Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

Nghiên cứu tổng hợp lignosulfonat ứng dụng làm phụ gia bê tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 89 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

LÂM HÙNG SƠN

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP LIGNOSULFONAT ỨNG DỤNG
LÀM PHỤ GIA BÊ TÔNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

HÀN

I–2018


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

LÂM HÙNG SƠN

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP LIGNOSULFONAT ỨNG DỤNG
LÀM PHỤ GIA BÊ TÔNG

Chuyên ngành: Hóa vô cơ
Mã số: 60440113

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. V Đ NH NGỌ
2. TS. PHẠM ANH SƠN


HÀN I–2018


LỜI CẢM ƠN

Luận văn “Nghiên cứu tổng hợp lignosulfonat ứng dụng làm phụ gia bê
tông’’ được hoàn thành nhờ sự giúp đỡ tận tình của nhiều quý thầy, cô giáo.
Em xin đặc biệt cảm ơn sâu sắc tới TS. Vũ Đình Ngọ - Nhà giáo ưu tú, Hiệu
trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì; TS. Phạm Anh Sơn – Giảng viên Bộ
môn Hóa vô cơ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội là
người đã trực tiếp hướng dẫn đề tài từ khi hình thành ý tưởng đồng thời tạo điều
kiện thuận lợi về mọi mặt giúp em hoàn thành luận văn này.
Em xin được g i lời cảm ơn đến sự h trợ kinh ph của đề tài độc lập c p Nhà
nước, mã số ĐTĐL.CN- 7 5 do TS. Vũ Đình Ngọ làm chủ nhiệm đề tài.
Em xin trân trọng cảm ơn tới các thầy cô thuộc bộ môn Hóa vô cơ – Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội đã tận tình giúp đỡ em trong
quá trình học tập và nghiên cứu.
Em xin g i lời cảm ơn chân thành nh t tới ban chủ nhiệm Khoa Công nghệ
Hóa học, TS. Hà Quang Ánh, TS. Nguyễn Thành Đoàn và toàn thể thầy, cô giáo
Khoa Công nghệ hóa học; cán bộ công nhân viên Trường Đại học Công nghiệp Việt
Trì đã tận tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em trong quá trình học tập, nghiên
cứu tại trường.
Em chân thành cảm ơn tới các bạn trong nhóm K26 - Hóa vô cơ, các bạn
trong lớp K26 Hóa học đã góp ý giúp em hoàn thiện luận văn này.
Em xin g i lời cảm ơn đến toàn thể gia đình em, t t cả bạn bè, những người đã
giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi nh t cho em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.

Hà Nội,

tháng


năm

T c giả

Lâm Hùng Sơn
i


LỜI CẢM ƠN………………………………………………………………………..
MỤC LỤC…………………………………………………………………...............
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT……………………………………………….....
DANH MỤC BẢNG BIỂU………………………………………………………….
DANH MỤC HÌNH VẼ……………………………………………………………..
DANH MỤC SƠ ĐỒ ………………………………………………………………..
MỞ

U

CHƢƠN

T

1.1. Cấu trúc, tính chất và một số ứng dụng của lignin ..............................................
1.1.1. Cấu trúc của lignin ………………………………………………………...
1.1.2. Tính chất của lignin ……………………………………………………….
1.2. Một số ứng dụng của lignin …………………………………………………….
1.3. Cấu trúc và tính chất của lignosulfonat ………………………………………...
1.3.1. Cấu trúc của lignosulfonat…………………………………………………
1.3.2. Tính chất của lignosulfonat ……………………………………………….

1.4.

ng dụng của lignosulfonat và c c muối của chúng ……………

1.4.1.

ng dụng của lignosul

1.4.2.

ng dụng của lignosul

1.4.3. ng dụng của lignosulfonat làm phụ gia
1.4.4. C c ứng dụng h c của lignosulfonat ……………………………………..
1.5. C c ph

ng

1.5.1. Tổng h p lignosulfonat
1.5.2. Tổng h p lignosulfonat
1.5.3. Ph

n

metylsulfo hóa lignin) .................................................................................................

1.5.4. Ph

ng


1.5.5. Ph

n

CHƢƠN

T

2.1. Nguy n li u và thiết ị .........................................................................................

2.2. Th c nghi m ……………………………………………………………………
ii


2.2.1. Tổng h p lignosulfonat theo ph

ng ph p sulfit …………………………

23

2.2.2. X c ịnh cấu trúc và tính chất của lignosulfonat ………………................
2.2.3. Chế t o
CHƢƠN

t ng sử dụng phụ gia lignosulfonat và
T QUẢ V

24

nh gi tính chất …….


27

THẢO LU N

36

3.1. Tổng h p lignosulfonat………………………………………………………….
3.1. 1. Kết qu ph n tích c c ch ti u
3.1.2. Kết qu nghi n cứu nh h

36

thu t của lignin ......................................

ng của nồng ộ t c nh n

36

ến hi u suất chuyển

hóa lignin ...............................................................................................................................

3.1.3. Kết qu

nghi n cứu

nh h

ng của tỷ l


36

lignin/NaHSO3 ến hi u suất

chuyển hóa lignin ...............................................................................................................

3.1.5. Kết qu nghi n cứu nh h ng của nhi t ộ ến hi u suất chuyển hóa lignin

38
40

3.1.6. Kết qu nghi n cứu nh h

41

3.1.4. Kết qu nghi n cứu nh h ng của pH ến hi u suất chuyển hóa lignin....
ng của th i gian ến hi u suất chuyển hóa lignin

3.2. Qui trình tổng h p lignosulfonat………………………………………………...
3.3. Qui trình chế t o

42
43
47

3.4. Nghi n cứu c c

49


3.4.1. Kết qu
ộ sụt của

49

3.4.2. Kết qu
th

i gian

ng
51

3.4.3. Kết qu
c

ng ộ và cấu trúc của
52
55

TLU N
NHMỤCT

ILI UTH M

HẢO

56

PHỤ LỤC


58

iii


LS
SF
PE
BVTV
UV
FT-IR
SEM
GC-MS
TCVN
XRF
N/XM
C2S
C3S
C3A
C4AF
DaN
Mw
Mn

iv


NHMỤC


ẢN

I U

ng 1.1. Hàm l ng c c nhóm chức của lignin………………………………

6

ng 2.1. Nguy n li u sử dụng ………………………………………………..

20

ng 2.2. Đ c tính của xi m ng PC50 ………………………………………...

21

ng 2.3. Thành ph n h t của SF94U ………………………………………

22

ng 2.4. Thành ph n và tính chất của lignosulfonat ………………………..

22

ng 2.5. C c dụng cụ, thiết ị sử dụng ………………………………………

23

ng 2.6.


ng thành ph n phối trộn m u

ng 2.7. Gi trị

của c c lo i m u

t ng th c nghi m..................................... 27

t ng ………………………………….

34

ng 3.1. Kết qu
h o s t nh h ng của nồng ộ t c nh n trong
ho ng
d i 300 g/l ến hi u suất chuyển hóa lignin …………………………………
37
ng 3.2. Kết qu h o s t nh h ng của nồng ộ t c nh n trong ho ng từ
300 g/l ến 330 g/l hi u suất chuyển hóa lignin.................................................................... 37
ng 3.3. Phối li u

t ng thử nghi m.................................................................................... 48

ng 3.4. Tính chất của t ng thử nghi m …………………………………..
ng 3.5. Th i gian
ng ết của
t ng chứa và
h ng chứa phụ gia
lignosulfonat .......................................................................................................


v

49
52


NHMỤCH NHV
Hình 1.1. Đ n vị cấu t o cn của lignin ……………………………………
Hình 1.2. Cấu trúc của lignin …………………………………………………..
Hình 1.3. Cấu trúc gi a xenluloz, lignin và hemi xenluloz (glucan, xylan
trong r m r ……………………………………………………………………
Hình 1.4. Lignin trong iomass………………………………………………..
Hình 1.5. Cấu trúc của natri lignosulfonat …………………………………….
Hình 1.6. C ng thức cấu t o của monome natri lignosulfonat ………………..
Hình 1.7. Ph n ứng sulfo hóa lignin ng H2SO4 c …………………………
Hình 1.8. C chế ph n ứng t o lignosulfonat theo ph ng ph p sulfit ……….
Hình 2.1. Phổ XRD của xi m ng PC50 ………………………………………..
Hình 2.2. Ph n ố h t của SF94U ……………………………………………..
Hình 3.1. Ảnh h ng của nồng ộ t c nh n

ến hi u suất chuyển hóa lignin ...

38

Hình 3.2. Ảnh h ng của tỷ l lignin/dung dịch NaHSO 3 ến hi u suất chuyển hóa
39
lignin ……………………………………………………………………….
40
Hình 3.3. Ảnh h ng của pH ến hi u suất chuyển hóa lignin ………………..
Hình 3.4. Ảnh h ng của nhi t


ộ ến hi u suất chuyển hóa lignin…………..

41

Hình 3.5. Ảnh h ng của th i gian ph n ứng ến hi u suất chuyển hóa lignin ..

42

Hình 3.6. S n ph m lignosulfonat tổng h p từ lignin t ch từ r m r …. ………

44

Hình 3.7. Phổ FT-IR của lignosulfonat tổng h p từ lignin chiết t ch từ r m r ..

45

Hình 3.8. Phổ FT-IR của lignin chiết t ch từ r m r ……………………………

45

Hình 3.9. Ảnh

48

t ng sử dụng lignosulfonat …………………………………

Hình 3.10. Độ sụt của t ng theo l ng lignosulfonat hi cố ịnh l ng N/XM =
0,33…………………………………………………………………….


50

Hình 3.11.

51

Hình 3.12. C

52

Hình 3.13. Ảnh SEM của m u

53

vi


NH MỤC SƠ

S

ồ 3.1. Qui trình tổng h p lignosulfonat........................................................................... 43

S

ồ 3.2. Qui trình chế t o

t ng sử dụng lignosulfonat …………………..

vii


47


viii


Lý do chọn đề tài
Vi t Nam là n
r mr

có tr l

làm ph n

ón h

chế ph m; một số c
này quy m

nhỏ và ch

gy

nhiễm m
ích thích ph n ứng

ngày tr i

m ho c ứng


vào

uổi chiều tối g y h i càng l

“chìm” xuống, n n t o ra hi n t
tham gia giao thông.
n ng nghi p nói chung và r m r nói ri ng thành nh ng v t li u cao cấp, có gi trị cao
ồng th i óng góp xử lý phế th i rắn trong s n xuất n ng nghi p gi i quyết
vấn ề gi m thiểu
R

nhiễm m i tr

ng.

m r là một trong nh ng nguy n li u dồi dào lignoxenluloz nhất tr n thế gi i.

Trong r m r chứa a thành ph n chính là xenluloz (g n 40% , hemixenluloz
(tr n 30%

và lignin (g n

thế nh
tr

ng v t li u có nguồn gốc từ d u mỏ, gó
ng. Vi c t ch chiết và chế

nh n


cs

ứng dụng

ó là lignosulf

Nó có tính chất ho t
thêm các nhóm sulfonic th n n
hấp phụ

ề m t. Ngoài tính ho t ộng ề m t ra

tụ c c h t rắn
tính

ết tụ nh


LS có nh
LS

c sử dụng trong c ng nghi p s n xuất chấ

ể m

o

l u dài, t ng
này, LS có thể

naphtalen, melamin …Ngoài ra LS còn
nghi p nhuộm và thuộc da, s n xuất muội than, s n xuất ph n
thuốc

VTV, trong c ng ngh

lửa….
LS
c quan t m nghi n cứu, chính vì v y vi c nghi n cứu iều
từ lignin chiết t ch từ r
Xuất ph t từ nh
lignosulfonat ứng dụng làm phụ gia bê tông” làm
Mục đích nghiên cứu
Nghi n cứu tổng h p LS từ lignin thu hồi trong qu
lignin trong r
xi m ng.
Nhiệm vụ nghiên cứu
Nghi n cứu tổng h p LS từ lignin thu hồi trong qu trình t ch
xenluloz và
lignin trong r m r
ứng dụng của LS từ
s

nh h

v i t c nh n NaHSO3. Ph n tích cấu trúc, tính chất và một số
ó

a ra


c ph

ng của một số t c nh n

ng ph p th c nghi m phù h p. Đ nh gi

ến qu trình tổng h p LS (nồng ộ, pH,.. .

- Nghi n cứu sử dụng LS tổng h p
hosts
ng ết, c
4

nh h

ng của l

ng phụ gia LS

ng ộ và cấu trúc của

c làm phụ gia

t ng xi m ng;

ến tính chất nh

ộ sụt, th i gian

t ng.


ối tƣợng nghiên cứu
- LS tổng h p từ lignin thu hồi trong qu trình t ch xenluloz và lignin trong t i

r m r ịa àn xã Ti n Ki n, huy n L m Thao, t nh Phú Thọ.
2


-

t ng chứa LS và silica fum.

5 Phƣơng ph p nghiên cứu
- Ph
trình

ã

ng p

c c ng

- Ph

ng ph

- Ph

ng p


- Ph

ng ph

xenluloz và lignin trong r m r .
ộ,....
6 Cấu trúc của luận văn
Nội dung chính của lu n v n
Ch

ng 1.T

Ch

ng 2. T

Ch

ng 3. K

Ngoài ra có c c ph n m
trình

ã c ng ố li n quan ến lu n v n và phụ lục.

3


1.1. Cấu trúc, tính chất và một số ứng dụng của lignin
Lignin là polyme có nguồn gốc sinh học phố

cấu thành
icc
tan. Lignin cũng có
cao, nh
ng cấu trúc phức t p của nó và s
trúc làm cho nó
mà chủ yếu là c c d n xuất của nó. Lignin chiếm
cyl
im,
ho n
trong th
cvt
1.1.1. Cấu trúc của lignin
Lignin là h p chất cao ph n tử có
xích lignin là phenyl propan (Hình 1.1 . Thành ph n ho
theo loài th
Lignin gỗ l
Lignin gỗ l rộng;
Lignin c y th n th o và c y hàng n m (r
Lignin gỗ l
metoxy phenylpropan)
Lignin gồm l
dimetoxy-4-hydroxy phenylpropan (II).
Lignin c c loài th n th o và r m r , ngoài c c
hydroxy phenylpropan (III).

Hình 1.1. Đơn vị cấu tạo cơ bản của lignin [1]
Cấu trúc lignin

d ng polyme


c ch ra
4

Hình 1.2.

cv


Hình 1.2. ấu t

c của lignin [1]

Xenluloz, lignin và hemixenluloz th ng li n ết v i nhau hình thành n n polyme
lignoxenluloz. Cấu trúc của lignin và s tồn t i của nó trong r m r thể hi n tr n Hình
1.3 và Hình 1.4.

Hình 1.3. ấu t c giữa xenluloz, lignin v{ hemi xenluloz (glucan, xylan) t ong ơm ạ
[3]
5


Lignin
Xenluloz
Hemixenluloz

Tiền xử lý

* Các nhóm chức trong lignin
C c nhóm chức có nh h

hydroxyl phenol, nhóm hydroxyl r
c c nhóm chức thay
li n ết (l p gi a , l
chức của lignin gỗ l
Bảng
Nhóm chức
Metoxyl
Hydroxyl phenol (t
Hydroxyl benzylic
Ete benzylic
Carbonyl


* Trật tự sắp xếp các phân tử lignin:
Trong một th
tử có cấu t o không gian ba chiều,
trình polyme ho c
nh ng thông tin m
truyền thống của các nhà hoá học. Khi tổng h
chất, ta th

ng thu

tổng h p lignin v
thành tế ào, ta thu
Các quan sát này kết h p v
bào gỗ cho thấy s
sinh tổng h

p lignin


D ng cấu trúc
t

ng t c m nh gi a các phân tử tiền chất của lignin v i chất nền polysaccarit có tr t t

cao.
Xét về thành ph n hoá học, các nhóm hydroxyl và các nguyên tử oxy dễ t o
liên kết hydro v i carbohydrat, nên các tiền chất ho c oligome của lignin có thể
c sắp xếp ịnh h

ng theo tr t t nào ó tr n nền polysaccarit.

Qua tính toán nh m
r ng s

a ra m hình cấu t o lignin, Jurasek (1995

ã ch ra

tr i rộng trong không gian của thành tế bào có thể làm cho lignin có cấu

trúc iều hoà không gian

mức ộ nào ó.

Gravitis và Erins (1981
h c nhau và

ã nghi n cứu lignin v i các mô hình có cấu hình


a t i kết lu n: Trong một số

iều ki n, một ph n lignin có thể có

cấu trúc g n nh tr t t .
H n n a, Atalla nh n thấy vòng th m của lignin n m theo h
v i l p thứ cấp của tế ào, tr n c

s

ó, vào n m 1995 t c gi

ng tiếp tuyến
a ra m hình m i

về s tổ h p của lignin. Theo mô hình này, các d ng cấu trúc khác nhau của
hemixenluloz có thể d n t i s thay ổi t ng ứng về cấu trúc của lignin. Trong khi
xenluloz làm thành bộ hung s n cho tế bào, hemixenluloz t t o ra m ch nhánh
7




liên kết v i các tiền chất x c ịnh của lignin. Tác gi cho r ng các nhánh

monosaccarit của hemixenluloz dùng
nh nh disaccarit và trisaccarit sinh ra
trilignol. Nh
hoà nào ó,

carbohydrat.
Lignin cũng mang
tồn t i một tr t t
này tr thành m
1.1.2. Tính chất của lignin [3, 11]
* Dung dịch lignin và tính chất vật lý của lignin
Lignin t
ó
th

h ng hoà tan trong dung m i
ng

c tiến hành v

b ng ph

ng ph p c

gỗ

c nghiền k

Hi

nt

ng hoà tan x y ra, vì trong quá tr

bị


ứt, ph n lignin có khối l
Tính chất

Nhiều tác gi ã x c
ph

n t n. Độ nh t

xenluloz. Tr n c s
kiềm trong nhiều dung môi khác nhau. Goring (1971) cho r ng trong dung dịch, các
phân tử lignin tồn t i d i d ng các h t gel hình c u, kết cấu ch t. Nói chung, trong
dung dịch, m ch phân tử lignin cuộn l i ch t h n so v i polyme th
thẳng nh polystyren.
Một tính chất quan trọng khác của dung dịch lignin là s liên h p gi a các
phân tử trong dung dịch. Một số nhà nghiên cứu cho r ng, lignin t
khối l ng phân tử không l n. Nh ng hi hòa tan vào dung dịch, các phân tử có xu 8


h

ng liên h p l i v i nhau, t o thành các tổ h p phức có khối l

h n. Sar anen cho r ng

ng phân tử l n

y là qu trình thu n nghịch và phụ thuộc vào b n chất của

dung môi.

Nh v y, lignin là chất dễ tham gia vào qu
trị chính x c h n về khối l
l

trình li n h p, do

ng ph n tử, ta c n tìm

ó, ể có gi

c dung m i thích h p. Khối

ng phân tử và ộ phân tán của lignin cũng là th ng số quan trọng c n x c ịnh khi

nghiên cứu lignin.
Các thông tin về khối l ng phân tử và
khác nhau, phụ thuộc vào nguồn gốc m u lignin cũng nh
nghi m.
Khối l ng phân tử trung bình của lignin (Mw
* Tính chất hóa học của lignin

Lignin là h p chất cao phân tử có c tính th m. Lignin có cấu t o ph
tử rất phức t p, v i nhiều kiểu liên kết dime. H
phenylpropan l i có nhiều lo i nhóm chức cũng nh
Do

ó, lignin có thể tham gia hàng lo t ph n ứng hoá học, nh

ph n ứng cộng, ph n ứng oxy hoá, ph n ứng trùng ng ng, trùng h
phân huỷ d i tác dụng của các tác nhân hoá học và sinh học.

1.2. Một số ứng dụng của lignin
Trong c
v c nh : Phụ gia
chất phụ gia trong c ng nghi p s n xuất cao su, chất ph n t n trong c c ngành c
nghi p d
m

c ph m và d

c in, s n xuất ắcqui chì, phụ gia trong x y d ng và n ng nghi p, làm nguy

thô cho ngành công nghi p polime [6].
1.3. Cấu trúc và tính chất của lignosulfonat
1.3.1. Cấu trúc của lignosulfonat
Cũng nh
c d ng ch

a


LS nh ng c c nhà hoa học v n chứng minh c r ng nó c t o n n i c c n ph n phenyl
propan. Khối l ng ph n tử của LS là một ho ng l n, từ 1000 ến
140000 n vị cac on, tuỳ thuộc vào lignin của lo i gỗ cứng hay gỗ mềm và tùy thuộc
vào ph ng ph p ph n l p lignin. Chính nh h n ng ph n lo i ộ dài m ch ph n tử mà tính
tan và tính chất ho t ộng ề m t của LS có thể thay ổi v cùng a d ng tùy theo mục ích
sử dụng.

Hình .5. C u trúc của natri lignosulfonat [9]
LS chủ yếu thu


c từ c c s n ph m phụ của qu

hóa học của LS

ã

hòa tan trong n

c. M t chi tiết của LS g n

ài

o hối l

c minh họa

trình nấu sulfite. Cấu trúc

i Glennie. LS là một polyme amphiphilic và
y ã

c

oco

i Le o, theo

ng ph n tử trung ình của LS (Mw) là 6,4.104 (g.mol-1), Mw/Mn= 8,8
10



ó Mn là số ph n tử hối trung

trong
4,6 .10
tử l

3

5

ến Mw = 4.0.10 (g.mol

-1

. Nh
ng của LS là l

tan và tính chất ho t
mục

ích sử dụng [11].
Cấu trúc của monome NaLS

NaLS

c thể hi n

hydroxyl.


Hình 1.6.
1.3.2. Tính chất của lignosulfonat [6, 8]
LS tồn t i phổ
nh

natri,

chất ho t



c c nhóm sulfonic
phụ

ề m t. Ngoài tính ho t

ết tụ c c h t rắn
và tính t

ết tụ nh

chất chính của LS là
cấu trúc ph n tử
ti

ó chúng

tính ho t



Để ổn ịnh nhũ t

chất rắn. Một số LS làm gi m sức c ng

11


nh

một t c nh n hay chất phụ tr

nh n thấm

Ph n tử LS còn có hi u ứng càng cua chelat giúp
ion

im lo i, tính chất này giúp cho LS có

ccm

th

c v t nh m cun

tốt và



ộc rất nhỏ n n


c dùng trong thức
1.4. Ứng dụng của lignosulfonatvà các muối của chúng

1.4.1. Ứng dụng của lignosulfonat trong công n

.4. . . Ứng dụng trong công nghiệp sản xu t vật
LS còn làm gi m h
c sử dụng làm phụ gia si u dẻo. LS
h u hết s n ph m từ
dụng truyền thống của LS là trong s n xuất v t li u chịu lửa. Ch
một l

ng nhỏ nh ng chất làm

t o hình cao và tính
học tr

c

hi nung do

chi phí nguy n, nhi n li
.4. .2. Ứng dụng trong sản xu

Trong qu trình s n xuất muội than, canxi và mag
ết tụ c c h t muội than
trong

h ng


quy trình nấu xút,
phù của muội than, ng n ngừa hi n t
s n xuất s

n và m c in, t

.4. .3. Ứng dụng trong công nghiệp nhuộm và t
LS
th
mịn,

i giúp cho qu trình
ộ ồng


Kh

n ng

thuộc da nh
da thuộc

h

tannin nh

nt

.4. .4. Ứng dụng trong sản xu t phân b
Sử dụng hỗn h

nh axit
chua c

enzolar-S-metyl phu
trong nhà

của LS còn
lo i vi l

ng của LS phun l n l

suất, chất l
trong n ng ph m nh
trong canh t c n ng nghi p [5].
1.4.2. Ứng dụng của lignosulfonat trong s n xuất thu c
Trong s n xuất thuốc
ho t ộng

a chức n ng: t c nh

Chúng có thể tham gia vào nhiều d ng gia c
m i,

c

thi n m

i t là c c d ng
i tr


1.4.3. Ứng dụng của lignosulfonat làm phụ gia
LS là c c s n ph m
có thể tan rễ ràng trong n
h c nh
c c chất

là phụ gia gi m n
ỵn
.4.3. . Phụ gia giảm nước

LS có trong thành ph n của phụ gia gi m n
thống
ể có cùng tính dễ

c dùng


C c phụ gia này c i thi n
t c dụng của qu trình
h

n ng gi m sức c ng tr n

nói ri ng. Chúng
ph n t n

óto
C

chế t c dụng của ph


+) Tác dụng giảm nước do giảm sức căng b
Khi cho phụ gia gi m n
tan vào dung dịch, hấp phụ l n
s n ph m thuỷ ho
rắn và lỏng, làm chiều dày màng n
h c, c c pha rắn tr
chiều dày nhỏ h n. Tức là
ể có

ộ linh

nguy n l

ng n

cho hỗn h

p
+) Giảm nước do cuốn kh
Khi làm gi m sức c ng

phụ gia th ng làm t ng mức cuốn
L

ng

hí cuốn vào trong hỗn h

cuốn vào trong hỗn h

dụng nh

cc

t ng 1% l

ng
LS có trong thành ph n của phụ gia

dài th

i gian

dài th

i gian
T c dụng của chúng có thể

của xi m ng và c c liều l


gi m nhiều c
c ch t

ng ộ

tất c c c ngày tuổi

an


u và gi m nhi t thuỷ ho

ng ứng.

L u ý hi sử dụng phụ gia qu liều l ng, nó có nguy c làm ch m
gian ninh ết và iều ó có thể h ng tỷ l thu n v i l
C c chất
sau

một

éo dài th i gian

ng ết

ng ể th i

ng phụ gia pha vào.

c iến nghị trong c c tr

ng h p

y:
-

Thi c ng trong th i tiết nóng;

- V n chuyển
-


t ng trộn sẵn;

t ng
-

m;
V a tr t phun;

- C c tấm
-

ng dài;

t ng mỏng tr nh lộ cốt li u sau

hi ổ;

Thi c ng phụt.
.4.3.3. Phụ gia cuốn kh
LS có trong thành ph n của phụ gia cuốn

t o ra rất nhiều c c
và tan của
ộ thấp. T c dụng của lo i phụ gia này sẽ gi m
hàm l

ng xi m ng cao, có trộn chất
Trong


chất lỏng thay thế một ph n n
một ph n c t mịn (nhỏ h n 1 mm ho c 2 mm .
Khi
m ng ống d n trong
giãn n

ối v
C c chất cuốn hí cho phép gi m s
C c chất cuốn

ph n l

n chúng có thể làm gi m c


×