Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

giao an H 9-chuong1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 48 trang )

Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
Chơng I: Hệ thức lợng
trong tam giác vuông
Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đ-
ờng cao trong tam giác vuông
Ngày soạn:..............................................
Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
A.Mục tiêu:
+HS cần nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong Hình 1 Sgk-64.
+Biết thiết lập các hệ thức b
2
=a.b'; c
2
=a.c'; h
2
=b'.c' và củng cố Định lí Pitago: a
2
= b
2
+c
2
.
+Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, compa, Êke.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và hs Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề
bài mới:


+ĐVĐ-Giới thiệu kiến thức của chơng I:
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu: Hệ thức giữa cạnh
góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền
-Xét tam giác vuông ABC:
I.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền:
1.Định lí1
kl Cho

ABC, =
90
0
gt b
2
= ab'; c
2
= ac'
Chứng minh:
Ta có

AHC


BAC (g.g)
(vì AHB=BAC=90
0
; C chung)
'..
22

cabHCBCAC
BC
AC
AC
HC
===
Tơng tự ta có c
2
= ac'
2.Ví dụ 1: (Định lí Pytago-Hệ quả Đl1):
-Xét tam giác vuông ABC: Â= 90
o
ta có: b
2
+ c
2
= ab'+ac'= a(b'+c')= a
2
3.Hoạt động 3: Tìm hiểu: Hệ thức liên quan
đến đờng cao:
+ Yêu cầu HS nêu gt, kl của định lí ?
2.Một số hệ thức liên quan tới đờng
cao:
Định lí2:
kl Cho

ABC, = 90
0
gt h
2

=b'.c'
-Xét hai tam giác AHB và CHA Ta có:
Góc AHB=CHA=90
0
;
ABH = CAH góc có cạnh tơng ứng vuông góc
=>

AHB


CHA
Chứng minh:
Ta có

AHB


CHA (g.g)
(vì AHB=CHA=90
0
; ABH = CAH góc có
cạnh tơng ứng vuông góc)
1
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
''.
.
2
2
cbh

CHBHAH
AH
BH
CH
AH
=
=
=
+HDHS Chứng minh ĐL1:
-Xét hai tam giác AHB và CHA có những yếu
tố nào bằng nhau?

AHB


CHA=> tỉ số nào?
''..
22
cbhCHBHAH
AH
BH
CH
AH
===
4.Hoạt động
4:
Tìm hiểu
ứng dụng hệ
thức (2):
C

B D
A E
Để tính chiều cao của cây cần
tính cạnh nào? Vậy phải áp
dụng ĐL nào?
Ví dụ 2: Tính chiều cao của cây: AC
AB= 1,5m; BD = AE = 2,25m
Lời giải:
Ta có tam giác ADC vuông tại D, DB là
đờng cao ứng với cạnh huyền AC. Theo Định

2 ta có:
BD
2
= AB.BC=> (2,25)
2
= 1,5. BC
)(375,3
5,1
)25,2(
2
mBC
==
Vậy chiều cao của cây là:
AC = AB + BC =1,5 + 3,375= 4,875m
5.Hoạt động 5:
+Vận dụng-Củng
cố:
-Nêu nội dung của
bài:

Phát biểu định lí
1,2
-Giải bài tập:1; 2; 3
Sgk- 69
+Về nhà:
-Nắm vững:
-Giải bài tập 4:
Sgk-69 ; SBT-
A
6 8
B C
x H y
A
12
B C
x H y
A
2 y

B C
1 H x
Bài 1 Sgk-68:
a. áp dụng định lí Pitago ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 6

2
+ 8
2
= 100
=> BC = 10
áp dụng định lí 1 ta có:
AC
2
= BC.HC=> 8
2
= 10.y=> y = 6,4
AB
2
= BC.HC=> 6
2
= 10.x=> x = 3,6
a. áp dụng định lí Pitago ta có:
AC
2
= BC
2
- AB
2
= 20
2
- 12
2
= 256
=> AC = 16
áp dụng định lí 1 ta có:

AC
2
= BC.HC=> 16
2
= 20.y=> y = 12,8
AB
2
= BC.HC=> 12
2
= 20.x=> x = 7,2
Bài 4 Sgk-69
áp dụng định lí 2 ta có:
AH
2
= BH.CH=> 2
2
=1.x=> x= 4
áp dụng định lí 1 ta có:
AC
2
= BC.HC=> y
2
= (1+4).4= 20
=> y =
5220
=
Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Ngày soạn:..............................................
Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng

2
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
A.Mục tiêu:
+HS cần nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong tam giác vuông.
+Củng cố các hệ thức: b
2
=a.b'; c
2
=a.c'; h
2
=b'.c'. Định lí Pitago: a
2
= b
2
+c
2
.
Biết thiết lập các hệ thức: a.h = b.c và
222
111
cbh
+=
. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và hs Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề
bài mới: + Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:

-Phát biểu định lí 1, 2 về hệ thức về cạnh và đ-
ờng cao trong tam giác vuông?
-Vẽ tam giác vuông biểu diễn các hệ thức của
định lí 1,2
+ Yêu cầu HS giải bài tập 4 Sgk
A
2 y
B C
1 H x
A
c h b
B C
c' H b'
c
2
= a.c'; b
2
= a.b'; h
2
= b'.c'
Bài tập 4 Sgk-69: áp dụng định lí 2 ta có:
AH
2
= BH.CH=> 2
2
=1.x=> x= 4
áp dụng định lí 1 ta có:
AC
2
= BC.HC=> y

2
= (1+4).4= 20
=> y =
5220
=
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu: Hệ thức l quan
đến đ cao:
I.Một số hệ thức liên quan đến đ/ cao (TT)
1.Định lí 3
gt

ABC, = 90
0
kl b.c = a.h
Chứng minh:
Ta có

ABC vuông tại A, AH là đ cao (gt)
=> S
ABC
=
2
.
2
. AHBCABAC
=
=> b.c = a.h
-Ta có thể c/ minh dựa vào t/ giác đ/ dạng:
Xét t/giác ABC vàHBAcó:
Góc A = H = 90

0
, B chung
=>

ABC



HBA(g-g)
=>
BA
HA
BC
AC
=
=> AC.AB = BC.AH
=> b.c = a.h
+ Giải bài tập 3 Sgk-69
A
5 7
B C
H
Bài 3 Sgk-69:
-Theo ĐL Pitago: y =
7475
22
=+
áp dụng ĐL3=> x.y = 5.7
=> x =
74

3535
=
y
3
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
4.Hoạt động 4: Tìm hiểu định lí 4:
+ ĐVĐ: Nhờ ĐLPitago, hệ thức ĐL 3 ta có thể
suy ra một hệ thức giữa đờng cao ứng với cạnh
huyền và hai cạnh góc vuông:
+Yêu cầu HS nêu nội dung ĐL4
+Yêu cầu HS nêu gt, kl của ĐL4
+HDHS Chứng minh ĐL 4:
222
111
cbh
+=
=>
22
22
2
1
cb
bc
h
+
=
=>
22
2
2

1
cb
a
h
=
=> b
2
c
2
= a
2
h
2
=> bc= ah
2.Định lí 4
gt

ABC, =
90
0
kl
222
111
cbh
+=
A
B C
c' H b'
Chứng minh:
Từ ĐL 3 ta có bc= ah=> b

2
c
2
= a
2
h
2
=>
22
22
222
2
2
11
cb
bc
hcb
a
h
+
==>=
=>
222
111
cbh
+=
đpcm.
5.Hoạt động 5:
+Vận dụng-Củng cố:
+ Yêu cầu HS nêu các hệ thức về cạnh và đờng

cao trong tam giác vuông:
+ Yêu cầu HS giải bài tập 5 Sgk-69:
C1: áp dụng ĐL 4:
222
111
cbh
+=
=>h =?
C2: áp dụng ĐL Pitago: a=?
áp dụng ĐL3: a.h = b.c
=>h =?
Tính x; y:
áp dụng ĐL1: 3
2
=x.a=> x=?
=> y = ?
+HD Về nhà:
-Nắm vững: Các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong t.giác vuông
-Giải bài tập: 7,9 Sgk-69; 70
3,4,5 SBT-90
+Các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông:
a
2
= b
2
+c
2
; b

2
=a.b'; c
2
=a.c'; h
2
=b'.c'.
222
111
cbh
+=
+Bài tập 5 Sgk-69:
C1: áp dụng ĐL 4:
222
111
cbh
+=
=>
4,2
5
4.3
43
5
4.3
43
4
1
3
11
22
2

22
22
222
===
+
=+=
h
h
C2: áp dụng ĐL Pitago:
543
22
=+=
a
áp dụng ĐL3: a.h = b.c
4,2
5
4.3.
===
a
cb
h

-Tính x; y:
áp dụng ĐL1: 3
2
=x.a=>
8,1
5
93
2

===
a
x
=> y = a - x = 5 - 1,8 = 3,2
Tiết 3: luyện tập
Ngày soạn:..............................................
Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng
4
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
A.Mục tiêu:
+Củng cố các hệ thức: b
2
=a.b'; c
2
=a.c'; h
2
=b'.c'. a.h = b.c và
222
111
cbh
+=
;
Định lí Pitago: a
2
= b
2
+c
2
.

+Biết thiết lập các hệ thức. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và hs Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn
đề bài mới: + Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Vẽ hình, viết các hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông?
+ Yêu cầu HS giải bài tập 3a, 4a SBT-90:

7 9
y H1


Bài 3a SBT-90: (H1)
áp dụng ĐL Pitago:
13097
22
=+=
y
áp dụng ĐL3: x.y= 7.9
130
6363
==
y
x
-Nêu Nội dung ĐL Pitago; ĐL3:
Bài 4a SBT-90:(H2)

áp dụng ĐL2: 3
2
=2.x=> x = 4,5
áp dụng ĐL1: y
2
= x(x+2)= 4,5.(2+4,5)
=29,25 => y = 5,41
2.Hoạt động 2: Luyện tập
+ Yêu cầu HS giải bài tập trắc nghiệm:
A

B 4 H 9 C
A
E
6 8 H4a
B x H y C
D


Bài 1: Cho hình vẽ:
a.Độ dài đờng cao AH bằng:
A.6,5; B.6; C:5
b.Độ dài cạnh AC bằng:
A.13; B.
13
; C.3
13
Bài 1 Sgk-68
a.H4a:áp dụng định lí Pitago:
BC =

101006436
22
==+=+
ACAB
áp dụng định lí 1:
AB
2
= x.BC=> x =
6,3
10
36
2
==
BC
AB
AC
2
= y.BC=> y =
4,6
10
64
2
==
BC
AC



+HDHS giải bài 5 Sgk-69
Bài 5 Sgk-69:

Trong tam giác vuông ABC: A= 90
0
; AB = 3;
AC = 4. AH

BC tại H.
BC= ?; BH= ? CH = ?
Bài giải:
áp dụng định lí pitago:
BC =
25
22
=+
ACAB
= 5
5
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
áp dụng định lí pitago:
BC =?
áp dụng định lí 1 ta có:
AB
2
=?=>BH= ?
áp dụng định lí 3 ta có:
AH.BC =?=> AH=?
+HDHS giải bài 6 Sgk-69
A
B 1 H 2 C
Ta có BC =?
áp dụng định lí 1 ta có:

AB
2
=? =>AB =?
AC
2
= ?=> AC =?
áp dụng định lí 1 ta có:
AB
2
= BH.BC
=>BH=
8,1
5
3
22
==
BC
AB
=>CH= 5-1,8= 3,2
áp dụng định lí 3 ta có:
AH.BC = AB.AC
=>AH=
4,2
5
4.3.
==
BC
ACAB
Bài 6 Sgk-69:
Trong tam giác vuông ABC: A= 90

0
;. AH

BC
tại H : BH = 1; CH = 2.
AB = ?; AC= ?
Bài giải:
Ta có BC = BH + CH = 1 + 2 = 3.
áp dụng định lí 1 ta có:
AB
2
=BH.BC= 1.3 = 3
=> AB =
3

AC
2
= CH.BC= 2.3 = 6
=> AC =
6

4.Hoạt động 4:
+Vận dụng-Củng cố:
-Nêu nội dung của bài: Các hệ thức giữa
cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
+Về nhà:
-Nắm vững: Các hệ thức giữa cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông
-Giải bài tập: 7-8-9 Sgk-69-70 ; SBT-
Cách 1: H8 Sgk-69

Theo cách dựng ta có tam giác ABC vuông tại
A vì trung tuyến AO bằng nửa cạnh BC và AH

BC tại H.
Nên áp dụng ĐL2:=> AH
2
=BH.HC
hay x
2
= a.b
Cách 2: H9 Sgk-69
Theo cách dựng ta có tam giác DEF vuông tại D
vì trung tuyến DO bằng nửa cạnh EF và DI

EF tại F. Nên áp dụng ĐL1: DE
2
=EI.EF
hay x
2
= a.b
6
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
Tiết 4: luyện tập
Ngày soạn:..............................................
Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
A.Mục tiêu:
+Củng cố các hệ thức: b
2
=a.b'; c

2
=a.c'; h
2
=b'.c'. a.h = b.c và
222
111
cbh
+=
; Định lí Pitago: a
2
= b
2
+c
2
.
+Biết thiết lập các hệ thức. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và hs Ghi bảng
1.Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Vẽ hình, viết các hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông?
+Yêu cầu HS Giải bài 5 Sgk-69:
+Nhận xét đánh giá cho điểm.
Trong tam giác vuông:
b

2
=a.b'; c
2
=a.c'; h
2
=b'.c'. a.h = b.c ;
222
111
cbh
+=
;
a
2
= b
2
+c
2
.
Bài tập 5 Sgk-69:
Trong t giác vuông ABC: A= 90
0
; AB= 3;
AC= 4.
áp dụng định lí pitago:
BC =
25
22
=+
ACAB
= 5

áp dụng định lí 1 ta có: AB
2
= BH.BC
=>BH=
8,1
5
3
22
==
BC
AB
=>CH= 5-1,8= 3,2
áp dụng định lí 3 ta có:
AH.BC = AB.AC
=>AH=
4,2
5
4.3.
==
BC
ACAB
2.Hoạt động 2: Luyện tập
+Yêu cầu HS giải bài 7 Sgk-69
Cách 1: H8 Sgk-69
Theo cách dựng ta có tam giác ABC vuông tại
A vì trung tuyến AO bằng nửa cạnh BC và
AH

BC tại H. Nên áp dụng ĐL2:=> AH
2

=?
hay x
2
=?
Cách 2: H9 Sgk-69
Theo cách dựng ta có tam giác DEF vuông tại
D vì trung tuyến DO bằng nửa cạnh EF và
DI

EF tại F. Nên áp dụng ĐL1: DE
2
=? hay
x
2
=?
Bài 7 Sgk-69:
Cách 1: H8 Sgk-69
Theo cách dựng ta có tam giác ABC vuông tại
A vì trung tuyến AO bằng nửa cạnh BC và
AH

BC tại H.
Nên áp dụng ĐL2:=> AH
2
=BH.HC
hay x
2
= a.b
Cách 2: H9 Sgk-69
Theo cách dựng ta có tam giác DEF vuông tại

D vì trung tuyến DO bằng nửa cạnh EF và DI

EF tại F. Nên áp dụng ĐL1: DE
2
=EI.EF
hay x
2
= a.b
+Yêu cầu HS giảI bài 8 Sgk-70:
Bài 8-Sgk-70:
7
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
B E
x
y H 16
x
A y C K
E
D y

+Yêu cầu HS giảI bài 9 Sgk-70:
a.Xét tam giác vuông DAI và DCL có:
A = C= 90
0
; DA = DC ?
(ABCD là hv)
D
1
=D
3

(cùng phụ D
2
)
=>

DAI =

DCL (g.c.g)=> DI=DL =>

DIL cân tại D đpcm.
b.Ta có: DI=DL (cmt)
22222
11111
DCDKDLDKDI
=+=+
(1)
Mặt khác trong tam giác Vuông DKL có DC
là đờng cao tơng ứng cạnh huyền KL
=>
222
111
DCDKDL
=+
(Không đổi) (2) .Vậy:
22
11
DKDL
+
Không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB


a.áp dụng ĐL2 ta có: x
2
= 4.9=36 => x = 6
b.Tam giác ABC có trung tuyến AH thuộc
cạnh huyền (HB= HC= x) => x= AH = 2
Tam giác vuông AHB.áp dụng định lí Pitago
ta có: AB
2
=AH
2
+BH
2
=> y =
22822
22
==+
c.Tam giác DEF có DK

EF tại K
=> DK
2
= EK.KF hay 12
2
= 16.x=> x=9
Tam giác vuông DKF : DF
2
=DK
2
+KF

2
=> y
2
= 12
2
+ 9
2
=225=> y = 15
Bài 9 Sgk-70:



a.Xét tam giác vuông DAI và DCL có:
A = C= 90
0
; DA = DC (ABCD là hv)
D
1
=D
3
(cùng phụ D
2
)
=>

DAI =

DCL (g.c.g)=> DI=DL
=>


DIL cân tại D đpcm.
b.Ta có: DI=DL (cmt)
22222
11111
DCDKDLDKDI
=+=+
(1)
Mặt khác trong tam giác Vuông DKL có DC
là đờng cao tơng ứng cạnh huyền KL =>
222
111
DCDKDL
=+
(Không đổi) (2) .Vậy:
22
11
DKDL
+
Không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB
3.Hoạt động 3:
+Vận dụng-Củng cố:
-Nêu nội dung của bài:
Các hệ thức lơng trong tam giác vuông
+Về nhà:
-Thờng xuyên ôn tập các hệ thức lợng trong
tam giác vuông.
-Giải các bài tập 8,9,10,11,12 SBT-90-91
Bài tập 12 SBT-91
AE=BD=230km.

AB=2200km.
R=OE=OD=6370km.
Vậy hai vệ tinh có nhìn thấy nhau không?
HD:
-Tính OH biết HB = AB/2
và OB= OD + DB
Nếu OH > R thì hai vệ tinh nhìn thấy nhau
8
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
Tiết 5: Tỉ số lợng giác của góc nhọn (T1)
Ngày soạn:..............................................
Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
A.Mục tiêu:
-Qua bài Học sinh cần: Nắm vững các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của một
góc nhọn. Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30
o
; 45
o
; 60
o
.
-Nắm vững các hệ thức liện hệ giữa các tỉ số lợng giác
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Ôn lại các cách viết các hệ thức tỉ lệ các cạnh của hai tam giác đồng dạng. Bảng phụ nhóm
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và hs Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn
đề bài mới:

+ Yêu cầu HS giải bài tập sau:
Cho hai tam giác vuông ABC (A=90
o
) và
A'B'C' (A'=90
o
); B=B'
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
-Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của
chúng.
+Nhận xét cho điểm.
B B'
A C A' C'
Xét hai tam giác ABC và A'B'C' có :
A= A' (= 90
o
); B = B' (gt)
=> ABC A'B'C' (g.g)
=>
''
''
;
''
''
;
''
''
BA
AC
AB

CA
CA
CB
AC
BC
CA
BA
AC
AB
===
..

2.Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tỉ số
lợng giác của một góc nhọn:
+Cho HS quan sát H13 Sgk-71. Yêu cầu HS
Trả lời câu hỏi:
AB là cạnh ? của góc B
AC là cạnh ? của góc B
-Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau
khi và chỉ khi? ( Chúng có cùng số đo của
mộ góc nhọn hoặc tỉ số giữa cạnh cạnh đối
và cạnh kề của một góc nhọn đó là nh nhau)
-Nh vậy tỉ số giữa cạnh cạnh đối và cạnh kề
của một góc nhọn trong một tam giác vuông
đặc trng giá trị nào ?
I.Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn:
a.Mở đầu:
-Cho tam giác ABC vuông tại A. Xét góc nhọn
B:
AB: Cạnh kề của góc B

AC: Cạnh đối của góc B
-Nhận xét: Hai tam giác vuông đồng dạng với
nhau khi và chỉ khi: Chúng có cùng số đo của
một góc nhọn hoặc tỉ số giữa cạnh cạnh đối
và cạnh kề của một góc nhọn đó là nh nhau.
Nh vậy tỉ số giữacạnh cạnh đối và cạnh kề
của một góc nhọn trong một tam giác
vuông đặc trng cho độ lớn của góc nhọn đó.
- Yêu cầu HS làm C1 Sgk-71
C1 Sgk-71:
9
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
=> BC=? Gọi M là trung điểm của BC =>
AM=?=> AMB có đặc điểm gì?
+Qua bài tập trên Yêu cầu HS nêu nhận xét:
Khi độ lớn của thay đổi thì tỉ số giữa
cạnh đối và cạnh kề của có thay đổi ?
+ĐVĐ: ngoài tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề
của góc nhọn , còn có các tỉ số giữa cạnh
đối và cạnh huyền, giữa cạnh kề và cạnh
huyền... phụ thuộc vào .
+Yêu cầu HS nêu Định nghĩa các tỉ số lợng
giác:
+Từ Định nghĩa nêu nhận xét:
-Tỉ số lợng giác của một góc nhọn có đặc
điểm gì?
-Ta có: 0 < sin <1; 0< cos < 1
+ Yêu cầu HS giải C2 Sgk-73
+HDHS tìm hiểu VD 1 Sgk-73:
+Yêu cầu HS giải VD 2 Sgk-73:

a. Với = 45
0
=> tam giác ABC vuông cân tại
A=> AC= AB
1
=
AB
AC
.
-Ngợc lại ....
b.Với = 60
0
=> C= 30
0
=> 2AB= BC
=> AC =
3
22
ABABBC
=
(pitago)
=>
3
3
==
AB
AB
AB
AC
=> đpcm.

-Ngợc lại nếu
3
=
AB
AC
=> AC = AB
3
=> BC =
ABACAB 2
22
=+
. Gọi M là trung
điểm của BC => AM=BM= =BC/2=AB=>
AMB đều=> =60
0

+Nhận xét
b.Định nghĩa: Sgk-72
+Nhận xét: -Tỉ số lợng giác của một góc nhọn
luôn luôn dơng.
-Ta có: 0 < sin <1; 0< cos < 1
C2 Sgk-73:
sin=
BC
AB
;cos=
BC
AC
;tg=
AC

AB
;cotg=
AB
AC
Ví dụ 1 Sgk-73:
Tam giác ABC vuông cân tại A: AB=AC; BC=
22
22222
aaaaACAB
==+=+
sin 45
0
= sinB=
2
2
2
BC
AC
==
a
a
cos45
0
= cosB =
2
2
=
BC
AB
tg45

0
= tg B =
1
==
a
a
AB
AC
cotg 45
0
= cotg B=
1
==
a
a
AC
AB
Ví dụ 2 Sgk-73:
4.Hoạt động 4:
+Vận dụng-Củng cố:
+ Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa tỉ số lợng
giác góc nhọn.
+ áp dụng viết tỉ số lợng giác của góc N
+HDVN: -Nắm vững KN TSLG
-Giải bài tập: 10,11,12 Sgk-76 ;
21,22 SBT-92
10
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
Tiết 6: Tỉ số lợng giác của góc nhọn (T2)
Ngày soạn:..............................................

Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng
A.Mục tiêu:
Qua bài Học sinh cần: Nắm vững các công thức Định nghĩa các tỉ số lợng giác của
một góc nhọn. Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30
o
; 45
o
; 60
o
.
-Nắm vững các hệ thức liện hệ giữa các tỉ số lợng giác
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề
bài mới:
+Trả lời câu hỏi GV
-Viết định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn N
+ Yêu cầu HS giải bài tập 11 Sgk-76:


sin M=
MP
NP
;cosM=
MP
NM
tgM=

MN
NP
; cotgM=
NP
MN
Bài 11 Sgk-76:
AB =
mBCAC 5,12,19,0
2222
=+=+
sinB=
8,0
5,1
2,1
cos;6,0
5,1
9,0
===
B
33,1
9,0
2,1
cot;75,0
2,1
9,0
===
gBtgB
6,0
5,1
9,0

cos;8,0
5,1
2,1
sin
====
AA
75,0
2,1
9,0
cot;33,1
9,0
2,1
===
gAtgA
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu các ví dụ:
+HDHS: Dựng góc

biết tg
3
2
=

:
-Giả sử đã có đợc góc

sao cho
tg
3
2
=


. Vậy ta phải tiến hành cách dựng nh
thế nào ?
-Tại sao với cách dựng trên tg
3
2
=

?
+ Yêu cầu HS Chứng minh :
1.Ví dụ 3: Dựng góc

biết tg
3
2
=

+Cách dựng:
-Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng
làm đơn vị.
-Trên: Ox lấy OA= 2; Oy lấy OB = 3.
Góc OBA là góc

cần dựng:
+Chứng minh:
Theo cách dựng ta có:
Tam giác OAB vuông tại O; OA= 2 ; OB = 3.
tg
3
2

===
OB
OA
tgB

+ Yêu cầu HS trả lời C3 Sgk-74
-Nêu cách dựng góc

theo H18
2.Ví dụ 4: Dựng góc

biết sin
2
1
=

+Cách dựng:
11
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
-Theo cách dựng đó hãy Chứng minh cách
dựng đó là đúng?
+ Yêu cầu HS nêu chú ý Sgk-74
-Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng
làm đơn vị.
-Trên: Ox lấy ON= 2; Oy lấy OM = 1.
Góc ONM là góc

cần dựng:
+Chứng minh: Theo cách dựng ta có:Tam
giác ONM vuông tại O ; ON= 2 ; OM = 1.

Sin
2
1
sin
===
MN
OM
N

3.Hoạt động 3: tìm hiểu tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau:
+ Yêu cầu HS làm C4:
-Viết các tỉ số lợng giác của các góc nhọn :

;
-Tìm các tỉ số lợng giác bằng nhau?
=> Nhận xét:?
+Chỉ cho HS kết quả bài tập 11 Sgk để minh
họa nhận xét trên.
-Vậy khi hai góc phụ nhau , các tỉ số lợng
giác của chúng có mối liện hệ nh thế nào ?
-Nhấn mạnh Định lí Sgk-74:
+Góc 45
0
phụ với góc nào? Vậy ta có: (VD1)
sin45
0
= cos45
0
=

2/2
tg45
0
= cotg45
0
=1
+Góc 30
0
phụ với góc nào?. Từ kết quả VD2, biết
tỉ số lợng giác của góc 60
0
hãy suy ra tỉ số lợng
giác của góc 30
0
?
+Từ VD5; VD6 ta có bảng tỉ số lợng giác của các
góc đặc biệt: 30
0
; 45
0
; 60
0
+ Yêu cầu HS đọc bảng :
+ Yêu cầu HS làm VD7 Sgk:
Theo H20: cos30
0
bằng tỉ số nào và có giá trị
bằng bao nhiêu?
+Nêu chú ý Sgk-75:
II. tỉ số lợng giác của hai góc

phụ nhau:
1.Nhận xét:
B




A C
AC
AB
g
AB
AC
tg
BC
AB
BC
AC
=
=
=
=




cot
cos
sin
AB

AC
g
AC
AB
tg
BC
AC
BC
AB
=
=
=
=




cot
cos
sin
sin

=cos

;cos

=sin

tg


=cotg

;cotg

=tg

2.Định lí (SGK-74)
3.áp dụng:
VD5: -Góc 45
0
phụ với góc 45
0
sin45
0
= cos45
0
=
2/2
tg45
0
= cotg45
0
=1
VD6: -Góc 30
0
phụ với góc 60
0
sin30
0
= cos60

0
= 1/2
cos30
0
= sin60
0
=
2/3
tg30
0
= cotg60
0
=
3/3
cotg30
0
=tg60
0
=
3
VD7: cos 30
0
=
2
317
2
3
11
==
y

y
5.Hoạt động 5:
+Vận dụng-Củng cố:
+Nêu nội dung của bài:
-Tỉ số lợng giác của góc nhọn; Tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt; Tỉ số lợng giác của
các góc phụ nhau
+HDVN: -Nắm vững ND của bài
-Giải bài tập: 12,13,14 Sgk-76,77
HDHS "có thể em cha biết":
Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng:
24142,1
21
7,29
=
b
a
Để Chứng minh BI

AC Cần CM hai tam
giác BAC và CBI đồng dạng.
Để Chứng minh BM=BA hãy tính BM
và BA theo BC
12
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
Tiết 7: luyện tập
Ngày soạn:..............................................
Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
A.Mục tiêu:

-Củng cố nắm vững các tỉ số lợng giác của một góc nhọn; Các hệ thức liện hệ giữa các tỉ số l-
ợng giác.
-Vận dụng giải các bài tập có liên quan
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và hs Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn
đề bài mới:
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Phát biểu định lí Sgk-74 về tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau?
+Yêu cầu HS giải BT 12Sgk-76
+Yêu cầu HS giải BT 13 c,d Sgk-77:
- Yêu cầu HS Vẽ hình-Trình bày miệng
+Bài 12 Sgk-74:
sin60
0
= cos30
0
cos 75
0
= sin 15
0
sin 52
0
30'= cos 37
0
30'

cotg82
0
= tg 8
0
tg80
0
= cotg 10
0
+Bài 13 c.dSgk-76:
2.Hoạt động 2:
Luyện tập :
+HDHS giải Bài tập 13a:
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng
làm đơn vị. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho
OM =?
Vẽ cung trong (M;3) cắt Ox tại N. Gọi góc
ONM là góc

cần dựng.
-HDHS chứng minh:
Theo cách dựng ta có:
Tam giác ONM vuông tại O;
OM = ?; NM= ?=> sin

=?
+HDHS giải Bài tập 13b:
-Nêu cách dựng
-HDHS chứng minh:
Theo cách dựng ta có:
Tam giác OAB vuông tại O;

OA = ?; AB= ?=> cos

=?
Bài 13: Sgk-77:
a.Dựng góc

biết sin

=2/3:
+Cách dựng:
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm
đơn vị. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho
OM = 2; Vẽ cung trong (M;3) cắt Ox tại N.
Gọi góc ONM là góc

cần dựng.
+Chứng minh: Theo cách dựng ta có:
Tam giác ONM vuông tại O; OM = 2;
NM= 3=> sin

=2/3
b.Dựng góc

biết cos= 0,6=3/5:
+Cách dựng:
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm
đơn vị. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho
OA = 3; Vẽ cung tròn (A;5) cắt Oy tại B.
Gọi góc OAB là góc


cần dựng.
+Chứng minh: Theo cách dựng ta có:
Tam giác OAB vuông tại O; OA = 3; AB= 5=>
cos

=3/5=0,6.
13
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
+HDHS giải bài tập 14 Sgk-77:
Cho tam giác ABC (Â= 90
0
), góc B=

.
Căn cứ vào hình vẽ đó, Chứng minh các
công thức:
-Nửa lớp Chứng minh công thức :



cos
sin
=
tg



sin
cos
cot

=
g
-Nửa lớp Chứng minh công thức :
1cot.
=

gtg
sin
2

+cos
2

=1
+HDHS giải Bài tập 15:
Ta có B và C là hai góc phụ nhau => sinC =
cosB = 0,8.
Cos
2
C =? (cmt)
=> cosC =?
tgC =?
cotgC =?
+HDHS giải Bài tập 16:
sin60
0
=?
Bài 14 Sgk-77:

tg


=
AB
AC
sin

=
BC
AC
cos

=
BC
AB
cotg

=
AC
AB
Vậy



tg
AB
AC
AB
BC
BC
AC

===
.
cos
sin
(đpcm)



g
AC
AB
AC
BC
BC
AB
cot.
sin
cos
===
1.cot.
==
AC
AB
AB
AC
gtg

sin
2


+cos
2

=
1
2
2
2
2
2
2
==+
BC
BC
BC
AB
BC
AC
Bài 15 Sgk-77:
Cho tam giác ABC (Â = 90
0
); cosB=0,8
Tính các tỉ số lợng giác của góc C:
Bài giải:
Ta có B và C là hai góc phụ nhau =>
sinC = cosB = 0,8.
Cos
2
C = 1 - sin
2

C = 1-0,8
2
= 0,36
=> cosC = 0,6
tgC =
4
3
6,0
8,0
cos
sin
==
C
C
cotgC =
3
4
8,0
6,0
sin
cos
==
C
C
Bài 16 Sgk-77:
Xét sin 60
0
:
sin60
0

=
34
2
38
2
3
8
===
x
x
3.Hoạt động 3:
+ Củng cố:
+ Yêu cầu HS giải Phát biểu định lí về tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau.
+Nêu tóm tắt cách giải các Bài tập trên.
+HDVN:
-Nắm vững: Khái niệm, tỉ số lợng giác của
góc nhọn
-Giải bài tập: 28,29,30,31 SBT-93;94
14
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
Tiết 8: Bảng lợng giác (T1)
Ngày soạn:....................................
Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng
A.Mục tiêu:
-Hiểu đợc cấu tạo bảng lợng giác dựa trên q. hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
-Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc
tăng từ 0
o

đến 90
0
). Có kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lợng giác khi biết số đo góc và
ngợc lại tìm số đo góc khi biết tỉ số lợng giác.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Eke; Bảng lợng giác
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn
đề bài mới:
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Phát biểu định lí Sgk-74 về tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau? Vẽ hình minh họa
+ĐVĐ:
tg

=cotg

(= )
cotg

=tg

(= )
sin

=cos

(= )
cos


=sin

(= )
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo bảng l-
ợng giác:
+Chú ý nghe giới thiệu của GV, quan sát
bảng, Trả lời câu hỏi của GV:
- Vì hai góc

;
phụ nhau thì:
sin

=cos

cos

=sin

tg

=cotg

cotg

=tg

+Đọc Sgk-78; Quan sát bảng sin và cosin.
+Đọc Sgk-78; Quan sát bảng tang và cotang.

+Nêu nhận xét: Khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
thì:
sin

, tg

tăng
cos

, cotg

giảm
1.Cấu tạo của bảng lợng giác:
-Bảng lợng giác bao gồm bảng VIII; IX; và X
của cuấn bảng số với 4 chữ số thập phân.
+ Bảng VIII: Dùng để tìm giá trị sin và cosin
của góc nhọn đồng thời dùng để tìm góc nhọn
khi biết tỉ số lợng giác sin hoặc cosin của góc
nhọn đó. Bảng VIII có cấu tạo: 16 cột và các
hàng:
-Cột 1 và cột 13 ghi các số nguyên độ. Kể từ
trên xuống dới, cột 1 ghi số độ tăng từ 0
0
đến
90

0
, cột 13 ghi số độ giảm từ 90
0
đến 0
0
.
-Từ cột 2 đến cột 12 ; hàng đầu và hàng cuối
ghi các số phút là bội của 60
0
( kể từ trái sang
phải hàng 1 ghi theo chiều tăng, hàng cuối ghi
theo chiều giảm); Các hàng ở giữa ghi giá trị
sin, cosin của các góc nhọn tơng ứng.
-Ba cột cuối ghi các gt dùng để hiệu chính đối
với các góc sai khác 1, 2, 3
15
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
3.Hoạt động 3: Cách tìm tỉ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc:
+Yêu cầu HS đọc Sgk-78 phần a
+Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện
mấy bớc? Là các bớc nào?
+VD1: Tìm sin 46
0
12':
-Để tìm sin 46
0
12' cần tra bảng nào ?Nêu cách
tra?
-Treo bảng phụ Mẫu1 Sgk-79:

.
+ Yêu cầu HS lấy VD khác; bạn bên cạnh tra
bảng cho kết quả ?
+VD2: Tìm cos 33
0
14'
-Để tìm cos 33
0
14'cần tra bảng nào? Nêu cách
tra
-HDHS cách hiệu chính:
-Ta có cos 33
0
12' là bao nhiêu?
-Phần hiệu chính tơng ứng tại giao của 33
0

cột ghi 2'' là bao nhiêu?
-Theo em muốn tìm cos 33
0
14'ta làm nh thế
nào ?Vì sao?
-Vậy cos 33
0
14'là bao nhiêu?
+ Yêu cầu HS lấy VD khác và thực hiện cách tra
bảng.
+ Yêu cầu HS giải bài tập C1: Sgk-80.
+ HDHS giải VD 2 Sgk-80.
+ Yêu cầu HS giải bài tập C2: Sgk-80

4.Hoạt động 4:
+Vận dụng-Củng cố:
+HDHS nghiên cứu phần chú ý Sgk-80
+Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy tính
bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác của các góc
nhọn sau (làm tròn đến số thập phân thứ 4
Sin 70
0
13; cos25
0
32; tg43
0
10; cotg32
0
15
So sánh: sin20
0
và sin 70
0
; cotg2
0

cotg37
0
40
+HDVN:
-Nắm vững: Cách dùng bảng lợng giác
-Giải bài tập: 18 Sgk-83 Bài 39;40 SBT-95
2.Cách tìm tỉ số lợng giác của một góc
nhọn

cho trớc:
a.Các bớc tìm tỉ số lợng giác của một
góc nhọn cho trớc:
+VD1: Tìm sin 46
0
12':
Giao của hàng 46
0
và cột 12' là 7218
Vậy sin46
0
12'

0,7281
+VD2: Tìm cos 33
0
14'
-Giao của hàng 33
0
và cột số phút gần nhất với
14' là cột 12' và phần hiệu chính 2'
-Tra cos 33
0
12'

0,8368
-Phần hiệu chính tơng ứng tại giao của 33
0

cột ghi 2'' là 3.

0,8368-0,0003=0,8365.
Vậy cos 33
0
14'

0,8365.
+VD 3: Tìm tg 52
0
14:
-Giao của hàng(cuối) 52
0
và cột (cuối) 18
bảng IX:Vậy tg 52
0
12

1,2983.
+C1 Sgk-80: Tìm cotg 47
0
24:
-Giao của hàng 47
0
cột 24 bảng IX:
Vậy cotg 47
0
24

1,5496
+VD4: Tìm cotg47
0

24:
-Giao của hàng(cuối) 47
0
và cột (cuối) 24
bảng IX:Vậy cotg 47
024


6,665.
+C2 Sgk-80: Tìm tg82
0
13.
+Chú ý:
1.Khi sử dụng bảng VIII;IX, đối với những góc

số phút khác bội của 6, ta dùng phần
H.chính theo nguyên tắc:
-Đối với sin và tang góc lớn hơn (hoặc nhỏ hơn
) thì cộng thêm (hoặc trừ đi) phần hiệu chính
tơng ứng.
-Đối với cosin và cotang thì ngợc lại:
Gó c nhỏ hơn (hoặc lớn hơn) thì trừ đi (hoặc
công thêm) phần hiệu chính tơng ứng.
2.Có thể chuyển từ việc tìm cos

sang tìm
cosin(90
0
0-


)và timg cotg

sang tìm tg (90
0
-

)
16
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
Tiết 9: Bảng lợng giác (T2)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
A.Mục tiêu:
Qua bài Học sinh cần:
-Củng cố nắm vững cấu tạo của bảng lợng giác.
-Có kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lợng giác khi biết số đo góc và ngợc lại tìm số
đo góc khi biết tỉ số lợng giác.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke; Bảng lợng giác
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên và hs Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn
đề bài mới:
+ Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
-Khi góc

tăng từ 0
0

đến 90
0
thì các tỉ số l-
ợng giác của góc

thay đổi nh thế nào?.
+ Yêu cầu HS tìm sin 40
0
12 bằng bảng số
(nêu rõ cách tra bảng)
+ Yêu cầu HS giải bài tập 41 SBT-95
+Tìm sin 40
0
12
Tra bảng VIII: Giao dòng 40
0
; cột 12
Ta có: sin 40
0
12

0,6455.
+Bài 41 SBT-95:
-Không có góc nhọn x nào để có:
Sin x = 1,0100 và cos x = 2,3540 vì:
Sin

và cos

< 1 (với góc


nhọn)
2.Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn
khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó:
+ĐVĐ: Tiết trớc ta đã học cách tìm tỉ số l-
ợng giác của góc nhọn cho trớc. Tiết này ta
sẽ nghiên cứu tìm số đo của góc nhọn khi
biết một tỉ số lợng giác của góc đó:
+Giới thiệu VD 5: Tìm góc nhọn

(làm
tròn đến phút ) biết:
sin

=0,7837:
+Yêu cầu HS đọc VD5 Sgk-80; Giới thiệu
cách tra bảng:
-Tra bảng VIII: tìm con số 0,7837.là giao
của
-Cột 1=> ?
0.
-Hàng 1=> ?Vậy

= ?
0
?
+Yêu cầu HS giải bài tập C3 Sgk-81: Tìm

biết cotg


=3,006
-HDHS: Tìm

biết cotg

=3,006
Tra bảng IX: tìm số 3,006 là giao của
hàng ?
0
(cột A cuối) với cột ?(hàng cuối).
Vậy

=?
0
?
1.Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số
lợng giác của góc đó:
+Ví dụ 5: Tìm góc nhọn

(làm tròn đến
phút ) biết:
sin

=0,7837:
-Tra bảng VIII:
Tìm con số 0,7837 là giao của
-Cột 51
0.
-Hàng 36
Vậy


= 51
0
36
+Bài C3 Sgk-81:
Tìm

biết cotg

=3,006
Tra bảng IX:
Tìm số 3,006 là giao của
-Hàng 18
0
(cột A cuối)
-Cột 24(hàng cuối).
Vậy

=18
0
24
17
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
Hoạt động của giáo viên và hs Ghi bảng
+ Yêu cầu HS tìm hiểu VD 6 Sgk-81:
Tra bảng VIII:
Số 0,4462 là giao của hàng ?
0
, cột ?
Số 0,4478 là giao của hàng ?

0
, cột ?
Ta có: 0,4462 < 0,4470 < 0,4478
sin 26
0
30< sin

< sin 26
0
36



?
0
?
+ Yêu cầu HS giải bài tập C4 Sgk-
81;HDHS giải C4 Sgk-81:
Tra bảng VIII:
Số 0,5534 là giao của hàng ?
0
, cột ?
Số 0,5548 là giao của hàng ?
0
, cột ?
Ta có: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548
Cos56
0
24< cos


< cos 56
0
18


?
0
+VD 6: Tìm góc nhọn

(làm tròn đến
phút ) biết: sin

=0,4470
Tra bảng VIII:
Số 0,4462 là giao của hàng 26
0
, cột 30
Số 0,4478 là giao của hàng 26
0
, cột 36
Ta có: 0,4462 < 0,4470 < 0,4478
sin 26
0
30< sin

< sin 26
0
36




26
0
33
+C4 Sgk-81: Tìm góc nhọn

(làm tròn
đến phút ) biết: cos

=0,5547
Tra bảng VIII:
Số 0,5534 là giao của hàng 56
0
, cột 24
Số 0,5548 là giao của hàng 56
0
, cột 18
Ta có: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548
Cos56
0
24< cos

< cos 56
0
18



56
0

5.Hoạt động 5:
+Vận dụng-Củng cố:
+Phát phiếu học tập: ( Yêu cầu HS giải
bài tập trong 7 phút):
Bài 1: (5 điểm). Tìm tỉ số lợng giác sau
(làm tròn đến số thập phân thứ 4):
a. sin 70
0
13

b. sos 25
0
32

c. tg 43
0
10

d. cotg 32
0
15

Bài 2: (5 điểm). Tìm góc nhọn

( làm
tròn đến phút) biết:
a. sin

= 0,2368



b. cos

= 0,6224


c. tg

= 2,154


d. cotg

= 3,215


+HDVN:
-Luyện tập sử dụng thành thạo bảng số để
tìm tỷ số lợng giác khi biết số đo của góc
nhọn; Tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng
giác của nó.
Bài 1: (5 điểm). Tìm tỉ số lợng giác sau
(làm tròn đến số thập phân thứ 4
a. sin 70
0
13

b. sos 25
0
32


c. tg 43
0
10

d. cotg 32
0
15

Bài 2: (5 điểm). Tìm góc nhọn

( làm
tròn đến phút) biết:
a. sin

= 0,2368


b. cos

= 0,6224


c. tg

= 2,154


d. cotg


= 3,215


18
Giáo án hình học lớp 9 Gv: Trần Ngọc Thành
-Đọc kỹ bài đọc thêm Sgk-81;83
-Giải Bài tập 21 Sgk-84; Bài 40,41,42,43
SBT-95
-Chuẩn bị tiết sau Luyện tập .
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×