Tải bản đầy đủ (.pdf) (176 trang)

Công ty cổ phần thủy điện genco 2 đà nẵng (đồ án tốt nghiệp xây dựng và dân dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.44 MB, 176 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN A VƯƠNG
GENCO 2 ĐÀ NẴNG

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VĂN TRƯỜNG

Đà nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT

Tên đề tài: Công ty cổ phần thủy điện A Vương - GENCO 2 Đà Nẵng.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Trường.
Số thẻ SV: 110150174. Lớp: 15X1B.
Phần thuyết minh
Kiến trúc (10%):
Trình bày tổng quan về công trình, vị trí xây dựng.
Giới thiệu kiến trúc sơ bộ, công năng sử dụng của công trình.
Kết cấu (60%):
Tính toán sàn tầng 2.
Tính toán cầu thang bộ số 2 từ tầng 1 lên tầng 2.
Tính toán khung trục 2 (cột, dầm, móng)
Thi công (30%):
Thi công cọc khoan nhồi, đào đất bằng máy.
Tính toán hệ cốp pha cho các cấu kiện chính của công trình.
Lập tổng tiến độ thi công phần thân công trình.
Phần bản vẽ


Tổng số bản vẽ 16. Bao gồm:
Kiến trúc: 5 bản vẽ thể hiện mặt đứng, mặt bằng tổng thể, mặt bằng các tầng, mặt cắt.
Kết cấu: 6 bản vẽ thể hiện kết cấu sàn, cầu thang, khung trục 2, móng khung.
Thi công: 5 bản vẽ.
Thi công phần ngầm: 2 bản vẽ.
Thi ván khuôn phần thân: 2 bản vẽ.
Tổng tiến độ thi công phần thân và biểu đồ nhân lực: 1 bản vẽ.


LỜI CẢM ƠN

Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng
cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát
triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt
được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình còn
cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình.
Qua bốn năm sáu tháng học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại
Học Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự
nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào
đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã
học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế : Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO2 Đà Nẵng.
Địa điểm: Thửa đất số 189, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm
Lệ, Thành phố Đà Nẵng.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: Th.s Phan Quang Vinh
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán phức tạp,
gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các

thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Bùi Quang Hiếu và Thầy Phan Quang Vinh
đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời
chưa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót.
Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức
hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã
trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, 13 tháng 12 năm 2019
Sinh viên

Nguyễn Văn Trường

i


CAM ĐOAN

Em xin cam đoan đồ án tốt nghệp đề tài “Công ty cổ phần thủy điện A Vương –
GENCO2 Đà Nẵng” là đồ án được chính bản thân em thực hiện . Các số liệu và tài liệu
trong đồ án là chính xác và được tính toán. Tất cả những tham khảo và kế thừa đều được
trích dẫn và tham chiếu đầy đủ.
Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2019.
Sinh viên

Nguyễn Văn Trường

ii



MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ................................ 2
1.1. Sự cần thiết đầu tư .......................................................................................... 2
1.2. Vị trí công trình - Điều kiện tự nhiên - Hiện trạng khu vực ............................. 2
1.2.1. Vị trí xây dựng công trình ............................................................................ 2
1.2.2. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................ 3
1.2.3. Hiện trạng khu vực xây dựng công trình ...................................................... 3
1.3. Nội dung và quy mô đầu tư công trình ............................................................ 3
1.3.1. Nội dung đầu tư ........................................................................................... 3
1.3.2. Quy mô đầu tư ............................................................................................. 3
1.4. Các giải pháp thiết kế ...................................................................................... 4
1.4.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng ............................................................. 4
1.4.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc .......................................................................... 4
1.4.3. Các giải pháp thiết kế kỹ thuật khác ............................................................. 5
1.5. Chỉ tiêu kỹ thuật.............................................................................................. 6
1.5.1. Hệ số sử dụng KSD ..................................................................................... 6
1.5.2. Hệ số khai thác khu đất KXD ....................................................................... 7
1.6. Kết luận .......................................................................................................... 7
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU .......... 9
2.1. Các tiêu chuẩn, quy phạm ............................................................................... 9
2.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu công trình ............................................................. 9
2.3. Lựa chọn vật liệu ............................................................................................ 9
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 ............................................................. 10
3.1. Mặt bằng kết cấu ............................................................................................. 10
3.2. Tính toán phương án sàn phẳng có dầm .......................................................... 10
3.2.1. Xác định kích thước sơ bộ của cấu kiện ....................................................... 10
3.2.2. Hoạt tải sàn .................................................................................................. 13
3.3. Tính toán hệ sàn .............................................................................................. 15
3.3.1. Tính toán nội lực ô bản ................................................................................ 15
3.3.2. Xác định nội lực trong sàn bản dầm ............................................................. 15

3.3.3. Xác định nội lực trong sàn bản kê 4 cạnh ..................................................... 15
3.4. Tính cốt thép cho ô sàn điển hình .................................................................... 17
3.4.1. Tính cốt thép ô sàn bản kê 4 cạnh (ô sàn S8 ) ............................................. 17
3.4.2. Tính cốt thép cho ô sàn loại bản dầm (ô sàn S10) ......................................... 20
3.4.3. Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bản. ....................................................... 22
3.5. Bố trí cốt thép sàn tầng 2................................................................................. 22
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG ......................................................... 23
4.1. Cấu tạo cầu thang............................................................................................ 23
4.2. Sơ bộ tiết diện các cấu kiện ............................................................................. 24
4.3. Tính bản thang Ô1 .......................................................................................... 24
4.3.1. Tải trọng tác dụng ........................................................................................ 24
iii


4.3.1.1. Tĩnh tải...................................................................................................... 24
4.3.1.2. Hoạt tải ..................................................................................................... 25
4.3.2. Tính toán nội lực .......................................................................................... 25
4.3.3. Tính toán cốt thép ........................................................................................ 26
4.3.3.1. Thép chịu Moment dương: ........................................................................ 26
4.3.3.2. Thép chịu Moment âm: ............................................................................. 26
4.4. Tính bản chiếu nghỉ Ô2 ................................................................................... 27
4.4.1. Tải trọng tác dụng ........................................................................................ 27
4.4.1.1. .Tĩnh tải..................................................................................................... 27
4.4.1.2. Hoạt tải ..................................................................................................... 27
4.4.2. Tính toán nội lực .......................................................................................... 27
4.4.3. Tính toán cốt thép ........................................................................................ 27
4.4.3.1. Thép chịu moment dương: ........................................................................ 27
4.4.3.2. Tính thép mũ chịu momen âm. .................................................................. 28
4.5. Tính toán cốn thang C1, C2............................................................................. 28
4.5.1. Tải trọng tác dụng. ....................................................................................... 28

4.5.2. Tính toán nội lực .......................................................................................... 29
4.5.3. Tính toán cốt thép dọc .................................................................................. 29
4.5.3.1. Tính thép chịu momen dương.................................................................... 29
4.5.3.2. Tính thép chịu momen âm tại gối. ............................................................. 30
4.5.3.3. Tính toán cốt đai ....................................................................................... 30
4.6. Tính toán dầm chiếu tới DCT .......................................................................... 31
4.6.1. Tải trọng tác dụng ........................................................................................ 31
4.6.2. Sơ đồ tính và nội lực .................................................................................... 31
4.6.3. Tính toán cốt thép dọc chịu momen dương ................................................... 32
4.6.4. Tính thép chịu momen âm tại gối. ................................................................ 33
4.6.5. Tính toán cốt đai .......................................................................................... 33
4.6.6. Tính cốt treo tại vị trí 2 cốn thang gác vào ................................................... 34
4.7. Tính toán dầm chiếu nghỉ DCN1..................................................................... 34
4.8. Tính toán dầm chiếu nghỉ DCN2..................................................................... 34
4.8.1. Tải trọng tác dụng ........................................................................................ 34
4.8.2. Tính toán cốt thép dọc .................................................................................. 35
4.8.2.1. Tính cốt thép dọc chịu momen dương. ...................................................... 35
4.8.2.2. Tính thép chịu momen âm tại gối. ............................................................. 35
4.8.3. Tính toán cốt đai .......................................................................................... 36
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2 ................................................... 37
5.1. Sơ đồ kết cấu: ................................................................................................. 37
5.1.1. Sơ đồ ký hiệu cột ......................................................................................... 37
5.1.2. Sơ bộ ký hiệu dầm ....................................................................................... 37
5.2. Sơ bộ chọn tiết diện: ....................................................................................... 38
5.2.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột .............................................................. 38
5.2.2. Chọn kích thước dầm ................................................................................... 39
iv


5.3. Tính toán tải trọng tác dụng lên công trình. ..................................................... 39

5.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ................................................................. 39
5.3.2. Tải trọng tĩnh tải .......................................................................................... 39
5.3.3. Hoạt tải sử dụng ........................................................................................... 47
5.3.4. Tải trọng gió. ............................................................................................... 48
5.3.4.1.Thành phần gió tĩnh ................................................................................... 48
5.3.4.2.Thành phần gió động.................................................................................. 50
5.3.5. Xác định nội lực ........................................................................................... 54
5.4. Tính toán cốt thép khung trục 2. ...................................................................... 56
5.4.1. Tính toán dầm khung trục 2.......................................................................... 56
5.4.2. Tính toán cốt thép đai:.................................................................................. 57
5.4.3. Tính toán cốt thép cột:.................................................................................. 59
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 2...................................... 62
6.1. Điều kiện địa chất công trình .......................................................................... 62
6.1.1. Địa tầng khu đất ........................................................................................... 62
6.1.2. Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất........................................................ 62
6.1.3. Đánh giá nền đất .......................................................................................... 63
6.2. Thiết kế cọc khoan nhồi .................................................................................. 64
6.2.1. Các giả thiết tính toán .................................................................................. 64
6.2.2. Xác định tải trọng truyền xuống móng ......................................................... 65
6.2.3. Tính toán móng M1 (dưới cột C2)................................................................ 65
6.2.4. Tính toán móng M2 (móng dưới cột C13) .................................................... 78
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG CỌC KHOAN
NHỒI .................................................................................................................... 91
7.1. Chọn máy thi công cọc.................................................................................... 91
7.1.1. Máy khoan ................................................................................................... 91
7.1.2. Máy cẩu ....................................................................................................... 91
7.1.3. Máy trộn Bentonite ...................................................................................... 93
7.2. Trình tự thi công cọc khoan nhồi..................................................................... 93
7.2.1. Công tác chuẩn bị......................................................................................... 94
7.2.2. Định vị tim cọc: ........................................................................................... 95

7.2.3. Hạ ống vách: ................................................................................................ 95
7.2.4. Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng: ............................................... 99
7.2.5. Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan ..................................................................... 100
7.2.6. Công tác đổ bê tông: .................................................................................... 101
7.2.7. Rút ống vách: ............................................................................................... 104
7.2.8. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: ............................................................ 104
7.2.9. Công tác phá đầu cọc ................................................................................... 105
7.3. Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ..................................................... 105
7.3.1. Số công nhân trong 1 ca ............................................................................... 105
7.3.2. Thời gian thi công cọc khoan nhồi: .............................................................. 106
7.4. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi: .................................................... 106
v


CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT PHẦN NGẦM107
8.1. Lựa chọn phương pháp đào đất ....................................................................... 107
8.2. Biện pháp thi công đào đất: ............................................................................. 107
8.2.1. Chọn biện pháp thi công............................................................................... 107
8.2.2. Chọn phương án đào đất .............................................................................. 107
8.2.3. Tính khối lượng đất đào ............................................................................... 108
8.3. Tính toán khối lượng công tác đắp đất hố móng .............................................. 109
8.4. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ......................................................... 110
8.4.1. Chọn máy đào .............................................................................................. 110
8.4.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ............................................................... 111
8.4.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ......................................... 111
8.4.4. Thiết kế khoang đào ..................................................................................... 112
8.4.5. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ................................................................ 112
8.4.6. Chọn tổ thợ lấp đất ....................................................................................... 112
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG ĐÀI MÓNG 113
9.1. Thiết kế ván khuôn đài móng: ......................................................................... 113

9.1.1. Lựa chọn ván khuôn ..................................................................................... 113
9.1.2. Tính ván khuôn móng M1 ............................................................................ 113
9.2. Tiến độ thi công bê tông móng theo phương pháp dây chuyền ........................ 115
9.2.1. Khối lượng các công tác thành phần............................................................. 115
9.2.2. Xác định cơ cấu quá trình. ............................................................................ 116
9.2.3. Chia phân đoạn thi công ............................................................................... 116
9.2.4. Xác định nhịp của dây chuyền...................................................................... 117
9.2.5. Tính toán thời gian dây chuyền. ................................................................... 118
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN ................ 119
10.1. Lựa chọn ván khuôn, cột chống..................................................................... 119
10.1.1. Chọn loại ván khuôn .................................................................................. 119
10.1.2. Chọn cây chống sàn và dầm cột................................................................. 119
10.2. Tính toán ván khuôn cột tầng 5. .................................................................... 119
10.2.1. Chọn ván khuôn cột ................................................................................... 119
10.2.2. Tải trọng .................................................................................................... 119
10.2.3. Tính toán sườn dọc..................................................................................... 120
10.2.4. Tính toán gông cột ..................................................................................... 120
10.3. Tính toán ván khuôn ô sàn điển hình. ............................................................ 121
10.3.1. Chọn ô sàn tính toán................................................................................... 121
10.3.2. Chọn ván khuôn sàn ................................................................................... 121
10.3.3. Tính toán xà gồ lớp 1 ................................................................................. 121
10.3.4. Tính toán xà gồ lớp 2 ................................................................................. 122
10.3.5. Tính toán cột chống.................................................................................... 123
10.4. Tính toán ván khuôn dầm .............................................................................. 125
10.4.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm. ................................................................... 125
10.4.2. Tính toán ván khuôn thành dầm. ................................................................ 127
vi


10.5. Thiết kế tính toán ván khuôn cầu thang bộ tầng 5. ......................................... 129

10.5.1. Thiết kế ván khuôn bản thang..................................................................... 129
10.6. Tính toán xà gồ đỡ giàn giáo. ........................................................................ 132
10.6.1. Sơ đồ tính................................................................................................... 132
10.6.2. Xác định tải trọng tác dụng lên xà gồ ......................................................... 132
10.6.3. Xác định nội lực ......................................................................................... 132
10.6.4. Tính toán tiết diện xà gồ ............................................................................. 132
10.7. Tính consle đỡ xà gồ ..................................................................................... 133
10.7.1. Sơ đồ tính................................................................................................... 133
10.7.2. Xác định tải trọng....................................................................................... 133
10.7.3. Xác định nội lực ......................................................................................... 133
10.7.4. Lựa chọn tiết diện xà gồ ............................................................................. 134
10.7.5. Tính neo xà gồ vào sàn............................................................................... 134
CHƯƠNG 11: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH ............ 135
11.1. Xác định cơ cấu quá trình.............................................................................. 135
11.2. Tính toán khối lượng công việc. .................................................................... 135
11.3. Tính toán chi phí lao động cho các công tác. ................................................. 135
11.3.1. Chi phí lao động cho công tác ván khuôn: .................................................. 135
11.3.2. Chi phí lao động cho công tác cốt thép ....................................................... 135
11.3.3. Chi phí lao động cho công tác bê tông ........................................................ 136
11.4. Tổ chức thi công công tác BTCT toàn khối. .................................................. 136
11.5. Tính nhịp của quá trình. ................................................................................ 136
11.6. Vẽ biểu đồ tiến độ và tính toán nhân lực ....................................................... 136

vii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1 Chọn tiết diện ô sàn ................................................................................ 11
Bảng 3.2 Tải trọng sàn ........................................................................................... 12
Bảng 3.3 Trọng lượng tường xây gạch đặc 200 ...................................................... 12

Bảng 3.4 Trọng lượng tường xây gạch đặc 100 ...................................................... 12
Bảng 3.5 Tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn tầng 2 ....................................... 13
Bảng 3.6 Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn tầng 2 ..................................................... 14
Bảng 5.1 Tiết diện cột ............................................................................................ 38
Bảng 5.2 Tiết diện dầm .......................................................................................... 39
Bảng 5.3 Tĩnh tải sàn các tầng ............................................................................... 40
Bảng 5.4 Tĩnh tải sàn mái ...................................................................................... 40
Bảng 5.5 Tĩnh tải các ô sàn tầng 1.......................................................................... 41
Hình 5.4 Mặt bằng chia ô sàn tầng 2,3 ................................................................... 42
Bảng 5.6 Tĩnh tải các ô sàn tầng 2, 3...................................................................... 42
Bảng 5.7 Tĩnh tải các ô sàn tầng 4-13 .................................................................... 43
Bảng 5.8 Tĩnh tải tác dụng lên dầm tầng 1 ............................................................. 44
Bảng 5.9 Tĩnh tải tác dụng lên dầm tầng 2 ............................................................. 44
Bảng 5.10 Tĩnh tải tác dụng lên dầm tầng 3 ........................................................... 45
Bảng 5.11 Tĩnh tải tác dụng lên dầm tầng 4 -13 ..................................................... 46
Bảng 5.12 Hoạt tải các ô sàn 1 ............................................................................... 47
Bảng 5.13 Hoạt tải các ô sàn tầng 2,3 .................................................................... 47
Bảng 5.14 Hoạt tải các ô sàn tầng 4 -13 ................................................................. 48
Bảng 5.15 Tải trọng gió tĩnh theo phương X tác dụng lên các mức sàn .................. 49
Bảng 5.16 Tải trọng gió tĩnh theo phương Y tác dụng lên các mức sàn .................. 49
Bảng 5.17 Kết quả dao động theo phương X ......................................................... 52
Bảng 5.18 Tải trọng gió động theo phương X ....................................................... 53
Bảng 5.19 Kết quả tần số dao động theo phương Y................................................ 53
Bảng 5.20 Điều kiện xác định phương tính toán cột lệch tâm xiên ........................ 60
Bảng 6.1 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ................................................................. 62
Bảng 6.2 Đánh giá độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng e ........................................ 62
Bảng 6.3 Phân loại đất rời theo độ no nước G ....................................................... 62
Bảng 6.4 Đánh giá trạng thái của đất dính.............................................................. 63
Bảng 6.5 Tổ hợp tải trọng tính toán móng M1. ...................................................... 66
Bảng 6.6 Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún .................................................... 73

Bảng 6.7 Tổ hợp tải trọng tính toán móng M2. ...................................................... 78
Bảng 6.8 Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún .................................................... 84
Bảng 7.1 Thông số máy trộn Bentonite .................................................................. 93
Bảng 7.2 Thông số các chế độ rung của búa rung KE416....................................... 96
viii


Bảng 7.3 Thông số búa rung ICE ........................................................................... 96
Bảng 7.4 Các chỉ tiêu của dung dịch bentonite trước khi dùng ............................... 98
Bảng 7.5 Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi ....................................................... 106
Bảng 8.1 Thể tích bê tông lót chiếm chỗ ................................................................ 109
Bảng 8.2 Thể tích bê tông đài và dầm móng chiếm chỗ ......................................... 109
Bảng 9.1 Khối lượng bê tông lót ............................................................................ 115
Bảng 9.2 Thể tích bê tông đài ................................................................................ 115
Bảng 9.3 Khối lượng cách phân đoạn .................................................................... 117
Bảng 9.4 Số thợ cho các tổ đội............................................................................... 117
Bảng 9.5 Xác định nhịp công tác dây chuyền. ........................................................ 117
Bảng 9.6 Giãn cách giữa các dây chuyền. .............................................................. 118
Bảng 10.1 Thống kê các loại cột chống đơn ........................................................... 119
Bảng 11.1 Khối lượng các công việc...................................................................... 135

ix


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1 Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 2.............................................................. 10
Hình 3.2 Cấu tạo lớp sàn........................................................................................ 11
Hình 3.3 Sơ đồ tính ô sàn bản dầm......................................................................... 15
Hình 3.4 Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh ......................................................................... 16
Hình 3.5 Sơ đồ tính ô sàn S8.................................................................................. 17

Hình 3.6 Sơ đồ 2 đầu ngàm .................................................................................... 20
Hình 4.1. Sơ đồ kết cấu cầu thang .......................................................................... 23
Hình 4.2. Cấu tạo cầu thang ................................................................................... 23
Hình 4.3. Sơ đồ nội lực bản thang .......................................................................... 25
Hình 4.4. Sơ đồ tính nội lực bản chiếu tới .............................................................. 27
Hình 4.5. Mặt cắt cốn............................................................................................. 28
Hình 4.6. Sơ đồ tính nội lực cốn thang ................................................................... 29
Hình 4.7. Sơ đồ tính dầm chiếu tới DCT .................................................................. 32
Hình 4.8. Biểu đồ nội lực dầm chiếu nghĩ DCT ....................................................... 32
Hình 4.9. Biểu đồ nội lực dầm chiếu nghĩ DCN2...................................................... 35
Hình 5.1 Sơ đồ ký hiệu cột..................................................................................... 37
Hình 5.2 Sơ bộ ký hiệu dầm................................................................................... 37
Hình 5.3 Mặt bằng chia ô sàn tầng 1 ...................................................................... 41
Hình 5.4 Mặt bằng chia ô sàn tầng 2,3 ................................................................... 42
Hình 5.4 Mặt bằng chia ô sàn tầng 4-13 ................................................................. 43
Hình 5.5 Sơ đồ tính toán gió động của công trình .................................................. 50
Hình 5.6 Mô hình nhà trong ETABS 2017 ............................................................. 51
Hình 5.7 Biểu đồ momen 2-2 tải trọng tĩnh tải của khung trục 2 ............................ 55
Hình 5.8 Biểu đồ momen 3-3 tải trọng tĩnh tải của khung trục 2 ............................ 55
Hình 5.9 Biểu đồ lực N tải trọng tĩnh tải của khung trục 2 ..................................... 55
Hình 5.10 Biểu đồ Q2-2 tải trọng tĩnh tải của khung trục 2 ...................................... 55
Hình 5.11 Ký hiệu khung trục 2 ............................................................................. 56
Hình 6.1 Mặt bằng bố trí móng .............................................................................. 65
Hình 6.2 Bố trí cọc trong móng M1 ....................................................................... 69
Hình 6.3 Diện tích đáy móng khối quy ước............................................................ 71
Hình 6.4 Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp ................................ 74
Hình 6.5 Sơ đồ tính toán chọc thủng trục 2 ............................................................ 75
Hình 6.6 Sơ đồ đài móng M1 ................................................................................. 75
Hình 6.7 Sơ đồ tính toán phá hoại trên mặt phẳng nghiêng đài cọc M1 .................. 77
Hình 6.8 Sơ đồ tính toán thép đài cọc M1 .............................................................. 77

Hình 6.9 Bố trí cọc trong móng M2 ....................................................................... 80
Hình 6.10 Diện tích đáy móng khối quy ước .......................................................... 82
x


Hình 6.11 Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp............................... 85
Hình 6.12 Sơ đồ tính toán chọc thủng trục 2 .......................................................... 86
Hình 6.13 Sơ đồ đài móng M2 ............................................................................... 86
Hình 6.14 Sơ đồ tính toán phá hoại trên mặt phẳng nghiêng đài cọc M2. ............... 87
Hình 6.15 Sơ đồ tính toán thép đài cọc M2 ............................................................ 88
Hình 7.1 Máy khoan cọc nhồi KH125 .................................................................... 91
Hình 7.2 Sơ đồ làm việc của máy cẩu .................................................................... 92
Hình 7.3 Cần trục MKR-25BR .............................................................................. 93
Hình 7.4 Quy trình thi công cọc khoan nhồi........................................................... 94
Hình 7.5 Sơ đồ bố trí máy định vi công trình ......................................................... 95
Hình 7.6 Sơ đồ công tác định vi tim cọc ................................................................ 95
Hình 7.7 Cấu tạo ống vách ..................................................................................... 96
Hình 7.9 Cấu tạo gầu khoan tạo lỗ ......................................................................... 99
Hình 7.10 Hệ thống ống thổi rửa ............................................................................ 101
Hình 7.11 Chi tiết quả dọi ...................................................................................... 103
Hình 7.12 Sơ đồ máy siêu âm cọc khoan nhồi........................................................ 104
Hình 8.1 Hình khối hố móng.................................................................................. 108
Hình 9.1 Thông số kỹ thuật ván khuôn phủ phim ................................................... 113
Hình 9.2 Sơ đồ tính ván khuôn đài móng ............................................................... 114
Hình 9.3 Mặt bằng phân đoạn bê tông móng .......................................................... 116
Hình 9.4 Tiến độ thi công bê tông móng. ............................................................... 118
Hình 10.1 Sơ đồ tính toán và biểu đồ nội lực ván khuôn sàn .................................. 120
Hình 10.2 Vị trí ô sàn điển hình ............................................................................. 121
Hình 10.3 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ........................................................................... 122
Hình 10.4 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ........................................................................... 123

Hình 10.5 Sơ đồ tính cột chống.............................................................................. 123
Hình 10.6 Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm .............................................................. 125
Hình 10.7 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 dầm .................................................................... 126
Hình 10.8 Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm ........................................................... 127
Hình 10.9 Sơ đồ tính ván khuôn cầu thang bộ ........................................................ 129
Hình 10.10 Sơ đồ tính xà dồ đỡ giàn giáo. ............................................................. 132
Hình 10.11 Sơ đồ tính consle đỡ giàn giáo. ............................................................ 133
Hình 10.13 Thép neo chờ sẵn ở sàn. ...................................................................... 134

xi


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN I: KIẾN TRÚC
(10%)

Nhiệm vụ:
1. Sự cần thiết đầu tư công trình.
2. Vị trí, điều kiện tự nhiên, hiện trạng khu vực.
3. Nội dung và quy mô công trình.
4. Giải pháp thiết kế.
5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.

Chữ ký
GVHD


: TS. Bùi Quang Hiếu

SVTH

: Nguyễn Văn Trường

MSSV – LỚP : 110150174 – 15X1B

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

1


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1. Sự cần thiết đầu tư
Từ trước đến nay, hoạt đồng điều hành các Nhà máy và Dự án thủy điện này phải thuê trụ
sở tại Đà Nẵng và hoạt động ngay tại nhà máy. Chính vì vậy, việc GENCO 2 đầu tư một trụ
sở để đưa các nhà máy và Ban quản lý dự án về hoạt động tập trung sẽ tạo điều kiện tốt cho
hoạt động điều hành.
Trong hoàn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một cao ốc văn phòng là một giải pháp thiết
thực bởi vì nó có những ưu điểm sau:
- Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc cao tầng
của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà cao tầng là một
giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn và tốt hơn.
- Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng: Một chung cư cao tầng khiến cho công tác và

sinh hoạt của con người được không gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo chiều ngang và theo
chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ, tiết kiệm thời gian, nâng
cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
- Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các mâu thuẫn
giữa công tác cư trú và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của đô thị đã xuất hiện các
yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một công trình kiến trúc độc nhất.
- Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số tầng khác
nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho thành phố. Những tòa
nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt đất nhiều hơn, phía dưới có thể
làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối tạo nên cảnh đẹp cho đô thị.
Từ đó việc dự án xây dựng trụ sở quản lý vận hành các nhà máy thủy điện trên sông Bung
và Văn phòng làm việc công ty Cổ phần Thủy điện A Vương - GENCO2 tại Đà Nẵng được
thực hiện.
1.2. Vị trí công trình - Điều kiện tự nhiên - Hiện trạng khu vực
1.2.1. Vị trí xây dựng công trình
Công trình xây dựng nằm trên: Thửa đất số 189, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường
Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng.


Hướng Bắc

: giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh;



Hướng Tây

: giáp Trụ sở Công ty CP EVN Quốc Tế ;




Hướng Nam : giáp đường Hồ Nguyên Trừng;



Hướng Đông : giáp khu dân cư.

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

2


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

1.2.2. Điều kiện tự nhiên
Khí hậu
Điều kiện khí hậu tự nhiên Đà Nẵng [1].
− Nhiệt độ:
+ Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ
cao và ít biến động.
+ Nhiệt độ trung bình hàng năm : 25.8oC;
+ Tháng có nhiệt độ cao nhất : trung bình 33.1 – 34.4oC (tháng 6, 7, 8)
+ Tháng có nhiệt độ thấp nhất : 19.1 – 21.8 (tháng 12, 1, 2)
− Mùa mưa: từ tháng 4 đến tháng 11:
+ Lượng mưa trung bình hàng năm : 2153 mm;
+ Lượng mưa cao nhất trong năm : 465 mm (tháng 9, 10, 11)
+ Lượng mưa thấp nhất trong năm : 27 mm (tháng 2, 3, 4)
− Gió: có hai mùa gió chính:

+ Gió Tây-Nam chiếm ưu thế vào mùa hè;
+ gió đông bắc chiếm ưu thế trong mùa đông;
+ Thuộc khu vực gió IIB
− Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85%
− Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 2182 giờ.
Địa chất
Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu >-70 m, nền đất được cấu tạo gồm 5 lớp theo thứ tự từ trên
xuống như sau:
1-Cát mịn, chặt vừa: 3,5 m
2-Cát thô, chặt vừa: 5,7 m
3-Cát hạt bụi, chặt vừa: 7,8 m
4-Á sét, nửa cứng: 5 m
5-Đá phong hóa: -m
1.2.3. Hiện trạng khu vực xây dựng công trình
Dự án nằm trong quy hoạch chung của thành phố, xung quanh là các công trình đã xây
dựng và các công trình công cộng, quỹ đất được tận dụng một cách triệt để.
1.3. Nội dung và quy mô đầu tư công trình
1.3.1. Nội dung đầu tư
Về cơ bản công trình đầu tư vào những hạng mục chính như sau:
Các phòng chức năng, phòng hội trường.
− Phòng làm việc
− Nhà hàng và căng-tin
− Bãi giữ xe và khu vệ sinh
1.3.2. Quy mô đầu tư


Qui mô công trình bao gồm :

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường


Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

3


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

+ Khối nhà làm việc cao 13 tầng và 1 tầng bán hầm, công trình có mặt bằng hình
chữ nhật có kích thước 24x21,6(m2); chiều cao 50,4m; tầng bán hầm sâu 3,2m,
nhà xe được bố trí trong tầng bán hầm.
+ Nhà gác cổng, bảo vệ


Trong khối nhà văn phòng có các phòng sau:
+
+
+
+
+

Tầng 13
Tầng 4 - 12
Tầng 3
Tầng 2
Tầng 1

: Tầng kĩ thuật mái
: Phòng làm việc
: Khu dịch vụ
: Hội trường

: Sảnh lễ tân, phòng khách, phòng truyền thống…

+ Tầng bán hầm : Bãi đậu xe, xử lý nước thải, hệ thống điện, đặt thiết bị.


Công trình được thiết kế theo yêu cầu của quy hoạch đô thị và tuân theo các quy định
trong tiêu chuẩn thiết kế trụ sở văn phòng: TCVN 4601-1988 và các tiêu chuẩn khác
có liên quan.



Công trình thiết kế theo tiêu chuẩn cấp I:
+ Chất lượng sử dụng : Bậc I (Chất lượng sử dụng cao ).
+ Độ bền vững

: Bậc I (Niên hạng sử dụng trên 100 năm).

+ Độ chịu lửa

: Bậc I .

1.4. Các giải pháp thiết kế
1.4.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng
− Căn cứ điều kiện khí hậu tự nhiên , địa hình địa điểm xây dựng .


Căn cứ vào vị trí khu đất trên cơ sở nghiên cứu qui hoạch xây dựng cũng như tính
chất công trình .




Mặt bằng công trình được bố trí trên cơ sở các hạng mục công trình liên quan, nhằm
đáp ứng tốt việc sử dụng cho chức năng từng hạng mục .



Tổ chức sân đường nội bộ, phân khu chức năng, giải quyết giao thông trong công
trình một cách hợp lý đồng thời có liên hệ chặt chẽ với giao thông ngoài công trình.



Xây dựng tường rào cổng ngõ theo chỉ giới phạm vi sử dụng khu đất được cấp.



Trồng cây bóng mát, chắn gió và cây trang trí khuôn viên.



Tổ chức sân vườn, khu thể thao, đường đi nội bộ, bồn hoa, cây xanh và các công
trình phụ trợ cần thiết. (có mặt bằng tổng thể kèm theo).

1.4.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc
Giải pháp thiết kế mặt bằng
Đây là một trong những khâu quan trọng nhất nhằm thỏa mãn dây chuyền công năng cũng
như tổ chức không gian bên trong. Đối với công trình này ta chọn mặt bằng hình chữ nhật
Diện tích phòng và cửa được bố trí theo yêu cầu thoát người là: cứ 50 người thì bố trí một
cửa đi, người ngồi xa nhất so với cửa không quá 25 m.
Sinh viên: Nguyễn Văn Trường


Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

4


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

Đối với công trình này, diện tích các phòng đều tương đối lớn nên ta bố trí một cửa đi hai
cánh (rộng 1,2 -1,6 m).
Mỗi tầng đều bố trí khu vệ sinh tập trung và cách biệt.
Giữa các phòng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông theo
phương ngang và phương thẳng đứng:
Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa 2,4 m, độ rộng của cầu thang
đảm bảo yêu cầu thoát người khi có sự cố. Với bề rộng tối thiểu của một luồng chạy là 0,75
m thì hành lan rộng 2,4 m sẽ đảm bảo độ rộng cho hai luồng chạy ngược chiều nhau. Trên
hành lang không được bố trí vật cản kiến trúc, không tổ chức nút thắt cổ chai và không tổ
chức bậc cấp.
Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 3 cầu thang máy.
Như vậy, với mặt bằng được bố trí gọn và hợp lí, hệ thống cầu thang rõ ràng, thuận tiện
cho việc đi lại và thoát người khi có sự cố. Các phòng làm việc, giao dịch được bố trí phù hợp
với chức năng làm việc, giao dịch, vừa dễ quản lý, bảo vệ phù hợp hợp với tính chất của công
trình.
Giải pháp thiết kế mặt đứng
Mặt trước và mặt bên của công trình được cấu tạo bằng bêtông và tường kính, với mặt
kính là những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho ngôi nhà.
Về mỹ thuật: Với khối nhà 14 tầng, hình dáng cao vút, vươn thẳng lên khỏi tầng kiến trúc
cũ ở dưới thấp với kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ, thể hiện ước mong kinh doanh phát đạt. Từ
trên cao ngôi nhà có thể ngắm toàn cảnh Đà Nẵng.
Giải pháp thiết kế mặt cắt và kết cấu
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thông thủy, thoáng gió cho các phòng

chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:
+ Tầng bán hầm cao 3,2m
+ Tầng 1 cao 4,2m
+ Tầng 2 cao 4,8m
+ Các tầng còn lại cao 3,6 m
Chọn chiều cao cửa đi đảm bảo yêu cầu chiếu sáng: h = (1/2,5  1/2)L. Ở đây chọn cửa đi
cao 2,2 m. Cửa buồng thang máy chiều cao cửa là 2,2 m.
Về mặt bố cục: khối phòng làm việc có giải pháp mặt bằng thoáng, tạo không gian rộng
để bố trí các văn phòng nhỏ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ (kính khung nhôm) làm vách
ngăn rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại.
1.4.3. Các giải pháp thiết kế kỹ thuật khác
Hệ thống điện
Nguồn điện được cung cấp cho công trình phần lớn là từ trạm cấp điện của nhà máy thông
qua trạm biến áp riêng. Ngoài ra cần phải chuẩn bị một máy phát điện riêng cho công trình
phòng khi điện lưới có sự cố. Điện cấp cho công trình chủ yếu để chiếu sáng, điều hòa không
khí và dùng cho máy vi tính.
Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

5


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

Hệ thống cung cấp nước
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại tầng hầm của công trình.
Sau đó được bơm kiểm soát áp suất, quá trình điều khiển bơm được thực hiện hoàn toàn tự
động. Nước sẽ theo các đường ống kĩ thuật chạy đến các vị trí lấy nước cần thiết.
Hệ thống thoát nước

Nước mưa trên mái công trình, trên logia, ban công, nước thải sinh hoạt được thu vào sênô và đưa vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát
nước của thành phố.
Hệ thống thông gió và chiếu sáng
Chiếu sáng tự nhiên: Công trình lấy ánh sáng tự nhiên qua các ô cửa kính lớn, do các văn
phòng làm việc đều được bố trí quanh nhà nên lấy ánh sáng tự nhiên rất tốt.
Chiếu sáng nhân tạo: Hệ thống chiếu sáng nhân tạo luôn phải được đảm bảo 24/24, nhất là hệ
thống hành lang và cầu thang
Hệ thống thông gió: Vì công trình có sử dụng tầng ngầm nên hệ thống thông gió luôn phải
được đảm bảo. Công trình sử dụng hệ thống điều hoà trung tâm, ở mổi tầng đều có phòng
điều khiển riêng.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Dùng hệ thống cứu hỏa cục bộ gồm các bình hóa chất chữa cháy bố trí thuận lợi tại các
điểm nút giao thông của hành lang và cầu thang. Ngoài ra còn bố trí hệ thống các đường ống
phun nước cứu hỏa tại các cầu thang bộ ở mỗi tầng.
Hệ thống chống sét
Xác suất bị sét đánh của nhà cao tầng tăng lên theo căn bậc hai của chiều cao nhà nên cần
có hệ thống chống sét đối với công trình. Thiết bị chống sét trên mái nhà được nối với dây
dẫn có thể lợi dụng thép trong bê tông để làm dây dẫn xuống dưới.
Hệ thống thông tin liên lạc
Sử dụng hệ thống điện thoại hữu tuyến bằng dây dẫn vào các phòng làm việc.
Vệ sinh môi trường
Để giữ vệ sinh môi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước, đảm bảo sự trong sạch cho
khu vực thì khi thiết kế công trình phi thiết kế hệ thống thoát nước xung quanh công trình.
Ngoài ra trong khu vực còn trồng cây xanh để tạo cảnh quan và bảo vệ môi trường xung quanh
Sân vườn, đường nội bộ
Đường nội bộ được xây dựng gồm: đường ô tô và đường đi lại cho người. Sân được lót
đanh bê tông, có bố trí các cây xanh nhằm tạo thẩm mỹ và sự trong lành cho môi trường. Do
khu đất xây dựng chật hẹp nên không thể bố trí đường bộ xung quanh công trình, tuy nhiên
phía Bắc và phía Nam đều có đường phố chạy sát công trình nên yêu cầu về phòng hỏa vẫn
được đảm bảo.

1.5. Chỉ tiêu kỹ thuật
1.5.1. Hệ số sử dụng KSD
K SD =

DTP 4089, 6
=
= 0, 60
DTSD
6854

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

6


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

DTP: Tổng diện tích các phòng làm việc
DDSD: Diện tích sử dụng là diện tích các phòng làm việc,vệ sinh,hành lang,cầu
thang, sảnh và kho…
1.5.2. Hệ số khai thác khu đất KXD
K XD =

DTCT
585
=
= 0, 237
DTD 2594,6


Trong đó:
+ DTCT: Diện tích xây dựng công trình
+ DTD: Diện tích lô đất.
1.6. Kết luận
Về tổng thể công trình được xây dựng nằm trong khu vực nội thành của thành phố, rất phù
hợp với quy hoạch tổng thể, tạo thành quần thể kiến trúc đẹp, thuận lợi cho việc giao dịch và
làm việc. Xây dựng và đưa công trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích cho chủ đầu tư và
cán bộ nhân viên công ty
Về kiến trúc, công trình mang dáng vẻ hiện đại với mặt ngoài được ốp đá Granite và hệ
thống cửa kính. Quan hệ giữa các phòng ban trong công trình rất thuận tiện, hệ thống đường
ống kỹ thuật ngắn gọn, thoát nước nhanh.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung - vách, đảm bảo cho công trình chịu được tải trọng đứng và
ngang rất tốt. Kết cấu móng vững chắc với hệ móng cọc khoan nhồi, có khả năng chịu tải rất
lớn.
Để có một thuyết minh hoàn chỉnh, đầy đủ cho một nhà cao tầng, đòi hỏi kiến thức chuyên
môn của rất nhiều lĩnh vực khác nhau,với bản thân, mình em nhận thấy mình không tránh
khỏi những thiếu sót trong thuyết minh này. Rất mong sự quan tâm và thông cảm của quý
thầy cô!

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

7


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN II: KẾT CẤU
(60%)

Nhiệm vụ:
1. Thiết kế sàn tầng 2.
2. Thiết kế cầu thang bộ số 2 từ tầng 1 lên tầng 2.
3. Thiết kế khung trục 2.
4. Thiết kế móng khung trục 2.

Chữ ký
GVHD

: TS. Bùi Quang Hiếu

SVTH

: Nguyễn Văn Trường

MSSV – LỚP : 110150174 – 15X1B

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

8



Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU
2.1. Các tiêu chuẩn, quy phạm


TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế



TCVN 5574:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép



TCXD 229:1999

Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió



TCXD 198:1997

Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu Bê tông cốt thép toàn khối



TCVN 9362-2012 Nền nhà và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế




TCXDVN 205-1998 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế

2.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu công trình
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt thép trong
xây dựng trở nên rất phổ biến, đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng.
Xem xét nhưng ưu điểm, nhược điểm của kết cấu bêtông cốt thép và đặc điểm của công
trình thì việc chọn kết cấu bêtông cốt thép là hợp lí.
Kết cấu tòa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung sàn bêtông cốt thép, đảm
bảo tính ổn định và bền vững cho các khu vực chịu tải trọng động lớn.
Phương án nền móng sẽ thi công theo phương án cọc khoan nhồi đảm bảo cho toàn bộ hệ
kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng.
Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhôm kính bao che cho toàn
bộ tòa nhà
2.3. Lựa chọn vật liệu


Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 140 (daN/cm2).

Rbt = 1,05 (MPa) = 10,5 (daN/cm2)
Cốt thép ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225 (MPa) = 2250 (daN/cm2).
Cốt thép  ≥ 10: dùng thép CII có: RS = RSC = 280 (MPa) = 2800 (daN/cm2).

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

9


Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng


CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2
Công trình sử dụng kết cấu sàn sườn Bê Tông Cốt Thép toàn khối. Đồ án này chọn sàn
tầng 2 sàn tầng để tính toán và thiết kế.
3.1. Mặt bằng kết cấu

Hình 3.1 Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 2
3.2. Tính toán phương án sàn phẳng có dầm
3.2.1. Xác định kích thước sơ bộ của cấu kiện
Chọn chiều dày sàn
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:

hb =

D
.l
m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản.
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
m phụ thuộc vào loại bản:
m = 30 ÷ 35 với bản loại dầm.
m = 40 ÷ 45 với bản kê bốn cạnh.
Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

10



Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

Để thoả mãn điều kiện chọc thủng và khả năng chịu lực chọn chiều dày sàn tương đối
lớn
Bảng 3.1 Chọn tiết diện ô sàn
chọn
l1
l2
LOẠI Ô BẢN
hb sơ bộ
Liên
hb
Ô
l2 /l1
kết
D m
SÀN
Bản kê 4 Bản loại
biên
(m) (m)
hb=D.l1/m (m)
cạnh
dầm
S1
7.2
8
1.11
x
2N,2K 1 45

0.16
0.16
S2
7.2
8
1.11
x
2N,2K 1 45
0.16
0.16
S3
7.2
8
1.11
x
3N,1K 1 45
0.16
0.16
S4
7.2
8
1.11
x
3N,1K 1 45
0.16
0.16
S5
7.2
8
1.11

x
4N
1 45
0.16
0.16
S6
7.2
8
1.11
x
4N,1K 1 45
0.16
0.16
S7
7.2
8
1.11
x
4N
1 45
0.16
0.16
S8
7.2
8
1.11
x
4N
1 45
0.16

0.16
S9
5
7.2 1.44
x
3N,1K 1 45
0.11
0.16
S10
3
7.2 2.40
x
4N
1 30
0.10
0.16
S11
3
3.7 1.23
x
4N
1 45
0.07
0.16
S12
2.1 7.2 3.43
x
2N,2K 1 30
0.07
0.16

S13
2.1 7.2 3.43
x
3N,1K 1 30
0.07
0.16
S14
2.1 2.1 1.00
x
2N,2K 1 45
0.05
0.16
S15
1.5 3.5 2.33
x
3N,1K 1 30
0.05
0.16
S16
3.9 7.2 1.85
x
2N,2K 1 45
0.09
0.16
S17
1.7
3
1.76
x
2N,2K 1 45

0.04
0.16
S18
2.1 7.2 3.43
x
3N,1K 1 30
0.07
0.16
S19
2.7
3
1.11
x
4N
1 45
0.06
0.16
S20
1.7
3
1.76
x
3N,1K 1 45
0.04
0.16
S21
1.7
5
8.5
x

3N,1K 1 30
0.06
0.16
S22
1.7
2
1.18
x
3N,1K 1 45
0.04
0.16
Tải trọng các lớp vật liệu sàn

Hình 3.2 Cấu tạo lớp sàn


Tĩnh tải tiêu chuẩn:



Tĩnh tải tính toán:

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

gtc =  .

gtt = n.gtc
Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

11



Công ty cổ phần thủy điện A Vương – GENCO 2 Đà Nẵng

Trong đó: : trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-1995[3].
Bảng 3.2 Tải trọng sàn
Tr.lượng
Chiều
gtc
dày
riêng 
Lớp vật liệu

Hệ số
n

(kN/m2)

gtt

(m)

(kN/m3)

(kN/m2)

1.Gạch Ceramic lát nền

0.01


22

0.22

1.1

0.242

2.Vữa XM lát nền

0.03

16

0.48

1.3

0.624

3.Bản BTCT

0.16

25

4

1.1


4.4

4. Vữa trát

0.015

16

0.24

1.3

0.31

5.Trần thạch cao

0.3

1.1

0.33

Tổng cộng

5.24

5.9

Trọng lượng tường ngăn trong phạm vi ô sàn

Xác định tải trọng tác dụng lên ô sàn ta phải kể thêm trọng lượng tường ngăn, tải này
được quy về tải phân bố đều trên toàn bộ ô sàn.
Tải trọng của hệ Tường khung kính là: 50Kg/m2
Tải trọng tường ngăn:
Bảng 3.3 Trọng lượng tường xây gạch đặc 200
Tường xây gạch 200 cao 4,64m
Gi
n
G


STT
Các lớp sàn cấu tạo
3)
(m) (kN/m (kN/m)
(kN/m)
1 Gạch xây
0.2
18
16.70 1.1
18.37
2 Hai lớp trát
0.03
16
2.51 1.3
3.26
Tải phân bố trên 1m dài
19.21
21.63
Tải tường có cửa (tính đến hệ số cửa 0.75)

14.41
16.22
Bảng 3.4 Trọng lượng tường xây gạch đặc 100
Tường xây gạch 100 cao 3,44m
Gi
n
G


STT
Các lớp sàn cấu tạo
(m) (kN/m3) (kN/m)
(kN/m)
1
Gạch xây
0.1
18
6.19 1.1
6.81
2
Hai lớp trát
0.03
16
1.86 1.3
2.41
Tải phân bố trên 1m dài
8.05
9.23
Tải tường có cửa t(ính đến hệ số cửa 0.75)
6.04

6.92
Công thức quy đổi tải tường: gttt = (t . Ht . lt . t .nt )/S (kN/m2).
Trong đó:
t: bề rộng tường (m).
Ht: chiều cao tường (m).
lt : chiều dài tường (m).
S: diện tích ô sàn có tường (m2).

Sinh viên: Nguyễn Văn Trường

Hướng dẫn: TS. Bùi Quang Hiếu – Th.s Phan Quang Vinh

12


×