Th.s TRUONG THI MY LINH 111
•
Yêu
cầu
nghiêm
ngặt
đối
với
các
chất
phụ
gia
làm
tăng
giá
trò
dinh
dưỡng:
9 Độ tinh khiết cao
9 An toàn cho người sử dụng
9 Không gây các phản ứng phụ
Trong
công
nghệ
chế
biến
thực
phẩm
thường
sử
dụng
các
loại
phụ
gia
bổ
sung dinh
dưỡng:
)Vitamin
)Chất khoáng
) Acid amin
• )Acid béo
PHỤ
GIA DINH DƯỢNG
Th.s TRUONG THI MY LINH 112
•
Acid ascorbic
•
Carotenoid
và
riboflavine
•
Niacin
)Nước ép trái cây
)Rau quả đóng hộp
)Bột và bánh mì
)Sữa
)Margarine
)Thực phẩm trẻ em
VITAMIN
CHẤT TĂNG CƯỜNG DINH DƯỢNG
• Tăng
giá
trò
dinh
dưỡng
•
Bù
đắp thất thoát do xử
lý
công nghệ
•
Chống
oxyd
hóa
•
Liên
kết
trong
bột
nhào
•
Tạo
màu
và
ổn
đònh
màu
Th.s TRUONG THI MY LINH 113
PHỤ
GIA DINH DƯỢNG
• )Trong quá trình chế biến, lượng vitamin thường bò hao hụt. Để cung
cấp đủ lượng vitamin các nhà sản xuất đã tìm mọi biện pháp nhằm hạn
chế tối đa lượng tiêu tốn vitamin bằng mọi cách như có thể.
• ¬Chính vì vậy trong quá trình chế biến thực phẩm, tùy vào từng loại
thực phẩm mà bổ sung lượng vitamin sao cho hợp lý.
• )Trong các sản phẩm đồ hộp nước quả hiện nay, vitamin C đã được bổ
sung vào các sản phẩm nước quả đục. Lúc này vitamin C vừa là chất
tăng cường dinh dưỡng cho thực phẩm vừa có tác dụng như chất chống
sẫm màu cho nước quả. Giúp cho nước quả có vò chua vừa phải và có
màu sáng như tự nhiên
.
•
Vitamin được
chia
ra
làm
2 loại:
•
Vitamin tan trong
nước:
•
Vitamin tan trong
dầu:
Th.s TRUONG THI MY LINH 114
CHỌN LỌAI THỰC PHẨM
Cóthểmangđầủcácvitamin
Đối tượng tiêu thụ
ĐẢM BẢO
Tính
ổn
đònh
của
vitamin
Tính
sẳn
có
của
nguyên
liệu
Tránh
dư
thừa, gây
ngộ
độc, mất
cân
đối
CHỌN GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ
Tương
thích
giữa
các
thành
phần
Bảo
tồn
hàm
lượng
Không
ảnh
hưởng
đến
giá
trò
cảm
quan
Th.s TRUONG THI MY LINH 115
Tiêu
chuẩn
USA
(mg/100g)
Tiêu
chuẩn
Canada
(mg/100g
Thiamine
0.64 0.44-0.77
Riboflavine
0.40 0.27-0.48
Niacine
5.30 3.5-6.4
Folic
acid
0.07 0.04-0.05
Pyridoxine
0.44 0.25-0.31
Vitamin
A
950 IU -
Pantothenic
acid
- 1.0-1.3
Sắt
2.9 –
3.7 2.9-4.3
Calcium
200 110-140
Kẽm
2.20 -
Magnesium
44 150-190
NGŨ CỐC ĂN SÁNG
100g
30% nhu
cầu
vitamin B và
A
50% nhu
cầu
thiamine,Ca,Fe
< 20% nhu
cầu
Mg
trò
tối
thiểu
trò
tối
thiểu
& tối
đa
Th.s TRUONG THI MY LINH 116
•
A : lượng phụ
gia thêm vào
•
R : lượng
tiêu
chuẩn
•
X : hàm
lượng
trung
bình
ban đầu
•
S : độ
lệch
chuẩn
của
trung
bình
A = 1.06(R-X+S)
Th.s TRUONG THI MY LINH 117
Vitamin Sản
phẩm
B1 Bột
ca-cao
và
các
sản
phẩm
từ
ca-cao, nước
giải
khát, nước
quả
cô
đặc, mứt
kẹo, bánh
ngọt
B
2
Bánh
ngọt, nước
giải
khát
B
6
Bánh
ngọt, mì, nui
B
12
Nước
giải
khát
Pantothenic
acid Bánh
ngọt
C Nước
quả, bột
mì, sản
phẩm
từ
sữa, món
tráng
miệng, bột
mì
A Bột
sữa
tách
kem, ngũ
cốc
ăn
sáng, nước
quả
cô
đặc, margarine, bánh
ngọt
D Sữa, bột
sữa
E Nhiều loại , margarine
Th.s TRUONG THI MY LINH 118
PHỤ
GIA DINH DƯỢNG
•
CHẤT KHOÁNG VÀ
CÁC KIM LOẠI
•
Các
khoáng
chất
thường
được
sử
dụng: Canxi,
Magie, Photpho.
•
Các
nguyên
tố
vi lượng: Cu, I, Fe, Mn, Zn
•
Yêu
cầu
đối
với
các
loại
phụ
gia
dinh
dưỡng
• )Phải ở dạng muối
• )Phải tan hoàn toàn trong nước hoặc có khả
năng phối trộn
• )nh hưởng lớn đến tính chất của sản phẩm
cuối
Th.s TRUONG THI MY LINH 119
•
-
Trong
quá
trình
sử
dụng
các
chất
khoáng
cần
lưu
ý
đến
một
số
kim
loại
nhiễm
vào
thực
phẩm
như
: Cu, Zn, Sn, Pb.
-
Những
kim
loại
này
bò
nhiễm
vào
thực
phẩm
có
thể
do có
lẫn
trong
thực
phẩm
hoặc
từ
bao
bì
đi
vào
thực
phẩm. Và
đã
gây
cho
con người
không
ít
điều
phiền
toái:
• 4Gây ngộ độc hoặc gây bệnh mãn tính
• 4 Thúc đẩy nhanh quá trình hư hỏng của thực phẩm
• 4 Làm giảm giá trò dinh dưỡng của thực phẩm
PHỤ
GIA DINH DƯỢNG
Th.s TRUONG THI MY LINH 120
Thực phẩm : nguồn chất khoáng dồi dào
CHẤT KHOÁNG
CHẤT TĂNG CƯỜNG DINH DƯỢNG
•
Sắt
•
Calcium
•
magnesium
•
Đồng
•
Kẽm
•
Iodine
Cần bồ
sung
Th.s TRUONG THI MY LINH 121
Giá
trò
sinh
học
relative biological value
RBV
Fe
Thành
phần
khác
THỰC PHẨM
•
Tương
thích
•
n
đònh
•
Tương
tác
•
Cảm
quan
•
nđònhthành
phần
dinh
dưỡng
hiệu
ứng
không
mong
muốn
Th.s TRUONG THI MY LINH 122
Thuận
lợi Hạn
chế
• Sử
dụng
ở
dạng
khử
(Fe II)
•
Phức
hợp
liên
kết
yếu
(hòa
tan kém
nhưng
dễ
hấp
thụ
•
Hiện
diện
các
thành
phần
có
tác
dụng
cộng
hưỡng
•
Sự
biến đổi hóa trò & oxyd hóa (Fe III)
•
Liên
kết
với
phytate
tạo
hợp
chất
không
hòa
tan
•
Tạo
phức
hợp
bền
không
phân
ly
fructose, a. ascorbic
protein, Cu, vit. B12,
folate,
đậu
nành
: ức
chế
hấp
thụ
Fe, cellulose : làm
chậm
sự
phục
hồi
hémoglobine
FeSO
4
(chất
khử)
RBV = 100
Nguồn
Fe dễ
hấp
thụ
nhất
Chất
oxyd
hóa
Mấttínhđànhồibộtbánhmì
Mất
màu
& mùi
sản
ngũ
cốc
Xúc
tác
sự
tạo
thành
peroxyd
Th.s TRUONG THI MY LINH 123
Zn
Carbonate
Chlorure
Oxyde
Sulfate
Acetate
Stearate
Nguyên tố
Fe vô cơ dư
thừa
c chế
hấp thụ
Zn
XỬ
LÝ
CÔNG NGHỆ
BIẾN ĐỔI GIÁ
TRỊ
DINH DƯỢNG PROTEIN
•Oxyd hóa (nhiệt độ
cao)
Amino acid chứa S, tryptophan
methionine → methionine-sulfone
tryptophan → chất độc
•
Chiếu xạ
(tia gamma)
khử
amin, khử
carboxyl
•
Đồng phân hóa L→ D
(nhiệt độ
cao + acid hoặc kiềm)
•
Nhiệt độ
cao + kiềm
isoleucine → alloisoleucine
arginine → ornithine
Protein biến tính
Diệt các độc tố
Dễ tiêu
Diệt các chất kháng dinh dưỡng
BIẾN ĐỔI PROTEIN
Th.s TRUONG THI MY LINH 124
•
Phản
ứng
NEB (Maillard)
•
Mất
lysine
•
•
Tạo
thành
các
liên
kết
cộng
hóa
trò
•
giảm
khả
năng
tiêu
hóa
•
•
Tạo
thành
các
hợp
chất
không
có
giá
trò
dinh
dưỡng
từ
lysine
hoặc
cysteine:
•
lysinoalanine, lanthionine,
•
ornithinoalanine
•
•
Oxyd hóa (nhiệt độ
cao)
•
amino acid chứa S, tryptophan
•
methionine → methionine-sulfone
•
Chiếu xạ
(tia gamma)
•
khử
amin, khử
carboxyl
•
tryptophan → chất độc
•
Th.s TRUONG THI MY LINH 125
PHỤ
GIA DINH DƯỢNG
•
ACID AMIN
Việc sử dụng acid amin làm phụ gia thực phẩm còn rất hạn
chế do giá thành sản xuất cao.
Trong các sản phẩm sữa cho trẻ em đa phần các nhà sản
xuất thường khuyến cáo bổ sung L – lysin cho trẻ, đối
với các dạng thức ăn lỏng, đặc biệt thức ăn qua ống thì
đại đa phần đều bổ sung các acid amin
Th.s TRUONG THI MY LINH 126
CÁC NGUỒN BỔ
SUNG
Dung dòch protein cô đặc từ
●
sữa, lactoserum
●
cá
●
đậu nành
●
hướng dương
CÂN ĐỐI AMINO ACID
Chọn dạng đồng phân L
Nguy cơ biến đổi cảm quan : vò đắng
Hoạt tính và
tính nhậy cảm của aa.
Khả
năng tiêu thụ
Nhiều nơi trên thế
giới
Nguồn protein cung cấp từ
thực
phẩm còn thiếu về
chất lượng
và
số
lượng
các amino acid thiết yếu
Thực phẩm cân đối hơn về
chất đạm
BỔ
SUNG AMINO ACID
•
Gạo bổ
sung L-lysine, L-
threonine
•
Bánh mì
bổ
sung L-lysine
•
Sản phẩm đậu nàng, đậu
phọng bổ
sung methionine