Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

pt quy ve pt bac nhat, bac hai(t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.06 KB, 12 trang )

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT, BẬC HAI ( T1)
Tiết 19
I
I
. Ôn tập về phương
. Ôn tập về phương
trình bậc nhất, bậc hai
trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình bậc
nhất
Tiết 19: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI ( T1/2)
PT dạng ax + b = 0 (1)

+ Với a = 0
Phương trình (1) nghiệm đúng
với mọi x
.b = 0:
Phương trình (1) vô nghiệm
.b 0:

+ Với a 0: Phương trình (1) có nghiệm
duy nhất x =

b
a

Cách giải và biện luận:
( SGK – 58 )


(1) ax=-b⇔
Tiết 19: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI ( T1/2)
I
I
. Ôn tập về phương
. Ôn tập về phương
trình bậc nhất, bậc hai
trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình bậc
nhất
ax + b = 0 (1)
Hệ số Kết luận
(1) Có nghiệm
duy nhất
a = 0
(1) Vô nghiệm
b = 0
(1) nghiệm đúng
với mọi x
0a ≠
0b ≠
b
x
a
= −
Ví dụ 1: Giải và biện luận
phương trình sau theo tham số
m
m( x – 4) = 5x – 2 (1’)

(1') ( 5) 4 2 0m x m⇔ − − + =
Tiết 19: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI ( T1/2)
Cách giải và biện luận:
Bước 1: Tính :

2
4b ac∆ = −
Bước 2: Xét dấu

PT (2) có hai nghiệm phân biệt
1
2
b
x
a
− + ∆
=
2
2
b
x
a
− − ∆
=
PT (2) có nghiệm kép
PT (2) vô nghiệm
1 2
2
b

x x
a
= = −
PT dạng (a 0) (2)
2
ax 0bx c+ + =

I
I
. Ôn tập về phương
. Ôn tập về phương
trình bậc nhất, bậc hai
trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình
bậc nhất
2. Phương trình
bậc hai
, 0:+ ∆ >
, 0 :+ ∆ =
, 0:+ ∆ <
( SGK – 58 )
Tiết 19: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI ( T1/2)
Ví dụ 2: Cho phương trình (3)
Tìm m để:
a, Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt
b, Phương trình (3) vô nghiệm
2
4 3 0x x m− + − =
I

I
. Ôn tập về phương
. Ôn tập về phương
trình bậc nhất, bậc hai
trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình bậc
nhất
2. Phương trình bậc
hai

Kết luận

PT (2) Có hai
nghiện phân
biệt
PT (2) Có
nghiệm kép
PT (2) Vô
nghiệm
2
ax 0( 0)bx c a+ + = ≠
2
4b ac∆ = −
0∆ <
0∆ =
0∆ >

×