Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

GIAO AN 5 DAY KHIEM THINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.53 KB, 79 trang )

PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
TUẦN 11
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả gợi cảm.
Hiểu nội dung chính của bài: Tình cảm u quý thiên nhiên của hai ơng cháu trong bài.
Có ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa, tìm thêm tranh , ảnh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1/ n đònh
2/ Dạy bài mới :
a/ Giới thiệu chủ điểm và bài học: Treo
tranh gợi ý hoc sinh tìm hiểu, để giới thiệu
bài. Hơm nay chúng ta học bài Chuyện một
khu vườn nhỏ.Ghi bảng
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
b.1/-Luyện đọc:
+Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b.2/-Tìm hiểu bài:
-Gọi hs đọc từng câu hỏi
-Chốt ý đúng nhất của hs lên bảng.
-Gợi ý học sinh tìm nội dung chính của bài.
-Ghi lên bảng tóm ý của học sinh.
b.3/-Đọc diễn cảm: Đọc diễn cảm đoạn 3
Lặp lại
+1 học sinh giỏi đọc tồn bài.


+Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn
( 2/3 lớp) :
Đoạn 1: Từ đầu…lồi cây.
Đoạn 2: Cây quỳnh.... là vườn.
Đoạn 3: phần còn lại.
kết hợp tìm hiểu nghĩa từ khó:ớnăm soi,
cầu viện….
+Đọc theo cặp, mỗi học sinh đọc một đoạn
+2 học sinh đọc lại tồn bài.
- Đọc thầm tồn bài, trả lời 4 câu hỏi trong
sách giáo khoa.
-Đại diện hs đọc câu hỏi và hs kháctrả lời
câu hỏi.
-Tìm ý chính của bài.
PHAÏM PHI HUØNG
LÔÙP 5C
của bài .
-Treo bảng phụ. -đọc mẫu.
3/ Củng cố, dặn dò :
-Hỏi lại tựa, nêu câu hỏi.
-Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về đọc lại
bài .
-Đọc theo phân vai trước lớp.
(3 nhóm học sinh đọc ).
-1 học sinh đọc lại bài. trả lời câu hỏi.Nêu ý
chính của bài.
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
Chính tả
LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
1/Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài Luật bảo vệ mơi trường(điều 3, khoảng 3)
2/Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập một.
-Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1/ n đònh
2-Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh viết vần.
3-Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài :
Trong tiết học hơm nay, các em sẽ nghe
đọc để viết đúng bài chính tả “Luật bảo vệ
mơi trường(điều 3, khoảng 3)”. Sau đó sẽ
làm các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng
có âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng
2/ Hướng dẫn học sinh nghe-viết:
Giáo viên đọc tồn bài chính tả.
Giáo viên nhắc các chữ dễ viết sai
Giáo viên đọc từng câu, mỗi câu 2 lần.
Giáo viên nêu nhận xét chung.
3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 2:
Giáo viên dán giấy khổ to lên bảng.
Mời học sinh trình bày.
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 3:
Giải thích về u cầu đề bài

Giáo viên nhận xét.
4/ Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, tun dương và dặn học
sinh về nhà viết lại những chữ đã viết sai.
Dặn học sinh về quy tắc vừa học.
học sinh thực hiện
Học sinh theo dõi SGK.
Học sinh đọc thầm một lần.
Học sinh gấp SGK, Bắt đầu nghe-viết.
Học sinh đổi vở với nhau để sốt lỗi.
Một học sinh đọc u cầu đề bài.
Học sinh làm bài tập vào vở.
Học sinh thi trình bày đúng.
Bạn nhận xét.
Một học sinh đọc u cầu của đề.
Học sinh Phát biểu ý kiến.
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ĐẠI TỪ XƯNG HƠ
I- MỤC ĐÍCH, U CẦU:
Nắm được khái niệm đại từ xưng hơ, nhận biết đại từ xưng hơ.
Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn(Bt1) chọn được các từ xưng hô thích
hợp điền vào chỗ trống.( Bt 2)
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Sách giáo khoa
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1- n đònh
2-Kiểm tra bài cũ:

Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa kì I.
3-Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài:
Trong tiết học hơm nay chúng ta sẽ nắm
được khái niệm đại từ nhân xưng, nhận biết
đại từ nhân xưng trong thực tế.Đó là bài
Đại từ xưng hơ.
2/ Nhận xét:
Bài tập 1: Trả lời câu hỏi trong SGK:
Giáo viên nêu câu hỏi
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: theo em cách xưng hơ của nhân
vật ở đoạn văn trên thể hiện thái độ của
người như thế nào.
Giáo viên nhận xét:
3/ Phần ghi nhớ:
Giáo viên đọc to.
4/ Phần luyện tập:
Bài tập 1: Tìm các đại từ xưng hơ và nhận
xét:
Giáo viên nhận xét.
Học sinh đọc 1 lượt.
Thảo luận nhóm đơi
Học sinh phát biểu ý kiến.
Bạn nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Bạn nhận xét
3 học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
1 học sinh đọc u cầu của đề, đọc thầm

đoạn văn, trả lời trước lớp.
Bạn nhận xét
PHAÏM PHI HUØNG
LÔÙP 5C
Bài tập 2: Chọn các đại từ xưng hô tôi, nó,
chúng ta thích hợp vào ô trống
Giáo viên nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò:
Giáo viên nhận xét, biểu dương
Học sinh đọc yêu cầu đề.
Học sinh đọc thầm đoạn văn
Thảo luận nhóm đôi
Phát biểu ý kiến
Bạn nhận xét.
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
KỂ CHUYỆN
NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
1/ Rèn kĩ năng nói:
-Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, học sinh kể được từng đoạn và tồn bộ
câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, khơng giết hại thú rừng.
2/ Rèn kĩ năng nghe:
-Tập trung nghe thầy, cơ kể chuyện, nhớ chuyện chăm chú nghe bạn kể chuyện. Biết
nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Tranh minh hoạ trong SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁOVIÊN HỌC SINH

1- n đònh
2-Kiểm tra bài cũ:
Kể lại câu chuyện tiết trước
Nhận xét
3. Bài mới:
1/ Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta sẽ kể
một câu chuyện nhằm giáo dục ý thức bảo
vệ thiên nhiên, khơng giết hại thú rừng.đó
là bài Người đi săn và con nai.
2/ Giáo viên kể chuyện: (2 lần).
-Kể lần 1:Kể giọng chậm rãi.
-Kể lần 2 : vừa kể vừa chỉ tranh minh
hoạ SGK.( 4 đoạn ứng với 4 tranh. Đoạn 5
để hs phỏng đốn)
3/Hướng dẫn học sinh kể, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
-Đốn xem chuyện kết thúc thế nào và kể
tiếp chuyện theo phỏng đốn.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
2 học sinh kể chuyện tiết trước và trả lời
câu hỏi.
Lắng nghe.
đọc thầm các u cầu trong SGK
-Nghe + quan sát hình trong SGK
1em đọc u cầu 1, 2, 3 của bài tập
-Kể theo nhóm 2 và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
-Các em kể trước lớp( kể từng đoạn, cả
bài).

-Bạn nhận xét.
-Kể trước lớp. kể tiếp đoạn 5câu chuyện.
-Thi kể chuyện trước lớp.
-Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
1 em nêu lai ý nghĩa câu chuyện.
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
-Dặn học sinh về kể cho người thân nghe.
Tập đọc
TIẾNG VỌNG
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :
1/ Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ đúng nhịp của thể thơ tự
do.
2/ Hiểu nội dung chính của bài: tâm trạng ân hận dai dức của tác giả: vì vơ tâm đã gây nê
cái chết của chú chim sẻ nhỏ.Ý tác giả muốn nói đừng vơ tình trước những sanh linh bé
nhỏ trong thế giới quanh ta.
3/ Học thuộc lòng bài thơ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa, tìm thêm tranh , ảnh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1/ n đònh;
2/ Kiểm tra bài cũ :
-Nêu 3 câu hỏi. Nhận xét, ghi điểm
3/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Treo tranh gợi ý hoc sinh
tìm hiểu, để giới thiệu bài. Hơm nay chúng
ta học bài TIẾNG VỌNG.Ghi bảng
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
b.1/-Luyện đọc:

+Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b.2/-Tìm hiểu bài:
-Ghi 4 câu hỏi lên bảng.
-Ghi ý đúng nhất của hs lên bảng.
- 3 học sinh đọc bài chuyện khu vườn nhỏ.
trả lời.
Lặp lại
+1 học sinh giỏi đọc tồn bài.
+Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn
( 2/3 lớp) :
Đoạn 1: Từ đầu…bão về gần sáng.
Đoạn 2: Đêm ấy…chẳng ra đời.
Đoạn 3: phần còn lại.
kết hợp tìm hiểu nghĩa từ khó: giữ chặt,
lạnh ngắt, rung lên…
+Đọc theo cặp, mỗi học sinh đọc một
đoạn .
+2 học sinh đọc lại tồn bài.
-Họp nhóm 4: Đọc thầm tồn bài, trả lời 4
PHAẽM PHI HUỉNG
LễP 5C
-Gi ý hc sinh tỡm ni dung chớnh ca
bi.Ghi lờn bng túm ý ca HS.
b.3/-c din cm: c din cm on
cui ca bi .
-Treo bng ph. -c mu.
b.4/-Hc thuc lũng c bi:
hng dn HTL bng cỏch xoỏ dn bng.
4/ Cng c, dn dũ :
-Nhn xột tit hc.

-Dn hs v c li bi .
-Chun b trc bi
cõu hi trong sỏch giỏo khoa.
-i din 1 nhúm c to v tr li 1 cõu
hi. Bn nhn xột.
-tỡm ý chớnh ca bi.
-c theo cp.
-2 hc sinh c trc lp.
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I-MỤC ĐÍCH U CẦU:
1/ Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách trình bày bài văn.
2/ Nhận biết ưu điểm của bài văn hay, viết được đoạn văn hay hơn.
II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Sách gióa khoa
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1/ Giới thiệu bài: Để biết rút kinh nghiệm
về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách
trình bày.Nhận biết ưu điểm của bài văn
hay, viết được đoạn văn hay hơn.Hơm nay
chúng ta học bài trả bài văn tả cảnh.
2/ Nhận xét chung và hướng dẫn học sinh
chữa lỗi:
Viết đề bài và một số lỗi điển hình.
Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của
cả lớp.
Hướng dẫn chữa một số lỗi điển hình về ý

và cách diễn đạt.
3/ Hướng dẫn học sinh chữa bài:
a/ Chữa lỗi chung:
Ghi các lỗi cần chữa.Giúp hs ttìm ra
ngun nhân.
b/ Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài
văn hay.
-đọc những đoan, bài văn hay có ý riêng, có
sáng tạo.Gợi ý học sinh trao đổi kinh
nghiệm
4/ Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, tun dương những học
Lặp lại.
Học sinh lên bảng chữa lần lượt từng lỗi.
Cả lớp tự chữa trên nháp.
Mỗi học sinh tự chọn một đoạn văn để viết
lai cho hay hơn, học sinh trình bày đoạn
văn đã viết trước lớp.
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
sinh có đoạn văn hay. Dặn những học sinh
viết lại bài chưa đạ
Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
QUAN HỆ TỪ
I- MỤC ĐÍCH, U CẦU:
1/ Nắm được khái niệm quan hệ từ, nhận biết quan hệ từ.
2/ Nhận biết được một vài quan hệ từ thường dùng, hiểu tác dụng của chúng trong câu
hay đoạn văn biết đặt câu trong quan hệ từ..
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:

Sách giáo khoa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
GIÁOVIÊN HỌC SINH
A-Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nhận xét.
B-Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài: Để nắm được khái niệm
quan hệ từ, nhận biết quan hệ từ.Trong tiết
học hơm nay chúng ta sẽ học bài quan hệ
từ
2/ Nhận xét:
Bài tập 1: Từ in đậm trong SGK được
dùng để làm gì?
Dán giấy khổ to lên bảng.
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2:
Giáo viên nhận xét:
3/ Phần ghi nhớ:
Giáo viên đọc to.
4/ Phần luyện tập:
Bài tập 1: Tìm quan hệ từ và nêu rõ tác
dụng
3 học sinh nhắc lại kiến hức bài trước.
Học sinh đọc 1 lượt.
Thảo luận nhóm đơi
Học sinh phát biểu ý kiến.
Bạn nhận xét.
1 học sinh đọc u cầu bài tập.
Thảo luận nhóm
Học sinh phát biểu ý kiến.

Bạn nhận xét
3 học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
Học sinh nhắc lại.
1 học sinh đọc u cầu của đề.
Học sinh đọc thầm đoạn văn.
Học sinh trả lời trước lớp.
PHAẽM PHI HUỉNG
LễP 5C
Giỏo viờn nhn xột.
Bi tp 2: Tỡm cp quan h t v cho bit
chỳng biu th quan h gỡ?
Giỏo viờn nhn xột.
Bi tp 3: t cõu vi mi quan h t v
nhng ca in m:
5/ Cng c, dn dũ:
Giỏo viờn nhn xột, biu dng
Xem laùi baứi
Bn nhn xột
Hc sinh c yờu cu .
Hc sinh c thm on vn
Tho lun nhúm ụi
Phỏt biu ý kin
Bn nhn xột.
Hc sinh c yờu cu .
Tho lun nhúm ụi
Phỏt biu ý kin
Bn nhn xột.
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
KHOA HỌC

TRE, MÂY, SONG
I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học , HS biết :
- Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre , mây , song
- Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre , mây , song
- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử dụng trong gia
đình
II/ CHUẨN BỊ :
- Hình trang 46;47 SGK
- Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm từ tre, mây, song .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1/ n đònh
2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu cách
phòng tránh bệnh : sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não, nhiễm HIV/AIDS
Nhận xét
3/ Giới thiệu bài : Tre,mây, song là
những vật liệu có phổ biến và thông
dụng ở nước ta không ? Nó được
dùng để làm gì ? Cách bảo quản ra
sao ? Đó là nội dung bài học hôm
nay .
4/ Hướng dẫn tìm hiểu bài :
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Mục tiêu : HS lập được bảng so
sánh đặc điểm và công dụng của tre,
mây, song .
yêu cầu đọc các thông tin kết hợp
HS trả lời câu hỏi

Nghe giới thiệu bài
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
với hiểu biết để nêu đặc điểm công
dụng của mây, song, tre
GV rút ra kết luận
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
Mục tiêu : Nhận ra một số đồ dùng
hằng ngày làm bằng tre, mây, song .
Yêu cầu quan sát các hình
4;5;6;7/47 SGK và nói tên từng đồ
dùng có trong mỗi hình, xem đồ
dùng đó làm từ vật liệu gì .
Yêu cầu HS thảo luận các câu :
Kể tên một số đồ dùng làm bằng tre,
mây, song .
Nêu cách bảo quản các đồ dùng đó .
Kết luận : Tre ,mây ,song là những
vật liệu phổ biến , thông dụng ở
nước ta . Những đồ dùng trong gia
đình được làm từ tre ,mây ,song
thường được sơn dầu để bảo quản .
4/ Củng cố , dặn dò
Xem lại bài.
Nhận xét tiết học.
Cá nhân nêu đặc điểm công dụng của mây,
song, tre.
Lắng nghe
Hs thảo luận trả lời câu hỏi
PHẠM PHI HÙNG

LỚP 5C
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
I-MỤC ĐÍCH U CẦU:
1/ Củng cố kiến thức về cách viết đơn.
2/ Biết cách viết 1 lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nội dung cần thiết.
II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Mẫu đơn
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
GIÁOVIÊN HỌC SINH
A-Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở của một số học sinh đã viết lại
đoạn văn.
B-Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: Để củng cố kiến thức về
cách viết đơn và biết cách viết 1 lá đơn
đúng quy định và trình bày đầy đủ nội
dung.Hơm nay chúng ta học bài luyện tập
làm đơn.
2/ Hướng dẫn học sinh viết đơn:
Treo bảng mẫu đơn.
Gợi ý một số nội dung cần lưu ý.
Nhận xét chung.
3/ Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, tun dương những học
sinh viết tốt. Dặn những học sinh viết lại
bài chưa đạt.
học sinh đọc lại đoan văn về nhà viết lại.
Học sinh đọc u cầu BT và phần chú ý.
2 em đọc mẫu đơn.

Vài em nêu đề mình chọn.
Thực hành víêt đơn vào vở.
Tiếp nối nhau đọc trước lớp.
Bạn nhận xét.
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
Môn: Toán
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
-Kỹ năng tính tổng nhiều số thập phân , sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng
cách thuận tiện nhất .
-So sánh các số thập phân , giải bài toán với các số thập phân .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bàn toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1n đònh:
2.Kiểm tra bài cũ : Tổng nhiều số thập phân
- Nêu cách cộng tổng nhiều số thập phân,
Cho ví dụ .
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới : Luyện tập
*Hoạt động : Thực hành
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .
+Bước 2 : HS làm bài , chữa bài, nhận xét .
Bài 1 : HS lên làm bài từng cột lưu ý HS đặt
đúng cột
Nhận xét .

*Kết quả : a/. 65,45 b/. 47,66
Bài 2 : Cho HS tự làm giải thích đã sử dụng
tính chất nào của phép cộng nhận xét .
-Phần a/ : Sử dụng tính chất kết hợp
-Phần b Sử dụng tính chất giao
-Trả lời và cho ví dụ .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
- HS lên làm bài trên bảng chữa bài
nêu đã sử dụng tính chất nào của phép
cộng nhận xét .
-Nêu kết quả
-nhận xét .
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
hoán .
*Kết quả : a/. 14,68 b/. 18,6
Bài 3 : HS làm bài . Khi chữa bài HS đọc kết
quả , nhận xét .
* Kết quả : Theo hàng ngang : > ; = ; >
; >
Bài 4 : HS đọc đề bài ,1 HS giải , tóm tắt ở
vở nháp , cả lớp làm vào vở , nhận xét .


4.Củng cố-dặn dò :
-HS nhắc lại tính chất giao hoán và tính chất
kết hợp của phép cộng .
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bò bài 52 .

-Nhắc lại tính chất giao hoán của phép
cộng các số thập phân .
Bài giải
Số mét vải trong ngày thứ hai là:
28,4 + 2,2 = 30,6 ( m )
Số mét vải trong ngày thứ ba là
: 30,6 + 1,5 = 32,1 ( m )
Số mét vải trong cả ba ngày là : 28,4
+ 30,6 + 32,1 = 91,1( m
Đáp số : 91,1 m .
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
Thứ ba, ngày 2 tháng 11 năm 2010
Môn: Toán
TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân .
-Bước đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kỹ năng đó trong giải bài
toán có nội dung thực tế .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bàn toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1.n đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới : Trừ hai số thập phân
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tự tìm
cách thực hiện trừ hai số thập phân
*Mục tiêu : Giúp HS : Biết cách thực
hiện phép trừ hai số thập phân .Bước

đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Cho HS tự nêu ví dụ 1 ở
SGK .
-Tự nêu phép tính để tìm đoạn thẳng AB
: 4,29 – 1,84 = ? ( m )
+Bước 2 : Cho HS nhắc lại cách tính
cộng hai số thập phân các em liên hệ
để tìm ra cách trừ hai số thập phân .
-HS nêu ví dụ 2 ở SGK 45,8 – 19,26
= ? . HS tự tính ( có thể viết thêm 0 vào
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
- HS lên làm bài trên bảng , chữa bài nêu
đã sử dụng tính chất nào của phép cộng ,
nhận xét .
-Nêu kết quả , nhận xét .
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
45,8 thành 45,80 để dễ trừ hơn )
+Bước 3 : Từ hai ví dụ trên HS tự rút
nhận xét và nêu quy tắc trừ hai số thập
phân như SGK trang 53 , Nhận xét , vài
HS nhắc lại .
*Hoạt động 2 : Thực hành ( trang 54 )
*Mục tiêu : Vận dụng kỹ năng trừ hai số
thập phân vào trong giải bài toán có nội
dung thực tế .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .

+Bước 2 : HS làm bài , chữa bài , nhận
xét .
Bài 1 : HS lên làm bài . Khi chữa bài
HS nêu cách thực hiện từng phép trừ
( trừ từ phải sáng trái số nào trừ số
nào ? …) nhận xét
*Kết quả : a/. 42,7 b/. 37,45
Bài 2 : Cho HS tự làm , lưu ý HS đặt
đúng cột , đúng dấu phẩy nhận xét .
*Kết quả : a/. 41,7 b/. 4,44
-HS có thể nêu cách làm ở phần c : Khi
viết 69 ta có thể viết là 69,00 thực hiện
phép tính trừ cho dễ hơn .
Bài 3 : HS đọc đề bài ,1 HS giải , tóm
tắt ở vở nháp , cả lớp làm vào vở ( Khi
chữa bài HS có thể làm theo nhiều
cách ) nhận xét .
Bài giải
*Cách 1 :
Số ki-lô-gam đường còn lại sau khi lấy
ra 10,5kg đường là :
28,75 – 10,5 = 18,25 ( kg )
Số ki-lô-gam đường còn lại trong thùng
là :
-Đọc đề bài , giải ,nhận xét .
-Nhắc lại tính chất giao hoán của phép
cộng các số thập phân .
-HSđđọc đề bài
-Thi đua làm bài và nêu miệng
-Nhận xét bổ sung

-HSđđọc đề bài
-Thi đua làm bài và nêu miệng
-Nhận xét bổ sung
-HSđđọc đề bài
-Thi đua làm bài và nêu miệng
-Nhận xét bổ sung
*Cách 2 :
Số ki-lô-gam đường lấy ra tất cả là :
10,5 + 8 = 18,25 ( kg )
Số ki-lô-gam đường còn lại trong thùng là :
28,75 –18,25 = 10,25 (kg )
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
18,25 – 8 = 10,25 (kg )
Đáp số : 10,25 kg
3.Củng cố-dặn dò :
-HS nhắc lại cách thực hiện trừ hai số
thập phân .
-Nhận xét tiết học . Chuẩn bò bài.
Đáp số : 10,25 kg
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
Môn: Toán
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Rèn luyện kỹ năng trừ hai số thập phân .
-Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ với số thập phân .
-Cách trừ một số cho một tổng .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bàn toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

GIÁOVIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ : Trừ hai số thập phân
-Gọi HS nhắc lại cách thực hiện trừ hai số
thập phân . Cho ví dụ .
-Nhận xét và cho điểm .
2.Bài mới : Luyện tập
*Hoạt động : Thực hành
*Mục tiêu : Giúp HS : Rèn luyện kỹ năng
trừ hai số thập phân . Tìm một thành phần
chưa biết của phép cộng , phép trừ với số
thập phân .Cách trừ một số cho một tổng .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .
+Bước 2 : HS làm bài chữa bài nhận
xét .
Bài 1 : HS tự làm bài ( đặt tính , tính ) rồi
chữa bài nhận xét
-HS nêu cách làm bài ở phần d ( 60 có
thể viết là : 60,00 )
-Trả lời
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
- HS lên làm bài trên bảng chữa bài nêu
cách thực hiện phép trừ hai số thập phân
nhận xét .
*Kết quả :a/. 38,81 b/. 43,73 c/.45,24
d/. 47,55
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
Bài 2 : Cho HS tự làm Khi chữa bài HS

nêu cách tìm một thành phần chưa biết
của phép cộng , phép trừ với số thập
phân nhận xét .
*Kết quả : a/. 4 , c/. 9,5
Bài 4 : Phần a/. GV vẽ bảng HS nêu giá
trò của các biểu thức trong từng hàng so
sánh để nhận thấy a – b – c = a – ( b + c )
.
-HS nhận ra rằng với bài này cách 1 là
thuận tiện nhất .
3.Củn g cố-dặn dò :
-HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết
của số bò trừ và số trừ .
-Nhận xét tiết học . Chuẩn bò bài 54 .
-Nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết , số
bò trừ và số trừ .
-HSđđọc đề bài
-Thi đua làm bài và nêu miệng
-Nhận xét bổ sung
*Kết quả : ( 6,6 ) 3,1 / ( 5,8 ) 3,1 ; ( 8,08 )
6 / (6,38 ) 6 ; (8,32 ) 4,72 / (12 ) 4,72
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Môn: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :
-Kỹ năng cộng , trừ hai số thập phân .
-Tính giá trò biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết của phép tính .
-Vận dụng tính chất của phép cộng , phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bàn toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1.n đònh:
2.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
-Gọi HS nhắc lại cách thực hiện cộng , trừ
hai số thập phân . Cho ví dụ .
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới : Luyện tập chung
*Hoạt động : Thực hành ( trang 55 )
*Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : Kỹ năng
cộng , trừ hai số thập phân . Tính giá trò
biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết
của phép tính . Vận dụng tính chất của
phép cộng , phép trừ để tính bằng cách
thuận tiện nhất .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .
+Bước 2 : HS làm bài chữa bài nhận xét .
Bài 1 : HS tự làm bài ( đặt tính , tính ) rồi
chữa bài nhận xét
-Trả lời
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
HS tính và nêu kết quả
a/. 822,56 b/. 416,08 c/. 11,34
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
Bài 2 : Cho HS tự làm Khi chữa bài HS

nêu cách tìm một thành phần chưa biết của
phép cộng , phép trừ với số thập phân
nhận xét .
Bài 3 : HS tự làm khi chữa bài HS giải
thích cách làm .
-HS nhận thấy được áp dụng cách tính : a –
b – c = a – ( b + c ) thì phép tính được thực
hiện dễ hơn .
4.Củn g cố-dặn dò :
-HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết ,
số bò trừ và số trừ .
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bò bài
-Đọc đề bài giải nhận xét .
*Kết quả : a/. 10,9 b/. 10,9
-Đọc đề bài nêu tóm tắt , nêu cách
giải .
a/. 12,45 + 6,98 + 7,55 =
= ( 12,45 + 7,55 ) + 6,98
= 20 + 6,98 = 26,98 .
b/. 42,37 – 28,73 – 11,27 =
= 42,37 – ( 28,73 – 11,27 )
= 42,37 – 40 = 2,37
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
Môn: Toán
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Nắm được quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên .
-Giải được bài tốn có liên quan

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bàn toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1.n đònh:
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới : Nhân một số thập phân với một số
tự nhiên
*Hoạt động 1 : Hình thành quy tắc nhân một
số thập phân với một số tự nhiên
*Mục tiêu : Nắm được quy tắc nhân một số
thập phân với một số tự nhiên .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS tóm tắt ví dụ 1 nêu hướng giải
để nhận ra phép nhân :
1,2 x 3 = ? ( m ). HS đổi 1,2m = 12dm HS thực
hiện phép tính
12 x 3 = 36 dm ; 36dm = 3,6m . Vậy 1,2 x 3 =
3,6m
+Bước 2 : HS thực hiện ví dụ 2
0,46 x 12 = 5,52 Gọi vài HS nhắc lại nội dung
bài
*Hoạt động 2 :Thực hành
*Mục tiêu : Vận dụng quy tắc để làm bài tập .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
-Thực hiện ví dụ 1 nêu quy tắc .
-Nhắc lại quy tắc
-Thực hiện ví dụ 2 , nhắc lại quy
tắc

- HS lên làm bài trên bảng chữa
bài nêu cách thực hiện phép nhân
hai số thập phân nhận xét .
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .
+Bước 2 : HS làm bài chữa bài nhận xét .
Bài 1 : HS tự làm bài ( đặt tính , tính ) rồi chữa
bài , nêu cách thực hiện nhận xét
Bài 2 : GV kẻ bảng để HS lên bảng làm bài
nhận xét .
*Kết quả : Tích 9,54 40,35 23,89
-Vài HS nhắc lại quy tắc nhân một số thập
phân với một số tự nhiên .
4.Củng cố-dặn dò :
-HS nhắc lại quy tắc nhân một số thập phân
với một số tự nhiên .
-Nhận xét tiết học . Chuẩn bò bài
*Kết quả :a/. 17,5b/. 20,9 c/. 2,048
d/. 102
-Đọc đề bài giải nhận xét .
-Nêu lại quy tắc .
PHẠM PHI HÙNG
LỚP 5C
Môn: Toán
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10 , 100 , 1000 , ……
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS :
-Nắm được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10 , 100 , 100 , …..

-Củng cố kỹ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bàn toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁOVIÊN HỌC SINH
1.n đònh:
2.Kiểm tra bài cũ : Nhân một số thập
phân với một số tự nhiên
-Gọi HS nêu quy tắc nhân một số thập
phân với một số tự nhiên .
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới : Nhân một số thập phân với
10 , 100 , 100 , …..
*Hoạt động 1 : Hình thành quy tắc
nhân nhân nhẩm một số thập phân với
10 , 100 , 100 , …..
*Mục tiêu :Nắm được quy tắc nhân
nhẩm một số thập phân với 10, 100 ,
100 ,.
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS thực hiện ví dụ 1 nêu
hướng giải tìm ra kết quả HS so sánh
thừa số thứ nhất ( 27,867 ) của phép
nhân với tích (278,67 ) có gì khác
-Trả lời .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
-Thực hiện ví dụ 1 nhận xét .
-Thực hiện ví dụ 2 nhận xét .
-Nêu quy tắc nhắc lại quy tắc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×