Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án Địa lý 5 Tuần 16-35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.08 KB, 36 trang )

a lớ 5
TUN 16
Ôn Tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập và củng cố, hệ thống hoá kiến thức, kĩ năng địa lí:
- Dân c và các ngành kinh tế Việt Nam.
- Xác định trên bản đồ một số thành phố, trung tâm CN, cảng biển lớn của nớc ta.
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ hành chính Việt Nam (che tên các tỉnh, thành phố).
- Các thẻ ghi tên các thành phố lớn.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ
+ Thơng mại có vai trò gì.
+ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển
du lịch nớc ta.
B- H/d ôn tập:
Hoạt động 1:
Bài 1: HS đọc yêu cầu BT1 (vở bài tập)
- Y/c HS tự làm bài (3)
- Gọi HS trình bày.
GV kết luận: Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc
kinh có số dân đông nhất...
Bài tập 2:
a) Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Y/c HS làm vở bài tập: điền vào vị trí các
thành phố trên lợc đồ.
- GV treo bản đồ hành chính, Y/c HS lên gắn
thẻ ghi tên các thành phố lớn của nớc ta.
- Y/c HS chỉ quốc lộ 1A và đờng sắt Bắc-Nam
trên bản đồ.


=> GV kết luận.
- HS làm vở bài tập.
- Gọi HS trình bày- lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc.
- HS làm, đổi chéo vở kiểm tra.
- 1 HS lên bảng gắn.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS chỉ- lớp nhận xét.
1
a lớ 5
Bài Tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Y/c HS làm bài theo cặp (3).
- Gọi HS trình bày.
=> GV kết luận.
Hoạt động 2: Trò chơi :Ai nhanh, ai đúng
- Mỗi đội 3 HS (chia 2 đội): lần lợt -HS chơi
theo hớng dẫn của GV. trả lời từng câu hỏi do
GV nêu.
- Đội nào trả lời nhanh, đúng nhiều câu sẽ
thắng cuộc.
Câu hỏi:
1) Đay là tỉnh có sản phẩm nổi tiếng là chè
mộc châu.
2) Tỉnh này khai thác than nhiều nhất nớc ta.
3) Nơi có sân bay quốc tế nội bài.
4) Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn.
5) Đây là trung tâm kinh tế lớn nhất nớc ta.
6) Vờn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng nằm ở
tỉnh này.
- GV tổng kết trò chơi, tuyên dơng đội thắng

cuộc.
c) Củng cố, dặn dò

+ Em thấy đất nớc ta ntn?
- Nhận xét giờ học dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc.
- HS thảo luận, làm bài.
- HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS chơi theo hớng dẫn của GV.
TUN 17
Tiết 17 : Ôn Tập học kì I
I. Mục tiêu :
Sau bài học , giúp hs biết :
- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa Lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản :
Đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình , khí hậu sông ngòi , đất rừng .
2
a lớ 5
- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi , đồng bằng sông lớn , các đảo , quần đảo
của nớc ta trên bản đồ .
II. Đồ dùng dạy học :
Phiếu bài tập , phiếu nhỏ ghi câu hỏi
Một số thẻ màu đỏ
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động1: Ôn tập về đặc điểm các yếu tố
địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Chia HS thành 6 nhóm, thảo luận hoàn thành
bảng thống kê, 1 nhóm làm phiếu to
- Nhóm làm giấy to trình bày.
Các yếu tố tự nhiên Các đặc điểm chính
Địa hình

Khoáng sản
Khí hậu
Sông ngòi
Đất
Rừng
.





- GV sửa chữa, hoàn chỉnh cho HS.
- GV treo bản đồ tự nhiên Việt Nam:
Y/c HS chỉ trên bản đồ một số con sông lớn ,
dãy núi , các đảo , và quân đảo ở nớc ta
=> GV kết luận.
Hoạt động 2: Trò chơi: Hái hoa dân chủ.
- Chơi theo nhóm tổ, mỗi nhóm 3 bạn - (4 đội
chơi).
Lần lợt đại diện nhóm bắt thăm câu hỏi và trả
lời, nếu đúng đợc một thể đỏ, nếu sai nhờng
quyền trả lời cho nhóm khác.
- HS về nhóm , nhận phiếu , thảo luận
hoàn thành phiếu .
- 1 nhóm làm giấy khổ to, dán bảng,
trình bày
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- 2 HS chỉ.
- HS chơi theo hớng dẫn của GV.
- Cử 3 bạn làm ban giám khảo, 1 bạn

3
a lớ 5
- Nhóm nào nhiều thẻ đỏ sẽ thắng cuộc.
Câu hỏi:
1) Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ?
Dân tộc nào chiếm số dân đông nhất ?
2) Dân tộc kinh chủ yếu sống ở đâu ?
Các dân tộc ít ngời chủ yếu sống ở đâu ?
3) Các sân bay quốc tế của nớc ta.
4) Ba thành phố có cảng biển lớn nhất nớc ta ?
5) Dân c nớc ta sống tập trung chủ yếu ở đâu ?
6) Nêu các đờng giao thông và đầu mối giao
thông quan trọng ở nớc ta ?
7) Nêu tên các trung tâm thơng mại lớn nhất nớc
ta.
8) Nớc ta có những ngành CN và thủ CN nào ?
- GV tổng kết trò chơi.
IV- Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I.
dẫn chơng trình.
TUN 18
Tiết 18 : KIểM TRA Cuối kì Một
I. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức về địa lí tự nhiên Việt Nam, các đặc điểm về dân c, ngành CN, giao
thông, du lịch và thơng mại của nớc ta.
II. Đồ dùng dạy học
Đề bài kiểm tra
III. Hoạt dộng dạy học
1. Giới thiệu bài
GV giới thiệu và ghi B đề bài

Đề bài
Câu 1: Khoanh tròn vào trớc ý đúng:
Phần đất liền của nớc ta giáp với các nớc.
A-Lào, Thái Lan, Cam-Pu-Chia.
B- Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
C- Lào, Trung Quốc, Cam-Pu-Chia.
D- Trung Quốc, Thái Lan, Cam-Pu-Chia.
Câu 2: Nối các ô chữ chỉ đặc điểm khí hậu với mỗi vòng tròn cho phù hợp
Có mùa hạ và mùa đông lạnh
4
a lớ 5
Khí hậu Có ma phùn ẩm ớt Khí hậu
miền Nóng quanh năm miền
Bắc Có mùa ma và mùa khô rõ rệt Nam
Câu 3: Điền chữ Đ vào ô trớc câu đúng, chữ S vào ô trớc câu sai.
Mạng lới sông ngòi nớc ta tha thớt.
Sông ngòi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa.
Sông ở miền trung ngắn và dốc.
Sông ở nớc ta chứa ít phù sa.
Câu4: Sắp xếp ý ở cột A với cột B sao cho đúng
A- Ngành CN B- Nơi phân bố chủ yếu Sắp xếp
1. CN khai thác khoáng sản.
2. CN cơ khí dệt may, thực phẩm.
3. CN điện (thuỷ điện).
4. CN điện (nhiệt điện).
a) Trên các sông ở miền núi.
b) Nơi dân c đông đúc, nhiều
nguyên liệu.
c) Nơi có mỏ khoáng sản.
d) Gần nguồn nguyên liệu.

Câu 5 : Nêu vai trò của biển đối với đời sống và sản xuất của con ngời
III- H/d đánh giá
Câu 1: (1đ) : Khoanh vào C.
Câu 2: (2đ) : Khí hậu miền Bắc: có mùa hạ và mùa đông, ma phùn ẩm ớt.
Khí hậu miền Nam: Nóng quanh năm, có mùa ma và mùa khô.
Câu 3: (2đ): ý 2,3 Đ ; ý 1,4 S
Câu 4: (2đ): 1-c;2-b; 3-a; 4 - d
Câu 5: (3đ) :
TUN 19
CHÂU á
I.Mục tiêu
- Biết tên các châu lục và các đại dơngtrên thế giới
- Nêu đợc vị trí, giới hạn của châu á
- Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình , khí hậu của châu á
- Sử dụng quả địa cầu , bản đồ lợc đồ để nhận biết vị trí địa lí , giới hạn lãnh thổ châu á .
- Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi , cao nguyên , đồng bằng , sông lớn của châu á trên bản
đồ ( lợc đồ )
II.Đồ dùng
-Quả địa cầu( Bản đồ thế giới )
-Bản đồ tự nhiên châu á, hình sgk, phiếu học tập
III- Các hoạt động dạy học
5
a lớ 5
Hoạt động của GV Hoạt động họccủa HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài
GV giới thiệu và ghi tên bài
2.Phát triển bài
Hoạt động 1: Các châu lục và đại dơng trên

thế giới
+ Hãy kể tên các châu lục và đại dơng trên thế
giới mà em biết ?
- Gv treo bản đồ
+ Tìm vị trí các châu lục trên bản đồ
GV nhận xét, tiểu kết
Hoạt động 2 : Vị trí địa lí và giới hạn của
châu á
- YC hs thảo luận nhóm
- Chỉ vị trí của châu á trên lợc đồ và cho biết
châu á gồm những phần nào ?
+ Các phía của châu á tiếp giáp với châu lục
và đại dơng nào ?
+ Châu á nằm ở bán cầu bắc hay bán cầu nam
trải từ vùng nào đến vùng nào trên trái đất ?
+ Châu á chịu ảnh hởng của các đới khí hậu
nào ?
GV nhận xét, kết luận
Hoạt động 3 : Diện tích và dân số châu
- Treo bng số liệu
+ Em hiểu chú ý 1 và chú ý 2 trong bảng số
liệu nh thế nào ?
+ So sánh diện tích châu á với các châu lục
khác trên thế giới ?
KL : Châu á có diện tích lớn nhất
Hoạt đọng 4 : Các khu vực của châu á và nét
đặc trng tự nhiên của mỗi khu vực
- GV phát phiếu, yc hs thảo luận và hoàn
thành phiếu .
- Gọi hs trình bày

- GV nhận xét
Hoạt động 5 : Thi mô tả cảnh đẹp của châu á
YC hs dựa vào hình a,b,c,d,e và hình 2 trang
103 SGK, mô tả vẻ đẹp một số cảnh thiên
nhiên châu á ( 3 HS thi )
Nhận xét, tổng kết cuộc thi
Châu Âu, Mĩ, Phi, á, Đại Dơng, Nam Cực
Các đại dơng : Thái Bình Dơng, Đại Tây D-
ơng, ấn Độ Dơng, Bắc Băng Dơng
Tìm theo nhóm 2
3 học sinh lên bảng chỉ
T.luận nhóm 2
+ Chỉ và nêu : Châu á gồm 2 phần là lục địa và
các đảo xung quanh
HS nêu
+ Bán cầu Bắc, trải dài từ vùng cực Bắc đến
quá xích đạo
+ 3 đới khí hậu : hàn đới, ôn đới, nhiệt đới
- Đại diện nhóm trình bày
HS quan sát Nêu tên, công dụng của bảng
số liệu
- Đọc bảng số liệu
+ HS trả lời
- HS thảo luận nhóm 6 - điền phiếu ( Nội
dung ở phiếu )
- trình bày
- HS thi đua trình bày
6
Địa lí 5
Häc sinh ®äc ghi nhí

3 . Cđng cè, dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn häc bµi, chn bÞ bµi sau
- Vµi hs ®äc
Tu ần 20
Ch¢u ¸ ( tiÕp theo )
I. M ụ c tiªu
- Nªu ®ỵc mét sè ®Ỉc ®iĨm vỊ d©n c cđa Ch©u ¸ : Cã sè d©n ®«ng nhÊt ; PhÇn lín d©n c chÊu
¸ lµ ngêi da vµng .
- Nªu mét sè ®Ỉc ®iĨm vỊ ho¹t ®éng s¶n xt cđa c d©n Ch©u ¸ : Chđ u ngêi d©n lµm n«ng
nghiƯp lµ chÝnh , mét sè níc cã nỊn c«ng nghiƯp ph¸t triĨn .
- Nªu mét sè ®Ỉc ®iĨm cđa khu vùc §«ng Nam ¸
- Sư dơng tranh ¶nh , b¶n ®å , lỵc ®å ®Ĩ nhËn biÕt mét sè ®Ỉc ®iĨm cđa c d©n vµ ho¹t ®éng
s¶n xt cđa ngêi d©n ch©u ¸ .
II. §å dïng
+B¶n ®å ch©u ¸....H×nh ¶nh vỊ ch©u ¸
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ: Hỏi 2 hs :
+ Chỉ vò trí đòa lí và giới hạn của Châu Á trên
quả đòa cầu ?
+ Hãy kể tên một số cảnh thiên nhiên châu Á ?
3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b. Phát triển bài
3 / Dân cư châu Á
* Hoạt động 1: làm việc cả lớp
- YC hs đọc bảng số liệu ở bài 17
+ Dựa vào bảng số liệu , hãy so sánh dân số châu

Á với các châu lục khác ?
Gvnhâïn xét bổ sung , kl: Châu á có dân số đông
nhất thế giới , mật độ dân số cũng cao nhất thế
giời . Để năng cao chất lượng cuộc sống , một số
nước cần giảm sự gia tăng dân số.
- HS trả lời.
- 1 hs đọc , lớp theo dõi
+ Châu á có số dân đông nhất thế
giới . Dân số châu Á hơn 4,5 lần
dân số chấu Mó , hơn 4 lần dân số
châu Phi , hơn 5 lần dân số châu Au
hơn 12 lần dân số châu Đại Dương
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời
+ Chủ yếu là người da vàng nhưng
7
Địa lí 5
- yêu cầu HS quan sát hình 4 SGk
+ Người dân châu Á có màu da như thế nào ?
+ Các dân tộc châu Á có cách ăn mặc và phong
tục tập quán như thế nào ?
+ Em có biết dân cư Châu Á tập trung chủ yếu ở
vùng nào không ?
GV nhận xét , kết luận
4/ Hoạt động kinh tế
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp, sau đó theo nhóm
nhỏ
- YC hs quan sát lược đồ châu Á
+ Đọc tên lược đồ và cho biết lược đồ thể hiện nội

dung gì ?
+ nêu tên một số ngành SX ở châu Á ?
- GV chia nhóm , yc hs quan sát lược đồ thảo luận
hoàn thành bảng thống kê về các ngành kinh tế ,
quốc gia có ngành kinh tế đó mang lại vào phiếu
BT sau :
Hoạt động
kinh tế
Phân bố Lợi ích
Khai thác dầu
Sản xuất ô tô
Trồng lúa mì
Trồng lúa gạo
Trồng bông
Nuôi trâu bò
Đánh bắt và
nuôi trông hải
sản
Hướng dẫn hs nhận xét :
+ Dựa vào bảng thống kê em hãy cho biết nông
nghiệp hay công nghiẹp là ngành sản xuất chính
cũng có người trắng hơn ( người
Đông Á) , có dân tộc lại có nước da
nâu đen ( người Nam Á )
+ Cách ăn mặc và phong tục tập
quán khác nhau
+ …ở các đồng bằng châu thổ màu
mỡ
- HS đọc nà nêu : Lược đồ kinh tế
một số nước châu Á , lược đồ thể

hiện một số ngành kinh tế chủ yếu
ở châu Á , một số nước , lãnh thổ và
thủ đô của các nước này .
+ Trồng bông, trồng lúa mì, lúa
gạo, nuôi bò, khai thác dầu mỏ, SX
ô tô,…
- HS về nhóm , thực hiện yc ( nhóm
làm phiếu to ) Làm xong gắn bài
lên bảng lớp
- GV cùng cả lớp nhận xét , bổ sung
- HS trảo đổi theo cặp và trả lời
+ Nông nghiệp là nghành sản xuất
chính
8
Địa lí 5
của đa số người người dân châu Á ?
+ Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của người
dân châu Á là gì ?
+ Ngoài sản phẩm trên , em còn biết những sản
phẩm nông nghiệp nào khác ?
+ Dân cư các vùng ven biển thường phát triển
nghành gì ?
+ Nghành công nghiệp nào phát triển mạnh ở các
nước châu Á ?
- GV nhận xét , kết luận
3 – Khu vực đông nam Á
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV cho HS quan sát H3 ở bài 17 và H5 ở bài 18.
+ Xác đònh lại vò trí đòa lý khu vực đông nam Á,
đọc tên 11 quốc gia trong khu vực

- GV yêu cầu HS cùng quan sát H3 ở bài 17 .
+ Nhận xét về đòa hình Đơng Nam Á .
+ ĐÔng Nam Á có khí hậu như thế nào ?
+ Với khí hậu như vậy , Đông Nam Á chủ yếu có
loại rừng nào ?
+ Các đồng bằng của Đông Nam Á nằm chủ yếu ở
vùng nào ?
+ Liên hệ với hoạt động SX và các sản phẩm công
nghiệp, nông nghiệp của Việt Nam, nêu các ngành
sản xuất có ở khu vực Đông Nam Á
GV giới thiệu Xinh-ga-po là nước có kinh tế phát
triển.
- Kết luận: Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió
mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhiều lúa gạo,
cây công nghiệp, khai thác khoáng sản.
 Bài học SGK
4/ Củng cố, dặn dò:
- Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở những vùng
nào ? tại sao ?
- Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được
nhiều lúa gạo
+
+ Họ còn trồng các cây công nghiệp
như chè , ca phê , cao su , cây ăn
quả ...
+ + Nghành khai thác vanuôi trông
thủy sản
+ Ngành công nghiệp khai khoáng
pt mạnh ...
- HS chỉ và nêu : Mi-an – ma ; Lào ; ;

Thái Lan ; Căm –pu –chia ; Việt
Nam ; Bru nây ; Ma-lai –xi –a; Phi –
líp – pin ; Xin –ga –po ; In – đo –nê-
-xi –a ; Đơng –ti –mo
+ Núi đồi là chủ yếu
+Gió mùa nóng ẩm
+ Rừng rậm nhiệt đới
+ Dọc các sông lớn và ven biển
Dành cho HS giỏi.
+ Trồng nhiều lúa gạo , cây công
nghiệp, khai thác khoáng sản
- Vài HS đọc.
9
Địa lí 5
Dặn :Về nhà học bài và đọc trước bài 19/107
TU ần 21
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
I. Mục tiêu :
- Dựa vào lược đồ (bản đồ), nêu được vò trí đòa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc
và đọc tên thủ đô 3 nước này.
- Biết sơ lược đặc điểm đòa hình và tên những sản phẩm chính của nên kinh tế Căm –
pu – chia và Lào .
- Biết Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới , nên kinh tế đang phát triẻn mạnh
với nhiều ngành công nghiệp hiện đại
II . Đồ dùng dạy học
- Bản đồ các nước châu Á.
- Tranh ảnh về dân cư, hoạt động kinh tế của các nước Cam-pu-chia, Lào, Trung
Quốc (nếu có).
III . Hoạt động dạy học
Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1.Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi 2 hs :
+ Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào ?
tại sao ?
+ Dựa vào lược đồ kinh tế một số nước châu Á em
hãy cho biết cây lúa và cây bông được trồng ở
những nước nào ?
- Gv nhận xét , đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- GV treo lược đồ châu á yc hs chỉ và nêu tên các
nước có chung đường biên giới trên đất liền với
nước ta ?
GV ; Đó là 3 nươc láng giềng rất gần gũi với nước
ta , chúngta cùng tìm hiểu về ba nước này
b. Dạy bài mới .
1 . Cam-pu-chia
- 2 HS trả lời
- Nhóm 3 HS điền vào chỗ trống
(3’).
- HS chỉ và nêu :
+ Trung quốc ở phía Bắc . Lào ở
phía Tây Bắc , Cam – pu – chia ở
phía Tây Nam nước ta

10
Địa lí 5
* Hoạt động 1: làm việc theo cặp
- YC hs quan s¸t h×nh 3 bµi 17 ,h×nh 5 bµi 18 vµ ®äc
sgk th¶o ln c¸c c©u hái sau :

+ Nªu vÞ trÝ ®Þa lÝ ?( N»m ë ®©u ? Cã chung biªn
giíi víi nh÷ng níc nµo , ë phÝa nµo ?)
+ ChØ trªn lỵc ®å vµ nªu tªn thđ ®«?
+ Nªu nh÷ng nÐt nỉi bËtvỊ ®Þa h×nh ?
+ ND s¶n xt ngµnh g× lµ chđ u ?KĨ tªn c¸c s¶n
phÈm chÝnh cđa ngµnh nµy ?
+ V× sao Cam pu chia ®¸nh b¾t ®ỵc nhiỊu c¸ níc
ngät?
+ M« t¶ kiÕn tróc ®Ịn ¡ng – co –v¸t vµ cho biÕt t«n
gi¸o chđ u cđa ngêi d©n C¨m – pu –chia ?
- Gäi hs tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o ln
KL: Cam - pu - chia n»m ë §«ng Nam ¸, gi¸p ViƯt
Nam, ®ang ph¸t triĨn n«ng nghiƯp vµ hµng n«ng s¶n.
2 . Lào
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp
GV tổ chức cho hs làm việc như HĐ 1
- Dùa vµo lỵc ®å c¸c khu vùc ch©u ¸ th¶o ln vµ tr¶
lêi c©u hái:
+ Nªu vÞ trÝ ®Þa lÝ cđa Lµo? ?( N»m ë ®©u ? Cã
chung biªn giíi víi nh÷ng níc nµo , ë phÝa nµo ?)
+ ChØ trªn lỵc ®å tªn vµ thđ ®«?
+ Nªu nÐt nỉi bËt cđa ®Þa h×nh Lµo?
+ KĨ tªn c¸c s¶n phÈm cđa Lµo ?
+ M« t¶ kiÕn tróc cđa Lu«ng Pha – b¨ng . Ngêi Lµo
chđ u theo ®¹o g× ?
- GV nhËn xÐt , bỉ sung
KÕt ln: Lµo kh«ng gi¸p biĨn , cã diƯn tÝch rõng lín
, lµ mét níc n«ng nghiƯp , ngµnh c«ng nghiƯp ë Lµo
®ang ®ỵc chó träng vµ ph¸t triĨn
+ So s¸nh vµ cho biÕt ®iĨm gièng nhau trong ho¹t

®éng kinh tÕ cđa ba ní Lµo , ViƯt Nam , Cam – pu –
chia ?
3. Trung Quốc
Hoạt động 3: Làm việc theo cỈp
- HS làm việc với H5 bài 18 và trao đổi:
- + Nhận xét về diện tích và dân số nước Trung
Quốc ?
- + Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đô của Trung
Quốc( Cho biết Trung Quốc có chung biên giới
với nươc nào , ở những phía nào ? )
- HS th¶o ln theo gỵi ý
- HS nãi tiÕp nhau tr×nh bµy
- HS lµm viƯc theo cỈp , råi tr×nh bµy
tríc líp
+ Ba níc ®Ịu lµ nh÷ng níc n«ng
nghiƯp , ngµnh c«ng nghiƯp ®ang
chó trong ph¸t triĨn . C¶ ba níc ®Ịu
trång nhiỊu lóa g¹o
- HS lµm viƯc theo cỈp , råi tr×nh bµy
tríc líp
11
Địa lí 5
- + Nêu nét nổi bật của đòa hình Trung Quốc.
- + Kể tên các sản phẩm nổi tiếng của Trung
Quốc?
- Gọi Đại diện các nhóm HS trả lời câu hái ;GV
sửa chữa kết luận.
- HS quan sát H3 và hỏi em nào biết về Vạn Lí
Trường Thành của Trung Quốc ?
Kết luận: Trung Quốc có diện tích lớn, có số dân

đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển
mạnh với một số mặt hàng công nghiệp, thủ công
nghiệp nổi tiếng.
 Bài học SGK
c.Củng cố, dặn dò:
- Kể tên các nước láng giềng của Việt Nam ?
- Về nhà học bài và đọc trước bài 20/109.
+ §©y lµ mét c«ng tr×nh kiÕn tróc ®å
sé ®ỵc x©y dùng b¾t ®Çu tõ thêi TÇn
Thđy Hoµng Tỉng chiỊu dµi 6700km
. HiƯn nay ®©y lµ mét khu du lÞch
nỉi tiÕng .
Tuần 22
CHÂU ÂU
I. Mục tiêu :
- Mô tả sơ lược được vò trí và giới hạn lãnh thổ châu Âu : Nằm khu vực pjía Tây
châu Á , có ba phía giáp biển và đại dương .
- Nêâu được một số đặc điểm về đòa hình , khí hậu , dân cư và hoạt động sản xuất
của châu Âu :
+ 2/3 diện tích là đồng bằng , 1/3 diện tích là đồi núi .
+ Châu á có khí hậu ôn hòa
+ Dân cư chủ yếu là người da trắng
+ Nhiều nước có nền kinh tế phát triển .
- Sử dụng quả đòa cầu , bản đồø lược đồ để nhận biết vò trí đòa lí , giới hạn lãnh thổ
châu Âu trên bản đồ lược đồ .
- Sử dụng tranh ảnh , bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân cư và hoạt động
sản xuất của người dân châu Âu .
II. Đồ dùng dạy học
BĐ thế giới hoặc quả đòa cầu.
- BĐ tự nhiên châu u.

- BĐ các nước châu u.
III Hoạt động dạy học
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
12
Địa lí 5
1. Khởi động:
2 Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS trả lời 3 câu hỏi – SGK/109.
3Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
1 / Vò trí đòa lí, giới hạn
* Hoạt động 1: làm việc theo cặp
- YC hs quan sát H1 và bảng số liệu về diện tích
của các châu lục ở bài 17; thảo luận theo cặp trả
lời các câu hỏi gợi ý trong bài để nhận biết vò trí
đòa lí, giới hạn; diện tích của châu u và so sánh
diện tích của châu u với châu Á.
- YC HS báo cáo kết quả làm việc và trình bày
trên BĐ (quả Đòa cầu)
- GV nhận xét bổ sung: Châu u và châu Á gắn
với nhau tạo thành đại lục Á – Âu chiếm gần hết
phần Đông của bán cầu Bắc.
- Kết luận: Châu Âu nằm ở phía tây châu Á, ba
phía giáp biển và đại dương.
2 / Đặc điểm tự nhiên
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm nhỏ
- YC hs làm việc trong nhóm quan sát hình 1
trong SGK, đọc cho nhau nghe tên các dãy núi,
đồng bằng, sông lớn của châu Âu . Sau đó tìm vò

trí của các ảnh ở H2 theo kí hiệu a, b, c, d trên lược
đồ H1 và dựa vào ảnh để mô tả cho nhau nghe về
quang cảnh của mỗi đòa điểm.
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày kết quả làm
việc với kênh hình
GV nhận xét , sửa chữa kết luận: Châu u có
những đồng bằng lớn trải từ Tây Âu qua Trung Âu
sang Đông Âu ; các dãy núi nối tiếp nhau ở phía
nam , phía bắc ; dãy U-ran là ranh giới của châu
Auu với châu Á ở phía đông ; Châu Âu chủ yếu
nằm ở đới khí hậu ôn hòa , có rừng lá kim và rừng
lá rộng . Mùa đông gần hết lãnh thổ châu Âu phủ
tuyết trắng .
3/ Dân cư và hoạt động kinh tể ở châu Âu
* Hoạt động 3: làm việc cả lớp
- HS quan sát H1 thảo luận theo
cặp tìm câu trả lời.
- Một số HS báo cáo
- HS làm theo yc
- HS trình bày, nhận xét , bổ sung
13
Địa lí 5
- Y/c HS nhận xét bảng số liệu ở bài 17 cho biết
dân số châu Âu ; so sánh số dân châu Âu với dân
số châu lục khác .
- Quan sát H3 để nhận biết nét khác biệt của
người dân châu Âu với người dân châu Á
+ Kể tên những hoạt động SX , kinh tế của người
châu Âu ?
+ HS quan sát H4, cho biết hoạt động sản xuất của

ngườ dân châu Âu có gì đặc biệt so với hầu hết
hoạt động sản xuất của người châu Á ? Điều đó
nói lên điều gì về sự phát triển của khao học , kó
thuật và kinh tế châu Âu ?
_ GV nhận xét , bổ sung
- Kết luận: Đa số dân châu Âu là người da trắng,
nhiều nước có nền kinh tế phát triển.
c.Củng cố, dặn dò:
- Người dân châu Âu có đặc điểm gì?
GV tổng kết bài – Gọi hs đọc phần ghi nhớ
Dặn : Về nhà học bài và đọc trước bài 21/113.
- HS quan sát và nêu : Năm 2004
là 728 triệu người , chơa bằng 1/5
dân số châu Á
+ Người châu Âu có da trắng , mũi
cao , tóc có các màu den , vàng
nâu , mắt xanh . Khác với người
châu Á sẫm màu hơn , tóc đen .
+ Người dân châu Âu có nhiều
hoạt động sản xuất như trồng lúa
mì , làm việc trong các nhà máy
hóa chất , chế tạo máy móc …
Người châu Âu làm việc có sự hỗ
trợ của rát lớn của máy móc , thiết
bò khác với châu Á , dụng cj lao
đông thường thô sơ lác hậu . Điều
này cho thấy các nước châu Âu có
khao học kó thuật , công nghệ phát
triển cao , nền kinh tế mạnh
- Vài hs đọc

Tn 23
MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số đặc điểm nổi bật của hai quốc gia Pháp và Liên bang Nga :
+ Liên bang Nga nằm ở cả châu Á và châu Âu , có diện tích lớn nhất thế giới và dân
số khá đông . Tài nguyên thiên nhiên giàu có tạo điều kiện thuận lợi để Nga phát
triển kinh tế .
+ Nước Pháp năm ở Tây Âu , là nước phát triển công nghiệp , nông nghiệp và du lòch
.
II . Đồ dùng dạy học
- Bản đồ các nước châu Âu.
14

×