Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Số học 6 Tiết 13 - 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.02 KB, 33 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
 HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhânhai lũy thừa cùng cơ
số
 HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách sử dụng lũy thừa
 Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
 Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn.
 Học sinh : Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1’) Kiểm tra só số
2. Kiểm tra bài cũ : (8’)
HS
1
: Đònh nghóa lũy thừa bậc n của a − Giải bài tập 57a (28)
− Viết công thức tổng quát
− Áp dụng tính : a) 2
3
; 2
4
; 2
5
; 2
6
; 2
7
; 2
8
; 2


9
; 2
10
b) 3
2
; 3
3
; 3
4
; 3
5
Trả lời :
a
n
= a.a.. . . . . a (n ≠ 0)
n thừa số
a) 2
3
= 8 ; 2
7
= 128 ; b) 3
2
= 9
2
4
= 16 ; 2
8
= 256 ; 3
3
= 27

2
5
= 32 ; 2
9
= 512 ; 3
4
= 81
2
6
= 64 ; 2
10
= 1024 ; 3
5
= 243
HS
2
: − Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
− Viết dạng tổng quát ? a
m
. a
n
= a
m+n
(m ; n ∈ N*)
− Áp dụng : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
3
3
. 3
4
= 3

7
; 5
2
. 5
7
= 5
9
; 7
5
. 7 = 7
6
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
10’
HĐ 1 Viết một số tự
nhiên dưới dạng lũy thừa :
 Bài 61 tr 28 SGK :
− GV ghi bảng cho HS
quan sát. Trong các số
sau, số nào là lũy thừa
− HS đọc đề suy nghó
1. Viết một số tự nhiên
dưới dạng lũy thừa :
 Bài 61 tr 28 SGK :
Ta có :
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2

4
27 = 3
3
; 64 = 8
2
= 4
3
=
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
35
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
của một số tự nhiên : 8 ;
16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ;
90 ; 100. Hãy viết tất cả
các cách nêu có ?
 Bài 62 tr 28 SGK :
− GV ghi đề bài lên bảng
cho HS quan sát
− GV hỏi :
 Làm thế nào để tính các
lũy thừa ? Viết lũy thừa
dưới dạng phép tính ?
 Nêu nhận xét về số mũ
và số 0 trong kết quả
 Từ đó ta có thể giải bài
tập như thế nào ?
− Một HS lên bảng thực
hiện
− HS : đọc đề

− HS dạng phép tính nhân
nhiều thừa số bằng nhau
− HS chúng bằng nhau
− HS đếm chữ số 0
2
6
; 81 = 9
2
= 3
4
100 = 10
2
 Bài 62 tr 28 SGK :
a) 10
2
= 10.10 = 100
10
3
= 10.10.10 = 1000
10
4
=10.10.10.10 = 10000
10
5
= 100000
10
6
= 1000000
b) 1000 = 10
3

1000000 = 10
6
1 tỉ = 10
9
100 . . . 0 = 10
12

12 chữ số 0
4’
HĐ 2 : Đúng, sai :
 Bài 63 tr 28 SGK :
− GV ghi đề bài và gọi HS
đứng tại chỗ trả lời và
giải thích tại sao đúng, tại
sao sai
GV gọi HS nêu quy tắc
nhân hai lũy thừa cùng cơ
số ? Chú ý điều gì ?
− HS : đọc đề
a) Sai vài đã nhân 2 số

b) Đúng vì giữ nguyên và
số mũ bằng tổng các số
mũ.
c) Sai vì không tính tổng
số mũ
2. Đúng, sai :
 Bài 63 tr 28 SGK :
Câu Đ S
a) 2

3
. 2
2
= 2
6
b) 2
3
. 2
2
= 2
5
c) 5
4
. 5 = 5
4
×
×
×
12’
HĐ 3 : Nhân các lũy thừa
:
 Bài 64 tr 29 SGK :
− GV ghi đề bài lên bảng
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
b) 10

2
.10
3
.10
5
c) x.x
5
d) a
3
.a
2
.a
5
− GV gọi 2 HS lên bảng
đồng thời thực hiện phép
tính
 Bài 65 tr 29 SGK :
− GV hướng dẫn cho HS
hoạt động nhóm, sau đó
các nhóm đại diện cho
− HS : đọc lại đề
HS
1
: Thực hiện bài a ; c
HS
2
: Thực hiện bài b, d
− HS thực hiện theo từng
nhóm
− HS nhóm một đại diện

3. Nhân các lũy thừa :
 Bài 64 tr 29 SGK :
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b)10
2
.10
3
.10
5
=10
2+3+5
=10
10
c) x.x
5
= x
1+5
= x
6
d) a
3

.a
2
.a
5
= a
3+2+5
= a
10
4. So sánh :
 Bài 65 tr 29 SGK :
a) 2
3
và 3
2
Vì 2
3
= 8 ; 3
2
= 9
36
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
biết kết quả và lên bảng
trình bày cách giải
 Bài 66 tr 29 SGK :
− GV ghi đề bài :
1111
2
= ?
− GV gọi HS trả lời. GV
cho cả lớp dùng máy tính

bỏ túi để kiểm tra lại kết
quả vừa dự đoán.
lên bảng trình bày
−HScác nhóm khác nhận
xét và đánh giá
− HS : đọc kỹ đề bài và
dự đoán
1111
2
= ?
HS : dùng máy tính bỏ túi
kiểm tra kết quả đúng
1234321
⇒ 8 < 9 nên 2
3
< 3
2
b) 2
4
và 4
2
Vì 2
4
= 16 ; 4
2
= 16
⇒ 2
4
= 4
2

c) 2
5
và 5
2
Vì 2
5
= 32 ; 5
2

= 25
⇒ 32 > 25 nên 2
5
> 5
2
d) 2
10
và 10
2
Vì 2
10
= 1024 ; 10
2
= 100
Hay 2
10
> 100
 Bài 66 tr 29 SGK :
Vì 1111
2


+ Cơ số mũ có 4 chữ số 1
+ Chữ số giữa là 4
+ Hai phía các chữ số
giảm dần về số 1. Nên
1111
2
= 1234321
5’
HĐ 4 : Củng cố
− HS
1
: Nhắc lại đònh
nghóa lũy thừa bậc n của
số a ?
HS
2
: Muốn nhân hai lũy
thừa cùng cơ số ta làm thế
nào ?
HS
1
: Lũy thừa bậc n của a
là tích của n thừa số bằng
nhau, mỗi thừa số bằng a
HS
2
: Khi nhân hai lũy
thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các
số mũ

5’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Xem lại các bài đã giải.
− Làm thêm các bài tập : 90 ; 91 ; 92 ; 93 tr 13 SBT. Bài tập 95 tr 14 SBT
 Bài 95 : Ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1 ; rồi viết thêm 25 vào sau tính
nhận được
V. RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
37
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết
[[[CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU GIẢNG DẠY :
 HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a
0
= 1 (với a ≠ 0)
 HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
 Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa
cùng cơ số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
 Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn
 Học sinh : Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà, đọc trước bài học
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1’) kiểm tra só số
2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
HS

1
: - − Giải bài 93 tr 93 SBT
a) a
3
. a
5
= a
8
; b) x
7
.x.x
4
= x
12
; c) 3
5
.4
5
= 12
10
; d) 8
5
.2
3
= 8
8
3. Giảng bài mới : Giới thiệu bài (2’)
− Hãy tính 10 : 2 (= 5). Vậy a
10
: a

2
= ?
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
10’
HĐ 1 : Thông qua các ví dụ
để hình thành quy tắc
Hỏi : 5
3
. 5
4
= ? a
4
. a
5
= ?
− GV : cho HS làm bài tập 1
Hỏi : Vậy 5
7
: 5
3
= ? ;
5
7
: 5
4
= ?
Cũng hỏi tương tự với a
4
. a
5

Hỏi : Có nhận xét gì về số
mũ của thương với số mũ của
số bò chia và số mũ của số
chia ?
Đáp : 5
7
; a
9
− HS : Áp dụng quy tắc tìm
thừa số trong một tích để
tính.
1HS đứng tại chỗ trả lời
Đáp : Số mũ của thương
bằng số mũ của số bò chia
trừ đi số mũ của số chia.
1 Ví dụ :
? 1
5
7
: 5
3
= 5
4
( = 5
7

3
)
5
7

: 5
4
= 5
3
( = 5
7

4
)
a
9
: a
5
= a
4
( = a
9

5
) ;
a
9
: a
4
= a
5
(= a
9

4

)(với a ≠ 0)
10’
HĐ 2 : Quy tắc chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
Hỏi:Vậy a
m
: a
n
= ?(với m >
n)
Hỏi : Để phép chia thực hiện
được thì số chia cần có điều
kiện gì ?
− GV nói :Trong phép chia
cho a phải có điều kiện a ≠ 0.
− GV vậy a
10
: a
2
= ?
Đáp : a
m


n

Đáp : Số chia ≠ 0
1HS đứng tại chỗ trả lời : a
8
3HS đứng tại chỗ đọc kết

quả
2. Tổng quát
Bài 37 (30) :
a) 3
8
: 3
4
= 3
8

4
= 3
4
b) 10
8
: 10
2
= 10
8

2
= 10
6
a) a
6
: a = a
6

1
= a

5
(a ≠
0)
38
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
− GV cho HS làm bài tập 67
(30)
Hỏi : a
m
: a
n
= a
m

n
(với m >
n). vậy nếu hai số mũ bằng
nhau thì sao ?
Hỏi : Hãy tính 5
4
: 5
4
= ?
a
m
: a
m
(với a ≠ 0)
Hỏi : Vậy 5
0

= ?
Hỏi : a
0
= ?
− GV nói :
Công thức a
m
: a
n
= a
m

n
(a ≠
0) dùng cả trong trường hợp
m > n và m = n. Từ đó GV
giới thiệu công thức tổng
quát.
HS tính bằng hai cách :
 Cách 1 : Tính tương tự như
trên : 5
4
: 5
4
= 5
4

4
= 5
0

 Cách 2 : Sử dụng kiến
thức
b : b = 1 (với b ≠ 0) :
5
4
: 5
4
= 1
Đáp : 5
0
= 1
HS tính tương tự bằng 2
cách như trên với a
m
: a
n
(với a ≠ 0)
Đáp : a
0
= 1
Ta quy ước a
0
= 1 (với a ≠ 0)
Tổng quát :
a
m
: a
n
= a
m


n
(a ≠ 0 ; m > n)
5’
Hỏi : Phát biểu quy tắc chia
hai lũy thừa cùng cơ số.
− GV : cho học sinh làm bài
2
Đáp : HS phát biểu quy tắc
như SGK
− Cả lớp làm ra nháp
1HS đứng tại chỗ đọc kết
quả
 Chú ý : Khi chia hai lũy thừa
cùng cơ số (≠ 0), ta giữ
nguyên cơ số và trừ các số
mũ. ? 2
a) 7
12
: 7
4
= 7
12

4
= 7
8
b) x
6
: x

3
= x
6

3
= x
3
(x ≠ 0)
c) a
4
: a
4
= a
4

4
= a
0
= 1
(a ≠
0)
6’
HĐ 3 : Hướng dẫn HS viết
các số tự nhiên dưới dạng
tổng các lũy thừa của 10.
− GV : Hướng dẫn HS viết số
2475 dưới dạng tổng các lũy
thừa của 10 như SGK
− GV : Cho HS đọc chú ý
trong SGK

Cho HS làm bài tập 3
1HS đứng tại chỗ đọc.
− Cả lớp làm ra nháp
1HS lên bảng giải
3. Chú ý :
Ví dụ :
2475 = 2 . 1000 + 4 . 100 + 7 . 10 +
5
= 2 . 10
3
+ 4 . 10
2
+ 7 . 10 + 5 . 10
0

 Mọi số tự nhiên đều viết được
dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
? 3
538 = 5 . 10
2
+ 3 . 10 + 8 . 10
0
abcd
= a . 10
3
+ b . 10
2
+ c .10 + d .
10
0

HĐ 4 : Củng cố kiến thức
− GV : Cho học sinh làm bài
2HS đứng tại chỗ đọc đề a) Cách 1 : 2
10
= 1024 ; 2
8
=
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
39
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
6’
tập 68 (30)
Hỏi : 2
10
= ? ; 2
8
= ?
Hỏi vậy 2
10
: 2
8
= ?
Hỏi : Áp dụng công thức chia
hai lũy thừa cùng cơ số để
tính kết quả.
Cho cả lớp tính tương tự với
ba ý b, c, d
bài
Đáp : 2

10
= 1024 ; 2
8
= 256
Đáp : 1024 : 256 = 4
Đáp : 2
2
3HS lên bảng giải
256
Cách 2 : 2
10
: 2
8
= 2
10

8
= 2
2
=
4
b) Cách 1:4
6
: 4
3
= 4096 :64=
64
Cách 2 : 4
6
: 4

3
= 4
6

3
= 4
3
=
64
c) Cách 1 :
8
5
: 8
4
= 32768 : 4096 = 8
Cách 2 : 8
5
: 8
4
= 8
5

4
= 8
d) Cách 1 :
7
4
: 7
4
= 2401 : 2401 = 1

Cách 2 : 7
4
: 7
4
= 7
4

4
= 7
0
= 1
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (1’)
− Học theo vở ghi và SGK
− Làm bài tập 69, 70, 71 (30)
IV RÚT KINH NGHIỆM :
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
40
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU :
 HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính
 HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trò.
 Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
 Giáo viên : Bài soạn, SGK, bảng phụ
 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1. Ổn đònh lớp : 1’ kiểm diện
2. Kiểm tra bài : 7’
HS
1
: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 3
9
: 3
5
= 3
4
; b) a
5
: a = a
4
(a ≠ 0) ; c) 16
3
: 4
2
= 16
2
Viết số 987 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
987 = 9 . 10
2
+ 8 . 10 + 7 . 10
0
HS
2
: Tính kết quả dưới dạng một lũy thừa :
a) 10

8
: 10
2
= 10
6
; b) x
n
: x
n
= x
0
= 1 (x

0) ; 9
8
: 9
2
= 9
6
HS
3
: Giải bài thêm :
a) 2
n
= 16 = 2
4
⇒ x = 4 ; b) 4
n
= 64 = 4
3



n = 3
3. Giảng bài mới
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
5’
1. Nhắc lại về biểu thức :
− GV ghi bảng : 5 − 3 ; 15 .
6 ; 60 − (13 − 2 − 4) là các
biểu thức.
Vậy em nào nhắc lại thế nào
là một biểu thức ?
− GV : Một số có thể coi là
một biểu thức không ?
 Trong biểu thức có thể có
các dấu ngoặc để làm gì ?
− HS : Trả lời theo SGK
− HS : Trả lời
1. Nhắc lại về biểu thức :
− Các số được nối với
nhau bởi dấu các phép
tính làm thành một biểu
thức
 Chú ý :
a) Mỗi số cũng được coi là
một biểu thức.
b) Trong biểu thức có thể có
các dấu ngoặc để chỉ thứ tự
thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các 2. Thứ tự thực hiện các

Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
41
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
10’
phép tính trong biểu thức :
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc :
− GV : Đưa ra ví dụ 1
a) 48 − 32 + 8 = ?
b) 60 : 2 . 5 = ?
 Các em thực hiện các phép
tính trên như thế nào ?
− GV : Đưa ra ví dụ 2
4 . 3
2
− 5 . 6 = ?
 Các em thực hiện các phép
tính trên như thế nào ?
 Nếu có các phép tính : cộng,
trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
thừa ta làm thế nào ?
− HS : Thực hiện
a) 16 + 8 = 24
b) 30 . 5 = 150
 Chỉ có phép cộng, trừ hoặc
chỉ có phép nhân, chia thực
hiện phép tính từ trái sang
phải
− HS : Thực hiện

4 . 3
2
− 5 . 6 = 4 . 9 − 30
= 36 − 30 = 6
− HS trả lời : Ta thực hiện
phép nâng lên lũy thừa trước
rồi đến nhân, chia, cuối
cùng đến cộng và trừ.
phép tính trong biểu thức :
a) Đối với biểu thức không
có dấu ngoặc :
Ví dụ 1 :
a) 48 − 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 =
150
 Thực hiện các phép tính từ
trái sang phải
Ví dụ 2 :
4 . 3
2
− 5 . 6 = 4 . 9 − 5 . 6
= 36 − 30 = 6
 Thực hiện tính nâng lên
lũy thừa trước rồi đến nhân,
chia, cuối cùng đến cộng và
trừ.
10’
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
− GV : Đưa ra ví dụ

a) 100 : {2 [52 − (35 − 8)]}
b) 80 − [130 − (12 − 4)
2
]
 Các em thực hiện phép tính
như thế nào ?
− GV : Đối với biểu thức có
dấu ngoặc ta làm thế nào ?
− GV : Cho HS làm ? 1
a) 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
b) 2 (5 . 4
2
− 18)
HS thực hiện
a) 100 : {2 [52 − (35 − 8)]}
= 100 : {2 . 25}
= 100 : 50 = 2
b) 80 − [130 − (12 − 4)
2
]
= 80 − [130 − 8
2
]
= 80 − [ 130 − 64]
= 80 − 66 = 14
− HS : Phát biểu như SGK
(31)

− HS : Thực hiện
a) 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 77
b) 2 (5 . 16 − 18)
= 2 (80 − 18)
= 2 . 62 = 124
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
Ví dụ :
a) 100 : {2 [52 − (35 − 8)]}
= 100 : {2 . 25}
= 100 : 50 = 2
b) 80 − [130 − (12 − 4)
2
]
= 80 − [130 − 8
2
]
= 80 − [ 130 − 64]
= 80 − 66 = 14
 Thực hiện phép tính trong
dấu ngoặc tròn trước, đến
phép tính trong dấu ngoặc
vuông, cuối cùng thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc
nhọn

− GV : Cho HS làm bài ? 2
a) (6x − 39) : 3 = 201
b) 23 + 3x = 5
6
: 5
3
− HS : Thực hiện
a) x = 107
b) x = 34
 Tóm lại :
1. Thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức không có
dấu ngoặc : Lũy thừa →
nhân và chia → cộng và trừ.
2. Thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức có dấu
42
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
ngoặc ( ) → [ ] → { }.
10’
 Củng cố :
− Bài 75 (32 SGK)
a)
 → →
+
43 x
60
b)
 → →


43x
11
HS lên bảng làm :
a) 12
 → →
+
43
15
x
60
b) 5
 → →

43
15
x
11
− HS : 22 − 22 = 0
22 : 22 = 1
2 : 2 + 2 : 2 = 2
(2 + 2 + 2) : 2 = 3
4. Hướng dẫn, dặn dò cho tiết học tiếp theo : (2’)
 Học phần đóng khung SGK
 Đem theo máy tính bỏ túi.
 Làm các bài tập 73, 74, 77, 78 (32 − 33 SGK)
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
43
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
 HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trò của biểu thức
 Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
 Của giáo viên : Bài soạn − SGK − SBT − Sách tham khảo
 Của học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1’) Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 14’
HS
1
: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc (Lũy thừa

nhân và chia

cộng và trừ)
Áp dụng tính : a) 5 . 4
2
− 18 : 3
2
= 5 . 16


18 : 9 = 80

2 = 78
b) 3
3
. 18 − 3
3
. 12 = 3
3
(18

12) = 27 . 16 = 162
c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39 (213 + 87) = 39 . 300 = 11700
HS
2
: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc
Áp dụng tính : b) 12 : {390 : [500 − (125 + 35 . 7)]}
= 12 :
{
390 : [500

(125 + 245)]
}
= 12 :
{
390 : [500

370]
}

= 12 :
{
390 : 130
}
= 12 : 3 = 4
HS
3
: Tìm x biết : a) 541 + (218 + x) = 735. Đáp số : x = 24
b) 5 (x + 35) = 515 Đáp số : x = 68
HS
4
: Tìm x biết : c) 96 − 3 (x + 1) = 42 d) 12x − 33 = 3
2
. 3
3
3 (x + 1) = 96 − 42 12x − 33 = 243
3 (x + 1) = 54 12x = 243 + 33
x + 1 = 54 : 3 12x = 276
⇒ x = 19 ⇒ x = 23
3. Giảng bài mới :
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
4’
 Bài 77 (32 SGK)
a) Thực hiện phép tính
27 . 75 + 25 . 27 − 150
− GV : Bài toán có đặc
điểm gì ?
− Áp dụng tính chất gì để
tính nhanh
− HS : Trả lời

 Hai số hạng đầu có hai
thừa số giống nhau
 Áp dụng tính chất a(b+c)
= ab + ac
− HS : lên bảng giải
 Bài 77 (32 SGK)
a) 27 . 75 + 25 . 27 − 150
= 27 (75 + 25) − 150
= 27 . 100 − 150
= 2700 − 150
= 1550
5’
 Bài 78 (33 SGK) :
− HS : Trả lời
 Bài 78 (33 SGK) :
44
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Tính giá trò biểu thức :
12000 (1500 . 2 + 1800 . 3
+ 1800 . 2 : 3)
− GV : Thực hiện phép
tính như thế nào ?
− Thực hiện phép tính
trong ngoặc tròn trước
− Nhân và chia trước →
Cộng và trừ
− HS : Lên bảng giải
Tính giá trò biểu thức :
12000 (1500 . 2 + 1800 . 3
+ 1800 . 2 : 3)

= 12000 − (3000 + 5400 +
3600 : 3)
= 12000 − (3000 + 5400 +
1200)
= 12000 − 9600 = 2400
5’
 Bài 79 (33 SGK) :
− GV : Ghi đề bài 78 lên
bảng yêu cầu HS đọc đề
bài 79/33
− GV gọi 1HS đứng tại
chỗ trả lời
 Giá tiền mua quyển sách
là bao nhiêu ?
− GV : Qua kết quả bài 78
giá một gói phong bì là
bao nhiêu ?
− HS : Nhận xét bài 78 để
trả lời bài 79
− HS : Trả lời là :
2400đồng
 Bài 79 (33 SGK) :
An mua hai bút chì giá
1500đồng một chiếc, mua
ba quyển vở giá 1800
đồng một quyển, mua một
quyển sách và một gói
phong bì. Biết số tiền mua
ba quyển sách bằng số
tiền mua hai quyển vở.

Tổng số tiền phải trả là :
12000 đồng. Tính giá tiền
một gói phong bì ?
Giải
Theo kết quả bài 78 giá
một gói phong bì là : 2400
đồng
 Bài 80 (33)
− GV : Viết sẵn bài vào
bảng phụ, yêu cầu các
nhóm thực hiện.
− Thi đua giữa các nhóm
về thời gian và đúng sai
 Bài 82 (33)
− GV : Cho HS đọc kỹ đề
bài, có thể tính giá trò
biểu thức 3
4
− 3
3
bằng
nhiều cách.
− Ba nhóm HS lên
bảng − Mỗi nhóm
gồm 5HS lên bảng
thực hiện
− HS : Thực hiện bằng
2 cách và trả lời câu
hỏi bài toán.
 Bài 80 (33)

1
2
= 1 ; 3
2
= 6
2
− 3
2
2
2
= 1 + 3; 4
2
= 10
2
− 6
2
3
2
=1 + 3 + 5 ; (0 +1)
2
= 0
2
+
1
2
1
3
= 1
2
− 0

2
; (1 + 2)
2
> 1
2
+ 1
2
2
3
= 3
2
− 1
2
; (2 + 3)
2
> 2
2
+ 3
2
Bài 82 (33)
C
1
: 3
4
− 3
3
= 81 − 27
= 54
C
2

: 3
3
(3 − 1) = 27 . 2 = 54
Cộng đồng các dân tộc Việt
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
45
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Nam có 54 dân tộc
2’
 Củng cố :
− GV : Cho HS nhắc lại
thứ tự thực hiện các phép
tính.
− Tránh các sai lầm :
3 + 5 . 2 ≠ 8 . 2
− HS : Nhắc lại như SGK
4’
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bò tiết học tiếp theo :
 Xem lại các bài đã giải − Soạn câu 1, 2, 3, 4 trang 61
 Làm các bài tập : 104, 105, 106, 107, 108, 109 trang 15 SBT
 Bài làm thêm :
Tìm x biết : a) 2
x
= 32; b) (x − 6)
2
= 9 ; d) 5
x + 1
= 125 ; c) 5
2x


3
− 2 . 5
2
= 5
2
.
3
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
46
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết:
LUYỆN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
 Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
nâng lên lũy thừa.
 Rèn luyện kỹ năng tính toán
 Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
 Giáo viên : Bài soạn − SGK − SBT − Bảng phụ
 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1’) kiểm diện só số HS.
2. Kiểm tra bài cũ : (9’)
HS

1
: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân

Phép cộng :

Phép nhân
a + b = b + a a . b = b . a
(a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a (b . c)
a + 0 = 0 + a a . 1 = 1 . a
a (b + c) = ab + ac
HS
2
: Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ?

a
n
= a . a ... a (a

0) ;

a
m
. a
n
= a
m + n
n thừa số

a
m

: a
n
= a
m

n
(a

0 ; m

n)
HS
3
:  Khi nào thì phép trừ số tự nhiên thực hiện được
(Nếu như số bò trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ)
 Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
(Nếu có một số tự nhiên q sao cho a = b. q)
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
5’
 Bài 1 :
Viết các tập hợp sau bằng
các liệt kê các phần tử :
a) A = {x ← N / 10 < x < 14}
b) B = {x ← N
*
/ x < 8}
c) C = {x ← N / 12 ≤ x ≤ 15}
− GV : Gọi 1HS lên bảng
1HS lên bảng trình
bày bài giải

 Bài 1 :
a) A = {x ← N / 10 < x <
14}
b) B = {x ← N
*
/ x < 8}
c) C = {x ← N / 12 ≤ x ≤ 15}
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
47

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×