Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

CHƯƠNG 5 QUẢN TRỊ HỌC RA QUYẾT ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.54 KB, 25 trang )

QUẢN TRỊ HỌC
CHƯƠNG 5

QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ

11/17/20

1


NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 5
5.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA QUYẾT ĐỊNH
QUẢN TRỊ.
5.2. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH.
5.2.1. RA QUYẾT ĐỊNH HỢP LÝ.
5.2.2. RA QUYẾT ĐỊNH HỢP LÝ CÓ GIỚI HẠN.
5.2.3.RA QUYẾT ĐỊNH THEO NHÓM QUYỀN LỰC.
5.3. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH.
5.3.1. VẬN DỤNG TƯ DUY SÁNG TẠO.
5.3.2. CÂY QUYẾT ĐỊNH.
5.4.
NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ.
11/17/20
2


5.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA
QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
5.1.1. KHÁI NIỆM QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
“Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà
quản trị, nhằm định ra chương trình và tính chất


hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã
chín muồi trên cơ sở đã hiểu biết các quy luật vận
động khách quan của hệ thống thừa hành và việc
phân tích các thông tin về hiện trạng của hệ
thống.”
11/17/20

3


Ra quyết định là quá trình:
 Tìm kiếm các phương án,
 Lựa chọn phương án tối ưu,
 Triển khai phương án đó,
=> để giải quyết một vấn đề mà nhà
quản trị phải đối mặt.

11/17/20

4


5.1.2. CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUYẾT
ĐỊNH QUẢN TRỊ
• Định hướng: quy định
phương hướng vận động.
• Bảo đảm: các nguồn lực để hoàn thành
mục tiêu.
• Hợp tác và phối hợp: xác định các đơn
vị tham gia và ràng buộc hoạt động của

các đơn vị.
11/17/20

5


5.1.3. PHÂN LOẠI QUYẾT ĐỊNH
QUẢN TRỊ
• Theo tính chất : quyết định
chiến lược và quyết định tác
nghiệp (hàng ngày).

• Theo thời gian thực hiện: dài
hạn, trung hạn và ngắn hạn.
11/17/20

6


• Theo phạm vi thực hiện: toàn cục,
bộ phận, chuyên đề.
• Theo khía cạnh khác nhau của hệ
thống sản xuất: quyết định kỹ thuật,
quyết định tổ chức, quyết định kinh tế
và quyết định xã hội.
11/17/20

7



5.1.4. NHỮNG YÊU CẦU ĐỐI VỚI
QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
(1). Tính khách quan và khoa học.
(2). Tính có định hướng.
(3). Tính hệ thống.
(4). Tính tối ưu.
(5). Tính cô đọng dễ hiểu.
(6). Tính pháp lý.
(7). Tính linh hoạt (góc độ đa dạng hợp lý).
(8). Tính cụ thể về thời gian thực hiện.
11/17/20

8


5.2. MÔ HÌNH RA QUYẾT
ĐỊNH

11/17/20

9


5.2.1. RA QUYẾT ĐỊNH HỢP LÝ
Bao gồm các bước mà người ra quyết
định phải tuân theo nhằm tạo tính
logic và độ tin cậy trong các quyết
định của họ.

11/17/20


10


5.2.2. RA QUYẾT ĐỊNH HỢP LÝ CÓ
GIỚI HẠN

Là mô hình ra quyết định nhấn
mạnh những hạn chế về tính hợp lý
của cá nhân người ra quyết định.

11/17/20

11


Hạn chế về tính hợp lý bởi khuynh
hướng cá nhân:
Thỏa mãn.
Phạm vi tìm kiếm mục tiêu hay giải
pháp có giới hạn.
Thiếu thông tin.

11/17/20

12


5.2.3. RA QUYẾT ĐỊNH THEO NHÓM
QUYỀN LỰC

Quyết định loại này dựa trên mục tiêu
và quyền lợi của nhóm quyền lực
trong doanh nghiệp.

11/17/20

13


11/17/20

14


5.3. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ CHO
VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH
5.3.1. VẬN DỤNG TƯ DUY SÁNG TẠO
Là khả năng tưởng tượng, dự đoán, phát
hiện và thực hiện những ý tưởng mới
có ích.

11/17/20

15


Tư duy sáng tạo sẽ chỉ phát sinh khi:
 Có sự tin cậy giữa các thành viên.
 Thiết lập mạng lưới truyền thông bên trong
và bên ngoài có hiệu quả.

 Trong tổ chức có nhiều loại tính cách khác
nhau.
 Có quy trình tiếp cận, nuôi dưỡng ý tưởng
và thiết lập cơ cấu tổ chức linh hoạt.
11/17/20

16


(1) MÔ HÌNH SÁNG TẠO CỦA OSBORN

11/17/20

17


(2) PHƯƠNG PHÁP NÃO CÔNG
Lập nhóm: 6 - 12 người. Lãnh đạo nhóm nêu vấn
đề. Các thành viên đưa ra phương án không có
phê phán.

11/17/20

18


5.3.2. CÂY QUYẾT ĐỊNH
Là phương pháp cho phép nhà quản trị
đánh giá các vấn đề theo trật tư logic.
Thường được sử dụng trong môi trường kinh

doanh có nhiều rủi ro.

11/17/20

19


KẾT QUẢ ƯỚC TÍNH

ĐƯA RA CÁC GIẢ THUYẾT, XÁC SUẤT

CÁC NHÁNH GIẢI PHÁP

QUYẾT ĐỊNH.
11/17/20

20


Ví dụ về cây quyết định
GIẢ THUYẾT

SẢN PHẨM A

SẢN PHẨM B

THU DỰ KIẾN KHI BÁN KÉM

0.55
30,000,000

0.45
5,000,000

0.65
20,000,000
0.35
10,000,000

GIÁ TRỊ DỰ LIỆU (GTDL)

18,750,000

16,500,000

XÁC SUẤT BÁN TỐT
THU DỰ KIẾN KHI BÁN TỐT
XÁC SUẤT BÁN KÉM

GTDL (A)= (0.55*30,000,000)+(0.45*5,000,000)
GTDL (B) = (0.65*20,000,000)+(0.35*10,000,000)

11/17/20

P:0.55

S:30,000,000

A

P:0.45


S: 5,000,000

B

P:0.65
P:0.35

S:20,000,000
S:10,000,000
21


5.4. NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUYẾT
ĐỊNH QUẢN TRỊ
5.4.1. TIỀN ĐỀ CỦA SỰ HỢP LÝ
- Hướng về mục tiêu.
- Hiểu biết về mọi khả năng lựa chọn.
- Có thứ tự ưu tiên rõ ràng.
- Chọn khả năng được đánh giá mang lại
hiệu quả cao nhất.
11/17/20

22


5.4.2. NHỮNG PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
CẦN CHO QUYẾT ĐỊNH HIỆU QUẢ

11/17/20


23


5.4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC
QUYẾT ĐỊNH
Cần phải tôn trọng các nguyên tắc:
• Truyền đạt chính xác, rõ ràng nội dung
quyết định đến đơn vị và người thực thi.
• Lập kế hoạch tổ chức cụ thể, khoa học,
chặt chẽ và có hiệu lực.
• Kiểm tra và điều chỉnh quyết định.
• Tổng kết đánh giá và rút kinh nghiệm
việc thực hiện quyết định.
11/17/20

24


Tóm tắt chương 5
• Quyết định là quá trình mà nhà quản trị
lựa chọn một trong nhiều khả năng.
Quyết định dựa trên cơ sở sự hợp lý.
• Sáu yêu cầu cơ bản đối với quyết định
quản trị.
• Sáu bước của quá trình ra
quyết định:
11/17/20

25



×