5.1, 7.0,39 6
=
.10 = 708( mm2 )
Rs
280
AsII
708
.100% =
.100% = 0,11%
- Hm lng ct thộp à =
bh
.o
1700.390
Chn 10 (as = 78,5mm2 ) b trớ:
As 731
= 9,3 ly 10 cõy As = 785( mm2 )
- S lng n = =

as 78,5
(lm 2.a bv ).as (1700 2.50).78,5
=
= 170(mm) ly s = 170(mm)
- Bc ct thộp s =
As
785
- Chiu di 1 thanh thộp lI* = bm 2.abv = 1400 2.50 + 2.15 = 1330( mm)
AsII =


PHẦN V
THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MĨNG SÂU

MĨNG SÂU MC1
1. Đánh giá điều kiện địa chất, địa chất thủy văn
2. Tải trọng tác động:
Loại
Vị trí
N(kN)
Tải trọng
tiêu chuẩn
C1
2750
Ntc
Tải trọng
tính tốn
C1
3300
Ntt

3. Xác định sơ bộ độ sâu đăt đài cọc:
- Giả thiết
b = 2(m) bềrộ
ng mó
ng

Mx (kN.m)

My (kN.m)

Hx (kN)

Hy (kN)

50

0

50

0

60

0

60

0


γ tb = 20(kN / m3) dung trọng trung bình củ
a đấ
t vàbêtô
ng mó
ng
- Độ sâu đặt đài cọc được tính tốn sơ bộ qua cơng thức:
ϕ 2. ∑ H tt
11o 30 ' 2.60
hmin = 0, 7.tg (45° − ).
= 0, 7.tg (45° −
).
= 1( m)
2
γ tb .b
2
20.2
→ chọn h = 1(m)
Vậy độ sâu chơn móng là h= 1+0,5 (tơn nền)= 1,5 (m)
- Cote 0,000 được tính cao hơn mặt đất thiên nhiên 0,500 (m)
- Đáy đài đặt tại cote -1,500 (m)
- Làm lớp Bêtơng lót vữa xi măng cát B5 dày 100.
- Cọc được hạ bằng phương pháp ép.
- Cắm cọc vào lớp đất cát mịn, chặt vừa.
4. Chọn cọc bê tơng cốt thép:
- Loại cọc: vng , tiết diện 300x300 (mm).
- Chiều dài cọc C1= 0,5+2+5+10+4,5=22(m). Dùng 2 cọc dài 11 (m) và 11 (m)
m và
o đà
i cọc
 100(mm) ngà

= 21,5(m)
- Chiều dài tính tốn của cọc lo = 22(m) − 
p đầ
u cọc lấ
y thé
p râ
u
 400(mm) đậ
 Rb = 14,5(MPa)
 Rbt = 1,05(MPa)

- Vật liệu Bêtơng Cọc B25 


- Cốt thép φ > 10 Rs = 280(MPa)
 Tính tốn cốt thép cho cọc theo điều kiện vận chuyển và cẩu lắp:
 Xét đoạn cọc mũi 12(m)
- Lực phân bố trên thân cọc: (trọng lượng bản thân cọc)
gbt = Fc .nd .γ bt = 0,32.1, 6.25 = 3, 6(kN / m)
nd = 1, 6 : hệ số động (Theo TCVN 356-2005)

-

Khi vận chuyển:

L
0,207.L

0,207.L


M= 0,0214.L2

Sơ đồtính vàbiể
u đồmoment
khi vậ
n c huyể
n
-

Khi cẩu lắp:

L
0,294.L

M= 0,0432.L2

Sơ đồtính vàbiể
u đồmoment
khi c ẩ
u lắ
p


*Nhận xét:

-

 Trường hợp cẩu lắp gây ra moment lớn nhất để thiết kế cho cả cọc.
 Bố trí móc cẩu cách đầu cọc một đoạn 0, 294.l = 0, 294.11000 ≈ 3250(mm)
Tính tốn cốt thép cho cọc:

M = 0, 0432.3, 6.112 = 18,8 ( kN .m )

Lấy ao = 0,03(m) → ho = 0,3− 0,03 = 0,27(m)
α=

M
18,8
=
= 0, 059
2
Rbbh0 14,5.103.0,3.0, 27 2

ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2.0, 059 = 0, 061
ξ .Rb .b.ho 0, 061.14,5.103.0,3.0, 27 4
=
.10 = 2, 6(cm2 )
3
Rs
280.10
2
→ Chọn 2φ14 As = 3, 08(cm )
 Tính tốn móc cẩu:
- Thép làm móc cẩu dùng thép dẻo có Rs = 210(MPa)
- Lực kéo trong móc cẩu được lấy bằng nữa trọng lượng cọc :
1
1
Q = .qL
. = .3,6.12 = 21,6(kN)
2
2

Q
21,6
As =
=
.104 = 1,03(cm2 )
3
Rs 210.10
→ Chọn thép φ12 (a s = 1,13(cm 2 )) làm móc cẩu.
Rs

lan = (wan. + ∆ an ).d
Rb
- Chiều dài đoạn neo: 
≥ l '
 an
λ
,
w
,

λ
trong đó các hệ số an an
an , lan ' tra Bảng 36 TCVN 356-2005
λan
lan' (mm)
wan
∆λan
Khơng nhỏ hơn
1,2
11

20
250
As =

350

210

+ 11).12 = 341(mm)
lan = (1,2.
→
→ chọn lan = 350(mm)
14,5
 ≥ 250(mm)


25

350

100

350

C ấ
u tạo thé
p mó
c c ẩ
u



×