Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

CHƯƠNG 7 QUẢN TRỊ HỌC TỔ CHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 36 trang )

QUẢN TRỊ HỌC

CHƯƠNG 7

TỔ CHỨC
11/17/20

1


NỘI DUNG CHƯƠNG 7
7.1. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CƠ
CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP.
7.2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHOA HỌC TRONG CÔNG
TÁC TỔ CHỨC.


7.2.1. TẦM HẠN QUẢN TRỊ.



7.2.2. QUYỀN HÀNH TRONG QUẢN TRỊ.



7.2.3. PHÂN CẤP QUẢN TRỊ.

7.3. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC.
7.4. SỰ PHÂN QUYỀN.
11/17/20


2


7.1. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA
DOANH NGHIỆP

7.1.1. KHÁI NIỆM:
Tổ chức là một trong các chức năng của quản
trị. Nó liên quan đến các hoạt động thành lập
nên các bộ phận trong tổ chức. Nói cách khác
đó là quá trình xây dựng cơ cấu tổ chức của
một doanh nghiệp.
11/17/20

3


7.1.2. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA
TỔ CHỨC QUẢN TRỊ

11/17/20

4


7.1.3. CƠ SỞ ĐỂ THIẾT KẾ BỘ MÁY
TỔ CHỨC
Xác định được mục tiêu.
Môi trường vi mô và vĩ mô của doanh

nghiệp.
Công nghệ hay kỹ thuật của doanh
nghiệp.
Các nguồn lực của doanh nghiệp.
Tiến trình của chức năng tổ chức.
11/17/20

5


7.1.4. MỤC TIÊU CÔNG TÁCTỔ
CHỨC TRONG QUẢN TRỊ
Xây dựng một bộ máy quản trị gọn nhẹ
và có hiệu lực.
Xây dựng nề nếp văn hóa của tổ chức
lành mạnh.
Tổ chức công việc khoa học.

11/17/20

6


7.1.4. MỤC TIÊU CÔNG TÁCTỔ
CHỨC TRONG QUẢN TRỊ
Phát hiện, uốn nắn và điều chỉnh kịp thời
mọi hoạt động yếu kém trong tổ chức.
Phát huy hết sức mạnh của các nguồn tài
nguyên vốn có.
Tạo thế và lực cho tổ chức thích ứng với

mọi hoàn cảnh thuận lợi cũng như khó
khăn ở bên trong và bên ngoài đơn vị.
11/17/20

7


7.2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHOA HỌC
TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC
7.2.1. TẤM HẠN QUẢN TRỊ
Là khái niệm chỉ số lượng nhân viên cấp dưới
mà một nhà quản trị điều hành một cách hiệu quả
nhất.
Theo kinh nghiệm:

-Tầm hạn tốt nhất: từ 3-9 nhân viên thuộc cấp.
-Nhiều hơn đối với những việc đơn giản.
-Ít hơn khi công việc phức tạp.

11/17/20

8


PHẠM VI KIỂM SOÁT VÀ SỐ LƯỢNG
CẤP QUẢN TRỊ
PHẠM VI KIỂM SOÁT :
4

PHẠM VI KIỂM SOÁT:8


1
4

1

16

8

64
256
1024
4096
11/17/20
Số
lượng QTV (cấp 1-6): 1,365

64
512
4096
Số lượng QTV (cấp 1-4): 585

9


Tầm hạn quản trị có liên quan đến tầng
nấc trung gian trong doanh nghiệp.
Khi nhà quản trị có đầy đủ năng lực tạo
thuận lợi cho tầm hạn quản trị rộng.

 Bớt tầng nấc trung gian sẽ làm tăng
tầm hạn quản trị.

11/17/20

10


11/17/20

11


7.2.2. QUYỀN HÀNH TRONG QUẢN TRỊ
Quyền hành là năng lực cho phép chúng ta yêu
cầu người khác hành động theo chỉ đạo của mình.
Quyền hành là công cụ của nhà quản trị. Tuy
nhiên nó bị hạn chế bởi nhiều yếu tố: pháp luật,
đạo đức, điều kiện sinh học,…
 Quyền hành xuất phát từ chức vụ (sự hợp pháp)
có sự chấp nhận của cấp dưới và nhà quản trị có
khả năng và các đức tính cần thiết.
11/17/20

12


7.2.3. PHÂN CẤP QUẢN TRỊ
Phân cấp quản trị là sự phân chia hay ủy
thác bớt quyền hành của quản trị cấp trên

cho cấp dưới.
Phân cấp làm giảm áp lực công việc cho
quản trị cấp trên.
Phân cấp nhằm rút ngắn tiến trình để xử
lý công việc nhanh chóng, thực tế.
11/17/20

13


7.3. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
7.3.1. KHÁI NIỆM
Sắp xếp các bộ phận, các đơn vị trong tổ
chức thành một thể thống nhất có nhiệm vụ
và quyền hạn rõ ràng nhằm tạo môt môi
trường thuận lợi để các cá nhân, bộ phận
hướng đến mục tiêu chung của doanh nghiệp.

11/17/20

14


7.3.2. CÁC TIÊU CHUẨN ĐỂ HÌNH THÀNH
CÁC BỘ PHẬN TRONG TỔ CHỨC
Các cơ sở phân công và thành lập đơn vị:
(1) Theo số lượng nhân viên.
(2) Theo thời gian làm việc (ca kíp…).
(3) Theo chức năng hay nhiệm vụ.
(4) Theo phân vùng, lãnh thổ.

(5) Theo sản phẩm.
(6) Theo phản ánh của khách hàng.
(7) Theo quy trình hay thiết bị.

11/17/20

15


7.3.3. CÁC MÔ HÌNH BỘ MÁY TỔ
CHỨC PHỔ BIẾN
(1) CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN



 Áp dụng ở doanh nghiệp nhỏ.
 Thường có 2-3 cấp.
 Quyền hành tập trung toàn bộ vào nhà quản trị.
 Ưu điểm: nhanh chóng, linh hoạt, ít tốn kém.
 Nhược điểm: mạo hiểm, không đáp ứng được
khi doanh nghiệp tăng trưởng.
11/17/20

16


(2) CẤU TRÚC CHỨC NĂNG:
 Thích hợp với mọi loại doanh nghiệp.

 Nhân viên được tập trung thành đơn vị theo

căn cứ tương đồng về kỹ năng hoạt động.
 Ưu điểm: sử dụng tài nguyên hiệu quả, phát
huy chức năng chuyên môn của nhân viên.
 Nhược điểm: đào sâu sự phân chia giữa các
đơn vị, trách nhiệm phối hợp của nhà quản trị.
11/17/20

17


Cấu trúc chức năng
Giám đốc

Trưởng phòng
Nhân sự

11/17/20

Trưởng phòng
Bán hàng

Trưởng phòng
Sản xuất

Kế toán trưởng

Cung ứng
vật tư

Chế tạo

sản phẩm

Kiểm tra
chất lượng
18


(3) CẤU TRÚC PHÂN NGÀNH (TRỰC
TUYẾN)
 Áp dụng trong các tổ chức lớn mạnh,

sản phẩm hay thị trường đa dạng.
 Thành lập những đơn vị độc lập theo
phân ngành có sự kiểm soát của trung
tâm.
11/17/20

19


Giám đốc nhà máy

Tr.phòng
Kỹ thuật

Kế toán trưởng

Tr. Phòng
sản xuất


Tr.phòng
Nhân sự

Tr. Phòng
Mua hàng

Phân theo chức năng
Giám đốc
đốc Marketing
Marketing
Giám

Giám đốc
đốc SP
SP
Giám đốc
đốc
Giám đốc
đốc sản
sản phẩm
phẩm
Giám
Giám
Giám
chăm sóc
sóc cá
cá nhân
nhân thực
thực phẩm
phẩm Và

Và đồ
đồ uống
uống Chăm
Chăm sóc
sóc gia
gia đình
đình
chăm

11/17/20

Phân theo sản phẩm

20


PHÂN THEO SẢN PHẨM

PHÂN THEO KHU VỰC

PTGĐ.
Tài chính

PTGĐ.
Nhân sự
GĐKV
Bắc Mỹ

11/17/20


Tổng Giám Đốc

Kế toán

PTGĐ.
Marketing

GĐKV
Châu Á- TBD

Sản xuất

PTGĐ.Nghiên
cứu phát triển

GĐKV
Tây Âu
Bán hàng

21


Phân theo khu vực
P.Chủ tịch
Marketing & Bán Hàng
Giám đốc
Chi nhánh phía nam

Giám đốc
Chi nhánh Đà Nẵng


Giám đốc
Chi nhánh Hà Nội

Phân theo quy trình

11/17/20

22


(4) MÔ HÌNH HỖN HỢP TRỰC TUYẾN CHỨC
NĂNG
Gồm đơn vị trực tuyến và đơn vị chức năng
Ưu điểm: tạo điều kiện thuận lợi cho sự phối
hợp hoạt động để hoàn thành mục tiêu chung.
Nhược điểm: mẫu thuẫn giữa đơn vị trực
tuyến và chức năng.
11/17/20

23


QUYỀN HẠN
TRỰC TUYẾN

QUYỀN HẠN
CHỨC NĂNG

TỔNG GIÁM

ĐỐC
TRỢ LÝ T.GIÁM ĐỐC

GĐ NHÂN SỰ

GĐ SẢN XUẤT

11/17/20

Sản xuất

.....

Quản đốc 2

Quản đốc 1

Cung ứng

GĐ MARKETING

KCS

...

24


(5) CƠ CẤU MA TRẬN (TỔ CHỨC THEO DỰ
ÁN):

 Ngày càng được nhiều doanh nghiệp áp dụng.
 Các chuyên gia thuộc các bộ phận chức năng
khác nhau được phân công cho các dự án.
 Không có các phòng ban chức năng.
 Ưu điểm: linh hoạt, thích ứng cao, nguyên tắc
thống nhất mệnh lệnh.
11/17/20

25


×