Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giao an hinh hoc 10 full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.91 KB, 43 trang )

Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
Ngày soạn:............................
Tiết:......................................
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Mục tiêu:
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức
- Nắm được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
- Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng
- Hiểu đuợc hai vectơ bằng nhau.
- Biết đựoc vectơ khơng.
2. Về kỹ năng
- Nêu được ví dụ về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
- Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
- Chứng minh được 2 vectơ bằng nhau.
- Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho.
3. Về tư duy
- Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
- Chứng minh 3 điểm thẳng thơng qua 2 vectơ cùng phưong.
- Nhớ, hiểu, vận dụng.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
- Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới
- Giáo viên: Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra kiến thức cũ


2. Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi hoặc khơng ghi khái niệm
mệnh đề
- u cầu HS nhìn vào tranh,
nhận xét ý nghĩa các mũi tên
Ghi Tiêu đề bài
1. Khái niệm vectơ
ĐN: vectơ là một đoạn thẳng có
hướng
KH:
AB
uuur
(A điểm đầu, B điểm
cuối)
Hay
a
r
,
b
r
,…,
x
r
,
y
ur
,…

B
A

a
r

Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 1
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B..
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, vẽ
- Gọi lên bảng vẽ - Vẽ Vectơ và đoạn thẳng từ những
điểm A, B; C, D
B
A

a
r

HĐ 2: Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến khái niệm 2 vectơ cùng phương, hướng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi khái niệm
- Nhìn, suy nghĩ, trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- AB & AC cùng phương, thì AB,
AC nằm trên 1 đường thẳng hoặc
trên 2 đường .., loại khả năng 2…
- Khái niệm giá của vectơ
- u cầu hs thực hiện hđ 2 ở

SGK, lưu ý giá của vectơ
- Định nghĩa
- Nhận xét hướng đi của mỗi
vectơ ? - Chứng minh 3 điểm
thẳng hàng đã học ở THCS ?
- Nx vị trí A, B, C khi AB &
AC cùng phương ? Đi đến nhận
xét.
2. Vectơ cùng phương, vectơ
cùng hướng
- Đường thẳng đi qua điểm đầu và
điểm cuối gọi là giá của vectơ.
- Nhận xét: A, B, C th hàng  2
vectơ AB & AC cùng phương
ĐN: Hai vectơ được gọi là cùng
phương nếu giá của chúng song
song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì có thể
cùng hướng hoặc ngược hướng

Nhận xét: ba điểm A,B,C phân
biệt thẳng hàng KVCK
AB
uuur

AC
uuur
cùng phương.
HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng

- Hs trả lời:
Trả lời: vậy điểm A nằm trên
đường
thẳng d qua O và có giá song
song hoặc trùng với giá của
vectơ
a
r
Trà lời: vậy điểm A nằm trên
nửa đường thẳng d sao cho
OA
uuur

ngược hướng với vectơ
a
r
- Nhận xét
HĐ3: giới thiệu ví dụ:
Hỏi : khi nào thì vectơ
OA
uuur

cùng phương với vectơ
a
r
?
Hỏi : khi nào thì
OA
uuur
ngược

hướng với vectơ
a
r
?
- Cùng hướng thì cùng phương.
- Cùng phương chưa chắc đã cùng
hướng.
HĐ 4: Bài tập 1
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Trả lời, vẽ hình
- u cầu HS làm bt 1 tại chỗ,
chọn hs tuỳ ý.
- Cho 3 điểm A, B, C thẳng
hàng. Khi nào thì vectơ AB và
AC cùng hướng, ngược hướng
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 2
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
HĐ 5: Bài tập 2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lên bảng trả lời - u cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ,
chọn hs tuỳ ý;
- hs khác lên ghi trên bảng.
- Ghi đáp án.
HĐ 6 : Ví dụ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ hình, tìm, chứng minh

- Ghi bài
- Gv cho hình bình hành ABCD, tìm
1 số cặp vectơ cùng phương, cùng
hướng, ngược hướng ? Giải thích ?
GIẢI
a. Điểm A nằm trên đường
thẳng d qua O và có giá song song
hoặc trùng với giá của vectơ
a
r

b. Điểm A nằm trên nửa đường
thẳng d sao cho
OA
uuur
ngược hướng
với vectơ
a
r
- Vẽ hình
- Ghi những câu đúng
Ví dụ:
Cho điểm O và 2 vectơ
0a ≠
r r

Tìm điểm A sao cho :
a.
OA
uuur

cùng phương với
vectơ
a
r
b.
OA
uuur
ngược hướng với
vectơ
a
r
HĐ7: Nắm khái niệm 2 vectơ bằng nhau.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc khơng ghi
- Trả lời
- Ghi chú ý
- Khái niệm độ dài vectơ, ký hiệu,
vectơ đơn vị
- Cho hs pb cảm nhận giống, khác
của 2 vectơ MN, BP ở KTBC ?
- Hd đi đến chú ý
3. Hai vectơ bằng nhau
- Ghi tóm tắt các khái niệm
bên.
- Chú ý:
+ Tính bắc cầu…..
+ Cho vectơ a và điểm O, khi
đó có 1 và chỉ 1 vectơ OA =
vectơ a.
ĐN: Hai vectơ

a
r

b
r
đươc
gọi là bằng nhau nếu
a
r

b
r
cùng hướng và cùng độ
dài.
KH:
a
r
=
b
r
Chú ý: với
a
r
và điểm o cho
trước tồn tại duy nhất 1
điểm A sao cho
OA
uuur
=
a

r
HĐ 8 : Hd khái niệm vectơ khơng và các tc.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi khái niệm
- Trả lời
- Ghi quy ước
- Khái niệm vectơ 0
- Độ dài vectơ 0
- HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1 điểm,
từ đó ….
Quy ước vectơ 0 cùng phương, cùng
hướng với mọi vectơ
4. Vectơ khơng
ĐN: là vectơ có điểm đầu
và cuối trùng nhau
KH:
o
r
+ mọi vectơ không đều bằng
nhau.
+ vectơ không cùng phương
cùng hướng với mọi vectơ.
(SGK)
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 3
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
HĐ 9: Hđ 4 ở SGK
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ, Trả lời
Học sinh vẽ vào vở
TL: khi chúng cùng hướng ,

cùng độ dài
TL: cần có DE = AF và
,DE AF
uuuuruuur
cùng hướng
TL: dựa vào đường trung bình
tam giác
Học sinh lên thực hiện
- 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải
giới thiệu ví dụ:
Gv vẽ hình lên bảng
A
D F
E
B C
Hỏi: khi nào thì hai vectơ bằng
nhau ?
Vậy khi
DE AF=
uuur uuur
cần có đk gì?
Dựa vào đâu ta có DE = AF ?
GV gọi 1 học sinh lên bảng trình
bày lời giải
Gv nhận xét sửa sai
Chỉnh sửa phần hs làm.
Ví dụ :
Cho tam giác ABC có D,E,F
lần lượt là trung điểm của
AB,BC,CD

Cmr :
DE AF=
uuur uuur
Giải
Ta có DE là đường TB
của tam giác ABC
nên DE =
1
2
AC=AF
DE ⇑ AF
Vậy
DE AF=
uuur uuur
HĐ 10: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P ll
là trung điểm của AD, BC, CD. Tìm
các vectơ = vectơ MO, OB ; dựng
vectơ MQ = vectơ OB, Có bao nhiêu
điểm Q ?
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
3. Củng cố:
Bài toán: Cho hình vuông ABCD. Tìm tất cả các cặp vectơ bằng nhau có điểm đầu và cuối là các đỉnh
hình vuông.
- Cho học sinh làm theo nhóm.
4. Dặn dò:
- Học bài
- Làm bài tập3,4 SGK T7.

- BT 1-4 SGK trang 7.
- BT SBT 7-10.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
************************************************
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 4
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
Ngày soạn:............................
Tiết:......................................
§2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ – LUYỆN TẬP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 2:
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức
• Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh
• Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ.
2. Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ
3. Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.

4. Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra kiến thức cũ
Hai vectơ bằng nhau khi nào?
Cho hình vuông ABCD, có tất cả bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau?
Cho
ABCV
so sánh
AB BC+
uuur uuur
với
AC
uuur

2. Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc khơng ghi
- Trả lời
- Ghi chú ý
Nói: Vẽ vectơ tổng
a b+
r r

bằng
cách chọn A bất kỳ, từ A vẽ:
,AB a BC b= =
uuur r uuur r
ta được vectơ
tổng
AC a b= +
uuur r r
- Dùng hình vẽ của KTBC để
giới thiệu khái niệm
- Cho hs nhận xét … dẫn đến
quy tắc 3 điểm
- hình thành khái niệm tổng
hai vectơ
- GV giới thiệu hình vẽ 1.5
cho học sinh hình thành vectơ
tổng. GV vẽ hai vectơ
,a b
r r
bất
kì lên bảng.
Hỏi: Nếu chọn A ở vò trí khác
thì biểu thức trên đúng không
1. Tổng của hai vectơ:
Đònh nghóa: Cho hai vectơ
và a b
r r
.
Lấy một điểm A tuỳ ý vẽ
,AB a BC b= =

uuur r uuur r
. Vectơ
AC
uuur
được
gọi làtổng của hai vectơ
và a b
r r
KH:
a b+
r r
Vậy
AC a b= +
uuur r r
Phép toán trên gọi là phép cộng
vectơ.

a
r
B

a
r
C
b
r
A
b
r



Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 5
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Phát biểu
- Dựng hbh, cho hs nhận xét
trước từ phép cộng hai vectơ
- HD hs phát biểu quy tắc hbh
- Gợi ý, hs phát biểu những
đỉnh khác
2. Quy tắc hình bình hành:
B C

A D
Nếu ABCD là hình bình hành thì
AB AD AC+ =
uuur uuur uuur
HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời: gh, kh, cộng với 0
- Ghi các tc
- Cho hs nhắc lại các tc của
phép cộng trong đs
3. Tính chất của phép cộng các
vectơ
Với ba vectơ
, ,a b c
r r r

tuỳ ý ta có:
a b+
r r
=
b a+
r r
( )a b c+ +
r r r
=
( )a b c+ +
r r r
0a +
r r
=
0 a+
r r
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành hđ 3 ở SGK:
Yc hs ktra từng tc một, rồi so
sánh hvẽ
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý.
Chứng minh
Vectơ AB + vectơ CD = vectơ AD +
vectơ CB
3. BTVN:
BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TIẾT 3:
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức
• Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc
• Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ.
2. Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
3. Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4. Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra kiến thức cũ
Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ?
2. Bài mới
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 6
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Trả lời:
và CDAB
uuur uuur


và DABC
uuur uuur
Trả lời:
AB CD=
uuur uuur
Trả lời: hai vectơ đối nhau là
hai vectơ có cùng độ dài và
ngược hướng.
Học sinh thực hiện.
Trả lời: chứng minh
,AB BC
uuur uuur

cùng độ dài và ngược hướng.
Tức là
0AC A C= ⇒ ≡
uuur r
Suy ra
,AB BC
uuur uuur
cùng độ dài và
ngược hướng.
- 1 học sinh lên trình bày lời
giải.
GV vẽ hình bình hành ABCD
lên bảng.
Yêu cầu : Học sinh tìm ra các
cặp vectơ ngược hướng nhau
trên hình bình hành ABCD
Hỏi: Có nhận xét gì về độ dài

các cặp vectơ
và CDAB
uuur uuur
?
Nói:
và CDAB
uuur uuur
là hai vectơ
đối nhau. Vậy thế nào là hai
vectơ đối nhau?
GV chính xác và cho học sinh
ghi đònh nghóa.
Yêu cầu: Học sinh quan sát
hình 1.9 tìm cặp vectơ đối có
trên hình.
Hỏi: Để chứng tỏ
,AB BC
uuur uuur
đối
nhau cần chứng minh điều gì?

0AB BC+ =
uuur uuur r
tức là vectơ
nào bằng
0
r
? Suy ra điều gì?
Nhấn mạnh:
( ) 0a a+ − =

r r r
4. Hiệu của hai vectơ
Đònh nghóa: Cho
a
r
, vectơ có cùng
độ dài và ngược hướng với
a
r
được
gọi là vectơ đối của
a
r
.
KH:
a−
r
Đặc biệt: vectơ đối của vectơ
0
r


0
r
VD1: Từ hình vẽ 1.9
Ta có:
EF DC
BD EF
EA EC
= −

= −
= −
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
Kết luận:
( ) 0a a+ − =
r r r
HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi , phát biểu
- Ghi bài
Trả lời: Trừ hai số nguyên ta
lấy số bò trừ cộng số đối của số
trừ.
Trả lời:
( )a b a b− = + −
r r r r
Xem ví dụ 2 ở SGK.
Học sinh thực hiện theo nhóm
cách giải theo quy tắc theo quy
tắc ba điểm.
Một học sinh lên bảng trình
bày.
Yêu cầu: Nêu quy tắc trừ hai
số nguyên học ở lớp 6?
Nói: Quy tắc đó được áp dụng
vào phép trừ hai vectơ.
Hỏi:
?a b− =

r r

GV cho học sinh ghi đònh
nghóa.
Hỏi: Vậy với 3 điểm A, B, C
cho ta:
?
?
AB BC
AB AC
+ =
− =
uuur uuur
uuur uuur
GV giới thiệu VD2 ở SGK.
Yêu cầu : Học sinh thực hiện
VD2 (theo quy tắc ba điểm)
theo nhóm
Gọi học sinh đại diện 1 nhóm
trình bày.
4. Hiệu của hai vectơ
Đònh nghóa hiệu hai vectơ :
Cho
a
r

b
r
. Hiệu hai vectơ
a

r
,
b
r
la ømột vectơ
( )a b+ −
r r
KH:
a b−
r r
Vậy
( )a b a b
− = + −
r r r r

Phép toán trên gọi là phép trừ
vectơ.
Quy tắc ba điểm: Với A, B, C bất
kỳ. Ta có:
* Phép cộng:
AB BC AC+ =
uuur uuur uuur
*Phép trừ:
AB AC CB− =
uuur uuur uuur
VD2: (xem SGK)
Cách khác:
AB CD AC CB CD
AC CD CB AD CB
+ = + + =

+ + = +
uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành phần áp
dụng ở SGK
Tấtcả phải chứng minh 2 chiều
5. Áp dụng
Xem như là 2 tính chất
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 7
Trường THPT Lê Quý Đôn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
TIẾT 4:
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức
• Củng cố Định nghĩa tổng và hiệu của 2 vectơ
• Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm…
2. Về kỹ năng
• Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ
• Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu
3. Về tư duy
• Hiểu, Vận dụng.
4. Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …

III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra kiến thức cũ
(Lồng vào qt làm btập)
2. Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài - Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các Định nghĩa và quy
tắc liên quan trước khi làm
- Cho hs dưới lớp nhận xét
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl
HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm trên
bảng
- Cho nhắc lại các Định nghĩa và quy
tắc liên quan trước khi làm, nếu
chưa đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp
lý, vừa sức

HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Dưới lớp nhận xét, lên chỉnh
lại
- Yêu cầu 3 Kh lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các Định nghĩa và quy
tắc liên quan trước khi làm, nếu
chưa đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp
lý, vừa sức
HĐ 4 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu
(GV chọn tuỳ ý)
- Cho hs phát biểu khái niệm, tc, pp
chứng minh liên quan.
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 8
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
Học sinh thực hiện theo nhóm
câu a).
2 học sinh lên bảng trình bày.
Yêu cầu :
- 1 học sinh chứng minh I là trung
điểm AB
0IA IB⇒ + =

uur uur r
- 1 học sinh chứng minh
0IA IB+ =
uur uur r


I làtrung điểm AB
GV chính xác và cho học sinh rút ra
kết luận.
GV giải câu b) và giải thích cho học
sinh hiểu.
Kết luận:
a) I là trung điểm AB
0IA IB⇔ + =
uur uur r
b) G là trọng tâm
ABCV

0GA GB GC⇔ + + =
uuur uuur uuur r
3. Củng cố:
- Nhắc lại các quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
- Nhắc lại tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.
4. BTVN:
- Làm bài trong SBT
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
************************************************
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 9
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
Ngày soạn:............................
Tiết:......................................
LUYỆN TẬP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức
• Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc
• Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ.
• Củng cố Định nghĩa tổng và hiệu của 2 vectơ
• Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm…

2. Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
• Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ
• Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu
3. Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4. Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động ; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra kiến thức cũ
Bài tập trong SGK, SBT. Gọi 2 HS lên bảng.
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
HĐ1: Giới thiệu bài 1
a) Chia lớp thành 2
nhóm, 1 nhóm vẽ vectơ
MA MB+
uuur uuur
, 1 nhóm vẽ vectơ
MA MB−
uuur uuur
b) Gọi đại diện 2 nhóm
lên trình bày.
Học sinh vẽ vectơ theo
nhóm.

Đại diện 2 nhóm lên trình
bày
Bài 1) *
MA MB+
uuur uuur
Vẽ
BC MA=
uuur uuur
MA MB BC MB MC+ = + =
uuur uuur uuur uuur uuuur
Vẽ
hình.
*
MA MB BA− =
uuur uuur uuur
HĐ2: Giới thiệu bài 5
Gv gợi ý cách tìm
AB
uuur
-
BC
uuur
Nói: đưa về quy tắc trừ bằng
cách từ điểm A vẽ
BD AB=
uuur uuur
Yêu cầu : học sinh lên bảng thực
hiện vẽ và tìm độ dài của
,AB BC AB BC+ −
uuur uuur uuur uuur

Gv nhận xét, cho điểm, sữa sai
1 học sinh lên bảng tìm
AB BC+
uuur uuur
Vẽ
AB BC−
uuur uuur
theo gợi ývà
tìm độ dài
Bài 5) vẽ hình
+
AB BC+
uuur uuur
=
AC
uuur

AB BC+
uuur uuur
=
AC
uuur
=AC=a
+ Vẽ
BD AB=
uuur uuur

AB BC−
uuur uuur
=

BD BC−
uuur uuur
=
CD
uuur
Ta có CD=
2 2
AD AC−
=
2 2
4a a−
=a 3
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 10
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
vậy
3AB BC CD a− = =
uuur uuur uuur
HĐ3: Giới thiệu bài 6
Gv vẽ hình bình hành lên bảng
Yêu cầu: học sinh thực hiện bài
tập 6 bằng cách áp dụng các quy
tắc
Gọi từng học sinh nhận xét
Gv cho điểm và sữa sai
4 học sinh lên bảng mỗi học
sinh thực hiện 1 câu
các học sinh khác nhận xét
Bài 6) a.
CO OB BA− =
uuur uuur uuur

Ta có:
CO OA=
uuur uuur
nên:
CO OB OA OB BA− = − =
uuur uuur uuur uuur uuur
b.
AB BC DB− =
uuur uuur uuur
ta có:
AB BC AB AD DB− = − =
uuur uuur uuur uuur uuur
c.
DA DB OD OC− = −
uuur uuur uuur uuur
BA
CD
DA DB OD OC− = −
uuur
uuur
uuur uuur uuur uuur
14 2 43
142 43
(hn)
d.
DA DB DC O− + =
uuur uuur uuur ur
VT=
BA DC+
uuur uuur



BA AB BB O= + = =
uuur uuur uuur ur

HĐ4: Giới thiệu bài 8
Hỏi:
0a b+ =
r r
suy ra điều gì?
Khi nào thì
a b o+ =
r r r
?
Từ đó kết luận gì về hướng và độ
dài của
a
r

b
r

Học sinh trả lời
Suy ra
a b o+ =
r r r
a
r

b

r
cùng độ dài , ngược
hướng
vậy
a
r

b
r
đối nhau
Bài 8) Ta có :
0a b+ =
r r
Suy ra
a b o+ =
r r r
a
r

b
r
cùng độ dài , ngược
hướng
vậy
a
r

b
r
đối nhau

HĐ5: Giới thiệu bài 10
Yêu cầu:nhắc lại kiến thứcvậtlí
đã học, khi nào vật đúng yên ?
Gv vẽ lực
Vậy
1 2 3 12 3
0F F F F F+ + = + =
uur uur uur uur uur r
Hỏi: khi nào thì
12 3
0F F+ =
uur uur r
?
KL gì về hướng và độ lớn
Của
3 12
,F F
uur uur
?
Yêu cầu: học sinh tìm
3
F
uur
TL: vật đúng yên khi tổng
lực bằng 0
1 2 3
0F F F+ + =
uur uur uur r
TL:khiø
12 3

,F F
uur uur
đối nhau
12 3
,F F
uur uur
cùng độ dài , ngược
hướng
3 12
F F=
uur uur
=ME
=2.
100 3
2
=100 3 N
Bài 10) vẽ hình
ta có:
1 2 3 12 3
0F F F F F+ + = + =
uur uur uur uur uur r
12 3
,F F
uur uur
cùng độ dài , ngược
hướng
3 12
F F=
uur uur
=ME

=2.
100 3
2
=100 3 N
3. Củng cố:
- Học sinh nắm cách tính vectơ tổng , hiệu
- Nắm cách xác đònh hướng, độ dài của vectơ
4. Dặn dò: Xem bài tiếp theo “tích của vectơ với 1 số”
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
************************************************
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 11
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
Ngày soạn:............................
Tiết:......................................
§3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức
• Hiểu được Định nghĩa tích một số với vectơ
• Nắm các tính chất của tích một số với vectơ.
• Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương.
2. Về kỹ năng

• Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
• Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vấn đề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm…
• Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài tốn hình học.
3. Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4. Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra kiến thức cũ
2. Bài mới
TIẾT 6:
HĐ 1: Nắm khái niệm .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Trả lời:
a
r

a
r

a a+
r r
a a+
r r

là 1 vectơ cùng
hướng
a
r
có độ dài bằng 2
lần vectơ
a
r
.
Học sinh rút ra đònh
nghóa.
Học sinh xem hình vẽ
1.13
Nói: Với số nguyên a
0

ta
có: a + a= 2a. Còn với
0 ?a a a≠ ⇒ + =
r r r r
Yêu cầu: Học sinh tìm vectơ
a a+
r r
. Gọi 1 học sinh lên bảng
GV Nhận xét sữa sai.
Nhấn mạnh:
a a+
r r
là 1 vectơ
có độ dài bằng

2 a
r
, cùng
hướng
a
r
.
Yêu cầu: học sinh rút ra đònh
nghóa tích của
a
r
với k.
Yêu cầu: Học sinh xem hình
1.13 ở bảng phụ tìm:
1. Định nghĩa
Cho số k
0


0a ≠
r r
Tích của vectơ
a
r
với k là một vectơ.
KH:
ka
r
cùng hướng với
a

r
nếu k > 0
và ngược hướng với
a
r
nếu k < 0 và có
độ dài bằng
.k a
r
* Quy ước:
0. 0
.0 0
a
k
=
=
r r
r r
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 12
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
Trả lời:
2
3
1
( )
2
GA GD
AD GD
DE AB
= −

=
= −
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur

?
?
?
GA GD
AD GD
DE AB
=
=
=
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
Gọi học sinh đứng lên trả lời
và giải thích.
VD: hình 1.13 (bảng phụ)
2
3
1
( )
2
GA GD
AD GD
DE AB
= −

=
= −
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
HĐ 2: Nắm các tính chất, bước đầu vận dụng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng
Trả lời: vectơ đối của
a
r


a−
r
Vectơ đối của
ka
r
là-
ka
r

Vectơ đối của
3 4a b−
r r

4 3b a−
r r
- Dẫn dắt từ tc số
- Yc làm ví dụ 2

- Yc hs nhắc lại tc vectơ liên
quan đến trung điểm
Hỏi: Vectơ đối của
a
r
là?
Suy ra vectơ đối của
ka
r

3 4a b−
r r
là?
Gọi học sinh trả lời.
GV nhận xét sữa sai.
2. Tính chất
Với 2 vectơ
a
r

b
r
bất kì.Với mọi số
h, k ta có:

( ) . .k a b k a k b+ = +
r r r r

( ) . .h k a h a k b+ = +
r r r


( . ) ( . )h k a h k a=
r r

1.a a=
r r

( 1).a a− = −
r r
HĐ 3: Xây dựng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Trả lời:
0IA IB+ =
uur uur r
Học sinh thực hiện:
0
2
MA MI MB MI
MA MB MI
− + − =
⇔ + =
uuur uuur uuur uuur r
uuur uuur uuur

Trảlời:
0GA GB GC+ + =
uuur uuur uuur r
0
MA MG MB MG
MC MG

− + −
+ − =
uuur uuuur uuur uuuur
uuuur uuuur r
3MA MB MC MG+ + =
uuur uuur uuuur uuuur
Đặt câu hỏi…
III. Trung điểm của đoạn thẳng và
trọng tâm tam giác :
a) Với M bất kỳ, I là trung điểm của
đoạn thẳng AB, thì:

2MA MB MI+ =
uuur uuur uuur

b) G là trọng tâm
ABCV
thì:
3MA MB MC MG+ + =
uuur uuur uuuur uuuur
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 7
HĐ 4: Điều kiện 2 vectơ cùng phương
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
-
a
r

b
r

cùng hướng khi
k > 0.
-
a
r

b
r
ngược hướng khi
k < 0.
Trả lời:
a
r
,
b
r
cùng
phương
AB k AC=
uuur uuur
Nói: Nếu ta đặt
a kb=
r r
Yêu cầu:Học sinh có nhận
xét gì về hướng của
a
r

b
r


dựa vào đ.n.
Hỏi: khi nào ta mới xác đònh
được
a
r

b
r
cùng hay ngược
hướng?
- Trong mỗi trường hợp của k
thì
a
r

b
r
là 2 vectơ cùng
phương. Do vậy ta có điều
kiện cần và đủ để
a
r
cùng
phương
b
r
là:
a kb=
r r

4. Đk để 2 vectơ cùng phương
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ
a
r


b
r
(
0b ≠
r r
) cùng phương là có một số
k để
a kb=
r r
.
Nhận xét: Ba điểm A, B, C phân biệt
thẳng hàng
0k
⇔ ∃ ≠
để
AB k AC=
uuur uuur
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 13
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
HĐ 5: Phân tích một vectơ thành hai vectơ khơng cùng phương
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Học sinh đọc bài toán vẽ
hình vào vỡ.
Trả lời:


1
3
AI AD=
uur uuur
Học sinh thực hiện các
vectơ còn lại.
6
5
CK CI=
uuur uur
C, I, K thẳng hàng
Hướng dẫn phân tích 1 vectơ theo 2
vectơ không cùng phương.
GV hướng dẫn cách phân tích 1 vectơ
theo
a
r
,
b
r
như SGK từ đó hình thành
đònh lí cho học sinh ghi.
GV giới thiệu bài toán vẽ hình lên bảng.
Hỏi: theo tính chất trọng tâm
?AI AD=
uur uuur
.Vậy
1 1
( )

3 3
1 1 1 1
( )
3 2 6 3
AI AD CD CA
CB CA b a
= = −
= − = −
uur uuur uuur uuur
uuur uuur r r
Yêu cầu: Tương tự thực hiện các vectơ
còn lại theo nhóm.
Hỏi:
?CK CI=
uuur uur
Từ đó ta kết luận gì?
5. Phân tích một vectơ
theo hai vectơ không
cùng phương:
Đònh lý: Cho hai vectơ
a
r
,
b
r
không cùng phương
=> Khi đó mọi vectơ
x
r


đều phân tích được một
cách duy nhất theo
a
r

b
r
, nghóa là:
! ,h k∃
sao cho

. .x h a k b= +
r r r
Bài toán: (SGK)
3. Củng cố:
- Nắm đònh nghóa, tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Nắm các biểu thức vectơ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
- Nắm điều kiện để hai vectơ cùng phương.
4. Dặn dò:
- Học bài
- Làm bài tập SGK.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 14
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
************************************************
Ngày soạn:............................
Tiết:......................................
LUYỆN TẬP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
• Củng cố Định nghĩa tích một số với vectơ
• Nắm vững các tính chất của tích một số với vectơ.
• Biết Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ khơng cùng phương.
2. Về kỹ năng
• Xác định được vectơ tích một số với vectơ. Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài tốn
• Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vấn đề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm…
• Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ khơng cùng phương.
3. Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4. Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.

Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra kiến thức cũ
Hs1: Tính chất liên quan đến trung điểm – Làm bài 4a.17
Hs2: Tính chất liên quan đến trọng tâm của 1 tam giác – Chứng minh tính chất thứ 2.
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh NỘI DUNG
HĐ1: Giới tiệu bài 2
Nói: Ta biểu diễn 1 vectơ theo 2
vectơ không cùng phương
,u AK v BM= =
r uuur r uuuur
bằng cách biến
đổi vectơ về dạng
ku lv+
r r
GV vẽ hình lên bảng.
Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực
hiện mỗi em 1 câu.
Gọi học sinh nhận xét sữa sai.
GV nhận xét cho điểm.
Học sinh nhớ lại bài toán áp
dụng đã học ở bài học.
Học sinh lên bảng biểu diễn
các vectơ
, ,AB BC CA
uuur uuur uuur
Học sinh khác nhận
xét,sữasai.
Bài 2: A

M
G
B K C
2 2
3 3
2 2 2
( )
3 3 3
AB AG GB AK MB
u v u v
= + = +
= − = −
uuur uuur uuur uuur uuur
r r r r
2 2( )
2 4 2
2 ( )
3 3 3
BC BK BA AK
v u u v u
= = +
 
= − + = +
 
 
uuur uuur uuur uuur
r r r r r
2 2 4 2
3 3 3 3
4 2

3 3
CA CB BA AB BC
v u v u
u v
= + = − −
= − −
= − −
uuur uuur uuur uuur uuur
r r r r
r r
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 15
Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
HĐ2: Giới thiệu bài 4
Gv vẽ hình lên bảng.
Hỏi: để c.m hai biểu thức a,b ta áp
dụng t.c hay quy tắc nào?
Gv nhấn mạnh áp dụng t.c trung
điểm
Yêu cầu:2 học sinh lên bảng thực
hiện
Gọi vài học sinh khác nhận xét
Gv cho điểm và sữa sai
TL:để c.m biểu thức a,b ta áp
dụng t.c TĐ của đoạn thẳng
Hai học sinh lên thực hiện
Học sinh nhận xét
Bài 4:
a.
2 2 2 2( ) 2.0 0DA DB DC DA DM DA DM+ + = + = + = =
uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuuur r r

= 2(
DA DM+
uuur uuuur
)=2.
0
r
=
0
r
b.
2OA OB OC+ +
uuur uuur uuur
=
=
2 2OA OM+
uuur uuuur
=2(
OA OM+
uuur uuuur
)=2.2
OD
uuur
=
=
4OD
uuur

HĐ3: Giới thiệu bài 6
Hỏi: nhìn vào biểu thức sau:


3 2KA KB O+ =
uuur uuur ur
ta có thể nói 3
điểm A,B,K thẳng hàngkhông?
Hỏi :có nhận xét gì về hướng và độ
dài của
,KA KB
uuuruuur
?
Hỏi:
,KA KB
uuuruuur
ngược hướng ta nói K
nằm giữa hay ngoài AB?
Yêu cầu: học sinh vẽ AB ,lấy K
nằm giữa sao cho KA=
2
3
KB
TL :A,B,K thẳng hàng vì
2
3
KA KB= −
uuur uuur
(theo nhận xét)
TL:
,KA KB
uuuruuur
ngược hướng ,ta
nói k nằm giữa AB

Học sinh vẽ hình minh họa
Bài 6:
Ta có :
3 2KA KB O+ =
uuur uuur ur
Suy ra :
2
3
KA KB= −
uuur uuur
,KA KB
uuuruuur
ngược hướng
và KA=
2
3
KB
A K B
HĐ4: Giới thiệu bài 7
Nói :nếu gọi I là TĐ của AB thì
với mọi M bất kì:
MA MB+
uuur uuur
=? thế vào biểu thức?
Hỏi :khi nào
0MI MC+ =
uuur uuuur r
?
Vậy M là TĐ của trung tuyến CI
của

ABCV
Học sinh trả lời
MA MB+
uuur uuur
=2
MI
uuur



2 2 0MI MC+ =
uuur uuuur r



0MI MC+ =
uuur uuuur r
TL:khi
,MI MC
uuur uuuur
đối nhau ,M
là TĐ của CI
Bài 7: gọi I là TĐ của AB


MA MB+
uuur uuur
=2
MI
uuur

từ
MA MB+
uuur uuur
+2
0MC =
uuuur r


2 2 0MI MC+ =
uuur uuuur r


0MI MC+ =
uuur uuuur r
Vậy M là trung điểm của CI
HĐ5: Giới thiệu bài 8
Gọi G là trọng tâm
MPRV
G’ là trọng tâm
NQSV
Hỏi :theo t.c trọng tâm cho ta điều
gì?
Hỏi :theo t.c M là TĐ của AB
G là điểm bất kì cho ta điềugì?
Suy ra
?GM =
uuuur
Yêu cầu :học sinh thực hiện tương
tự với N,P,Q,R,S
Yêu cầu: học sinh tổng hợp lại để

có biểu thức
?GM GP GR+ + =
uuuur uuur uuur
…………….=
0
r
' ' ' ?G N G Q G R+ + =
uuuuur uuuur uuuur
…………=
0
r
Viết: VP=
0
r
Nên VT = VT
TL:
0GA GP GR+ + =
uuur uuur uuur r
' ' ' 0G N G Q G S+ + =
uuuuur uuuur uuuur r
TL:
2GA GB GM+ =
uuur uuur uuuur
Suy ra
1
( )
2
GM GA GB= +
uuuur uuur uuuur
Tương tự học sinh tìm

, , , ,GN GP GQ GR GS
uuur uuur uuur uuur uuur
=
1
(
2
GA GB GC GD+ + +
uuur uuur uuur uuur

+
GE GF+
uuur uuur
)
==
1
( ' ' '
2
G A G B G C+ + +
uuuur uuuur uuuur
Bài 8
Gọi G là trọng tâm
MPRV
G’ là trọng tâm
NQSV
Theo t.c trọng tâm cho ta
0GA GP GR+ + =
uuur uuur uuur r
(1)
' ' ' 0G N G Q G S+ + =
uuuuur uuuur uuuur r

(2)
theo t.c trung điểm ta có:
1
( )
2
GM GA GB= +
uuuur uuur uuuur
tương tự với
, , , ,GN GP GQ GR GS
uuur uuur uuur uuur uuur
VT (1)=
1
(
2
GA GB GC GD+ + +
uuur uuur uuur uuur

+
GE GF+
uuur uuur
)=
0
r
VT (2)=
1
( ' ' '
2
G A G B G C+ + +
uuuur uuuur uuuur
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 16

Trường THPT Lê Q Đơn Giáo Viên: HÌNH HỌC 10 (CB)
Yêu cầu: học sinh biến đổi để có
kết quả 6
' 0GG =
uuuur r
Suy ra G

G’
' ' 'G D G E G F+ +
uuuur uuuur uuuur
)
Học sinh biến đổi
' ' 'G D G E G F+ +
uuuur uuuur uuuur
)=
0
r

VT(1) =VT(2)

6
' 0GG =
uuuur r
Suy ra G

G’
3. Củng cố:
- Nêu lại t.c trung điểm ,trọng tâm ,các quy tắc
- Cách biểu diễn 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phương
- Nêu đk để 2 A, B, C thẳng hàng, để 2 vectơ bằng nhau

4. Dặn dò:
- Học bài 1, bài 2, bài 3, làm bài tập còn lại, xem bài đã làm rồi
- Làm bài kiểm vào tiết tới.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
************************************************
Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) 17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×