Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
CH NG IƯƠ
NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V K TOÁN T P H PỮ Ấ Ề Ậ Ề Ế Ậ Ợ
CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH MẢ Ẩ
1.1 Nh ng v n đ chung v k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s nữ ấ ề ề ế ả ấ ả
ph m GIÁ THÀNH S N PH Mẩ Ả Ẩ :
1.1.1 Khái ni m chi phí s n xu t và giá thành s n ph m :ệ ả ấ ả ẩ
a) Khái ni m chi phí s n xu t :ệ ả ấ
Chi phí s n xu t là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v lao đ ng s ng vàả ấ ể ệ ằ ề ủ ộ ề ộ ố
lao đ ng v t hóa phát sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh DN trong m t th i kỳộ ậ ả ấ ở ộ ờ
nh t đ nh (tháng, quý, năm).ấ ị
b) Khái ni m giá thành s n ph m :ệ ả ẩ
GTSP là t ng s bi u hi n b ng ti n c a các hao phí v lao đ ng s ng và laoổ ố ể ệ ằ ề ủ ề ộ ố
đ ng v t hóa cho m t kh i l ng s n ph m ,lao v d ch v đã hoàn thành trong th i kỳộ ậ ộ ố ượ ả ẩ ụ ị ụ ờ
đó.
c) M i quan h gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m :ố ệ ữ ả ấ ả ẩ
CPSX và GTSP là hai khái ni m riêng bi t có nh ng m t khác nhau.ệ ệ ữ ặ
CPSX luôn g n li n v i t ng th i kỳ phát sinh chi phí còn giá thành l i g n li nắ ề ớ ừ ờ ạ ắ ề
v i kh i l ng s n ph m ,công vi c,lao v đã hoàn thành.ớ ố ượ ả ẩ ệ ụ
CPSX trong kỳ bao g m c nh ng chi phí s n xu t đã tr tr c trong kỳ nh ngồ ả ữ ả ấ ả ướ ư
ch a phân b cho kỳ này và nh ng chi phí ph i tr trong kỳ tr c nh ng kỳ này m iư ổ ữ ả ả ướ ư ớ
phát sinh th c t . Nh ng không bao g m chi phí tr tr c c a kỳ tr c phân b cho kỳự ế ư ồ ả ướ ủ ướ ổ
này và nh ng chi phí ph i tr kỳ này nh ng th c t ch a phát sinh . Ng c l i giá thànhữ ả ả ư ự ế ư ượ ạ
s n ph m ch liên quan đ n chi phí ph i tr trong kỳ và chi phí tr tr c đ c phân bả ẩ ỉ ế ả ả ả ướ ượ ổ
kỳ này.
CPSX trong kỳ không ch liên quan đ n nh ng s n ph m đã hoàn thành mà cònỉ ế ữ ả ẩ
liên quan đ n s n ph m d dang cu i kỳ và s n ph m h ng ,còn GTSP không liên quanế ả ẩ ở ố ả ẩ ỏ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
1
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
đ n CPSX c a s n ph m d dang cu i kỳ và s n ph m h ng nh ng l i liên quan đ nế ủ ả ẩ ở ố ả ẩ ỏ ư ạ ế
CPSX c a s n ph m d dang kỳ tr c chuy n sang.ủ ả ẩ ở ướ ể
1.1.2 Phân lo i chi phí s n xu t và giá thành s n ph m :ạ ả ấ ả ẩ
a) Phân lo i chi phí s n xu t :ạ ả ấ
CPSX c a các DN bao g m nhi u lo i có n i dung kinh t khác nhau, m c đíchủ ồ ề ạ ộ ế ụ
và công d ng c a chúng trong quá trình s n xu t cũng khác nhau. Đ ph c v cho côngụ ủ ả ấ ể ụ ụ
tác h ch toán và qu n lý CPSX c n thi t ph i ti n hành phân lo i CPSX theo các tiêuạ ả ầ ế ả ế ạ
th c khác nhau.ứ
* Phân lo i chi phí s n xu t theo n i dung kinh t :ạ ả ấ ộ ế
Theo cách phân lo i này nh ng CPSX trong DN có cùng n i dung kinh t s đ c s pạ ữ ộ ế ẽ ượ ắ
x p chug vào m t y u t chi phí không k chi phí đó phát sinh đâu và dùng vào m cế ộ ế ố ể ở ụ
đích gì.
Theo quy đ nh hi n hành g m có các y u t chi phí là :ị ệ ồ ế ố
- Chi phí NVL :bao g m các chi phí v NVL ,ph tùng thay th , CCDC mà DN sồ ề ụ ế ử
d ng cho các ho t đ ng s n xu t trong kỳ.ụ ạ ộ ả ấ
- Chi phí nhân công: bao g m ti n l ng và các kho n trích theo l ng c a côngồ ề ươ ả ươ ủ
nhân và nhân viên ho t đ ng s n xu t trong DN.ạ ộ ả ấ
- Chi phí kh u hao TSCĐ :là toàn b s ti n trích kh u hao TSCĐ s d ng choấ ộ ố ề ấ ử ụ
s n xu t c a DN.ả ấ ủ
- Chi phí khác b ng ti n: bao g m các chi phí không thu c lo i trên nh : chi phíằ ề ồ ộ ạ ư
ti p khách, h i ngh ,thuê qu ng cáo,…ế ộ ị ả
* Phân lo i chi phí theo kho n m c giá thànhạ ả ụ :
Theo cách phân lo i này CPSX đ c phân chia thành nh ng kho n m c t ngạ ượ ữ ả ụ ươ
ng v i nh ng kho n m c giá thành là:ứ ớ ữ ả ụ
- Chi phí NVL tr c ti p :g m có NVL chính, NVL ph , nhiên li u,…tham gia tr cự ế ồ ụ ệ ự
ti p vào quá trình s n xu t ,ch t o s n ph m ho c th c hi n các lao v ,d ch v .ế ả ấ ế ạ ả ẩ ặ ự ệ ụ ị ụ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
2
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
- Chi phí nhân công tr c ti p: là nh ng kho n ti n ph i tr ,ph i thanh toán choự ế ữ ả ề ả ả ả
công nhân tr c tiêp s n xu t s n ph m ,th c hi n các lao v d ch v nh :ti n l ng vàự ả ấ ả ẩ ự ệ ụ ị ụ ư ề ươ
các kho n trích theo l ng v BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.ả ươ ề
- Chi phí s n xu t chung là nh ng chi phí phát sinh trong ph m vi phân x ng nhả ấ ữ ạ ưở ư
:ti n l ng, ph c p, chi phí CCDC xu t dùng cho phân x ng, kh u hao TSCĐ thu cề ươ ụ ấ ấ ưở ấ ộ
phân x ng… và các chi phí khác thu c ph m vi phân x ng.ưở ộ ạ ưở
* Phân lo i chi phí theo quan h c a chi phí v i kh i l ng s n ph m s n xu tạ ệ ủ ớ ố ượ ả ẩ ả ấ
ra :
Ng i ta phân chia CPSX thành chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i:ườ ố ị ế ổ
- Chi phí c đ nh ( đ nh phí ):là nh ng chi phí mà nh ng kh i l ng s n ph m s nố ị ị ữ ữ ố ượ ả ẩ ả
xu t ra không làn nh h ng ho c có nh h ng nh ng không đáng k đ n s thay đ iấ ả ưở ặ ả ưở ư ể ế ự ổ
c a chi phí này.ủ
-Chi phí bi n đ i ( bi n phí ):là nh ng chi phí thay đ i theo t l tr c ti p v iế ổ ế ữ ổ ỷ ệ ự ế ớ
kh i l ng s n ph m s n xu t ra :chi phí NVL tr c ti p, chi phí NCTT, chi phí này tínhố ượ ả ẩ ả ấ ự ế
trên m t đ n v SP thì l i c đ nh cho dù kh i l ng s n ph m s n xu t ra có b bi nộ ơ ị ạ ố ị ố ượ ả ẩ ả ấ ị ế
đ ng.ộ
* Phân lo i chi phí theo ch c năng:ạ ứ
G m nh ng chi phí c n thi t đ s n xu t ra s n ph m trong phân x ng nh : chiồ ữ ầ ế ể ả ấ ả ẩ ưở ư
phí NVL tr c ti p, chi phí NCTT và chi phí SXC.ự ế
CP tiêu th : g m nh ng CP g n li n v i ho t đ ng l u thông s n ph m c a DN.ụ ồ ữ ắ ề ớ ạ ộ ư ả ẩ ủ
CPQL là nh ng chi phí g n li n v i k t qu ho t đ ng ch c năng toàn DN.ữ ắ ề ớ ế ả ạ ộ ứ
* Các phân lo i chi phí khác:ạ
Tùy theo yêu c u c th mà DN co th áp d ng m t trong các cách phân lo i trên.ầ ụ ể ể ụ ộ ạ
Ngoài ra còn co các cách khác nh : phân lo i chi phí theo ph ng pháp t p h p chi phíư ạ ươ ậ ợ
vào đ i t ng tính giá thành và phân lo i theo kh năng ki m soát.ố ượ ạ ả ể
b) Phân lo i giá thành s n ph m :ạ ả ẩ
Đ giúp cho vi c qu n lý t t GTSP k toán cũng c n phân bi t giá thành :ể ệ ả ố ế ầ ệ
* Phân lo i giá thành theo th i gian và ngu n s li u đ tính giá thành :ạ ờ ồ ố ệ ể
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
3
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Giá thành k ho ch :là giá thành tính tr c khi b t đ u s n xu t c a kỳ kế ạ ướ ắ ầ ả ấ ủ ế
ho ch, đ c xây d ng căn c vào đ nh m c và d toán chi phí c a k ho ch.ạ ượ ự ứ ị ứ ự ủ ế ạ
Giá thành đ nh m c :là m t lo i giá thành đ c tính tr c khi b t đ u s n xu tị ứ ộ ạ ượ ướ ắ ầ ả ấ
s n ph m . Giá thành đ nh m c luôn thay đ i phù v i s thay đ i c a các đ nh m c chiả ẩ ị ứ ổ ớ ự ổ ủ ị ứ
phí đ t đ c trong quá trình th c hi n k ho ch.ạ ượ ự ệ ế ạ
Giá thành th c t :là giá thành đ c xác đ nh sau khi đã hoàn thành công vi c s nự ế ượ ị ệ ả
xu t s n ph m, căn c vào các chi phí phát sinh trong quá trình s n xu t s n ph m .Nóấ ả ẩ ứ ả ấ ả ẩ
bao g m t t c các chi phí th c t phát sinh trong đó có c nh ng chi phí v t đ nh m c,ồ ấ ả ự ế ả ữ ượ ị ứ
ngoài k ho ch.ế ạ
* Phân lo i giá thành theo ph m vi phát sinh chi phí :ạ ạ
Giá thành s n xu t :bao g m toàn b các chi phí phát sinh có liên quan đ n vi cả ấ ồ ộ ế ệ
ch t o s n ph m nh chi phí NVL tr c ti p, chi phí NCTT, chi phí SXC.ế ạ ả ẩ ư ự ế
Giá thành toàn b :dùng đ xác đ nh l i t c tr c thu c a SP lao v , d ch v …ộ ể ị ợ ứ ướ ế ủ ụ ị ụ
Giá thành toàn b = giá thành SX + Chi phí bán hàng +Chi phí QLDNộ
1.1.3 Vai trò, nhi m v c a h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s nệ ụ ủ ạ ả ấ ả
ph m ẩ
a) Vai tò c a h ch toán chi phí s n xu t và giá thành s n ph m :ủ ạ ả ấ ả ẩ
Vi c t ch c t t công tác h ch toán k toán có ý nghĩa r t đ c bi t trong các DNệ ổ ứ ố ạ ế ấ ặ ệ
s n xu t c th là :ả ấ ụ ể
- Giá thành s n ph m là m t ch tiêu kinh t ,m thu t t ng h p đ c dùng đả ẩ ộ ỉ ế ỹ ậ ổ ợ ượ ể
đánh giá ch t l ng ho t đ ng c a DN ,nó ph n ánh m t cách t ng quát các m t kấ ượ ạ ộ ủ ả ộ ổ ặ ỹ
thu t, kinh t ,t ch c c a DN.ậ ế ổ ứ ủ
- Ph n đ u h giá thành nâng cao ch t l ng s n ph m là nhân t quy t đ nhấ ấ ạ ấ ượ ả ẩ ố ế ị
nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a DN, tăng thu nh p cho ng i lao đ ng , nângệ ả ả ấ ủ ậ ườ ộ
cao tích lũy cho DN.
- Tính toán chính xác GTSP là c s đ xác đ nh giá bán h p lý c a s n ph m ,làơ ở ể ị ợ ủ ả ẩ
c s đ ki m tra tình hình th c hi n đ nh m c tiêu hao, tình hình th c hi n h ch toánơ ở ể ể ự ệ ị ứ ự ệ ạ
kinh t n i b , là căn c đ xác đ nh k t qu s n xu t kinh doanh .ế ộ ộ ứ ể ị ế ả ả ấ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
4
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Nh v y công tác h ch toán CPSX và giá thành là m t y u t quan tr ng đ i v iư ậ ạ ộ ế ố ọ ố ớ
m i DN s n xu t trong n n kinh t do v y đòi h i m i DN không ng ng hoàn thi n vàọ ả ấ ề ế ậ ỏ ỗ ừ ệ
nâng cao công tác h ch toán k toán c a DN mình, góp ph n nâng cao hi u qu qu n lýạ ế ủ ầ ệ ả ả
DN nói riêng và toàn b n n kinh t xã h i nói chung.ộ ề ế ộ
b) Nhi m v h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m :ệ ụ ạ ả ấ ả ẩ
Đ công tác h ch toán CPSX và tính GTSP đáp ng đ y đ , trung th c, k p th iể ạ ứ ầ ủ ự ị ờ
yêu c u qu n lý thì k toán h ch toán CPSX và tính GTSP c n th c hi n đ c nhũngầ ả ế ạ ầ ự ệ ượ
nhi m v sau :ệ ụ
- Căn c vào đ c đi m quy trình công ngh , tính ch t s n xu t,s n ph m và đ nứ ặ ể ệ ấ ả ấ ả ẩ ơ
v tính GTSP trong DN mà xác đ nh đ i t ng và ph ng pháp h ch toán CPSX cũngị ị ố ượ ươ ạ
nh tính giá thành thích h p.ư ợ
- Ghi chép, ph n ánh đ y d k p th i m i chi phí kinh t phát sinh trong quá trìnhả ầ ủ ị ờ ọ ế
s n xu t s n ph m ,ki m tra tình hình đ nh m c tiêu hao lao đ ng, v t t , các d toánả ấ ả ẩ ể ị ứ ộ ậ ư ự
chi phí ph c vujquanr lý s n xu t nh m thúc đ y s d ng ti t ki m, h p lý NVL, máyụ ả ấ ằ ẩ ử ụ ế ệ ợ
móc thi t b , lao đ ng trong s n xu t cũng nh trong qu n lý, v ch ra đ c m c đ vàế ị ộ ả ấ ư ả ạ ượ ứ ộ
nguyên nhân c a nh ng lãng phí và thi t h i t ng khâu s n xu t .ủ ữ ệ ạ ở ừ ả ấ
- T ch c ki m kê đánh giá SPDD và tính toán chính xác, k p th i giá thành và giáổ ứ ể ị ờ
thành đ n v c a t ng lo i s n ph m, công vi c, lao v d ch v do DN s n xu t ra. Xácơ ị ủ ừ ạ ả ẩ ệ ụ ị ụ ả ấ
đ nh k t qu h ch toán kinh t n i b c a các phân x ng, b ph n s n xu t trong DN.ị ế ả ạ ế ộ ộ ủ ưở ộ ậ ả ấ
1.2 Đ i t ng và ph ng pháp h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thànhố ượ ươ ạ ả ấ
s n ph m :ả ẩ
1.2.1 Đ i t ng h ch toán chi phí s n xu t – Đ i t ng tín giá thành .ố ượ ạ ả ấ ố ượ
a) Đ i t ng h ch toán chi phí s n xu t :ố ượ ạ ả ấ
Đ i t ng h ch toán CPSX là gi i h n xác đ nh tr c đ t p h p CPSX, xácố ượ ạ ớ ạ ị ướ ể ậ ợ
đ nh đ i t ng h ch toán CPSX th c ch t là xác đ nh n i chi phí phát sinh và n i ch uị ố ượ ạ ự ấ ị ơ ơ ị
chi phí đ làm căn c tính giá thành .Đ xác đ nh CPSX ng i ta th ng căn c vào:ể ứ ể ị ườ ườ ứ
- Tính ch t quy trình công ngh s n xu t s n ph m là s n xu t gi n đ n hayấ ệ ả ấ ả ẩ ả ấ ả ơ
ph c t p, quá trình ch bi n liên t c hay quá trình ch bi n song song.ứ ạ ế ế ụ ế ế
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
5
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
- Căn c vào lo i hình s n xu t là s n xu t đ n chi c hay hay s n xu t hàng lo tứ ạ ả ấ ả ấ ơ ế ả ấ ạ
thì đ i t ng h ch toán CPSX có th là đ n đ t hàng, ho c s n ph m ,nhóm chi ti t s nố ượ ạ ể ơ ặ ặ ả ẩ ế ả
ph m ,ho c b ph n s n ph m ,…ẩ ặ ộ ậ ả ẩ
- Căn c vào yêu c u và trình đ qu n lý c a DN thì đ i t ng h ch toán CPSXứ ầ ộ ả ủ ố ượ ạ
có th là phân x ng, các công đo n s n xu t .ể ưở ạ ả ấ
- Căn c vào đ c đi m t ch c s n xu t thì đ i t ng h ch toán CPSX là cácứ ặ ể ổ ứ ả ấ ố ượ ạ
phân x ng n u DN t ch c s n xu t thành các phân x ng.ưở ế ổ ứ ả ấ ưở
b) Đ i t ng tính giá thành :ố ượ
Đ i t ng tinh giá thành là :s n ph m ,bán s n ph m ,công vi c ho c lao vố ượ ả ẩ ả ẩ ệ ặ ụ
nh t đ nh đòi h i ph i xác đ nh giá thành đ n v do v y đ i t ng tính giá thành có thấ ị ỏ ả ị ơ ị ậ ố ượ ể
là s n ph m cu i cùng, cũng có th là s n ph m trên dây truy n s n xu t .ả ẩ ố ể ả ẩ ề ả ấ
1.2.2 Ph ng pháp h ch toán chi phí s n xu t :ươ ạ ả ấ
a) Ph ng pháp h ch toán CPSX theo chi ti t s n ph m hay b ph n s n ph m :ươ ạ ế ả ẩ ộ ậ ả ẩ
Theo ph ng pháp này các CPSX đ c t p h p và phân lo i theo t ng chi ti tươ ượ ậ ợ ạ ừ ế
ho c b ph n s n ph m riêng bi t phù h p v i tính ch t quy trình công ngh .ặ ộ ậ ả ẩ ệ ợ ớ ấ ệ
Ph ng pháp này khá ph c t p ch y u áp d ng h n ch nh ng DN chuyênươ ứ ạ ủ ế ụ ạ ế ở ữ
môn hóa cao ,SX ít lo i SP ho c mang tính đ n chi c và có ít chi ti t ho c b ph n c uạ ặ ơ ế ế ặ ộ ậ ấ
thành.
b) Ph ng pháp h ch toán CPSX theo s n ph m :ươ ạ ả ẩ
Theo ph ng pháp này CPSX phát sinh đ c t p h p và phân lo i theo t ng lo iươ ượ ậ ợ ạ ừ ạ
s n ph m riêng bi t, không ph thu c vào tính ch t ph c t p c a s n ph m và quy trìnhả ẩ ệ ụ ộ ấ ứ ạ ủ ả ẩ
công ngh s n xu t .ệ ả ấ
Ph ng pháp này đ c áp d ng nh ng DN s n xu t hàng lo t v i kh i l ngươ ượ ụ ở ữ ả ấ ạ ớ ố ượ
l n nh d t .khai thác,…ớ ư ệ
c) Ph ng pháp h ch toán CPSX theo nhóm s n ph m :ươ ạ ả ẩ
Theo ph ng pháp này các CPSX phát sinh đ c t p h p và phân lo i theo nhómươ ượ ậ ợ ạ
s n ph m .ả ẩ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
6
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Ph ng pháp này áp d ng thích h p nh ng DN s n xu t nhi u ch ng lo i s nươ ụ ợ ở ữ ả ấ ề ủ ạ ả
ph m có quy cách khác nhau nh : đóng giày, may m c, d t kim,…ẩ ư ặ ệ
d) Ph ng pháp h ch toán CPSX theo đ n đ t hàng:ươ ạ ơ ặ
Các CPSX đ c t p h p và phân lo i teo t ng đ n đ t hàng riêng bi t. Khi đ nượ ậ ợ ạ ừ ơ ặ ệ ơ
đ t hàng hoàn thành thì t ng CPSX theo đ n đ t hàng đó là giá thành th c t c a s nặ ổ ơ ặ ự ế ủ ả
ph m .ẩ
Ph ng pháp này áp d ng nh ng DN SX đ n chi c nh :đón tàu, s a ch a,…ươ ụ ở ữ ơ ế ư ử ữ
e) Ph ng pháp h ch toán CPSX theo giai đo n công ngh :ươ ạ ạ ệ
Theo ph ng pháp này thì CPSX đ c phân lo i và t ng h p theo t ng giai ươ ượ ạ ổ ợ ừ
đo n công ngh .ạ ệ
Áp d ng nh ng DN mà quy trình công ngh tr i qua nhi u b c ch bi n.ụ ở ữ ệ ả ề ướ ế ế
1.2.3 Ph ng pháp tính giá thành s n ph m :ươ ả ẩ
+ Ph ng pháp tr c ti p ( ph ng pháp gi n đ n ):ươ ự ế ươ ả ơ
+ Ph ng pháp lo i tr s n ph m ph :ươ ạ ừ ả ẩ ụ
+ Ph ng pháp t ng c ng chi phí :ươ ổ ộ
+ Ph ng pháp h s :ươ ệ ố
+ Ph ng pháp t lươ ỷ ệ
+ Ph ng pháp liên h pươ ợ
1.3 N i dung h ch toán chi phí s n xu t ộ ạ ả ấ
1.3.1 N i dung và ph ng pháp h ch toán chi phí NVL tr c ti p.ộ ươ ạ ự ế
a) N i dung c a h ch toán chi phí NVL tr c ti p:ộ ủ ạ ự ế
Chi phí v NVL tr c ti p bao g m :VL chính, VL ph , nhiên li u, …phát sinhề ự ế ồ ụ ệ
trong quá trình s n xu t mà DN dung tr c ti p cho s n xu t s n ph m .ả ấ ự ế ả ấ ả ẩ
Các chi phí v NVL tr c ti p chi m t tr ng l n trong GTSP nên ph i h ch toánề ự ế ế ỷ ọ ớ ả ạ
đ y đ ,chính xác và tr c ti p cho t ng đ i t ng h ch toán chi phí .Tr ng h p nào cóầ ủ ự ế ừ ố ượ ạ ườ ợ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
7
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
liên quan đ n nhi u đ i t ng h ch toán chi phí thì ph i phân b theo tiêu chu n h p lýế ề ố ượ ạ ả ổ ẩ ợ
sau:
- Đ i v i chi phí NVL chính :có th phân b theo đ nh m c tiêu hao ,theo h s ,ố ớ ể ổ ị ứ ệ ố
theo tr ng l ng s n ph m .ọ ượ ả ẩ
- Đ i v i chi phí v t li u ph ,nhiên li u: n u DN đã xây d ng đ nh m c thì phânố ớ ậ ệ ụ ệ ế ự ị ứ
b theo đ nh m c tiêu hao, n u ch a phân b đ nh m c thì phân b tho tr ng l ng v iổ ị ứ ế ư ổ ị ứ ổ ọ ượ ớ
NVL chính ho c theo s l ng hay tr ng l ng bán thành ph m đã ch t o ho c theo sặ ố ượ ọ ượ ẩ ế ạ ặ ố
gi máy ch y.ờ ạ
Đ xác đ nh NVL, nhiên li u s d ng th c t trong kỳ thì cu i tháng ph i ki mể ị ệ ử ụ ự ế ố ả ể
kê xác đ nh v t li u ch a s d ng h t, giá tr ph li u thu h i.ị ậ ệ ư ử ụ ế ị ế ệ ồ
Chi phí NVL Giá tr NVL ị Giá tr NVL cònị Giá trị
th c t sự ế ử = xu t đ a vàoấ ư + l i cu i kỳ ch aạ ố ư - ph li uế ệ
d ng trong kỳụ SX s d ng thu h iử ụ ồ
b) Ph ng pháp h ch toán :ươ ạ
* Theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên :ươ ườ
Tài kho n s d ng :TK 621 – Chi phí NVL tr c ti pả ử ụ ự ế
• Nguyên t c h ch toán TK 621:ắ ạ
S đ 1.1.ơ ồ Ph ng pháp h ch toán :ươ ạ
TK152 TK621 TK152
Xu t kho VL dùngấ VL dùng không hêt
Trực ti p cho SXế nh p l i khoậ ạ
TK111,112,331 TK154
Mua VL dùng ngay
Cho s n xu t ả ấ
TK133 K t chuy n VL dùngế ể
Thu GTGTế Tr c ti p SXSPự ế
* Theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ:ươ ể ị
Tài kho n s d ng: TK 621 – Mua hàngả ử ụ
TK 631 – Giá thành s n xu t ả ấ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
8
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Nguyên t c h ch toán :Chi phí NVL ph n ánh trên tài kho n này đ c ghi m tắ ạ ả ả ượ ộ
l n vào cu i kỳ k toán .Cu i kỳ k toán DN ti n hành ki m kê và xác đ nh giá tr t ngầ ố ế ố ế ế ể ị ị ừ
th NVL t n kho cu i kỳ đ xác đ nh giá tr NVL xu t kho:ứ ồ ố ể ị ị ấ
Công th c :ứ
Giá tr NVL Giá tr NVL ị ị + Giá tr NVL Giá tr NVLị ị
Xu t trong kỳấ nh p trong kỳậ t n đ u kỳồ ầ t n cu i kỳồ ố
S đ 1.2.ơ ồ Ph ng pháp h ch toán :ươ ạ
TK 611 TK 621 TK 152
Xu t kho VL dùng tr c V t li u dùng không ấ ự ậ ệ
ti p Cho s n xu t h t nh p l i khoế ả ấ ế ậ ạ
TK 111,112,331 TK 154
Mua VL dùng nga
TK 133 K t chuy n VL dùngế ể
Thu GTGT tr c ti p s n xu t SPế ự ế ả ấ
1.3.2 N i dung h ch toán ộ ạ
a) N i dung:ộ
Chi phí NCTT bao g m: ti n l ng, ti n công và các kho n trích theo l ng c aồ ề ươ ề ả ươ ủ
công nhân tr c ti p s n xu t .ự ế ả ấ
Chi phí NCTT đ c ph n ánh theo t ng đ i t ng h ch toán chi phí . Tr ngượ ả ừ ố ượ ạ ườ
h p chi phí liên quan đ n nhi u đ i t ng h ch toán thì ph i phân b theo m t trong cácợ ế ề ố ượ ạ ả ổ ộ
tiêu th c là:ứ
- phân b theo ti n l ng đ nh m c c a t ng s n ph m .ổ ề ươ ị ứ ủ ừ ả ẩ
- phân b theo t l kh i l ng s n ph m .ổ ỷ ệ ố ượ ả ẩ
b) Ph ng pháp h ch toán ươ ạ
Tài kho n s d ng: TK 622 – chi phí NCTT.ả ử ụ
Nguyên t c h ch toán vào TK 622:ắ ạ
- Không h ch toán vào TK 622 nh ng kho n ph i tr v ti n l ng và các kho nạ ữ ả ả ả ề ề ươ ả
trích theo l ng cho NV phân x ng, NV bán hàng, nhân viên QLDN.ươ ưở
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
9
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
- TK 622 đ c m chi ti t theo dõi đ i t ng t p h p CPSX kinh doanh ượ ở ế ố ượ ậ ợ
- Tài kho n này không s d ng cho các ho t đ ng th ng m i.ả ủ ụ ạ ộ ươ ạ
S đ 1.3.ơ ồ Ph ng pháp h ch toán :ươ ạ
TK 334 TK 622 TK 154
Ti n l ng ph i tr cho K/C chi phí NCTTề ươ ả ả
Công nhân tr c ti p ự ế SX
PP KKTX
TK 33
Trích BHXH,BHYT TK 631
BHTN,KPCĐ tính vào PP KK
Chi phí SX kinh doanh
TK 335
Trích tr c ti n l ngướ ề ươ
Ngh phép c a công nhân SXỉ ủ
1.3.3 N i dung và ph ng pháp h ch toán chi phí s n xu t chungộ ươ ạ ả ấ
a) N i dung:ộ
Chi phí SXC bao g m: ti n l ng c a nhân viên phân x ng, trích BHXH, BHYT,ồ ề ươ ủ ưở
BHTN, KPCĐ và ti n ăn ca c a công nhân toàn phân x ng, v t li u, CCDC xu t dùngề ủ ưở ậ ệ ấ
cho phân x ng, kh u hao TSCĐ dùng chung cho phân x ng, chi phí mua ngoài và cácưở ấ ưở
chi phí khác b ng ti n dùng chung cho phân x ng.ằ ề ưở
1.3.3.2 Ph ng pháp h ch toán :ươ ạ
Tài kho n s d ng: TK 627 – chi phí s n xu t chung .ả ử ụ ả ấ
TK 627 đ c m chi ti t thành 6 tài kho n c p 2 đ theo dõi, ph n ánh riêng t ngượ ở ế ả ấ ể ả ừ
n i dung chi phíộ
Ph ng pháp h ch toán :ươ ạ
S đ 1.4.ơ ồ
TK 334,338 TK627 TK154
Ti n l ng nhân viên qu n lý CP SXC phân b vào chi ề ươ ả ổ
đ i xây d ng, các kho n trích phí ch bi n trong kỳộ ự ả ế ế
theo l ng,ti n ăn ca ph i trươ ề ả ả
CNV toàn phân x ngưở
TK 152 TK632
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
10
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
V t li u xu t dùng cho PX CP SXC không đ c ậ ệ ấ ượ
Phân b - ổ ghi nh n CPậ
TK153 SXKD trong kỳ
CCDC xu t dùng cho PXấ
TK214
Kh u hao TSCĐ dùng cho PXấ
TK111, 112
Chi phí khác b ng ti n dùng ằ ề
Cho PX
1.4 T ng h p chi phí s n xu t và đánh giá s n ph m d dang ổ ợ ả ấ ả ẩ ở
1.4.1 T ng h p chi phí s n xu t ổ ợ ả ấ
Chi phí SXC sau khi đ c t p h p riêng t ng kho n m c: chi phí NVL tr c ti p,ượ ậ ợ ừ ả ụ ự ế
chi phí NCTT, chi phí SXC c n k t chuy n đ t p h p chi phí s n xu t c a toàn DN vàầ ế ể ể ậ ợ ả ấ ủ
chi ti t cho t ng đ i t ng k toán t p h p CPSX.ế ứ ố ượ ế ậ ợ
Đ t p h p CPSX c a toàn DN, k toán tùy thu c vào vi c áp d ng ph ng phápể ậ ợ ủ ế ộ ệ ụ ươ
k toán hàng t n kho theo ph ng pháp KKTX hay ph ng pháp KKĐK mà s d ng cácế ồ ươ ươ ử ụ
tài kho n khác nhau.ả
a) Đ i v i DN áp d ng ph ng pháp KKTX:ố ớ ụ ươ
TK s d ng: TK154 – Chi phí s n xu t kinh doanh d dang ử ụ ả ấ ở
Ph ng pháp h ch toán :ươ ạ
S đ 1.5.ơ ồ
TK621 TK154 TK152
K/C chi phí NVL Giá tr ph li u thu h iị ế ệ ồ
tr c ti p ự ế
TK622 TK138,334
K/C chi phí NCTT Giá tr SP h ng không s a ch a ị ỏ ữ ữ
đ c ng i gây ra thi t h iượ ườ ệ ạ
TK627 b i th ngồ ườ TK155(632)
K/C chi phí SXC Giá thành th c s n ph m ự ả ẩ
hoàn thành
b) Đ i v i DN áp d ng ph ng pháp KKĐK:ố ớ ụ ươ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
11
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Tài kho n s d ng:TK 631 – Giá thành s n xu t ả ử ụ ả ấ
Nguyên t c h ch toán TK 631: ắ ạ
S đ 1.6.ơ ồ
TK154 TK631 TK632
K/C giá tr SPDDị Giá tr s n ph m hoàn thànhị ả ẩ
đ u kỳ ầ
TK621
K/C chi phí NVL tr c ti pự ế
TK622
K/C chi phí NCTT
TK627
K/C chi phí SXC
1.4.2 Đánh giá s n ph m d dang :ả ẩ ở
S n ph m d dang là kh i l ng s n ph m ,công vi c còn đang trong quá trìnhả ẩ ở ố ượ ả ẩ ệ
s n xu t ,ch bi n dang n m trên dây truy n công ngh ho c đã hoàn thành m t vài quyả ấ ế ế ằ ề ệ ặ ộ
trình ch bi n nh ng v n ph i còn gia công, ch bi n ti p m i tr thành s n ph m .ế ế ư ẫ ả ế ế ế ớ ở ả ẩ
Trong các DN s n xu t th ng có quá trình công ngh s n xu t liên t c và xen kả ấ ườ ệ ả ấ ụ ẽ
nhau nên th i đi m cu i tháng, cu i quý, cu i năm th ng có kh i l ng s n ph mở ờ ể ố ố ố ườ ố ượ ả ẩ
đang s n xu t d dang và nh ng s n ph m d dang này bao g m:ả ấ ở ữ ả ẩ ở ồ
- Chi ti t, b phân gia công ch bi n trên dây truy n s n xu t hay t i v trí s nế ộ ế ế ề ả ấ ạ ị ả
xu t ấ
- Nh ng s n ph m đã k t thúc giai đo n s n xu t cu i cùng nh ng ch a làm thữ ả ẩ ế ạ ả ấ ố ư ư ủ
t c nghiêm thu nh p kho thành ph m.ụ ậ ẩ
- Đ bi t đ c s n ph m d dang ph i ti n hành ki m kê và tính giá, nguyên t cể ế ượ ả ẩ ở ả ế ể ắ
c a ki m kê là ph i ti n hành đ ng th i, tránh trùng l p,tránh b xót.ủ ể ả ế ồ ờ ặ ỏ
+ Xác đ nh giá tr s n ph m d dang theo chi phí NVL chính:ị ị ả ẩ ở
+ Xác đ nh giá tr s n ph m d dang theo ph ng pháp c tính s n l ng hoàn thànhị ị ả ẩ ở ươ ướ ả ượ
t ng đ ng:ươ ươ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
12
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
+ Xác đ nh giá tr s n ph m d dang theo 50% chi phí ch bi n:ị ị ả ẩ ở ế ế
+ Xác đ nh giá tr SPDD theo giá thành đ nh m c:ị ị ị ứ
1.5 Ph ng pháp tính giá thành s n ph m ươ ả ẩ
1.5.1 Đ i v i DN có quy trình công ngh s n xu t gi n đ n:ố ớ ệ ả ấ ả ơ
Các DN thu c lo i hình s n xu t gi n đ n là nh ng DN có quy trình công nghộ ạ ả ấ ả ơ ữ ệ
s n ả
xu t t ng đ i đ n gi n ch s n xu t m t ho c m t s m hàng v i kh i l ng l n chiấ ươ ố ơ ả ỉ ả ấ ộ ặ ộ ố ặ ớ ố ượ ớ
phí s n xu t không dài, tính ch t s n ph m làm ra không ph c t p, SPDD không có ho cả ấ ấ ả ẩ ứ ạ ặ
có ít nh DN đi n n c, khí nén, …ư ệ ướ
N u SX m t m t hàng thì đ i t ng h ch toán CP trùng v i đ i t ng tính GTSPế ộ ặ ố ượ ạ ớ ố ượ
N u DN s n xu t nhi u m t hàng nh ng đ c ch t o t nh ng v t li u gi ngế ả ấ ề ặ ư ượ ế ạ ừ ữ ậ ệ ố
nhau, quy trình công ngh nh nhau, s n ph m ch khác nhau quy cách, kích th c,…ệ ư ả ẩ ỉ ở ướ
thì ph ng pháp h ch toán CPSX là theo nhóm s n ph m , ph ng pháp tính giá thành làươ ạ ả ẩ ươ
ph ng pháp liên h p.ươ ợ
1.5.2 Đ i v i DN s n xu t theo đ n đ t hàng:ố ớ ả ấ ơ ặ
Các DN s n xu t theo đ n đ t hàng th ng là nh ng DN thu c lo i hình s nả ấ ơ ặ ườ ữ ộ ạ ả
xu t đ n chi c ho c s n xu t hàng lo t nh do đó k toán ti n hành t p h p chi phíấ ơ ế ặ ả ấ ạ ỏ ế ế ậ ợ
theo t ng đ n đ t hàng c a ng i mua.ừ ơ ặ ủ ườ
Đ i t ng tính giá thành là s n ph m c a t ng đ n đ t hàng.ố ượ ả ẩ ủ ừ ơ ặ
Ph ng pháp tính giá thành tùy theo tính ch t và s l ng s n ph m c a t ngươ ấ ố ượ ả ẩ ủ ừ
đ n đ t hàng s áp d ng ph ng pháp thích h p nh : ph ng pháp chi ti t, ph ngơ ặ ẽ ụ ươ ợ ư ươ ế ươ
pháp h s , ph ng pháp t ng c ng chi phí hay liên h p,…ệ ố ươ ổ ộ ợ
Đ i v i nh ng đon đ t hàng đã hoàn thành thì t ng chi phí đã t p h p đ c theoố ớ ữ ặ ổ ậ ợ ượ
đ n đ t hàng đó chính là t ng giá thành c a đ n v và giá thành đ n v đ c tính b ngơ ặ ổ ủ ơ ị ơ ị ượ ằ
cách.
T ng giá thành đ n đ t hàngổ ơ ặ
S l ng s n ph m trong đ n đ t hàngố ượ ả ẩ ơ ặ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
13
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Tuy nhiên trong các DN có chu kỳ s n xu t dài nh : đóng tàu, ch t o máy có thả ấ ư ế ạ ể
chia đ n đ t hàng chính ra đ n đ t hàng ph theo giai đo n hoàn thành c a đ n hàng.ơ ặ ơ ặ ụ ạ ủ ơ
M i đ n đ t hàng l p cho m t chi ti t ho c m t b ph n s n ph m .ỗ ơ ặ ậ ộ ế ặ ộ ộ ậ ả ẩ
1.5.3 Đ i v i DN có quy trình s n xu t ph c t p ki u ch bi n liên t cố ớ ả ấ ứ ạ ể ế ế ụ
Đ c đi m c a các DN thu c lo i hình này là quy trình công ngh s n xu t s nặ ể ủ ộ ạ ệ ả ấ ả
ph m chia ra nhi u giai đo n hay nhi u b c n i ti p nhau theo m t trình t nh t đ nhẩ ề ạ ề ướ ố ế ộ ự ấ ị
m i b c ch bi n ra m t lo i bán thành ph m, bán thành ph m b c tr c là đ iỗ ướ ế ế ộ ạ ẩ ẩ ướ ướ ố
t ng ch bi n b c sau.ượ ế ế ướ
Theo ph ng pháp này CPSX phát sinh thu c giai đo n nào s đ c t p h p choươ ộ ạ ẽ ượ ậ ợ
giai đo n đó,CP SXC đ c t p h p theo phân x ng s đ c phân b cho các b cạ ượ ậ ợ ưở ẽ ượ ổ ướ
theo tiêu chu n thích h p.ẩ ợ
Tùy theo tính ch t hàng hóa c a bán thành ph m và yêu c u công tác qu n lý,ấ ủ ẩ ầ ả
CPSX có th đ c t p h p theo ph ng án có bán thành ph m và ph ng án không cóể ượ ậ ợ ươ ẩ ươ
bán thành ph m.ẩ
Ph ng pháp tính giá thành là ph ng pháp tr c ti p k t h p v i ph ng phápươ ươ ự ế ế ợ ớ ươ
t ng c ng chi phí hay h s (t l )ổ ộ ệ ố ỷ ệ
CH NG IIƯƠ
T NG QUAN V CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN NAMỔ Ề
C NGƯỜ
2.1 S hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH Nam C ngự ể ủ ườ
Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng là nhà máy s n xu t g ch bê tông, đãườ ả ấ ạ
xu t hi n th tr ng t năm 2002. B t đ u t ngày 01/03/2002 công ty b t đ u đi vàoấ ệ ị ườ ừ ắ ầ ừ ắ ầ
ho t đ ng theo s đăng ký kinh doanh s 0102029496 c a Thành Ph B c Ninh.ạ ộ ổ ố ủ ố ắ
Đ a ch tr s chính:ị ỉ ụ ở
S đi n tho i:ố ệ ạ
Mã s thu :ố ế
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
14
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Nhi m v ch y u c a công ty là s n xu t các lo i g ch bê tông đa d ng vệ ụ ủ ế ủ ả ấ ạ ạ ạ ề
ch ng lo i m u mã và tùy theo nhu c u c a khách hàng nh :ủ ạ ẫ ầ ủ ư
+ G ch ziczac, g ch l c lăngạ ạ ụ
+ G ch hoa th , g ch sân kh u, g ch ch Iạ ị ạ ấ ạ ữ
+ G ch l y,…ạ ẩ
Dùng đ lát v a hè, v n hoa, sân bãi, công viên,…ngoài ra công ty còn s n xu tể ỉ ườ ả ấ
các lo i g ch l y có kích c khác nhau dùng đ xây nhà thay th các lo i g ch đ t nungạ ạ ẩ ỡ ể ế ạ ạ ấ
truy n th ng.ề ố
G ch bê tông đ c s n xu t trên dây truy n t đ ng trên 80% v i công ngh ép,ạ ượ ả ấ ề ự ộ ớ ệ
bán khô nên có c ng đ ch u l c cao.ườ ộ ị ự
S n ph m g ch bê tông c a công ty i đ u xu t hi n trên th tr ng cũng g p r tả ẩ ạ ủ ớ ầ ấ ệ ị ườ ặ ấ
nhi u khó khăn v th tr ng tiêu th s n ph m vì là công ty m i thành l p ch a cóề ề ị ườ ụ ả ẩ ớ ậ ư
nhi u uy tín. Đ n nay qua th i gian ti p c n th tr ng b ng nh ng chính sách h p lýề ế ờ ế ậ ị ườ ằ ữ ợ
công ty đã thu đ c nh ng k t qu đáng k . V i kinh nghi m đã tích lũy công ty đã choượ ữ ế ả ể ớ ệ
ra đ i nh ng s n ph m t t v i quy trình hi n đ i ti t ki m nguyên li u và nhân công tờ ữ ả ẩ ố ớ ệ ạ ế ệ ệ ừ
đó gi m giá thành s n ph m .ả ả ẩ
2.2 T ch c b máy qu n lý c a công tyổ ứ ộ ả ủ
S đ 2.1ơ ồ . B máy qu n lý c a Công ty:ộ ả ủ
P
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
15
Giám đ cố
P .tài chính k toánế
Phó giám đ cố
P .HC P .KD P .k thu tỹ ậ X ng SXưở P .v t tậ ư
C a hàngử T 1ổ T 2ổ
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
+ Giám đ c: Là ng i đ ng đ u có quy n quy t đ nh cao nh t trong công ty. Làố ườ ứ ầ ề ế ị ấ
ng i đi u hành cung v i s giúp đ c a k toán tr ng và phó giám đ c ch đ o cácườ ề ớ ự ỡ ủ ế ưở ố ỉ ạ
phòng ban, phân x ng trong công tyưở
+ Phó giám đ c: thông qua đ ngh c a các phòng ban, các b ph n s n xu t màố ề ị ủ ộ ậ ả ấ
bàn b c v i giám đ c đ đi đ n các quy t đ nh t t nh t nh m thúc đ y s phát tri nạ ớ ố ể ế ế ị ố ấ ằ ẩ ự ể
c a công ty.ủ
+ Phòng tài chính – k toán: ch u trách nhi m v tài s n và ghi ch p ph n ánh cácế ị ệ ế ả ế ả
nghi p v kinh t phát sinh trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.ệ ụ ế ạ ộ ả ấ ủ
Phân tích ho t đ ng kinh doanh và đ a ra các ý ki n đ xu t giúp cho công tác qu n lýạ ộ ư ế ề ấ ả
công ty c a giám đ c.ủ ố
+ Phòng hành chính: ch u trách nhi m v công tác hành chính và s p x p b trí laoị ệ ề ắ ế ố
đ ng phù h p trong dây truy n s n xu t và các b ph n khác trong công ty.ộ ợ ề ả ấ ộ ậ
+ Phòng kinh doanh : l p k ho ch nh m th c hi n vi c nghiên c u, n m b tậ ế ạ ằ ự ệ ệ ứ ắ ắ
nhu c u th tr ng ,t ch c m ng l i bán hàng, ti p nh n s n ph m ,chu n b hàngầ ị ườ ổ ứ ạ ướ ế ậ ả ẩ ẩ ị
hóa và tiêu th s n ph m theo nhu c u c a khách hàng v i chi phí kinh doanh nh nh t.ụ ả ẩ ầ ủ ớ ỏ ấ
+ Phòng k thu t: g m các chuyên viên, k s ph trách v công tác k thu t c aỹ ậ ồ ỹ ư ụ ề ỹ ậ ủ
máy móc thi t b d m b o s v n hành c a toàn b quy trình công ngh . Ngoài ra phòngế ị ả ả ự ậ ủ ộ ệ
k thu t còn có nhi m v ki m tra ch t l ng s n ph m .ỹ ậ ệ ụ ể ấ ượ ả ẩ
+ Phòng v t t : l p k ho ch và đ m b o v t t cho quá trình s n xu t c a côngậ ư ậ ế ạ ả ả ậ ư ả ấ ủ
ty đ c di n ra liên t c.ượ ễ ụ
+ X ng s n xu t : là n i tr c ti p s n xu t ra s n ph m , ch u trách nhi m vưở ả ấ ơ ự ế ả ấ ả ẩ ị ệ ề
ch t l ng c a s n ph m ,đ m b o an toàn lao đ ng, th c hi n các ch đ v sinhấ ượ ủ ả ẩ ả ả ộ ự ệ ế ộ ệ
công nghi p, ti t ki m t i đa NVL, th c hi n công ngh theo đúng quy trình.ệ ế ệ ố ự ệ ệ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
16
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
2.3 Đ c đi m quy trình s n xu t c a công ty:ặ ể ả ấ ủ
S đ 2.2:ơ ồ Quy trình công ngh s n xu t g ch bê tông:ệ ả ấ ạ
Khu ch a NVLứ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
17
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Công ngh s n xu t g ch bê tông c a công ty theo công ngh hi n nay là s nệ ả ấ ạ ủ ệ ệ ả
xu t b ng ph ng pháp nâng ép. Dây truy n công ngh s n xu t 80% là t đ ng hóa.ấ ằ ươ ề ệ ả ấ ự ộ
M t dây truy n hoàn ch nh bao g m các b ph n sau: máy ép sung, máy tr n h n h pộ ề ỉ ồ ộ ậ ộ ỗ ợ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
Cát
vàng
Đá
dăm
Nhà b o d ng g chả ưỡ ạ
Ph u ễ
cát
vàng
Ph u ễ
đá
dăm
H th ng càng ệ ố
nâng g ch sau ạ
khi ép
H th ng càng ệ ố
nâng g ch sau ạ
khi b o d ngả ưỡ
Máy tr n ộ
v a đenữ
H h ng ệ ố
máy ép
g chạ
Bãi b o d ng ả ưỡ
g ch ngoài tr iạ ờ
Kho thành ph mẩ
Ph u ễ
cát
tr ngắ
Băng t i v a đenả ữ
Băng t i v a màuả ữ
Băng t i TPả
Băng t iả
Xích t i palet đ g chả ỡ ạ
18
Máy tr nộ
v a màuữ
Cát
tr ngắ
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
nguyên li u ph i li u, h th ng khung các lo i, máy x p d v n chuy n đ n bãi s nệ ố ệ ệ ố ạ ế ỡ ậ ể ế ả
ph m đ c đi u khi n t đ ng ho c bán t đ ng.ẩ ượ ề ể ự ộ ặ ự ộ
Nguyên li u đ s n xu t bao g m: ệ ể ả ấ ồ
+ Nguyên li u chính: xi măng, cát tr ng, cát vàng, đa dămệ ắ
+ Nguyên li u ph : ph gia, b t màuệ ụ ụ ộ
2.4 T ch c công tác h ch toán k toán c a công tyổ ứ ạ ế ủ
2.4.1 B máy k toán ộ ế
Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng là m t công ty nh nên công tác t DNườ ộ ỏ ạ
đ c t ch c theo hình th c b máy k toán t p trung. T i phòng k toán c a DN th cượ ổ ứ ứ ộ ế ậ ạ ế ủ ự
hi n m i công tác k toán .ệ ọ ế
S đ 2.3:ơ ồ mô hình t ch c b máy k toán t i công ty:ổ ứ ộ ế ạ
+ Niên đ k toán :b t đ u t 01/01 đ n 31/12 hàng nămộ ế ắ ầ ừ ế
+ Đ n v ti n t : Vi t Nam đ ngơ ị ề ệ ệ ồ
+ Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: theo ph ng pháp KKTXươ ạ ồ ươ
+ Nguyên t c đánh giá hàng t n kho: theo nguyên t c giá g cắ ồ ắ ố
+ Ph ng pháp xác đ nh hàng t n kho cu i kỳ: theo PP bình quân gia quy nươ ị ồ ố ề
+ Nguyên t c ghi nh n TSCĐ: theo nguyên giáắ ậ
+ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ: theo ph ng pháp đ ng th ngươ ấ ươ ườ ẳ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
19
K toán tr ngế ưở
KT t ngổ
h p, TSCĐợ
KTN l ng,ươ
ngân hàng,
thuế
KT VL,
CCDC,tiêu
thụ
KT công nợ Th quủ ỹ
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
+ DN tính thu theo ph ng pháp kh u tr .ế ươ ấ ừ
2.4.2 Hình th c k toán và các ch đ k toán đ c áp d ng t i công tyứ ế ế ộ ế ượ ụ ạ
Công ty áp d ng hình th c Nh t ký chung đ c th hi n qua s đ sau:ụ ứ ậ ượ ể ệ ơ ồ
S đ 2.4:ơ ồ
Trình t ghi chép và luân chuy n ch ng t : hàng ngày căn c vào các ch ng tự ể ứ ừ ứ ứ ừ
làm căn c ghi s , k toán ghi nghi p v phát sinh vào s Nh t ký chung, đ ng th i ghi ứ ổ ế ệ ụ ổ ậ ồ ờ
vào các s k toán chi ti t liên quan. Sau đó căn c s li u đã ghi trên s Nh t ký chungổ ế ế ứ ố ệ ổ ậ
ghi vào s cái theo các tài kho n k toán phù h p. Cu i tháng, cu i quý, cu i năm c ngổ ả ế ợ ố ố ố ộ
s ố
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
Ch ng t g cứ ừ ố
S Nh t ký chungổ ậ
S cáiổ
B ng CĐ s phát ả ố
sinh
Báo cáo tài chính
S quổ ỹ
S , th k toán chi ổ ẻ ế
ti tế
B ng t ng h p chi ả ổ ợ
ti tế
Ghi chú
Ghi hàng ngày
Ghi cu i thángố
Quan hệ
đ i chi uố ế
20
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
li u trên s cái, l p b ng cân đ i phát sinh . Sau khi ki m tra s li u kh p đúng s li uệ ổ ậ ả ố ể ố ệ ớ ố ệ
ghi trên s cái và b ng tông h p chi ti t ( đ c l p t các s k toán chi ti t) đ l p báoổ ả ợ ế ượ ậ ừ ổ ế ế ể ậ
cáo tài chính.
S đ 2.5:ơ ồ trình t ghi chép và luân chuy n ch ng t :ự ể ứ ừ
T các ch ng t ban đ u là các PXK, PNK nguyên v t li u, CCDC, b ng phân bừ ứ ừ ầ ậ ệ ả ổ
NVL, CCDC, hóa đ n GTGT mua NVL, hóa đ n ti n đi n, b ng ch m công, b ng thanhơ ơ ề ệ ả ấ ả
toán ti n l ng , bnagr phân b ti n l ng và BHXH, b ng phân b KH TSCĐ, b ngề ươ ổ ề ươ ả ổ ả
t ng h p chi phí SXC, phi u xác nh n hoàn thành s n ph m,…K toán l n l t ghiổ ợ ế ậ ả ẩ ế ầ ượ
chép theo trình t .ự
CH NG IIIƯƠ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
PXK, PNK, HĐ mua NVL,
CCDC, b ng ch m công, ả ấ
b ng KH TSCĐ,…ả
S qu TK ổ ỹ
111, 112
S Nh t ký chungổ ậ
S cái TK 621, 622, ổ
627, 154
B ng CĐ s phát sinh ả ố
Báo cáo tài chính
S chi ti t TK 621,ổ ế
622, 627
B ng t ng h p chi ti t ả ổ ợ ế
TK 621, 622, 627, 154
Ghi chú
Ghi hàng ngày
Ghi cu i thángố
Quan h ệ
đ i chi uố ế
21
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
TH C TR NG CÔNG TÁC H CH TOÁN K TOÁN T P H PỰ Ạ Ạ Ế Ậ Ợ
CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TYẢ Ẩ Ạ
TNHH 1 THÀNH VIÊN NAM C NGƯỜ
3.1. Đ c đi m chi phí s n xu t t i công tyặ ể ả ấ ạ
Trong n n kinh t th tr ng , đi u quan tr ng và s quan tâm hàng đ u c a cácề ế ị ườ ề ọ ự ầ ủ
DN là hàng hóa mà doanh nghi p đem tiêu th trên th tr ng có đ c ng i tiêu dùngệ ụ ị ườ ượ ườ
ch p nh n không?ấ ậ
Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng là m t công ty t nhân vì v y cũng h nườ ộ ư ậ ạ
ch v m t s n xu t, công ty đang đi sâu v s n xu t các lo i g ch làm sao đ m u mãế ề ặ ả ấ ề ả ấ ạ ạ ể ẫ
đ p và ch t l ng là t t nh t. Bên c nh công ty đang khai thác đ phát tri n các m tẹ ấ ượ ố ấ ạ ể ể ặ
khác nh : khai thác đá,đ g . Nh ng do th i gian và trình đ có h n, nên chuyên đ nàyư ồ ỗ ư ờ ộ ạ ề
em ch nghiên c u sâu vào quá trình t ch c k toán chi phí s n xu t và tính giá thànhỉ ứ ổ ứ ế ả ấ
s n ph m c a g ch bê tông.ả ẩ ủ ạ
3.2. Ph ng pháp h ch toán k toán chi phí s n xu t ươ ạ ế ả ấ
3.2.1 K toán chi phí NVL tr c ti pế ự ế
a) Đ c đi m và đ nh m c s d ng v t li u t i công ty:ặ ể ị ứ ử ụ ậ ệ ạ
* Đ c đi m NVL: t i công ty NVL tr c ti p bao g m v t li u chính và v t li u ph :ặ ể ạ ự ế ồ ậ ệ ậ ệ ụ
- V t li u chính: cát tr ng, cát vàng, đá dăm, xi măng đen, xi măng tr ng.ậ ệ ắ ắ
- V t li u ph : ph gia, b t màu.ậ ệ ụ ụ ộ
* Đ nh m c s d ng NVL cho s n xu t g chị ứ ử ụ ả ấ ạ
Bi u s 3.1.ể ố
(trích) B NG Đ NH M C NGUYÊN V T LI U THÁNG 2/2011/SPẢ Ị Ứ Ậ Ệ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
22
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Lo i v tạ ậ
li uệ
ĐVT
G chạ
ziczac
Màu ghi
G chạ
ziczac
Màu vàng
G chạ
thẻ
T100
G chạ
r ngỗ
R150
G chạ
r ngỗ
R100
Cát tr ngắ
Cát vàng
Đá dăm
Xi măng đen
Xi măng
tr ngắ
B t màuộ
Ph giaụ
Dm
3
Dm
3
Dm
3
Kg
Kg
Kg
kg
0,2374
0,8952
0,9093
0,4259
-
-
0,0002
0,2564
0,8952
0,9093
0,3333
0,1
0,004
0,0002
-
0.9355
0,5618
0,19
-
-
0,00074
-
6,24
3,64
1,27
-
-
0,00508
-
4,9
2,94
1
-
-
0,004
b) H ch toán xu t kho nguyên v t li uạ ấ ậ ệ
Trình t h ch toán:ự ạ
Khi có nhu c u v s d ng NVL thì phân x ng s n xu t g ch làm gi y đ nghầ ề ử ụ ưở ả ấ ạ ấ ề ị
g i lên b ph n cung ng v t t đ ngh xu t NVL ph c v cho s n xu t g ch. Căn cử ộ ậ ứ ậ ư ề ị ấ ụ ụ ả ấ ạ ứ
đ ngh c a phân x ng phòng k toán l p phi u xu t v t t (3 liên): 1 liên phòng kề ị ủ ưở ế ậ ế ấ ậ ư ế
toán gi l i làm căn c ghi s , 1 liên giao cho ng i nh n v t t và 1 liên giao cho thữ ạ ứ ổ ườ ậ ậ ư ủ
kho đ ghi th kho.ể ẻ
Giá xu t kho c a nguyên v t li u dùng cho s n xu t g ch t i phân x ng c aấ ủ ậ ệ ả ấ ạ ạ ưở ủ
công ty tính theo giá bình quân th i đi m.ờ ể
Công th c 3.1.ứ
Đ n giá ơ Tr giá th c t NVL t n ĐK + Tr giá th c t NVL nh p trong kỳị ự ế ồ ị ự ế ậ
Bình =
quân S l ng NVL t n ĐK+ S l ng NVL nh p trong kỳố ượ ồ ố ượ ậ
Gía th c t NVL = ự ế đ n giá ơ x S l ng NVLố ượ
Xu t ko trong kỳấ bình quân xu t trong kỳấ
Đ n v : Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng ơ ị ườ
Đ a ch :ị ỉ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
23
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
Bi u s 3.2ể ố
PHI U XU T KHOẾ Ấ
Ngày 03 tháng 02 năm 2011
S :01ố
H tên ng i nh n: Hoàng Xuân Namọ ườ ậ N TK 621 (L60G)ợ
Lý do xu t: S n xu t g ch L60Gấ ả ấ ạ Có TK 1521
Xu t t i khoấ ạ Có TK 1522
STT Tên quy cách
V t tậ ư
Mã
Số
ĐVT S l ngố ượ Đ nơ
giá
Thành ti nề
Yêu
c uầ
Th cự
xu tấ
1
2
3
4
5
Cát tr ngắ
Cát vàng
Đá dăm
Xi măng đen
Ph giaụ
M
3
M
3
M
3
Kg
lêt
128
483
491
229986
108
35.000
32.000
95.000
654
21.000
4.480.000
15.456.000
46.645.000
150.410.844
2.268.000
C ngộ 219.259.844
T ng s ti n vi t b ng ch : Hai trăm m i chín tri u hai trăm năm m i chínổ ố ề ế ằ ữ ườ ệ ươ
ngàn tám trăm b n m i b n đ ng.ố ươ ố ồ
Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị K toánế Ng i nh nườ ậ Th khoủ
(ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ
Căn c vào phi u xu t kho k toán theo dõi chi ti t NVL đ c xu t dùng:ứ ế ấ ế ế ượ ấ
N TK 621 (L60G): 219.259.844ợ
Có TK 152: 219.259.844
( TK 1521: 216.991.844
TK 1522: 2.268.000 )
Đ ng th i v i vi c ghi s Nh t ký chung, s li u trên các ch ng t g c đ c ph n ánhồ ờ ớ ệ ổ ậ ố ệ ứ ừ ố ượ ả
vào s chi ti t nguyên v t li u tr c ti p cho t ng lo i g ch c th . S li u ghi trên sổ ế ậ ệ ự ế ừ ạ ạ ụ ể ố ệ ổ
chi ti t chi phí NVL tr c ti p làm c s đ t ng h p chi phí cho toàn công ty.ế ự ế ơ ở ể ổ ợ
K toán h ch toán tr giá NVL xu t kho c a toàn công ty tháng 2 năm 2011:ế ạ ị ấ ủ
N TK 621: 1.032.736.796ợ
Chi tiêt TK 621.L60G: 219.259.844
TK 621.L60V: 191.065.552
TK 621.T100: 254.149.000
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
24
Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị
TK621.R100: 234.820.000
TK621.R150: 133.442.400
Có TK 152: 1.032.736.796
TK 1521: 972.825.296
TK 1522: 59.434.548
Căn c vào ch ng t g c k toán công ty ti n hành ghi vào s Nh t ký chung. Sauứ ứ ừ ố ế ế ổ ậ
khi ghi vào s Nh t ký chung s li u trên đ c chuy n vào s chi ti t TK621(L60G)ổ ậ ố ệ ượ ể ổ ế
Bi u s 3.3:ể ố S CHI TI TỔ Ế
Tháng 2 năm 2011
Tên tài kho n: Chi phí nguyên v t li u tr c ti pả ậ ệ ự ế
S hi u tài kho n: 621.L60Gố ệ ả
Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ
Ngày
ghi
sổ
Ch ngứ
từ Di n gi iễ ả
Trang
sổ
NKC
TK
đ iố
ngứ
S phát sinhố
SH NT Nợ Có
28/2 01 3/2 Xu t kho cát tr ng đấ ắ ể
s n xu t g ch L60G ả ấ ạ
1 1521 4.480.000
28/2 01 3/2 Xu t kho cát vàng đấ ể
s n xu t g ch L60Gả ấ ạ
1 1521 15.456.000
28/2 01 3/2 Xu t kho đá dăm đấ ể
s n xu t g ch L60Gả ấ ạ
1 1521 46.645.000
28/2 01 3/2 Xu t kho xi măng đenấ
đ s n xu t g chể ả ấ ạ
L60G
1 1521 150.410.844
28/2 01 3/2 Xu t kho ph gia đấ ụ ể
s n xu t g ch L60Gả ấ ạ
1 1522 2.268.000
28/2 28/2 K t chuy n chi phíế ể
NVL TT s n ph mả ẩ
g ch L60Gạ
4 1541 219.259.844
C ng s phát sinhộ ố 219.259.844 219.259.844
S d cu i kỳố ư ố 0 0
Đ ng th i ghi vào s cái TK 621:ồ ờ ổ
Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị
3
KT
4
25