Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Sử dụng phương pháp phân tích chi phí – lợi ích trong việc lựa chọn chính sách, phương án, hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.1 KB, 5 trang )

Nghiên cứu và trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 31/Quý II - 2012

S DNG PHNG PHP PHN TCH CHI PH LI CH
TRONG VIC LA CHN CHNH SCH, PHNG N,
HOT NG THCH NG VI BIN I KH HU
Cao Th Minh Hu
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
Bin i khớ hu (BKH) v cỏc
nh hng ca nú ó v ang tr thnh
vn núng bng trờn phm vi ton
cu. Vit Nam, BKH ó v ang
din ra vi s tng lờn ca nhit
trung bỡnh nm, hin tng thi tit bt
thng, mc nc bin dõng dn n
hin tng ngp ỳng, st l t, xúi
mũn, s xõm mn nhng vựng t
thp, v.v. m bo s phỏt trin bn
vng ca t nc, Nh nc cn ban
hnh cỏc chớnh sỏch nhm gim lng
phỏt thi khớ nh kớnh, la chn cỏc
phng ỏn, cỏc bin phỏp thớch ng vi
BKH trong ngn hn v trong di
hn.

vic la chn bin phỏp thớch ng vi
bin i khớ hu. Thụng qua phõn tớch
chi phớ-li ớch, mt chớnh sỏch, mt
phng ỏn hay mt hot ng thớch
ng c thc hin khi v ch khi li


ớch ca chớnh sỏch hay phng ỏn, hot
ng ú thu v ln hn so vi chi phớ
b ra. Trong trng hp cú nhiu chớnh
sỏch hay nhiu phng ỏn, nhiu hot
ng phi la chn vi ngun lc cú
hn thỡ chớnh sỏch hay hot ng no
cú li ớch rũng ln nht s c la
chn.
1. Gii thiu phng phỏp phõn tớch
chi phớ li ớch trong bin i khớ hu

Phõn tớch chi phớ-li ớch (CBA,
Cost-Benefit Analysis) l mụt phng
phỏp cho phộp a ra mt tớnh toỏn

Phõn tớch chi phớ - li ớch (CBA)
cú hai nhúm chớnh l phõn tớch ti
chớnh (financial analysis) v phõn tớch
kinh t (economic analysis). Phõn tớch

nh lng, quy i tt c cỏc chi phớ
v li ớch v mt n v o lng thng
nht l giỏ tr tin t, giỳp cho ngi ra
quyt nh d dng la chn phng ỏn
ca mỡnh trong quyt nh ban hnh
chớnh sỏch liờn quan n BKH, trong

ti chớnh ỏnh giỏ trờn quan im ca
cỏ nhõn, nh phõn tớch ch quan tõm
n li ớch v chi phớ trc tip ca hot

ng. Trong phõn tớch kinh t, khụng
ch quan tõm n dũng li ớch - chi phớ
trc tip m cũn quan tõm n dũng li

63


Nghiên cứu và trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 31/Quý II - 2012

ớch - chi phớ giỏn tip nh tỏc ng tiờu

giỏ tr khỏc nhau do cỏc yu t nh lm

cc/tớch cc ti mụi trng v xó hi
(quan im xó hi). i vi nhng vn
liờn quan n Bin i khớ hu thỡ

phỏt, k vng, c hi u t hay ri ro.
Vỡ vy tớnh toỏn giỏ tr theo thi
gian mt cỏch ng nht, phi qui i

thng s dng phõn tớch kinh t vi

giỏ tr ca dũng tin v cựng mt thi

cỏc bc nh sau:

im nht nh vi vic s dng t l

chit khu (discount rate). T l chit

Bc 1: Lit kờ tt c cỏc phng
ỏn, cỏc hot ng ó c xut v
sng lc
Bc 2: Xỏc nh tt c cỏc chi
phớ thc hin v li ớch thu c t
vic thc hin phng ỏn, hot ng
(lu ý tớnh c chi phớ v li ớch v mt
xó hi v mụi trng
Bc 3: Quy i cỏc dũng chi phớ
li ớch v cựng thc o tin t da vo
t l chit khu
Bc 4: Tớnh toỏn cỏc ch s sinh
li
Bc 5: Phõn tớch nhy vi
mt s gi nh nh thay i t l chit
khu trong iu kin cỏc yu t khỏc
khụng thay i
Bc 6: Tng hp kt qu v
truyn t thụng tin n cỏc nh qun

khu n gin l mt con s c la
chn s dng chuyn i giỏ tr ca
tin ti cỏc thi im khỏc nhau. T l
ny khụng c nh m cú th khỏc nhau
vi tng cỏ nhõn, phng ỏn hoc gia
quan im cỏ nhõn v xó hi. Thụng
thng t l chit khu phn ỏnh hai
yu t l chi phớ c hi xó hi ca vn

(social opportunity cost of capital) v
ri ro (risk premium).
2. Cỏc ch s c bn khi ỏnh giỏ kh
nng sinh li
2.1. Giỏ tr hin ti rũng (Net present
value - NPV)
Giỏ tr hin ti rũng l i lng
cho bit qui mụ chờnh lch tuyt i
gia tng li ớch v tng chi phớ ó
chit khu v hin ti ca mt phng
ỏn, hot ng.

lý, cỏc nh ra chớnh sỏch.
Khi tin hnh phõn tớch chi phớ li ớch, cỏc dũng li ớch v chi phớ s
phỏt sinh ti cỏc thi im khỏc nhau
trong sut vũng i ca d ỏn. Mt n
v tin t cỏc thi im khỏc nhau cú

Hoc

64


Nghiên cứu và trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 31/Quý II - 2012

Trong ú: Bt l li ớch thu v t

nhau phi la chn thỡ phng ỏn c


phng ỏn, hot ng nm th t; Ct l
chi phớ liờn quan n phng ỏn, hot
ng nm th t; r l t l chit khu; n

quyt nh l phng ỏn cú BSR ln
hn 1 ln nht.

l s nm thc hin phng ỏn, hot

Rate of Return IRR)

ng.
Phng ỏn c quyt nh l
phng ỏn cú NPV dng, trong
trng hp cú nhiu phng ỏn la
chn thỡ phng ỏn no cú NPV ln
nht s l phng ỏn c u tiờn
quyt nh.
2.2. T sut li ớch - chi phớ (Benefit
Cost Ratio - BCR)

2.3. H s hon vn ni b (Internal
IRR (k) l mt t l chit khu
lm cho NPV bng 0. Núi cỏch khỏc,
ú l t l chit khu l cõn bng cỏc
dũng li ớch v chi phớ ó chit khu v
hin ti ca mt phng ỏn . H s k
tng ng vi t l chit khu (r), cú
th xỏc nh bng cỏch suy din khi

tho món biu thc sau:

Hoc

T sut li ớch - chi phớ l i
lng cho bit qui mụ chờnh lch tng
i gia tng li ớch v tng chi phớ ó
chit khu ca mt hot ng/phng
ỏn. Trong trng hp ny, li ớch c
xem l li ớch thụ bao gm c li ớch
mụi trng v xó hi, cũn chi phớ bao
gm vn cng vi cỏc chi phớ vn hnh,
bo dng v thay th cng nh nhng
chi phớ cho mụi trng v xó hi.
Phng ỏn c quyt nh l
phng ỏn cú BCR ln hn 1, trong
trng hp cú nhiu phng ỏn khỏc

Giỏ tr IRR sau khi tớnh toỏn s
c so sỏnh vi lói sut v ti chớnh
hoc t l chit khu xem xột mc
hp dn v ti chớnh hoc kinh t
ca phng ỏn. T sut ny rt nhy
cm vi bin thiờn ca lói sut ngõn
hng trong ngn hn cng nh di hn,
chớnh vỡ vy nú thng c s dng
cho phõn tớch ụ nhy trong CBA.
3. Nhng thỏch thc khi s dng
CBA i vi cỏc vn liờn quan n
BKH


65


Nghiên cứu và trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 31/Quý II - 2012

CBA l c ỏnh giỏ l mt

th no theo thi gian. Chng hn nh

phng phỏp rt hiu qu khi a ra
quyt nh chớnh sỏch ngay, chng hn
thụng qua cỏc kch bn ca bin i khớ

tớnh toỏn chi phớ li ớch ca vic xõy ờ
bin ngn s xõm nhp ca nc
bin thỡ cú th xỏc nh c rừ rng

hu ó c khng nh i vi mc

tuy nhiờn, vic ỏnh giỏ thit hi ca

nc bin dõng buc chỳng ta phi xõy
dng h thng ờ bin ngn s xõm

xõm ngp mt i vi sinh k ca
ngi dõn l rt khú khn, khụng th


nhp ca nc bin trong di hn, chi
phớ v li ớch cho mi kch bn u cú

chớnh xỏc c vi vic nhiu khi phi
tớnh toỏn thụng qua cỏc phng phỏp

th xỏc nh c v giỏ tr tin t, t
ú chỳng ta cú th quyt nh nờn chn
phng ỏn no l hiu qu nht cho nh
ra quyt nh v mt chớnh. Tuy nhiờn,
trong quỏ trỡnh phõn tớch, mt s vn

khỏc.

thỏch thc cn t ra i vi cỏc nh
CBA l cn phi xem xột n tớnh ri
ro, tớnh khụng chc chn v tớnh khụng
th o ngc nh l vn c hu

vic thi khớ nh kinh liờn quan n tr
cp than ỏ hay in nng.

i vi bin i khớ hu.
+ Tớnh khụng chc chn: õy l
thỏch thc ln nht trong CBA.
(1) Tớnh khụng chc chn trong
vic ỏnh giỏ mc nh hng ca
bin i khớ hu n iu kin kinh t
xó hi; nh hng ca BKH n cỏc
vựng min, cỏc a phng; nh hng

ca BKH n cỏc nhúm dõn c, nhúm
i tng (ngi nghốo, ngi gi, ph
n, tr em)
(2) Tớnh khụng chc chn trong
vc xỏc nh, tớnh toỏn chi phớ v li
ớch v li ớch chi phớ s thay i nh

(3) Tớnh khụng chc chn trong
nhng gi thit v la chn chớnh sỏch.
iu ny liờn quan n nhiu vn
kinh t nh c tớnh nh hng ca

+ Tớnh ri ro: BKH tỏc ng
n iu kin t nhiờn, kinh t xó hi
nh th no cng cha c tỡm hiu
ton din v c ỏnh giỏ, d bỏo
chớnh xỏc; Tớnh khụng chc chn trong
vic vic xỏc nh cỏc dũng chi phi li
ớch v s thay i ca nú theo theo thi
gian ó lm cho phn quyt nh trong
tớnh toỏn chi phớ v li ớch tn ti nhiu
ri ro. Chớnh vỡ vy, giỳp cho thc
hin chớnh sỏch, phng ỏn, hot ng
gim thiu khớ nh kớnh, thớch ng vi
bin i khớ hu trong tong lai gim
bt nhng ri ro thỡ cn phi tớnh n
tớnh khụng chc chn ca bin i khớ
hu.

66



Nghiªn cøu vµ trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè 31/Quý II - 2012

+ Tính không thể đảo ngược:

Như vậy, phương pháp phân tích

không thể sử dụng lại chi phí đã được
đầu tư cho thích ứng với BĐKH vào
đầu tư cho mục đích khác.Việc giảm

chi phí – lợi ích là một công cụ hữu ích
giúp các nhà hoạch định chính sách,
nhà quản lý đưa ra quyết định lựa chọn

lượng phát thải khí nhà kính trong ngắn

chính sách, phương án, hoạt động liên

hạn và trung hạn có thể là không thể
đảo ngược theo nghĩa là khi tác động

quan đến BĐKH một cách khoa học.
Tuy nhiên trong quá trình phân tích,

của biến đổi khí hậu trở lên rõ ràng thì
việc ban hành các chính sách, các biện


cần phải chú ý đến tính không chắc
chắn có thể xảy ra, từ đó hạn chế được

pháp giảm thiểu lượng khí nhà kính sẽ
có hiệu quả không thể đảo ngược được.

rủi ro có thể xảy ra đối với công tác
quản lý và hoạch định chính sách./.

67



×