1.
Gv : Trần Đức Thành
-
Luyện thi vào đại học
1
CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN
Bài 1:
Cho 33,6 lít CO ( đo ở đktc) đi qua ống đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng ,sau một thời gian người ta thu được
200 gam chất rắn A và khí B.Cho khí B vào dung dòch Ca(OH)
2
dư người ta thu được 20 gam kết tủa .Tính
m và tính dB/ H
2
Bài 2:
Cho V lít CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp các oxít sắt đun nóng ,sau một thời gian người ta thu được 120
gam chất rắn A và hỗn hợp khí B.Cho hỗn hợp khí B vào 500ml dung dòch Ca(OH)
2
0,06 M người ta thu
được 2 gam kết tủa .Tính m.
Bài 3 :
Cho 12 g Mg vào dung dòch hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
dư ta thu được V lít hỗn hợp khí A ( đo ở đktc) (gồm
N
2
O và H
2
),dung dòch B.
a.Tìm khoảng xác đònh của V.
b. Cho d A/H
2
= 11,5 ,Tính V.
Bài 4 :
Cho V lít khí CO đi qua ống sứ đựng 11,6 gam Fe
x
O
y
nóng đỏ một thời gian thu được hỗn hợp khí A và chất
rắn B.
Cho B tác dụng hết với axit HNO
3
loãng thu được dung dòch C và 1,568 lít khí NO .Cô cạn dung dòch C thì
thu được 36,3 gam một muối sắt (III) khan.
1. Xác đònh công thức của oxít sắt
2.Tính V và % theo thể tích các khí trong hỗn hợp A .Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp khí A so với H
2
bằng 17,2.
(các khí đo ở đktc).
Bài 5:
Hỗn hợp X gồm amoni sunfat và sắt sunfat.Hòa tan hỗn hợp X vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau .
Cho phần 1 tác dụng với BaCl
2
dư thu được 18,64 gam kết tủa .
Cho phần 2 tác dụng với dung dòch Ba(OH)
2
dư và đun nóng thu được dung dòch A, kết tủa B và khí C
.Lượng khí C thoát ra hấp thụ vừa đủ với 160 ml dung dòch HCl 0,25M . Lượng kết tủa B thu được đun nóng
đến khối lượng không đổi ,thu được 21,84 gam chất rắn .Lượng chất rắn này phản ứng hết với 0,12 mol HCl
trong dung dòch .
Xác đònh công thức phân tử û của muối sunfat và tính % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.
Bài 6:
Hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
. Cho 8,96 lít CO đi qua hỗn hợp A đun nóng ta thu được hỗn hợp chất rắn B
và hỗn hợp khí C.Cho B vào dung dòch HNO
3
loãng dư thấy bay ra 4,48 lít NO và dung dòch D.
a.Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp C so với H
2
,biết các thể tích đo ở đktc trong hai trường hợp sau:
a
1
:Giả thiết chỉ có phản ứng khử oxit thành kim loại .
a
2
:Không có giả thuyết trên.
b.Cho dung dòch NaOH vào dung dòch D tới dư thu được 21,4 gam kết tủa .Tách kết tủa sau đó sục CO
2
dư
vào dung dòch còn lại người ta thu thệm 6,24 gam kết tủa nữa.Tính % về khối lượng các chất trong A .
Bài 7
:Khi cho 17.7 gam Ni tác dụng với HNO
3
dư thu được 4,928 lít ( đo ở 27,3
0
C ,1 atm) Khí X.
1 .Xác đònh công thức phân tử của X.
2.Cho toàn bộ khí X vào bình dung tích V lít ,sau đó nén khí oxi vào ( lượng oxi lấy dư 10% so với lượng cần
1
1.
Gv : Trần Đức Thành
-
Luyện thi vào đại học
1
thiết ) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì áp suất trong bình là 1,2 atm nhiệt độ trong bình là 54,6
0
C.Cho toàn bộ khí trong bình vào bình chứa 400 gam dung dòch NaOH 3% rồi cô cạn dung dòch thu được x
gam muối khan . Tính V và x . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8:
Khi cho 12 gam Mg tác dụng với HNO
3
dư thu được 4,928 lít ( đo ở 27,3
0
C ,1 atm) hỗn hợp khí X gồm H
2
và
A( làN
x
O
y
)
có dX/H
2
= 11,5 .
Xác đònh công thức phân tử của A.Tính % về thể tích và về khối lượng của các khí trong hỗn hợp .
H/D:
Chuyển N
x
O
y
thành N
2
O
n
, lập hệ phương trình rồi giải hệ.
Bài 9:
Cho dòng khí H
2
qua ống đựng m gam bột CuO đun nóng ,sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn còn lại
x gam. Hỗn hợp khí và hơi đi ra khỏi ống đựng CuO cho đi vào bình H
2
SO
4
đ ,thấy khối lượng bình H
2
SO
4
tăng y gam.
a. Lập biểu thức tính y theo m và x.
b. Cho m = 200 gam, x = 192 gam tính y.
Bài 10:
Cho dòng khí H
2
qua ống đựng a gam bột M
2
O
n
đun nóng ,sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn còn lại
b gam. Hỗn hợp khí và hơi đi ra khỏi ống đựng M
2
O
n
cho đi vào bình P
2
O
5
,thấy khối lượng bình P
2
O
5
tăng x
gam.
a. Lập biểu thức tính x theo a ,b .
b.Cho a= 16 gam , b= 11,2 gam , H
2
dư và các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Xác đònh công thức phân tử
M
2
O
n.
Bài 11:
Cho dòng khí CO qua ống đựng a gam bột M
2
O
n
đun nóng ,sau một thời gian thu được b gam chất rắn .Hòa
tan chất rắn này vào dung dòch HNO
3
dư thu được 3,025 a gam muối M( NO
3
)
n
và V lít khí NO duy nhất .
( đo ở đktc)
1.Xác đònh công thức phân tử của oxít .
2.Tính b theo a và V .
Bài 12:
Cho hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe vào dung dòch chứa x mol Cu SO
4
và y mol AgNO
3
sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được dung dòch A và chất rắn B.Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch A thu
được kết tủa Z gồm hai hiđroxit. Nung Z ngoài không khí đến khối lượng không đổi ta thu được m gam chất
rắn.Lập biểu thức tính m theo a, x, y.
Bài 13:
Cho V lit CO qua ống sứ đựng 5.8g oxit sắt Fe
x
O
y
nóng đỏ một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A và chất
rắn B.
Cho B tác dụng hết với axit HNO
3
loãng được dung dòch C và 0.784 lit khí NO.Cô cạn dung dòch C thì được
18.15g một muối sắt III khan.
Nếu hòa tan hoàn toàn B bằng axit HCl thì thấy thoát ra 0.672 lit khí.
a) Xác đònh công thức của axit sắt và tính thành phần trăm theo khối lượng của các chất trong B.
b) Tính V và thành phần % theo thể tích của các khí trong hỗn hợp khí A.Biết tỉ khói hơi của hỗn hợp A so
với H
2
bằng 17.2. (Thể tích của các chất khí đều đo ở đktc )
( Đ H Y Dược TP.HCM 1998)
2
1.
Gv : Trần Đức Thành
-
Luyện thi vào đại học
1
Bài 14 :
Cho một luồïng CO đi qua ống sứ đựng 0.04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
đốt nóng. Sau khi kết thúc thí
nghiệm ta thu được chất rắn B gồm 4 chất ,nặng 4.784g. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dòch
Ba(OH)
2
dư, thì thu được 9.062g kết tủa. Mặt khác hòa tan chất rắn B bằng dung dòch HCl dư thấy thoát ra
0.6272 lit H
2
(ở đktc ).
1. Tính % khối lượng các oxit trong A.
2. Tính % khối lượng các chất trongB, biết rằng trong B số mol sắt từ oxit bằng 1/3 tổng số mol của
sắt (II) và sắt (III) oxit.
Bài 15:
Nung m
A
gam hỗn hợp A gồm KMnO
4
và KClO
3
ta thu được chất rắn A
1
và khí O
2
.Biết KClO
3
bò phân hủy
hoàn toàn theo phản ứng:
2KClO
3
= 2KCl + 3O
2
còn KMnO
4
bò phân hủy một phần theo phản ứng:
2KMnO
4
= K
2
MnO
4
+ MnO
4
+ O
2
Trong A
1
có 0.894gam KCl chiếm 8.132% khối lượng .Trộn lượng O
2
thu được ở trên với không khí theo tỉ lệ
thể tích V
O2
: V
KK
=1 : 3trong một bình kín ta được hỗn hợp khí A
2
.Cho vào bình 0.528g cacbn rồi đốt cháy
hết cacbon thu được hỗn hợp khí A
3
gồm 3 khí, trong đó khí CO
2
chiếm 22.92% thể tích.
1. Tính khối lượng m
A
.
2. Tính % các chất trong hỗn hợp A
Cho không khí chứa 80% N
2
và 20% O
2
về thể tích .
Bài 16:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong dung dòch HNO
3
dư ( đun nóng), thu được 3.36
lit hỗn hợp A gồm hai khí ( đo ở đktc) và dung dòch B. Tỉ khối hơi của A so với H
2
bằng 22.6.
Tính m. (Học viện kỹ thuật quân sự năm 1999)
Bài 17:
Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol như nhau,M là kim loại có hóa trò không đổi.Cho 6.51gam X tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dòch HNO
3
đun nóng,thu được dung dòch A1 và 13.216 lit ( đo ở đktc)
hỗn hợp khí A2 có khối lượng là 26.34 gam gồm NO
2
và NO. Thêm một lượng dư dung dòch BaCl
2
loãng vào
A1, thấy tạo thành m
1
gam chất kết tủa trắng trong dung dòch dư axit trên.
1. Hãy cho biết kim loại M trong MS là kim loại gì?
2. Tính giá trò khối lượng m
1
.
3. Tính % khối lượng các chất trong X.
4. Viết phương trình phản ứng dưới dạng ion rút gọn.
Bài 18:
Lấy 48 gam moat oxít sắt đun nóng rồi dẫn khí CO vào ,sau phản ứng ta thu được 44,8 gam chất rắn (A) và
khí (B) .Lấy chất rắn (A) cho tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được dung dòch (C) và v lít khí
SO
2
bay ra (đo ở đktc) .Cô cạn dung dòch (C) thu được 120 gam muối khan.
a.Xác đònh công thức phân tử của oxit sắt.b.Tính v.
c.Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
98% (d= 1,84 g/ml) đã lấy biết lượng H
2
SO
4
lấy dư 25% so với lượng cần
thiết.
3
1.
Gv : Trần Đức Thành
-
Luyện thi vào đại học
1
Bài 19 :
Lấy 32 gam Fe
x
O
y
nung nóng rồi dẫn khí CO vào , sau một thời gian ta thu được m gam chất rắn (A) gồm
nhiều chất và V lít khí (B) .Dẫn V
1
lít khí (B) ( V
1
< V ) vào dung dòch Ca(OH)
2
dư thì thu được 56 gam kết
tủa .
a. Xác đònh công thức của Fe
x
O
y
. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ ,áp suất.
b. Lấy m gam chất rắn (A) cho vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng dư ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 12,992 lít SO
2
(đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Tính m .
Bài 20 :
Lấy 46,4 gam một oxít sắt nung nóng tác dụng với CO ta được chất rắn A và v lít khí B.Cho chất rắn A tác
dụng với axit nitrit dư được dung dòch C và v
1
lít hỗn hợp D gồm 2 khí NO và N
2
O .Cô cạn dung dòch C ta thu
được 145,2 gam muối khan.
a. Xác đònh công thức oxít sắt .
b. Tính khối lượng A biết d
D/H2
= 16,75 và v
1
= 6,272 lít (đo ở đktc)
Bài 21 :
Lấy 69,6 gam hỗn hợp (A) gồm FeCO
3
và Fe
x
O
y
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư ,thu được dung dòch (B)
và hỗn hợp khí (C) có d
C/H2
= 27 .Hỗn hợp khí này làm mất màu vừa đủ dung dòch chứa 32 gam brôm.Cô cạn
dung dòch (B) thu được 160 gam muối khan.
a.Xác dònh công thức của oxit sắt.
b.Tính % về khối lượng mỗi chất trong (A).
c.Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
78,4% ( d= 1,6 gam/ml) đã lấy ,biết lượng H
2
SO
4
còn dư 25% so với lượng
cần thiết .
Bài 22 :
Cho 3 gam MnO
2
cho vào 98 gam Kaliclorat rồi nung nóng ta thu được 88,4 gam chất rắn và V lit (đo ở đktc)
khí B.
a.Tính V .
b.Phóng điện êm dòu qua B ta được hỗn hợp C có dC/H
2
= 19,2.Tính thể tích dung dòch KI 0,1M tác dụng vừa
đủ với hỗn hợp C.
Bài 23 :
Nung nóng 245 gam KClO
3
thu được 235,4 gam chất rắn (A) trong đó KCl chiếm 15% về khối lượng .Tính
thể tích O
2
bay ra (đo ở đktc) và khối lượng các chất trong (A).
Bài 24 :
Hỗn hợp A gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng là 7:3 .Lấy m gam hỗn hợp A cho vào dung dòch HNO
3
,sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thấy có 44,1 gam HNO
3
phản ứng , 0,75m gam chất rắn lắng xuống và có 5,6 lít
(đo ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
bay ra .
1.Tính m và khối lượng khí NO , NO
2
.
2.Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
Bài 25 :
Lấy 10,08 gam bột sắt để trong oxi ( ở nhiệt độ t) ,sau một thời gian ta thu được hỗn hợp A ( gồm nhiều
chất).Cho hỗn hợp A vào dung dòch HNO
3
loãng dư ,đun nhẹ thấy thoát ra 2,24 lít NO (đo ở đktc) .Tính khối
lượng của hỗn hợp A.
4