NỘI DUNG
1. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH
ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU
2. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
3. ĐỊNH GIÁ CƠNG TY
1
1 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CƠNG TY
1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY
1.1. Báo cáo tài chính công ty
Balance sheet Statement
1.2. Phân tích tài chính công ty
(1)
(2)
Profit and Loss Statement
1.3. Phân tích rủi ro
(3)
Cash Flow Statement
1
1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
•Báo cáo thu nhập
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
Tiền mặt
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Tài sản lưu động
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao
Tổng tài sản
NỢ VÀ VỐN
Phải trả người bán
Phải trả khác
Trả trước của khách hàng
Nợ dài hạn
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
Tong nợ và vốn
Vốn
2009 lưu động
86
(Working
878
capital)
1716
2680
1197
380
3497 đổi
Thay
vốn
động (Net
437
working capital)
300
524
637
408
400
1721
231
3497
490
723
460
33
2867
1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
•Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2008
7
632
1287
1927
1203
263
lưu2867
2009
2008
7036
EBIT
5876
6034
Chi phí khác
550
520
Lợi nhuận trước lãi, thuế, khấu hao
610
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Khấu hao
117
EBITDA
70
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
423
Thuế TNDN
169
Lợi nhuận ròng
254
5528
117
136
-267
1.1 BAÙO CAÙO TAØI CHÍNH COÂNG TY
TÀI SẢN
Tiền mặt
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Tài sản lưu động
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao
Tổng tài sản
NỢ VÀ VỐN
Phải trả người bán
Phải trả khác
2009
86
878
1716
2680
1197
380
3497
2008
7
632
1287
1927
1203
263
2867
437
300
524
637
Trả trước của khách hàng
Nợ dài hạn
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
Tong nợ và vốn
408
400
1721
231
3497
490
723
460
33
2867
2
1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
• Bảng cân đơi kê tốn
2009
2008
Doanh thu bán hàng
7036
6034
Giá vốn hàng bán
5876
5528
– Giá trị thay đổi
– Tỷ lệ thay đổi
Chi phí khác
550
520
• Báo cáo thu nhập
EBITDA
610
-14
Khấu hao
117
117
– Giá trị thay đổi
– Tỷ lệ thay đổi
70
136
EBT
423
-267
Thuế TNDN
169
0
Lợi nhuận ròng
254
0
Lãi vay
1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
• Báo cáo dòng tiền
1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
Khả năng thanh toán
Đòn cân nợ
Tỷ số hoạt động
Tỷ số doanh lợi
Tỷ số chứng khoán
3
Khả năng thanh toán
Tỷ số hoạt động
Đòn cân nợ
1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
Tỷ số về lợi nhuận
1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
Tỷ số chứng khoán
- Thư giá cổ phiếu (BV)
- Lợi nhuận một cổ phần (EPS)
- Tỷ số giá lợi nhuận (P/E)
- Cổ tức một cổ phiếu thường (DPS)
- Tỷ số chia cổ tức (DPS/EPS)
- Tỷ lệ trái phiếu
- Tỷ lệ cổ phần ưu đãi
- Tỷ lệ cổ phần thường
4
Lợi nhuận sau thuế
1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
Công ty
cổ phần
quốc gia
(QGC)
$1.489.000
Nợ ngắn hạn
$327.000
Nợ dài hạn
$300.000
Vốn chủ sở hữu
$862.000
Cổ phiếu ưu đãi (6%) mệnh giá
$100, 500 cổ phiếu đang lưu hành
được phép phát hành 300.000CP
Thặng dư vốn
Vốn tích lũy
ThS. Trần
Phương Thảo
$ 50.000
Cổ phiếu thường mệnh giá $3.00
200.000 cổ phiếu đang lưu hành
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
$160.560
Tổng tài sản
$ 600.000
$ 52.000
$ 160.000
Giá thò trường
$12
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
30%
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
19
1
Tổng quan về phân tích kỹ thuật
2
Lý thuyết Dow
3
Các chỉ số phân tích kỹ thuật
4
Các dạng thức đồ thị
ThS. Trần Phương Thảo
20
5
TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Khái niệm
Phân tích cơ bản
Phân tích kỹ thuật
2. Ứng dụng của phân tích kỹ thuật
Xác định giá trị nội tại
Xác định chiến lược kinh doanh cho ngắn hạn, trung hạn và
dài hạn
Xác định sự biến động
cung cầu đến giá
Xác định các đường tiệm cận giá để có quyết định mua vào –
bán ra cổ phiếu một cách hợp lý
Phân tích kỹ thuật là hoạt động nghiên cứu hành vi của các thành viên thị
trường được phản ảnh qua giá, khối lượng giao dịch nhằm xác định
các giai đọan phát triển của thị trường
Xác định các khoảng giao động của giá để xác định thời điểm
nên hay chưa nên tham gia vào thị trường
21
TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
22
Line chart
3. Đồ thị và các loại đồ thị
Đồ thị là một loạt các mức giá được vẽ theo một khung thời gian cụ thể
Trục đứng thể hiện
thước đo giá
Trục ngang thể hiện
thước đo thời gian
Khung thời gian phụ
thuộc vào độ nén của
dữ liệu theo ngày,
tuần, tháng, quý hay
năm.
23
24
6
Bar chart
Candlestick chart
25
26
7
LÝ THUYẾT DOW
LÝ THUYẾT DOW
1. Giả định của lý thuyết Dow
2. Thị trường có ba khuynh hướng
- Không có sự lôi kéo trên xu thế chính của thị trường
- Thị trường phản ảnh tất cả các thông tin và giá hình thành do
quan hệ cung cầu
- Đường trung bình phản ánh tất cả
- Khối lượng xác nhận xu hướng
- Primary movement: (Xu thế chính): xu hướng dài hạn và
thường kéo dài từ vài tháng đến vài năm
- Secondary movement (xu thế cấp 2): là xu hướng chệch
khỏi xu hướng chính trong một khoảng thời gian ngắn từ
vài tuần đến vài tháng
- Daily movement (xu thế cấp 3): là những dao động ngắn
hạn từ vài ngày đến dưới 3 tuần và là các dao động hàng
ngày của giá chứng khoán.
29
30
ELLIOT WAVE
31
8
ELLIOT WAVE
FIBONACCI
FIBONACCI
CÁC CHỈ SỐ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
ThS. Trần
Phương Thảo
36
9
CÁC CHỈ SỐ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
1. Chỉ số trung bình động giản đơn (Simple moving average)
• EMA - SMA
• Khi đường trung bình ngắn hơn cắt và đi lên trên đường trung bình dài
hơn thì đó là dấu hiệu mua vào và ngược lại
37
38
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐỒ THỊ
1. Cận trên/Cận dưới (Support / Resistance Level)
-Xác định độ bất ổn của giá (cao và thấp)
Trong khuynh hướng lên giá mạnh, giá sẽ giao động giữa
-Sự bất ổn giảm được xem như một dấu hiệu của việc có thể kiểm soát sự
đường
và đầu
trung
động,
vàmới
khi giá cắt đường trung
thay đổi upper
giá, và bắt
chobình
một xu
hướng
39
bình
động
là
một
dấu
hiệu
của
đảo
chiều
-Kết hợp với các dạng đồ thị để đánh giá
-Cận dưới là mức giá mà tại đó lượng cầu đủ mạnh để ngăn
chặn việc giảm giá cổ phiếu
40
10
2. Đồ thị đường xu thế (Trendline)
1. Cận trên/Cận dưới (Resistance / Support Level)
-Cận trên là mức giá mà tại đó lượng cung đủ mạnh để
ngăn chặn việc tăng giá cổ phiếu
41
2. Đồ thị đường xu thế (Trendline)
Xu hướng downtrend là đường dốc xuống và được vẽ bằng
cách nối hai hay nhiều điểm cao. Điểm cao sau phải thấp hơn
điểm cao trước.
43
Downtrend có vai trò như đường cận trên
Xu hướng uptrend là một đường dốc lên và được vẽ bằng
cách nối hai hay nhiều điểm thấp. Điểm thấp sau phải cao hơn
điểm thấp trước.
Uptrend có vai trò như đường cận dưới
42
3. Kênh xu hướng
44
11
Hai đỉnh song song
Hai đáy song song
45
Đầu và vai thuận (Head and Shoulders)
46
Đầu và vai nghịch (Head and Shoulders)
47
48
12