Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện với năng suất 6300 tấn sản phẩm năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 151 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA

THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐẬU TƯƠNG TINH
LUYỆN VỚI NĂNG SUẤT 6300 TẤN SẢN PHẨM/NĂM.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Ngân
Số thẻ sinh viên: 107150097
Lớp: 15H2A

Đà Nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài: Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện với năng suất 6300 tấn
sản phẩm/năm.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Ngân
Số thẻ sinh viên: 107150097 Lớp: 15H2A
Dầu tinh luyện là sản phẩm hết sức quen thuộc với con người, là nguồn thực
phẩm cung cấp một phần năng lượng cho cơ thể và góp phần làm tăng hương vị của các
loại thực phẩm khác. Tuy nhiên hiện nay sản phẩm dầu tinh luyện vẫn chưa đáp ứng
được đầy đủ nhu cầu trong nước và xuất khẩu, vì vậy việc xây dựng một nhà máy sản
xuất dầu tinh luyện có thể đáp ứng được những nhu cầu trên, giải quyết được phần nào
vấn đề việc làm cho người dân. Do đó đồ án tốt nghiệp lần này em: “Thiết kế nhà máy
sản xuất dầu đậu tương tinh luyện với năng suất 6300 tấn sản phẩm/năm.
Nội dung đồ án tốt nghiệp gồm 9 chương:
Chương 1: Lập luận kinh tế kỹ thuật: Phân tích lập luận kinh tế kỹ thuật về đặc
điểm thiên nhiên, vùng nguyên liệu, giao thông vận tải, khả năng hợp tác hóa, nguồn
cung cấp điện nước, nhân lực và thị trường tiêu thụ sản phẩm nhằm lựa chọn ví trí đặt
nhà máy thích hợp.


Chương 2: Tổng quan: Giới thiệu về nguyên liệu, sản phẩm, nguyên liệu phụ
dùng trong sản xuất và lựa chọn phương án thiết kế.
Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ: Chọn quy trình sản xuất
phù hợp và thuyết mình từng công đoạn trong quy trình đó.
Chương 4: Tính cân bằng vật chất: Lên kế hoạch sản xuất của nhà máy từ đó tính
lượng nguyên liệu chính, lượng nguyên liệu phụ trong mỗi công đoạn, tính lượng bao bì
sử dụng trong sản xuất.
Chương 5: Tính và chọn thiết bị: Dựa vào năng suất của mỗi công đoạn tính và
chọn thiết bị cũng như số lượng công nhân phù hợp.
Chương 6: Tính nhiệt - hơi - nước: Tính toán lượng nhiệt hơi cho các công đoạn
có sử dụng đồng thời chọn lò hơi phù hợp và tính lượng nhiên liệu cần dùng. Tính lượng
nước cần dùng trong nhà máy.
Chương 7: Tính tổ chức và xây dựng: Hệ thống tổ chức và nhân lực trong nhà
máy, xây dựng phân xưởng sản xuất chính và các công trình phụ trợ.
Chương 8: Kiểm tra sản xuất - Kiểm tra chất lượng : Các yếu tố kiểm tra nguyên
liệu và sản phẩm, các phương pháp và chỉ tiêu để đánh giá chất lượng sản phẩm.
Chương 9: An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA: HÓA

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Thủy Ngân

Số thẻ sinh viên: 107150097

Lớp: 15H2A Khoa: Hóa
Ngành: Công nghệ thực phẩm
1. Tên đề tài đồ án:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐẬU TƯƠNG TINH LUYỆN
NĂNG SUẤT 6300 TẤN SẢN PHẨM/NĂM.
2. Đề tài thuộc diện:  Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ kiện ban đầu:
Nguyên liệu: 100% đậu tương
Năng suất: 6300 tấn sản phẩm/năm
Sản phẩm: Dầu đậu tương tinh luyện
4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
Mục lục
Lời mở đầu
Chương 1: Lập luận kinh tế kỹ thuật
Chương 2: Tổng quan về nguyên liệu và sản phẩm
Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ
Chương 4: Tính cân bằng vật chất
Chương 5: Tính và chọn thiết bị
Chương 6: Tính nhiệt – hơi – nước
Chương 7: Tính tổ chức và xây dựng
Chương 8: Kiểm tra sản xuất
Chương 9: An toàn lao động, vệ sinh và phòng chống cháy nổ trong nhà máy
Kết luận
Tài liệu tham khảo
5. Các bản vẽ:
Bản vẽ số 1: Sơ đồ kỹ thuật quy trình công nghệ (A0)

Bản vẽ số 2: Mặt bằng phân xưởng sản xuất chính (A0)
Bản vẽ số 3: Mặt cắt phân xưởng sản xuất chính (A0)
Bản vẽ số 4: Bản vẽ đường ống hơi nước (A0)
Bản vẽ số 5: Tổng mặt bằng nhà máy (A0)


6. Họ và tên người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
7. Ngày giao nhiệm vụ: 28/08/2019
8. Ngày hoàn thành đồ án: 30/11/2019/2019
Đà Nẵng ngày 30/11/2019
Trưởng bộ môn

Người hướng dẫn

PGS.TS Đặng Minh Nhật

TS. Nguyễn Thị Trúc Loan


LỜI NÓI ĐẦU

Được sự phân công của khoa Hóa, Bộ môn Công nghệ Thực Phẩm, Trường Đại
học Bách khoa Đà Nẵng và sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn TS. Nguyễn Thị Trúc
Loan em thực hiện đề tài “Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện năng
suất 6300 tấn sản phẩm/năm”.
Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô giáo trong Trường Đại học
Bách khoa Đà Nẵng nói chung, các thầy cô giáo trong Bộ môn Công nghệ Thực phẩm
nói riêng đã giảng dạy cho em những kiến thức bổ ích và tạo điều kiện thuận lợi nhất
giúp em hoàn thành khóa học tại trường để em có được những cơ sở lý thuyết vững vàng
trong suốt quá trình học tập.

Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
đã tận tình, chu đáo hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt thời gian qua để em có thể thực
hiện tốt đề tài tốt nghiệp của mình.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nổ lực tìm tòi và tiếp thu để thực hiện đề tài này một
cách hoàn chỉnh nhất, song do kiến thức hạn hẹp, chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế,
thời gian tương đối nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận được
sự góp ý, nhận xét của quý thầy cô để đề tài được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 11 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thủy Ngân

i


CAM ĐOAN

Em xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là của em dựa trên sự nghiên cứu, tìm hiểu
từ các số liệu thực tế và được thực hiện theo đúng sự chỉ dẫn của giáo viên hướng dẫn.
Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án này đều được trích dẫn từ các nguồn tài liệu nằm
trong danh mục tài liệu tham khảo.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thủy Ngân

ii



MỤC LỤC

Tóm tắt đồ án tốt nghiệp
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
Lời nói đầu ...................................................................................................................... i
Cam đoan ....................................................................................................................... ii
Mục lục ......................................................................................................................... iii
Danh mục các bảng và hình.......................................................................................... xi
Các ký tự viết tắt .......................................................................................................... xv
Trang
Lời mở đầu ................................................................................................................... 1
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KĨ THUẬT ........................................................ 2
1.1. Đặt vấn đề .............................................................................................................. 2
1.2. Vị trí xây dựng ...................................................................................................... 2
1.3. Vùng nguyên liệu .................................................................................................. 3
1.4. Giao thông vận tải ................................................................................................ 3
1.5. Hợp tác hóa ........................................................................................................... 3
1.6. Nguồn cung cấp điện ............................................................................................ 4
1.7. Nguồn cung cấp hơi và nhiên liệu ....................................................................... 4
1.8. Nguồn cấp nước và xử lý nước thải .................................................................... 4
1.9. Nguồn công nhân .................................................................................................. 4
1.10. Thị trường tiêu thụ ............................................................................................. 4
Chương 2: TỔNG QUAN ........................................................................................... 6
2.1. Tổng quan về nguyên liệu .................................................................................... 6
2.1.1. Giới thiệu chung về đậu tương ............................................................................ 6
2.1.2. Cấu tạo và thành phần hóa học của hạt đậu tương .............................................. 6
2.1.3. Quá trình tạo thành dầu của hạt đậu tương .......................................................... 8
2.1.4. Giá trị dinh dưỡng của đậu tương........................................................................ 9
2.1.5. Tình hình sản xuất đậu tương ở ttrong nươc và ngoài nước ............................. 10
2.2. Tổng quan về sản phẩm dầu đậu tương tinh luyện ......................................... 11

2.2.1. Giới thiệu ........................................................................................................... 11
2.2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ dầu trên thị trường Việt Nam............................ 11
2.2.3. Các tiêu chuẩn chất lượng của dầu đậu tương tinh luyện ................................. 12
2.3. Cơ sở lý thuyết và lựa chọn phương án thiết kế .............................................. 13
2.3.1. Các phương pháp thu hồi dầu ............................................................................ 13
iii


2.3.2. Phương pháp trích ly ......................................................................................... 13
2.3.3. Các phương pháp tinh luyện .............................................................................. 15
2.3.4. Quá trình nghiền ................................................................................................ 15
2.3.5. Quá trình chưng sấy........................................................................................... 16
2.3.6. Quá trình trích ly ............................................................................................... 16
2.3.7. Phương pháp lọc ................................................................................................ 17
2.3.8. Phương pháp thủy hóa ....................................................................................... 18
2.3.9. Quá trình trung hòa ............................................................................................ 19
2.3.10. Quá trình tẩy màu ............................................................................................ 19
2.3.11. Quá trình tẩy mùi ............................................................................................. 20
2.3.12. Các chất chống oxy hóa ................................................................................... 20
Chương 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ............... 21
3.1. Quy trình công nghệ ........................................................................................... 21
3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ..................................................................... 21
3.2.1. Nhập nguyên liệu ............................................................................................... 21
3.2.2. Bảo quản ............................................................................................................ 21
3.2.3. Phân loại và làm sạch ........................................................................................ 21
3.2.4. Nghiền 1 ............................................................................................................ 21
3.2.5. Chưng sấy 1 ....................................................................................................... 23
3.2.6. Ép lần 1 .............................................................................................................. 23
3.2.7. Nghiền 2 ............................................................................................................ 24
3.2.8. Chưng sấy 2 ....................................................................................................... 24

3.2.9. Trích ly .............................................................................................................. 24
3.2.10. Chưng cất ......................................................................................................... 24
3.2.11. Lắng ................................................................................................................. 25
3.2.12. Gia nhiệt .......................................................................................................... 25
3.2.13. Lọc ................................................................................................................... 25
3.2.14. Thủy hóa .......................................................................................................... 25
3.2.15. Tách sáp ........................................................................................................... 25
3.2.16. Trung hòa ......................................................................................................... 26
3.2.17. Rửa dầu ............................................................................................................ 26
3.2.18. Sấy nước .......................................................................................................... 26
3.2.19. Tẩy màu ........................................................................................................... 26
3.2.20. Lọc ................................................................................................................... 27
3.2.21. Khử mùi ........................................................................................................... 27
3.2.22. Chiết rót, đóng chai ......................................................................................... 27
iv


3.2.23. Dãn nhãn, đóng thùng, bảo quản ..................................................................... 27
Chương 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT ........................................................... 28
4.1. Các thông số ban đầu ......................................................................................... 28
4.2. Kế hoạch sản xuất của nhà máy ........................................................................ 28
4.3. Tính cân bằng vật chất ....................................................................................... 29
4.3.1. Thu nhận ............................................................................................................ 29
4.3.2. Bảo quản ............................................................................................................ 29
4.3.3. Nghiền 1 ............................................................................................................ 29
4.3.4. Phân loại và làm sạch ........................................................................................ 29
4.3.5. Chưng sấy 1 ....................................................................................................... 30
4.3.6. Ép sơ bộ ............................................................................................................. 31
4.3.7. Nghiền 2 ............................................................................................................ 31
4.3.8. Chưng sấy 2 ....................................................................................................... 32

4.3.9. Trích ly .............................................................................................................. 32
4.3.10. Chưng cất ......................................................................................................... 33
4.3.11. Lắng ................................................................................................................. 33
4.3.12. Gia nhiệt .......................................................................................................... 34
4.3.13. Lọc ................................................................................................................... 34
4.3.14. Thủy hóa .......................................................................................................... 34
4.3.15. Tách sáp ........................................................................................................... 34
4.3.16. Trung hòa ......................................................................................................... 35
4.3.17. Rửa dầu ............................................................................................................ 36
4.3.18. Sấy dầu ............................................................................................................ 36
4.3.19. Tẩy màu ........................................................................................................... 36
4.3.20. Lọc ................................................................................................................... 37
4.3.21. Khử mùi ........................................................................................................... 37
4.3.22. Làm nguội ........................................................................................................ 37
4.3.23. Rót chai và đóng nắp ....................................................................................... 38
Chương 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ ................................................................. 42
5.1. Xilô bảo quản ...................................................................................................... 42
5.1.1. Mô tả thiết bị ..................................................................................................... 42
5.1.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................... 42
5.2. Phân loại và làm sạch ......................................................................................... 42
5.2.1. Mô tả thiết bị ..................................................................................................... 42
5.2.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................... 42
5.3. Nghiền 1 ............................................................................................................... 43
v


5.3.1. Mô tả thiết bị ..................................................................................................... 43
5.3.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................... 43
5.4. Thiết bị chưng sấy 1............................................................................................ 44
5.4.1. Mô tả thiết bị ..................................................................................................... 44

5.4.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................... 44
5.5. Nghiền 2 ............................................................................................................... 45
5.5.1. Nghiền búa ......................................................................................................... 45
5.5.2. Nghiền trục ........................................................................................................ 45
5.6. Thiết bị chưng sấy 2............................................................................................ 46
5.6.1. Mô tả thiết bị ..................................................................................................... 46
5.6.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................... 46
5.7. Trích ly................................................................................................................. 47
5.7.1. Mô tả thiết bị ..................................................................................................... 47
5.7.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................... 47
5.8. Chưng cất ............................................................................................................ 48
5.8.1. Mô tả thiết bị ..................................................................................................... 48
5.8.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................... 48
5.9. Lắng ..................................................................................................................... 48
5.9.1. Mô tả thiết bị ..................................................................................................... 48
5.9.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................... 49
5.10. Gia nhiệt ............................................................................................................ 50
5.10.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 50
5.10.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 50
5.11. Lọc ...................................................................................................................... 52
5.11.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 52
5.11.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 52
5.12. Thủy hóa ............................................................................................................ 53
5.12.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 53
5.12.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 54
5.13. Tách sáp ............................................................................................................. 55
5.13.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 57
5.13.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 58
5.14. Trung hòa .......................................................................................................... 58
5.14.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 58

5.14.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 58
5.15. Rửa và sấy dầu .................................................................................................. 60
vi


5.15.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 60
5.15.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 60
5.16. Tẩy màu ............................................................................................................. 62
5.16.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 62
5.16.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 63
5.17. Lọc ...................................................................................................................... 64
5.17.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 64
5.17.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 64
5.18. Khử mùi ............................................................................................................. 65
5.18.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 65
5.18.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 65
5.19. Thiết bị làm nguội ............................................................................................. 66
5.19.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................... 66
5.19.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................. 66
5.20. Thiết bị chiết rót .............................................................................................. 67
5.21. Dán nhãn ........................................................................................................... 67
5.22. Máy đóng thùng carton .................................................................................... 68
5.23. Các thiết bị chứa ............................................................................................... 68
5.23.1. Thùng chứa dầu thô ......................................................................................... 68
5.23.2. Thùng chứa dung môi ...................................................................................... 69
5.23.3. Thiết bị chứa khô dầu ...................................................................................... 70
5.23.4. Thùng nước để thủy hóa .................................................................................. 71
5.23.5. Thùng chứa axit citric để thủy hóa .................................................................. 72
5.23.6. Thùng chứa NaOH dùng cho quá trình trung hòa ........................................... 73
5.23.7. Thùng nước muối để trung hòa và rửa dầu ..................................................... 75

5.23.8. Thùng chứa nước nóng rửa dầu ....................................................................... 76
5.23.9. Thùng chứa than hoạt tính ............................................................................... 77
5.23.10. Thùng chứa đất hoạt tính ............................................................................... 78
5.23.11. Xitec chứa dầu ............................................................................................... 79
5.23.12. Hệ thống Tuy-e tạo độ chân không ............................................................... 79
5.24. Các thiết bị vận chuyển .................................................................................... 80
5.24.1. Bơm ................................................................................................................. 80
5.24.2. Gàu tải.............................................................................................................. 81
5.24.3. Băng tải ............................................................................................................ 81
5.24.4. Vít tải ............................................................................................................... 82
Chương 6: TÍNH NHIỆT - HƠI - NƯỚC ............................................................... 84
vii


6.1. Tính nhiệt ............................................................................................................ 84
6.1.1. Công đoạn chưng sấy 1 ..................................................................................... 84
6.1.2. Công đoạn chưng sấy 2 ..................................................................................... 84
6.1.3. Công đoạn lắng .................................................................................................. 84
6.1.4. Công đoạn gia nhiệt ........................................................................................... 85
6.1.5. Công đoạn thủy hóa ........................................................................................... 86
6.1.6. Công đoạn trung hoà ......................................................................................... 87
6.1.7. Công đoạn rửa sấy ............................................................................................. 88
6.1.8. Tẩy màu ............................................................................................................. 92
6.1.9. Khử mùi ............................................................................................................. 93
6.1.10. Thùng chứa nước thủy hóa .............................................................................. 93
6.1.11. Thùng chứa nước rửa dầu ................................................................................ 94
6.1.12. Thùng chứa NaCl............................................................................................. 95
6.2. Tính hơi ............................................................................................................... 95
6.2.1. Lượng hơi tiêu thụ ............................................................................................. 95
6.2.2. Chọn lò hơi ........................................................................................................ 96

6.3. Tính nhiên liệu .................................................................................................... 97
6.3.1. Dầu DO cho lò hơi............................................................................................. 97
6.3.2. Dầu bôi trơn ....................................................................................................... 97
6.4. Tính lượng nước ................................................................................................. 97
6.4.1. Nước dùng cho sản xuất .................................................................................... 97
6.4.2. Lượng nước dùng để vệ sinh thiết bị máy móc ................................................. 98
6.4.3. Lượng nước dùng trong sinh hoạt ..................................................................... 98
6.4.4. Lượng nước dùng cho lò hơi ............................................................................. 98
Chương 7: TÍNH TỔ CHỨC VÀ XÂY DỰNG ...................................................... 99
7.1. Tính tổ chức ........................................................................................................ 99
7.1.1. Hệ thống tổ chức của nhà máy .......................................................................... 99
7.1.2. Số nhân công làm việc trong nhà máy ............................................................ 100
7.1.3. Số nhân công lao động gián tiếp...................................................................... 100
7.1.4. Chế độ làm việc ............................................................................................... 101
7.2. Tính xây dựng ................................................................................................... 101
7.2.1. Phân xưởng sản xuất chính .............................................................................. 101
7.2.2. Kho chứa nguyên liệu ...................................................................................... 102
7.2.3. Kho thành phẩm .............................................................................................. 102
7.2.4. Kho chứa khô dầu ............................................................................................ 103
7.2.5. Kho bao bì và hóa chất .................................................................................... 103
viii


7.2.6. Kho nhiên liệu ................................................................................................. 104
7.2.7. Nhà hành chính ................................................................................................ 104
7.2.8. Nhà ăn, hội trường ........................................................................................... 104
Tổng cộng .................................................................................................................. 105
7.2.9. Nhà xe .............................................................................................................. 105
7.2.10. Gara ô tô ........................................................................................................ 105
7.2.11. Nhà sinh hoạt vệ sinh .................................................................................... 105

7.2.12. Nhà bảo vệ ..................................................................................................... 106
7.2.13. Nhà cân xe ..................................................................................................... 106
7.2.14. Phân xưởng lò hơi ......................................................................................... 106
7.2.15. Phân xưởng điện ............................................................................................ 106
7.2.16. Trạm điện ....................................................................................................... 106
7.2.17. Nhà bơm nước ............................................................................................... 107
7.2.18. Nhà xử lý nước .............................................................................................. 107
7.2.19. Bể chứa nước dự trữ ...................................................................................... 107
7.2.20. Khu vực xử lý nước thải ................................................................................ 107
7.2.21. Trạm cân xe ................................................................................................... 107
7.2.22. Khu đất mở rộng ............................................................................................ 107
7.3. Diện tích khu đất và hệ số sửa dụng ............................................................... 107
7.3.1. Diện tích khu đất xây dựng nhà máy ............................................................... 107
7.3.2. Hệ số sử dụng .................................................................................................. 107
Chương 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT ...................................................................... 109
8.1. Kiểm tra sản xuất ............................................................................................. 110
8.2. Phân tích nguyên liệu ....................................................................................... 110
8.2.1. Lấy mẫu nguyên liệu ....................................................................................... 110
8.2.2. Xác định tỉ lệ tạp chất trong hạt....................................................................... 110
8.2.3. Xác định tỷ lệ vỏ và nhân trong của hạt .......................................................... 110
8.2.4. Xác định độ ẩm ................................................................................................ 111
8.2.5. Xác định hàm lượng dầu.................................................................................. 111
8.3. Các phương pháp xác định chỉ số hóa lý của dầu thành phẩm.................... 111
8.4. Sản phẩm ........................................................................................................... 111
Chương 9: AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH VÀ PHÒNG CHỐNG .............. 113
CHÁY NỔ TRONG NHÀ MÁY ............................................................................ 113
9.1. An toàn lao động ............................................................................................... 113
9.1.1. Nguyên nhân gây ra tai nạn ............................................................................. 113
9.1.2. Biện pháp hạn chế tai nạn lao động ................................................................. 113
ix



9.1.3. Những yêu cầu về an toàn lao động ................................................................ 113
9.2. Vệ sinh công nghiệp .......................................................................................... 114
9.2.1. Vệ sinh cá nhân ............................................................................................... 114
9.2.2. Vệ sinh máy móc, thiết bị ................................................................................ 115
9.2.3. Vệ sinh nhà máy .............................................................................................. 115
9.2.4. Xử lý phế liệu .................................................................................................. 115
9.2.5. Cung cấp nước ................................................................................................. 115
9.2.6. Xử lý nước thải ................................................................................................ 115
9.3. Phòng chống cháy nổ ........................................................................................ 115
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 118
PHỤ LỤC

x


DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Thành phần hóa học của hạt đậu tương (tính theo % chất khô) .................... 7
Bảng 2.2 Thành phần các axit amin không thay của đậu tương.................................... 8
Bảng 2.3 Sản lượng đầu nành trong nước ................................................................... 11
Bảng 2.4 Tiêu thụ dầu thực vật trên thị trường Việt Nam........................................... 12
Bảng 2.5 Các chỉ tiêu chất lượng của dầu đậu tương tinh luyện theo TCVN 6309:1997
(CODEX STAN 20 - 1981) ......................................................................................... 12
Bảng 2.6 Quy định nồng độ dung dịch kiềm ứng với nhiệt độ, chỉ số axit của dầu .. 19
Bảng 4.1 Các thông số kỹ thuật ban đầu ..................................................................... 28
Bảng 4.2 Biểu đồ thời gian sản xuất trong năm 2020 ................................................. 28

Bảng 4.3 Mức hao hụt ở các công đoạn tính theo % so với khối lượng ..................... 29
Bảng 4.4 Tổng kết cân bằng vật liệu ........................................................................... 40
Bảng 5.1 Thông số kĩ thuật xilô TCZK12811 ............................................................ 42
Bảng 5.2 Thông số kỹ thuật của thiết bị DZSF-520-2S ............................................. 43
Bảng 5.3 Thông số kỹ thuật máy nghiền búa .............................................................. 44
Bảng 5.4 Thông số kĩ thuật thiết bị chưng sấy và ép sơ bộ Kh SP-i8 ........................ 45
Bảng 5.5 Thông số kỹ thuật thiết bị nghiền trục ........................................................ 46
Bảng 5.6 Thông số kỹ thuật thiết bị ............................................................................ 46
Bảng 5.7 Thông số kỹ thuật thiết bị trích ly ................................................................ 48
Bảng 5.8 Thông số kỹ thuật thiết bị chưng cất ............................................................ 48
Bảng 5.9 Thông số kỹ thuật thiết bị lắng..................................................................... 50
Bảng 5.10 Thông số kỹ thuật thiết bị gia nhiệt ........................................................... 52
Bảng 5.11 Thông số thiết bị lọc khung bản ................................................................ 53
Bảng 5.12 Thông số kỹ thuật thiết bị thủy hóa ........................................................... 55
Bảng 5.13 Thông số kỹ thuật thiết bị làm lạnh trước tách sáp .................................... 57
Bảng 5.14 Thông số kỹ thuật thiết ly tâm đĩa ............................................................ 58
Bảng 5.15 Thông số kỹ thuật thiết bị trung hòa .......................................................... 60
Bảng 5.16 Thông số kỹ thuật thiết bị rửa sấy dầu ....................................................... 62
Bảng 5.17 Thông số kỹ thuật thiết bị tẩy màu ............................................................. 64
Bảng 5.18 Thông số thiết bị lọc khung bản ................................................................ 65
Bảng 5.19 Thông số kỹ thuật thiết bị khử mùi ............................................................ 66
Bảng 5.20 Thông số của thiết bị làm nguội ................................................................. 67
Bảng 5.21 Thông số kỹ thuật của thiết bị chiết rót ..................................................... 67
xi


Bảng 5.22 Thông số kỹ thuật máy dán nhãn .............................................................. 67
Bảng 5.23 Thông số kỹ thuật máy dán thùng carton .................................................. 68
Bảng 5.24 Thông số kỹ thuật thùng chứa dầu thô ....................................................... 69
Bảng 5.25 Thông số kỹ thuật thùng dung môi ............................................................ 70

Bảng 5.26 Thông số kỹ thuật thùng chứa khô dầu ...................................................... 71
Bảng 5.27 Thông số kỹ thuật thùng chứa nước thủy hóa ............................................ 72
Bảng 5.28 Thông số kỹ thuật thùng chứa acid citric ................................................... 73
Bảng 5.29 Thông số kỹ thuật thùng chứa NaOH ........................................................ 74
Bảng 5.30 Thông số kỹ thuật thùng chứa nước muối ................................................. 76
Bảng 5.31 Thông số kỹ thuật thùng chứa nước nóng rửa dầu..................................... 77
Bảng 5.32 Thông số kỹ thuật thùng chứa than hoạt tính ............................................. 78
Bảng 5.33 Thông số kỹ thuật thùng chứa đất hoạt tính ............................................... 79
Bảng 5.34 Thông số kỹ thuật xitec chứa dầu .............................................................. 79
Bảng 5.35 Bảng tổng kết thiết bị phụ .......................................................................... 80
Bảng 5.36 Thông số kỹ thuật bơm Stac ...................................................................... 80
Bảng 5.37 Thông số kỹ thuật của bơm ........................................................................ 80
Bảng 5.38 Thông số kỹ thuật gàu tải .......................................................................... 81
Bảng 5.39 Thông số kỹ thuật băng tải ......................................................................... 82
Bảng 5.40 Thông số kỹ thuật của vít tải ..................................................................... 82
Bảng 5.41 Tổng kết các thiết bị chính ......................................................................... 83
Bảng 6.1 Bảng tổng kết cân bằng nhiệt ....................................................................... 96
Bảng 6.2 Thông số kỹ thuật lò hơi ............................................................................. 97
Bảng 7.1 Số người lao động trực tiếp ....................................................................... 100
Bảng 7.2 Số người lao động gián tiếp ....................................................................... 101
Bảng 7.3 Bảng tính nhà hành chính........................................................................... 105
Bảng 7.4 Tổng kết các công trình xây dựng .............................................................. 108
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Cây đậu tương ..................................................................................................6
Hình 3.1 Quy trình công nghệ sản xuất dầu đậu tương tinh luyện ................................ 22
Hình 5.1 Xi lô TCK10014 .............................................................................................42
Hình 5.2 Thiết bị phân loại và làm sạch ........................................................................43
Hình 5.3 Cấu tạo máy nghiền búa .................................................................................43
Hình 5.4 Thiết bị nghiền búa .........................................................................................44
Hình 5.5 Sơ đồ nồi chưng sấy 6 tầng ...........................................................................44

Hình 5.6 Sơ đồ máy nghiền 1 đôi trục (trái) và trục nghiền có rãnh xoắn (phải) .........45
xii


Hình 5.7 Thiết bị nghiền trục ........................................................................................46
Hình 5.8 Thiết bị chưng sấy YZCL210x7 .....................................................................46
Hình 5.9 Thiết bị trích ly kiểu thùng quay ....................................................................47
Hình 5.10 Thiết bị chưng cất .........................................................................................48
Hình 5.11 Cấu tạo thiết bị lắng ......................................................................................49
Hình 5.12 Thiết bị lắng .................................................................................................49
Hình 5.13 Thiết bị gia nhiệt ống chùm ..........................................................................50
Hình 5.14 Cấu tạo thiết bị lọc khung bản ......................................................................52
Hình 5.15 Thiết bị lọc khung bản ..................................................................................53
Hình 5.16 Cấu tạo thiết bị thủy hóa ...............................................................................53
Hình 5.17 Thiết bị làm lạnh trước tách sáp ...................................................................56
Hình 5.18 Cấu tạo thiết bị ly tâm dạng đĩa ...................................................................57
Hình 5.19 Thiết bị ly tâm đĩa.........................................................................................58
Hình 5.20 Thiết bị trung hòa .........................................................................................59
Hình 5.21 Thiết bị rửa sấy dầu ......................................................................................61
Hình 5.22 Hệ thống tẩy màu liên tục .............................................................................62
Hình 5.23 Thiết bị tẩy màu ............................................................................................64
Hình 5.24 Thiết bị lọc khung bản .................................................................................65
Hình 5.25 Thiết bị khử mùi ...........................................................................................65
Hình 5.26 Thiết bị làm nguội ống lồng ống ..................................................................66
Hình 5.27 Thiết bị chiết rót ..........................................................................................67
Hình 5.28 Máy dán nhãn ..............................................................................................67
Hình 5.29 Máy đóng thùng carton ................................................................................68
Hình 5.30 Thùng chứa dầu thô ......................................................................................68
Hình 5.31 Thùng chứa dung môi ...................................................................................70
Hình 5.32 Thùng chứa khô dầu .....................................................................................71

Hình 5.33 Thùng chứa nước thủy hóa ...........................................................................72
Hình 5.34 Thùng chứa acid citric ..................................................................................73
Hình 5.35 Thùng chứa NaOH .......................................................................................74
Hình 5.36 Thùng chứa nước muối .................................................................................75
Hình 5.37 Thùng chứa nước nóng rửa dầu ....................................................................76
Hình 5.38 Thùng chứa than hoạt tính ............................................................................77
Hình 5.39 Thiết bị chứa đất hoạt tính ............................................................................78
Hình 5.40 Xitec chứa dầu .............................................................................................79
Hình 5.41 Bơm Stac .....................................................................................................80
Hình 5.42 Gàu tải ..........................................................................................................81
xiii


Hình 5.43 Băng tải ........................................................................................................82
Hình 5.44 Vít tải ...........................................................................................................82

xiv


CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT

CK: Chất khô
LT: Lý thuyết
TT: Thực tế
ĐHT: Đất hoạt tính
THT: Than hoạt tính
dd: Dung dịch
CK: Chất khô
PGĐ: Phó Giám đốc


xv


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện năng suất 6300 tấn sản phẩm/năm

LỜI MỞ ĐẦU

Đất nước ngày càng hiện đại và phát triển, mức sống của con người ngày càng
được nâng cao kéo theo đó nhu cầu của con người cũng ngày một đa dạng hơn đặc biệt
là về lĩnh vực thực phẩm. Trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dầu thực phẩm
chiếm một vị trí quan trọng.
Trong thức ăn của người, dầu là một trong ba thứ thức ăn cơ bản và quan trọng
không thể thiếu trong quá trình hoạt động sinh lý của cơ thể, giá trị dinh dưỡng được
quyết định bởi nó là thức ăn có giá trị nhiệt lượng cao nhất. Hạt đậu tương có chứa nhiều
chất dinh dưỡng, hàm lượng chất béo cao. Dầu được sản xuất từ đậu tương không chứa
cholesterol, tốt cho tim mạch. Do vậy dầu đậu tương hiện nay đang là một trong những
loại dầu được rất nhiều gia đình ưa chuộng và tiêu dùng. Mức tiêu thụ dầu thực vật bình
quân đầu người của Việt Nam năm 2013 mới là 8,7 kg/người, mức tăng trưởng tiêu thụ
dầu thực vật bình quân đầu người tương đồng của Việt Nam sẽ vào khoảng 8%/năm
trong giai đoạn 2008 - 2018 tương đương với mức tiêu thụ bình quân đầu người là 16,2
kg/người vào năm 2020 và 18,5 kg/người vào năm 2025. Như vậy, tiềm năng phát triển
của ngành tại thị trường nội địa rất lớn.
Sản lượng đậu tương trong nước tăng trong những năm gần đây, cũng như thị
trường mở cửa việc nhập nguyên liệu đậu tương và xuất khẩu dầu đậu tương tương đối
dễ dàng và thuận lợi. Nắm bắt được tình hình và xu hướng phát triển của thị trường với
những lợi ích của dầu mang lại, thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương có thể đem lại
nguồn lợi kinh tế cho đất nước và sức khỏe đời sống con người. Vì vậy thiết kế nhà máy
sản xuất dầu dậu tương tinh luyện là hợp lý và cần thiết.
Trong đồ án tốt nghiệp này em thiết kế nhà máy với đề tài: “Thiết kế nhà máy
sản xuất dầu đậu tương tinh luyện với năng suất 6300 tấn sản phẩm/năm”.


Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Ngân

Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

1


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện năng suất 6300 tấn sản phẩm/năm

LẬP LUẬN KINH TẾ KĨ THUẬT

1.1. Đặt vấn đề
Dầu đậu tương tinh luyện là sản phẩm phổ biến trên thế giới trong những năm
gần đây với những công dụng tuyệt vời cho sức khỏe. Mức tiêu thụ dầu thực vật bình
quân đầu người của Việt Nam năm 2013 mới là 8,7 kg/người, mức tăng trưởng tiêu thụ
dầu thực vật bình quân đầu người tương đồng của Việt Nam sẽ vào khoảng 8%/năm
trong giai đoạn 2008 - 2018 tương đương với mức tiêu thụ bình quân đầu người là 16,2
kg/người vào năm 2020 và 18,5 kg/người vào năm 2025. Như vậy, tiềm năng phát triển
của ngành tại thị trường nội địa rất lớn. Để xây dựng một nhà máy sản xuất dầu đậu
tương tinh luyện thì cần chú ý đến những vấn đề sau:
- Vị trí xây dựng
- Vùng nguyên liệu
- Giao thông vận tải
- Hợp tác hóa
- Nguồn cung cấp năng lượng: điện, nước, nhiên liệu
- Nguồn nhân lực
- Nguồn nhân công
- Nguồn tiêu thụ sản phẩm
1.2. Vị trí xây dựng

Việc chọn địa điểm để xây dựng nhà máy đóng vai trò quan trọng. Muốn vậy nhà
máy được xây dựng cần phải thoả mãn các điều kiện sau: thuận tiện để vận chuyển
nguyên liệu và phân phối sản phẩm, gần sông hồ để tận dụng nguồn nước, gần mạng
lưới điện quốc gia, các điều kiện khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió thích hợp, nguồn
lao động dồi dào,... Khi xem xét các điều kiện để xây dựng nhà máy có thể thấy rằng,
tỉnh Đăk Lăk, có tiềm năng lớn về nguồn nguyên liệu đậu tương, bên cạnh đó khu công
nghiệp Hòa Phú rất thuận lợi cho các doanh nghiệp hợp tác, giao lưu hàng hóa, dịch vụ
giữa Đăk Lăk và các tỉnh lân cận như Đăk Nông, Lâm Đồng, Bình Dương, Đồng Nai,
thành phố Hồ Chí Minh, Gia Lai, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên.
Tỉnh Đắk Lắk, có diện tích 13125,37 km2, nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên,
đầu nguồn của hệ thống sông Sêrêpôk và một phần của sông Ba, có độ cao trung bình
400 – 800m so với mặt nước biển.
- Phía Bắc giáp với tỉnh Gia Lai
- Phía Đông giáp Phú Yên và Khánh Hòa
- Phía Nam giáp Lâm Đồng và Đăk Nông
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Ngân

Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

2


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện năng suất 6300 tấn sản phẩm/năm

- Phía Tây giáp Campuchia
Khu công nghiệp Hòa Phú với diện tích 332 ha, cách trung tâm thành phố Buôn
Ma Thuột 15 km theo quốc lộ 14 về phía Nam. Là khu công nghiệp có vị trí thuận lợi
nhất trong ba khu công nghiệp tại thành phố Buôn Ma Thuột.
Khí hậu toàn tỉnh được chia thành hai tiểu vùng. Vùng phía Tây Bắc có khí hậu
nắng nóng, khô hanh về mùa khô; vùng phía Đông và phía Nam có khí hậu mát mẻ, ôn

hoà. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 đến
hết tháng 10, tập trung 90% lượng mưa hàng năm. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4
năm sau, lượng mưa không đáng kể. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 24 - 260C, nhiệt
độ thấp nhất là 200C, nhiệt độ cao nhất là 29,50C. Độ ẩm không khí khoảng 82%. Hướng
gió chính là Tây Nam [1].
1.3. Vùng nguyên liệu
Daklak là một tỉnh có nhiều huyện trồng đậu tương như: MaDrak, KrôngBông,
KrôngNô, Easup, KrôngPak, Cư M'gar. Diện tích trồng đậu tương của tỉnh 10920 ha với
sản lượng 29946 tấn vào năm 2015. Ngoài ra nhà máy còn có thể thu mua nguyên liệu
thêm tại một số tỉnh lân cận như Đăk Nông, Lâm Đồng.
Giáp với Dak Lak là Đăk Nông diện tích gieo trồng toàn tỉnh năm 2013: 6323ha,
sản lượng 11427 tấn. Diện tích phân bố chủ yếu tại các huyện Cư Jut, Đắk Mil nên rất
dễ dàng thu mua và vận chuyển [2].
1.4. Giao thông vận tải
Vị trí xây dựng tại khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Hòa Phú gần đường quốc lộ
14 tạo điều kiện thuận lợi cho việc tập trung nhiên, nguyên liệu và tiêu thụ sản phẩm
cho nhà máy. Bên cạnh hệ thống giao thông đường bộ thì khu công nghiệp cũng có vị
trí thuận lợi trong giao thông đường thủy, đường không. Nhà máy nằm gần với hệ thống
đường thủy do các sông Sêrêpok, Krông Nô, Krông Na,... tạo thành cảng hàng không
Buôn Ma Thuột có các chuyến bay tới các thành phố lớn trong cả nước và ngày càng
được nâng cấp [3]. Đây là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của nhà máy.
1.5. Hợp tác hóa
Việc hợp tác hóa, liên hiệp hóa có vai trò vô cùng quan trọng. Một nhà máy muốn
tồn tại và phát triển lâu dài thì cần phải hợp tác hóa với các nhà máy trong và ngoài nước
để có thể ứng dụng được các thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất, giúp nâng cao
hiệu quả kinh tế, tiết kiệm chi phí vận chuyển, sản phẩm tiêu thụ nhanh chóng.
Với ngành nông nghiệp: phải hợp tác chặt chẽ để thu hoạch đúng thời vụ. Bên
cạnh đó, nhà máy phải có cán bộ kỹ thuật hỗ trợ người trồng đậu tương về kỹ thuật gieo
trồng, chăm sóc, thu hoạch, nhằm đảm bảo năng suất và chất lượng, cho cán bộ về tại
nơi thu mua nguyên liệu trong tỉnh và các tỉnh lân cận để hướng dẫn cụ thể.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Ngân

Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

3


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện năng suất 6300 tấn sản phẩm/năm

1.6. Nguồn cung cấp điện
Nhà máy trong quá trình hoạt động cần công suất điện khá lớn được sử dụng cho
hầu hết các thiết bị trong nhà máy, ngoài ra còn có điện chiếu sáng, điện sinh hoạt.
Nguồn điện được lấy từ lưới điện quốc gia thông qua các trạm biến áp. Mạng lưới
cung cấp điện của Đăk Lăk ngày càng được tăng cường về số lượng và chất lượng, đảm
bảo cung cấp điện ổn định cho sản xuất của nhà máy. Ngoài ra nhờ vị trí địa lí thuận lợi
nằm gần nhà máy thủy điện Buônkuôp mà việc sử dụng điện cũng thuận tiện hơn.
Bên cạnh đó nhà máy cũng trang bị máy phát điện dự phòng để đảm bảo sản xuất
liên tục khi có sự cố.
1.7. Nguồn cung cấp hơi và nhiên liệu
Hơi được dùng vào nhiều mục đích khác nhau, tuỳ theo yêu cầu của từng công
đoạn sản xuất. Lượng hơi đốt cung cấp cho phân xưởng được lấy từ lò hơi riêng của nhà
máy.
Nhiên liệu được sử dụng: dầu DO, nhớt được thu mua từ các trạm xăng dầu địa
phương và được dự trữ trong kho của nhà máy.
1.8. Nguồn cấp nước và xử lý nước thải
Nước dùng trong nhà máy với mục đích cung cấp cho lò hơi, các công đoạn sản
xuất, vệ sinh thiết bị và dùng cho sinh hoạt. Do đó có chế độ xử lý nước thích hợp để
không ảnh hưởng đến sức khỏe công nhân cũng như chất lượng sản phẩm.
Nguồn cung cấp nước cho nhà máy chủ yếu được lấy từ lưu vực sông Sêrêpok.
Trước khi được sử dụng thì nước được đưa qua hệ thống xử lí để đảm bảo chất lượng

nước.
Nước thải trong nhà máy được đưa qua hệ thống xử lý các phế phẩm hữu cơ thải
ra trong quá trình chế biến, phải xử lý trước khi đưa vào hệ thống xử lý chung của khu
công nghiệp nhằm đảm bảo nguồn nước thải ra ngoài không gây ô nhiễm sau đó tiếp tục
được làm sạch tại trạm xử lý nước thải của khu công nghiệp.
1.9. Nguồn công nhân
Đội ngũ cán bộ, công nhân viên của nhà máy chủ yếu ưu tiên lao động trong tỉnh
và các tỉnh lân cận. Đội ngũ cán bộ được tuyển dụng, đào tạo từ các trường đại học, cao
đẳng như: Trường Đại học Tây Nguyên, Trường Đại học Buôn Ma Thuột,...
Nguồn công nhân dồi dào từ địa phương để giảm chi phí xây dựng khu tập thể
cho công nhân, cũng như tạo việc làm cho người dân địa phương.
1.10. Thị trường tiêu thụ
Nhu cầu về sản phẩm dầu đậu tương tinh luyện hiện nay rất cao kể cả trong nước
và xuất khẩu. Vì thế thị trường tiêu thụ sản phẩm rất đa dạng và rộng khắp trên toàn
quốc và cả nước ngoài.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Ngân

Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

4


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện năng suất 6300 tấn sản phẩm/năm

Kết luận: Với nhu cầu của người tiêu dùng cùng với những phân tích thực tế ở
trên, việc xây dựng nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện ở khu công nghiệp Hòa
Phú là hoàn toàn có cơ sở và mang tính khả thi. Việc xây dựng nhà máy góp phần phát
triển nền kinh tế thị trường cũng như giải quyết được việc làm cho nhiều người dân.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Ngân


Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

5


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu tương tinh luyện năng suất 6300 tấn sản phẩm/năm

TỔNG QUAN

2.1. Tổng quan về nguyên liệu
Giới thiệu chung về đậu tương
Đậu tương thuộc chi Glycine, họ đậu Leguminosae, họ phụ cánh bướm
Papilionoideae và bộ Phaseoleae. Đậu tương có tên khoa học là Glycine Max (L) Merr
[4].
Đậu tương là một trong những loại cây trồng mà loài người đã biết sử dụng và
trồng trọt từ lâu đời, vì vậy nguồn gốc của cây đậu tương cũng sớm được xác minh.
Những bằng chứng về lịch sử, địa lý và khảo cổ học đều công nhận rằng đậu tương có
nguyên sản ở châu Á và có nguồn gốc từ Trung Quốc. Cây đậu tương được thuần hoá ở
Trung Quốc qua nhiều triều đại tiền phong kiến và được đưa vào trồng trọt và khảo sát
có thể trong triều đại Shang (năm 1700-1100 B.C) trước công nguyên [4].

Hình 2.1 Cây đậu tương [2]
Đậu tương là loại cây thân thảo bụi nhỏ, cao trung bình dưới 1m, có lông toàn
thân. Lá có 3 chét hình bầu dục, chùm lông mọc ở nách lá, bông có màu trắng hoặc tím.
Trái có nhiều lông dài 3 – 4cm, mỗi trái có từ 3 – 5 hạt. Đậu tương hay còn gọi là đậu
nành là một cây trồng cạn ngắn ngắn ngày phát triển tốt nhất ở vùng nhiệt đới, ưa sáng,
ưa nhiệt, chịu hạn, có giá trị kinh tế cao.
Cấu tạo và thành phần hóa học của hạt đậu tương
Quả đậu có hai mảnh vỏ cứng ấp lại bao bọc lấy hạt. Trong một quả đậu có thể

có nhiều hạt. Mỗi hạt có 3 phần: vỏ hạt, phôi hạt và nhân.
- Vỏ hạt là lớp ngoài cùng bao bọc lấy tử diệp, nó gồm từ những tế bào thành dày và
chia thành nhiều lớp. Vỏ có nhiều màu khác nhau đặc trưng cho từng loại giống thường
có màu vàng hay màu trắng.Vỏ có tác dụng bảo vệ phôi mầm chống lại sự xâm nhập
của nấm và vi khuẩn. Vỏ chiếm khoảng 5 – 10% khối lượng hạt.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Ngân

Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

6


×