Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Slide bài giảng môn quản trị tài chính quốc tế: Chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 11 trang )

Quản trị Tài chính Quốc tế
Bài giảng cho các lớp TCNH

Trần Thế Lân, ThS.
FIBE, UEB, VNU.
1

Chương 6:
DFI và hoạch định
nguồn vốn quốc tế

2

Dẫn nhập
Nhìn lại công thức giá trị dòng tiền MNC



 n
  E (CF j ,t ) * E ( ER j ,t )
 j 1
V  
(1  k )t
t 1 

n








Mục tiêu của MNC
- Cái nào quan trọng hơn: EPS hay PE?
3

CuuDuongThanCong.com

/>
1


Dẫn nhập
Quản trị tài chính: “cash flow”
Quản trị tài chính có nghĩa là “ra quyết định”
Bảng cân đối tài sản của MNC:
Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu

Những quyết định của Nhà quản trị
- Những quyết định đầu tư
- Những quyết định tài chính (tài trợ)
4

Dẫn nhập
Quản trị tài chính quốc tế
- Quản trị rủi ro ngoại hối
- Quản trị tài sản và nợ dài hạn
- Quản trị tài sản và nợ ngắn hạn

5


Đầu tư trực tiếp nước ngoài - DFI
Tổng quan về DFI hiện nay
Xu hướng
Đặc điểm

Lợi ích của MNC từ DFI
Nhìn từ phía “doanh thu”
Nhìn từ phía “chi phí”
Sự đa dạng hóa quốc tế

6

CuuDuongThanCong.com

/>
2


FDI inflows (billions of dollars, 1980-2006)

Source: UNCTAD (2007)
7

Concentration of FDI inflows: the share of the top
5 FDI recipients in the world total (1980-2005)

Source: UNCTAD (2006)

Top 5 developed: UK, US, France, the Netherlands and Canada

Top 5 developing: Brazil, China, Hong Kong, Mexico and Singapore
8

The rise of FDI in services
Weighted average of 12 OECD Countries with continuous data
4.00%
3.50%

Services FDI

3.00%
2.50%
2.00%

Manufacturing FDI

1.50%
1.00%
0.50%
0.00%

Countries : Australia , Denmark, Finland , France , Germany, Italy, Japan, Mexico ,
Netherlands , Portugal, Spain, UK and USA.

9

CuuDuongThanCong.com

/>
3



Đầu tư trực tiếp nước ngoài - DFI
Đầu tư mới và đầu tư mua lại& sát nhập

- Đầu tư mới (green field investment): đầu tư
xây dựng một cơ sở mới, một nhà máy mới hay
tạo ra một năng lực sản xuất mới.
- Đầu tư “cũ” (brown field investment): mua lại
một nhà máy hay một hãng.
+ Sát nhập (Mergers): tạo ra một pháp nhân mới

+ Mua lại (Acquisition): chuyển giao quyền kiểm soát
cho hãng nước ngoài.
10

Đầu tư trực tiếp nước ngoài - DFI
Đầu tư theo chiều dọc & chiều ngang
- Đầu tư theo chiều dọc (Vertical investment):
di chuyển các khâu sản xuất khác nhau đến
các nước khác nhau.
- Đầu tư chiều ngang (Horizontal investment):
di chuyển toàn bộ quá trình sản xuất ra nước
ngoài.
- DFI và chuỗi giá trị gia tăng toàn cầu (GVA).

11

Đầu tư mới
Greenfied FDI projects, by investor/destination region, 2002, 2005


World as destiantion by soure

10000

9488

9348

8827

8443

8507

7735

8000

Total world

6000

5685

Developed countries

4903

Developing countries


4000
1440

2000

1294

707

1243

0
2002

2003

2004

2005

Year

12

CuuDuongThanCong.com

/>
4



Mua lại và sát nhập

13

Quyết định đầu tư của MNC
Động cơ của MNC (1)

- Mở rộng thị trường
- Gia nhập vào những thị trường béo bở.

- Khai thác lợi thế độc quyền
- Phản ứng lại các rào cản thương mại.
- Đa dạng hóa thị trường
=> Những động lực thúc đẩy doanh thu của MNC

14

Quyết định đầu tư của MNC
Động cơ của MNC (2)

- Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
- Tìm kiếm yếu tố đầu vào rẻ.

- Giảm chi phí vận chuyển
- Tận dụng công nghệ nước ngoài.
- Phản ứng lại những biến động tỷ giá
=> Những động lực nhằm giảm chi phí của MNC

15


CuuDuongThanCong.com

/>
5


Quyết định đầu tư của MNC
Chi phí lao động theo giờ ở một số quốc gia

Country
Hourly Cost
$27.37
Germany
$21.38
Japan
$17.10
France/U.S.
$9.06
Israel
$5.47
Taiwan
$2.57
Mexico
16

Quyết định đầu tư của MNC
Xem xét sự đa dạng hóa quốc tế
Ví dụ: GM lên kế hoạch đầu tư vào 1 dự án mới (B) ở Mỹ
hoặc ở Châu Âu. Dự án này chiếm 30% nguồn vốn của

GM (70% lượng vốn còn lại tiếp tục sử dụng cho công
việc kinh doanh tại Mỹ (A)). Các nghiên cứu viên của GM
đã đưa ra các dữ liệu sau:
Dự án mới đầu
tư ở Mỹ

Dự án mới đầu tư
ở Đức

Lợi nhuận kỳ vọng sau thuế hàng năm (r)

25%

25%

Độ lệch chuẩn của r (D)

0.09

0.11

Hệ số tương quan giữa lợi nhuận của dự
án A và dự án B (CORRAB)

0.80

0.02

Vậy GM nên đầu tư ở Mỹ hay Đức?
17


Quyết định đầu tư của MNC
Về phân phối lợi tức
- Tập đoàn, chi nhánh khác hay tái đầu tư?
Quan điểm của nước tiếp nhận DFI
- Những ưu đãi thu hút đầu tư
- Những hàng rào đối với DFI
- Những ràng buộc đối với DFI
Thảo luận: MNC có nên tránh DFI vào những
nước với Luật về lao động trẻ em tự do?
18

CuuDuongThanCong.com

/>
6


Hoạch định nguồn vốn quốc tế
Phương pháp hoạch định nguồn vốn
- Cách tiếp cận
- Đầu vào cho phân tích

- Xây dựng NPV của dự án
- Các nhân tố ảnh hưởng đến NPV

19

Hoạch định nguồn vốn quốc tế
Cách tiếp cận

- Chi nhánh hay công ty mẹ?
+ Dòng tiền từ chi nhánh về công ty mẹ
+ Các nhân tố tạo ra sự khác biệt …
Đầu vào cho phân tích dự án (1)
- Đầu tư ban đầu
- Các dự đoán về cầu sản phẩm của dự án.
- Giá của sản phẩm dự án
20

Hoạch định nguồn vốn quốc tế
Đầu vào cho phân tích dự án (2)
- Chi phí biến đổi của dự án.
- Chi phí cố định của dự án.
- Thời gian thực hiện dự án

- Giá trị thu hồi của dự án tại năm cuối
- Các hạn chế về di chuyển vốn
- Luật thuế
- Tỷ giá hối đoái
- Tỷ suất lợi tức dự kiến (yêu cầu)
21

CuuDuongThanCong.com

/>
7


Hoạch định nguồn vốn quốc tế
Phân tích tính khả thi (tài chính) của dự án (1)

- Xác định NPV cho hoạt động DFI
- Quy tắc: NPV > 0: dự án khả thi
- Ví dụ: Công ty Spartan, Mỹ xem xét phát triển 1 chi
nhánh sản xuất và tiêu dùng vợt tennis ở Singapore. Nhà
quản lý công ty đã thu thập các thông tin liên quan để
phân tích ngân sách cho dự án. Hơn nữa, các chuyên
gia cao cấp của Spartan cũng đã gặp gỡ với các quan
chức chính phủ Singapore để thảo luận về việc hình
thành chi nhánh trong dự án này. Các thông tin tham
khảo (xem bảng)
22

Hoạch định nguồn vốn quốc tế
Phân tích tính khả thi (tài chính) của dự án (2)

- Công thức tổng quát xác định NPV:
T

NPV  
t 1

Trong đó:

CFt
TVT

 C0
(1  K )t (1  K )T

- CFt: dòng tiền sau thuế tại thời điểm t.

- TVt: Giá trị dự án tại năm t
- C0: Đầu tư ban đầu

- K: tỷ suất lợi tức dự kiến
- T: thời gian hoàn thành dự án.
23

Hoạch định nguồn vốn quốc tế
Các nhân tố có thể tác động đến NPV (1)
- Sự biến động tỷ giá.
+ Tỷ giá biến động ntn thì có lợi?
+ Các mô hình xác định tỷ giá
+ VD: công ty Spartan dự đoán
→ TH1: SGD lên giá trung bình 8%/năm.
→ TH2: SGD giảm giá trung bình 8%/năm.

- Lạm phát.
+ Có bao nhiêu yếu tố chịu tác động của lạm phát?
24

CuuDuongThanCong.com

/>
8


Hoạch định nguồn vốn quốc tế
Các nhân tố có thể tác động đến NPV (2)
- Thỏa thuận về tài trợ ban đầu
+ Chi nhánh hay Công ty mẹ?

+ Lãi suất > < tỷ lệ lợi tức dự kiến
+ Vấn đề rủi ro
+ Tài trợ bởi chi nhánh khác hoặc tái đầu tư.

- Quy định về kiểm soát vốn của nước chủ nhà
+ Kiểm soát vốn: thuế lợi tức và giới hạn về thời gian
chuyển lợi tức về đối với ĐTNN.
+ VD: Spartan chỉ được chuyển lợi tức sau 3 năm đầu.
25

Hoạch định nguồn vốn quốc tế
Các nhân tố có thể tác động đến NPV
- Giá trị thu hồi/thanh lý: NPV = 0
- Tương quan với dòng tiền hiện hành

- Những ưu đãi của nước chủ nhà
- Các lựa chọn thực tế

26

Tái cơ cấu cấp đa quốc gia
Thế nào là tái cơ cấu cấp đa quốc gia?

- Xây dựng một chi nhánh nước ngoài?
- Mua lại một công ty ở nước ngoài?
- Bán một chi nhánh ở nước ngoài?
- Giảm quy mô hoạt động của chi nhánh?
- Di chuyển một số khâu sản xuất từ chi nhánh
này sang chi nhánh khác?


27

CuuDuongThanCong.com

/>
9


Tái cơ cấu cấp đa quốc gia
Hoạt động mua lại quốc tế

- Xu hướng: tăng nhanh về số lượng và giá trị
- Lợi ích của hoạt động mua lại
- Mô hình xác định giá trị của mục tiêu nước
ngoài
+ Mua lại khi nào? Lợi ích > chi phí.

+ Giống như đầu tư vào 1 dự án quốc tế.

+

+ Vấn đề tỷ giá
28

Tái cơ cấu cấp đa quốc gia
Các nhân tố tác động đến “Mua lại”

(1) Nhóm nhân tố liên quan đến công ty mục tiêu
- Dòng tiền ban đầu.
- Các vấn đề về quản trị

+ Giữ nguyên hoạt động và việc quản trị của mục tiêu
+ Điều chỉnh quy mô hoạt động

+ Điều chỉnh về nhân sự
+ Điều chỉnh về cách thức hoạt động
29

Tái cơ cấu cấp đa quốc gia
Các nhân tố tác động đến “Mua lại”

(2) Nhóm nhân tố liên quan đến “nước ngoài”
- Điều kiện kinh tế.
- Tình hình chính trị
- Nội bộ ngành
- Tỷ giá hối đoái

- Thuế áp dụng
- Biến động trên thị trường chứng khoán
30

CuuDuongThanCong.com

/>
10


Nghiên cứu trường hợp
Mua lại mục tiêu nào?
Giá trị của mục tiêu?


Trụ sở

Chấp nhận
mua lại

Kinh tế /
Ngành

Chính
trị

Tỷ giá so
với USD

Giá TTCK
hiện hành

Luật thuể

Việt Nam

Không

Tốt

Ổn định Giảm giá

Thấp

Thay đổi


Thái Lan

Có thể

Tốt

Bất ổn

Ổn định

Thay đổi

Canada



Rất tốt

Ổn định Giảm giá

Ổn định

Ổn định

Trung Quốc Có

Rất tốt

Ổn định Lên giá


Rất cao

Ổn định

Ổn định

31

Thông tin về mục tiêu mua lại
1. Doanh thu hiện nay 90 triệu CAD/năm, chi phí bán hàng
= 50% doanh thu; chi phí quản lý 20 triệu CAD/năm.

2. Sau khi mua lại:
- Doanh thu dự kiến: 100 triệu C$ (N1), 93.3 triệu C$
(N2) và 121 triệu C$ (N3).
- Chi phí bán hàng giảm: 40% doanh thu.
- Chi phí quản lý: 15 triệu C$/năm.
- Khấu hao vẫn duy trì mức 10 triệu C$.

- Thuế thu nhập DN ở Canada: 30%
- Tái đầu tư cho “mục tiêu” tại Canada: 5 triệu C$.
32

Thông tin về mục tiêu mua lại
2. Sau khi mua lại (tiếp):
- Đồng CAD hiện hành = 0.8 USD và được dự kiến
giảm giá trung bình 2%/năm.
- “Mục tiêu” hoạt động trong thời gian 3 năm.
- Giá trị thu hồi tại năm cuối của mục tiêu: 230 triệu C$

- Lợi tức dự kiến của vốn (lãi suất CK): 20%.
- Cổ phần của mục tiêu được định giá 17 C$/cp.

- Nike mua lại toàn bộ 10 triệu cổ phần của công ty.

33

CuuDuongThanCong.com

/>
11



×