Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Phát triển sản xuất quế trên địa bàn xã yên hưng, huyện văn yên, tỉnh yên bái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 33 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ & PTNT

BÁO CÁO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

“Phát triển sản xuất quế trên địa bàn
xã Yên Hưng, huyện Văn Yên,
tỉnh Yên Bái”
GVHD

: Th.S Bùi Thị Khánh Hoà


NỘI DUNG

1
1

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

2
2

3

4
4


PHẦN III: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC

PHẦN IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
VÀ THẢO LUẬN

5

PHẦN V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

1.1. Tính cấp thiết của đề tài

Quế là loại cây có tổ chức sản xuất lớn, ổn định, lâu dài, giá trị kinh tế
cao.

Tổng diện tích đất tự nhiên xã Yên Hưng là 1076,74 ha trong đó
diện tích đất trồng quế là 605,97 ha

Giá

trị của cây quế chưa được khai thác triệt để, đúng định hướng, có

hiệu quả và bền vững.
“Phát triển sản xuất quế trên địa bàn xã Yên Hưng, huyện Văn
Yên, tỉnh Yên Bái”


1.2 Mục tiêu nghiên cứu


Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực
tiễn về phát triển, phát triển sản xuất quế

Đánh giá thực trạng phát triển sản xuất
phát triển sản xuất quế của các hộ nông
dân trên địa bàn xã Yên Hưng, huyện

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển
sản xuất quế của các hộ nông dân trên địa bàn
xã.

Văn Yên, Tình Yên Bái trong thời gian
vừa qua.
Đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển
sản xuất quế của các hộ nông dân trên địa
bàn xã Yên Hưng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
trong thời gian tới.


1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

1.3.1. Đối tượng nghiên cứu

Sản xuất, chế biến và tiêu thụ quế ở xã Yên Hưng.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu

Phạm vi nội dung: Tập trung nghiên cứu về thực trạng phát triển sản xuất quế của
các hộ nông dân trên địa bàn xã Yên Hưng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.


Phạm vi không gian: Nghiên cứu thực hiện trên địa bàn xã Yên Hưng, huyện Văn
Yên, tỉnh Yên Bái.

Phạm vi thời gian
Đề tài sử dụng các số liệu và thông tin thứ cấp trong 3 năm (2016 - 2018)
Các số liệu sơ cấp điều tra ở năm 2019.
Thời gian thực hiện nghiên cứu từ tháng 12 năm 2018 đến tháng 5 năm 2019


PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

Cơ sở lý luận

-Khái niệm về PTSX quế.
-Đặc điểm PTSX quế: đặc điểm kinh tế
và kỹ thuật của quế.

-Nội dung nghiên cứu PTSX quế.
-Các yếu tố ảnh hưởng đến PTSX quế:
điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội.

Cơ sở thực tiễn

-Tình hình PTSX quế trên thế giới
-Tình hình PTSX quế ở Việt Nam
-Bài học kinh nghiệm rút ra cho PTSX quế
ở xã Yên Hưng


Bài học kinh nghiệm rút ra cho PTSX quế ở xã Yên Hưng


Xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà,



Tính toán kỹ trước khi mở rộng diện tích.



Chú trọng đến việc chế biến sản phẩm thu

tỉnh Quảng Ninh

Xã Trà Giác, huyện Trà My, tỉnh
Quảng Nam

được từ quế.


Xã Vạn Xuân, huyện Thường
Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Liên doanh, liên kết với các nhà đầu tư để được hỗ
trợ.



Đảm bảo chất lượng quế đưa ra thị trường sau khi
được chứng nhận thương hiệu



PHẦN III: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU

3.1. Đặc điểm địa bàn

Yên Hưng là khu vực có địa hình chủ yếu là đồi núi =>
thuận lợi PTSX quế.

tổng diện tích đất tự nhiên là 1076,74 ha riêng
đất nông nghiệp 207,55 ha; đất lâm nghiệp 733,80 ha;
Đất thủy sản 17,14 ha; đất phi nông nghiệp là 115,55
ha; còn lại là đất thổ cứ và đất khác.

Bản đồ 3.1. Bản đồ xã Yên Hưng


3.2. Phương pháp nghiên cứu

Chọn điểm nghiên cứu:

Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu:

Gốc Nhội, thôn Phố Nhoi, thôn Trung
Tâm của xã Yên Hưng.

•Chỉ tiêu phản ánh về nguồn lực phục vụ sản xuất quế
•Chỉ tiêu đánh giá tình hình sản xuất quế
•Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất quế


Chọn mẫu nghiên cứu: 45 hộ
Công cụ:
phần mềm Excel

Thu thập thông tin

Xử lý và phân tích thông tin

Phương pháp: Thống
kê mô tả, phân tổ
Thứ cấp

Sơ cấp

thống kê


PHẦN IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
VÀ THẢO LUẬN

4.1

4.2

4.3

Các yếu tố ảnh

Định hướng, giải


Thực trạng PTSX

hưởng đến PTSX

pháp PTSX quế

quế trên địa bàn

quế.

xã Yên Hưng,
huyện Văn Yên,
tỉnh Yên Bái.


4.1. Thực trạng PTSX quế trên địa bàn xã Viễn Sơn, huyện
Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
4.1.1. Tình hình phát triển cây lâm nghiệp của xã Viễn Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Bảng 4.1: Diện tích, giá trị sản xuất một số loại cây lâm nghiệp lâu năm của xã Yên Hưng (2016 – 2018)

Chỉ tiêu

Năm 2016

Năm 2017

Diện tích

SL (ha)


Giá trị SX

CC (%)

SL (Tỷ

Năm 2018

Diện tích

CC (%)

SL (ha)

Giá trị SX

CC (%)

đồng)

SL (Tỷ

Diện tích

CC (%)

SL (ha)

Giá trị SX


CC (%)

đồng)

SL (Tỷ

CC (%)

đồng)

Tổng

703,61

100

10,04

100

729,70

100

10,66

100

733,80


100

11,58

100

Quế

562,91

80

7,96

79.28

590,97

80.99

8,43

79,08

605,97

82,58

9,27


80,05

Keo

70,34

10

1,24

12,35

71,54

9,80

51,27

11,91

69,77

9,51

,1,36

11,74

Bồ đề


56,29

8

0,56

5,58

57,21

7,84

0,67

6,29

47,08

6,42

0,71

6,13

Khác

14,07

2


0,28

2,79

9,98

1,37

0,29

2,27

10,98

1,49

0,24

2,08

Nguồn: Phòng Nông nghiệp huyện Văn Yên, 2018


4.1. Thực trạng PTSX quế trên địa bàn xã Viễn Sơn, huyện Văn
Yên, tỉnh Yên Bái.
4.1.2. Khái quát chung tình hình phát triển sản xuất quế trên địa bàn xã Viễn Sơn,
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Quy mô sản xuất quế trong xã


Tốc độ phát triển (%)

Chỉ tiêu

ĐVT

Diện tích

ha

Mật độ

Cây

trồng

/ha

GTSX

Tỷ đ

2016

2017

2018

17/16


18/17

BQ

562,91

729,70

733,80

129,63

100,56

115,095

4.500

5.000

6.000

111,11

120,00

115,56

5,6


6,43

7,01

114,82

109,02

111,92

Nguồn: Phòng Nông nghiệp huyện Văn Yên, 2018


4.1.3. Thực trạng PTSX quế ở các nhóm điều tra trên địa bàn xã Viễn Sơn,
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
4.1.3.1. Thông tin chung về các hộ điều tra
Bảng 4.3: Thông tin chung của hộ được điều tra
Quy mô lớn
Chỉ tiêu

Quy mô vừa

Quy mô nhỏ

Bình quân

ĐVT
SL

CC(%)


SL

CC(%)

SL

CC(%)

SL

CC(%)

Tuổi BQ của chủ hộ

Tuổi

53,81

-

53,32

-

53,81

-

53,65


-

Trình độ VH của chủ hộ

 

-

-

-

-

 

-

-

-

Tiểu học

Người

5

34,00


5

34,00

4

27,00

4,67

31,67

THCS

Người

6

40,00

7

47,00

7

47,00

6,67


44,67

THPT

Người

2

13,00

2

13,00

1

6,00

1,67

10,67

Khác

Người

2

13,00


1

6,00

3

20,00

2,00

13,00

Số khẩu BQ/hộ

Khẩu

5,40

-

5,20

-

5,20

-

5,22


-

LĐ BQ/hộ



3,84

-

3,73

-

3,73

-

3,74

-

LĐ nông nghiệp BQ/hộ



3,40

-


3,15

-

3,15

-

3,40

-


4.1.3.2. Diện tích bình quân của các hộ điều tra

Bảng 4.4: Diện tích trồng quế của các hộ sản xuất phân
theo quy mô (BQ 1 hộ)
Chỉ tiêu

S
T
T

Diện Tích

Hộ quy mô

Hộ quy


Hộ quy

lớn

mô vừa

mô nhỏ

 1

Tổng diện tích

3,82

1,25

0,41

2

năm 1 - 4

1,03

0,05

0,01

3


năm 5 - 9

0,67

0,08

0,09

4

năm 10 – 14

1,01

0,1

0,05

5

năm 15 trở lên

1,11

1,02

0,26

0.79


0.3 9

0.28

0.3 6

Biểu đồ 4.1: Diện tích quế bình quân theo hộ ở các độ

tuổi khác nhau


4.1.3.3. Vốn đầu tư cho sản xuất quế bình quân trong các hộ điều
tra

 Các hộ trồng quế tại xã Yên Hưng phần lớn là vốn tự có một số ít vay
vốn bạn bè người thân nhưng không đáng kể, vì diện tích trồng nhỏ, cây
giống chủ yếu là do người dân tự ươm trồng.

 Người dân mới đầu trồng qui mô nhỏ có được lãi nhờ thu hoạch, sau
đó mở rộng qui mô sản xuất từ vừa đến lớn. Người sản xuất rất ngại vay
vốn ngân hàng vì gặp nhiều khó khăn, thủ tục vay phức tạp,phải thế
chấp tài sản nên họ phụ thuộc vào vốn tự có để mở rộng qui mô sản
xuất.


4.1.3.4. Tình hình chi phí sản xuất quế của các hộ điều tra

Tổng chi phí BQ là
73.433.570 đồng/ha


Giống

Phân bón

Công LĐ

Khác

Biểu đồ 4.2: Tình hình chi phí sản xuất quế của hộ giai đoạn kiến thiết (từ năm 1
đến năm 4) tính BQ trên 1 ha


- Tổng chi phí bình quân là
79.756.000 đồng/ha.
-

Thuốc BVTV được sử

dụng với chi phí không
nhiều.
- Chủ yếu là chi phí LĐ
chăm sóc, bảo vệ, thu tỉa.

Thuốc BVTV

Công LĐ

Khác

Biểu đồ 4.3: Tình hình chi phí sản xuất quế của hộ giai đoạn khai thác

thu tỉa (từ năm 5 – 14)


- Chi phí BQ là 58.834.700
đồng/ha.
- Chủ yếu là chi phí LĐ chặt
trắng và chi phí khác ( vận
chuyển, thuê máy móc…)

Công LĐ

Khác

Biểu đồ 4.4: Tình hình chi phí sản xuất quế của hộ giai đoạn khai thác chặt
trắng (từ năm 15 trở đi)


Bảng 4.6: Tổng hợp chi phí cho sản xuất quế của nhóm hộ điều tra
(Tính bình quân cho 1ha quế)

Chỉ tiêu

Quy mô lớn

Quy mô vừa

Quy mô nhỏ

BQ chung


I.Chi phí vật tư

22600

21020

18530

20716,7

- Giống

3600

3300

3120

3340,0

- Phân bón

18000

17220

15000

16740,0


- Thuốc BVTV

1000

500

410

636,7

II.Chi phí LĐ

172685,7

168300,3

166568,7

169184,9

- Công làm đất

3485

3162

2601

3082,7


- Công trồng

7325,3

6664

6597,7

6862,3

- Công chăm sóc, làm cỏ

67870,5

68809,5

72030

69570,0

Công thu tỉa

47254,9

46467,8

44200

40565,5


Thuốc BVTV;
0.0bón
Phân
Giống; 0.0
Khác; 0.1

Công LĐ; 83%

Biểu đồ 4.5: Cơ cấu tổng chi
phí

Công chặt trắng

46750

43197

41140

43695,7

III.Khác

11260

13430

13850

12846,7


Tổng chi phí

206545,7

202750,3

198948,7

202748,2

bình quân sản x uất 1

ha quế của nhóm hộ điều
tra


4.1.3.4. Kết quả, hiệu quả sản xuất quế của các hộ điều tra
Bảng 4.7: Kết quả thu tỉa lần thứ nhất theo nhóm hộ

Kết quả thu tỉa lần thứ nhất theo nhóm hộ
S

Đ

T

Chỉ tiêu

Hộ quy mô lớn


Hộ quy mô vừa

Hộ quy mô nhỏ

GT

GT

GT

BQ chung

V

T

T

SL

SL

GT

SL

(1000đ)

SL


(1000đ)

(1000đ)

(1000đ)

1

SP vỏ

tấn

3,64

145.600

3,16

126.400

3,43

137.200

3,41

136.400

2


SP thân

3
m

40,8

5.120

29,70

4.455

30,6

4.590

33,70

5.055

-

Gỗ

3
m

-


Củi

3
m

40,8

5.120

29,70

4.455

30,6

4.590

33,70

5.055

3

SP cành, lá

tấn

35,36


106.080

35,04

105.120

34,25

102.750

34,88

104.650

4

Tổng

 

-

-

-

-

275.800


-

-

-

235.975

-

-

-

244.540

-

-

246.105


Bảng 4.8: Kết quả thu tỉa lần thứ hai theo nhóm hộ

Kết quả thu tỉa lần thứ hai theo nhóm hộ

S

Đ


T

Chỉ tiêu

Hộ quy mô lớn

Hộ quy mô vừa

Hộ quy mô nhỏ

BQ chung

GT

GT

GT

V
T

T

SL

SL

SL


(1000đ)

GT
SL

(1000đ)

(1000đ)

(1000đ)

1

SP vỏ

tấn

5.04

151.200

4,87

146.100

4,72

141.600

4,88


146.300

2

SP thân

3
m

39,21

5.882

36,28

5.442

35,09

5.263,5

36,86

5.529

-

Gỗ


3
m

-

-

Củi

3
m

39,21

5.882

36,28

5.442

35,09

5.263,5

36,86

5.529

tấn


41,73

125.190

40,01

120.030

39,86

119.580

40,53

121.600

-

282.272

-

273.429

-

-

-


-

-

-

-

SP
3
cành, lá
4

Tổng

 

-

271.572

-

266.443,5


Bảng 4.9: Kết quả thu hoạch chặt trắng theo nhóm hộ

Kết quả thu hoạch chặt trắng theo nhóm hộ
Đ

STT

Chỉ tiêu

Hộ quy mô lớn

Hộ quy mô vừa

Hộ quy mô nhỏ

BQ chung

V
GT
T

GT

SL

GT

SL
(1000đ)

GT

SL
(1000đ)


SL
(1000đ)

(1000đ)

1 SP vỏ

tấn

10,10

186.850

10,88

201.280

11,05

204.425

10,68

197.518,33

2 SP thân

3
m


69,35

12.221

70,22

12.326

71,59

12.591,3

70,39

12.379,50

-

Gỗ

3
m

29,14

6.994

29,07

6.977


29,86

7.166,4

29,36

7.045,60

-

Củi

3
m

40,21

5.227

41,15

5.350

41,73

5.424,9

41,03


5.333,90

tấn

53,11

159.330

51,63

154.890

51,09

153.270

51,94

155.830

-

506.048

-

496.184

-


3 SP cành, lá

4 Tổng

 

471.073,50

-

491.101,50


Sản phẩm cành lá; 38%

Sản phẩm vỏ; 0.60

Sản phẩm t hân; 3%

Hộ quy mô lớn

Hộ quy mô vừa

Hộ quy mô nhỏ

Biểu đồ 4.6: Tổng hợp giá trị sản xuất 1 ha

Biểu đồ 4.7: Cơ cấu tổng giá trị sản phẩm

quế theo loại hộ


trên 1ha quế.


Bảng 4.10 : Hiệu quả kinh tế của các hộ điều tra
theo quy mô sản xuất

Hiệu quả kinh tế theo quy mô sản xuất
Chỉ tiêu

ĐVT
Quy mô lớn

Quy mô vừa

Quy mô nhỏ

BQ chung

Kết quả sản xuất
Giá trị sản xuất (GO)

1000đ

1.046.119

1.003.731

982.057


630.027,30

Chi phí trung gian (IC)

1000đ

22.600

21.020

18.530

6.492,20

Giá trị gia tăng (VA)

1000đ

1.023.519

982.711

963.527

623.535,00

Thu nhập hỗn hợp (MI)

1000đ


850.833

814.410

796.958

466.069,60

Công lao động (L)

Công

1.008,58

1.043,97

1.096,76

1.049,77

GO/IC

Lần

46,29

47,75

53,00


48,78

VA/IC

Lần

45,29

46,75

52,00

47,78

MI/IC

Lần

37,65

38,74

43,01

39,62

GO/L

1000đ/c


1.037,22

961,46

895,42

962,72

VA/L

1000đ/c

1.014,81

941,2

878,52

942,99

MI/L

1000đ/c

843,60

780,11

726,65


781,82

Hiệu quả kinh tế


Bảng 4.11: Giá sản phẩm quế tiêu thụ trên thị trường

Người
Chỉ tiêu

ĐVT

Cơ sở thu mua

So sánh

và chế biến (2)

(2/1)

 

 

thu gom
(1)

SP vỏ

đ/kg


- Vỏ khô

 

SP thân

3
đ/m

 
40.000

42.000

1,05

 

 

 

- Gỗ

 

350.000

370.000


1,06

- Củi

 

135.000

150.000

1,11

2.500

3.000

1,2

- SP cành lá

đ/kg

Sơ đồ 4.1:
Kênh tiêu thụ quế


×