Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Lý thuyết kiểm toán tổng quan về kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.72 KB, 32 trang )

LÝ THUYẾT KIỂM TOÁN

1


 Tài liệu học

◦ Sách kiểm toán
◦ Bài tập kiểm toán
◦ Slides

 Tài liệu tham khảo

◦ Chuẩn mực kiểm toán
◦ Luật kiểm toán
◦ Chương trình kiểm toán mẫu

2


Phiếu nộp bài tập:
Họ tên:

MSSV:

Lớp:

Ký tên

Ghi chú


Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Chương 5
Chương 6

3


Chương I: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN

Mục đích: Giới thiệu khái niệm về kiểm toán và một số vấn đề cơ bản về kiểm toán độc lập.
Nội dung: Vai trò kiểm toán
Lịch sử hình thành và phát triển
Định nghĩa kiểm toán
Mối quan hệ giữa kế toán và kiểm toán
Đối tượng, chức năng & lợi ích của kiểm toán
Phân loại kiểm toán
KTV, DN kiểm toán & hội nghề nghiệp

4


1. VAI TRÒ CỦA KIỂM TOÁN
- Nhu cầu về thông tin
- Rủi ro thông tin
+ Xu hướng bóp méo thông tin
+


Khối lượng thông tin phải xử lý quá lớn

+

Nghiệp vụ quá phức tạp……

- Làm thế nào để biết thông tin có đáng tin cậy hay không?
- Căn cứ để xác định độ tin cậy của thông tin.
=> Vai trò của kiểm toán.

5


2- Lịch sử hình thành và phát triển

Trên thế giới:

-

Giai đoạn ban đầu
Sự ra đời của kiểm toán độc lập
Lấy mẫu kiểm toán
Tiếp cận dựa trên hệ thống KSNB
Kiểm toán trong môi trường máy tính

Tại Việt Nam:

-

Trước 1980

Từ 1980 đến nay

6


3. KIỂM TOÁN LÀ GÌ?

Kiểm toán là quá trình thu thập và đánh giá các bằng chứng về một thông tin cần kiểm
tra nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp của thông tin này với các tiêu chuẩn đã
được thiết lập. Việc kiểm toán cần được thực hiện bởi các kiểm toán viên đủ năng lực và
độc lập.

7


3. KIỂM TOÁN LÀ GÌ?

Các thông tin cần kiểm tra
Các thông tin cần kiểm tra

Kiểm toán viên
Kiểm toán viên
Năng lực, Độc lập
Năng lực, Độc lập

Đánh giá và thu thập
Đánh giá và thu thập
bằng chứng
bằng chứng


Người sử dụng
Người sử dụng
Sự phù hợp

Báo cáo
Báo cáo

thông tin
thông tin

Các chuẩn mực đã được thiết
Các chuẩn mực đã được thiết
lập
lập
Các quyết định kinh tế
Các quyết định kinh tế

8


4. MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ TOÁN & KIỂM TOÁN

Hoạt động kinh tế của doanh nghiệp

4

1

Những người sử dụng thông tin:
+ Chính phủ

+ Nhà quản lý

5

Chức năng kiểm toán

Chức năng kế toán

+ Nhà đầu tư
+Đối tác

2

+ Cổ đông


3

Thông tin kế toán, tài chính

9


5. ĐỐI TƯỢNG, CHỨC NĂNG & LỢI ÍCH CỦA KIỂM TOÁN

A. ĐỐI TƯỢNG CỦA KIỂM TOÁN

 Đối tượng chung của kiểm toán chính là các thông tin có thể định lượng được của 1 tổ chức, 1 DN nào
đó cần phải đánh giá và bày tỏ ý kiến nhận xét về tính trung thực, hợp lý của nó.


 Đối tượng cụ thể của kiểm toán phụ thuộc vào từng cuộc kiểm toán, từng loại hình kiểm toán, có thể là
các thông tin tài chính (như các BCTC), hoặc thông tin phi tài chính.

10


5. ĐỐI TƯỢNG, CHỨC NĂNG & LỢI ÍCH CỦA KIỂM TOÁN

B. CHỨC NĂNG CỦA KIỂM TOÁN
Là một ngành cung cấp dịch vụ đặc biệt, kiểm toán thực hiện chức năng:

11


5. ĐỐI TƯỢNG, CHỨC NĂNG & LỢI ÍCH CỦA KIỂM TOÁN

C. LỢI ÍCH CỦA KIỂM TOÁN

 Giảm thiểu rủi ro về thông tin
 Tăng cường độ tin cậy của thông tin kế toán
 Góp phần lành mạnh hoá các quan hệ kinh tế, tài chính.

12


6. PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN
 Theo mục đích, chức năng

1.
2.

3.

Kiểm toán báo cáo tài chính
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ

 Theo chủ thể kiểm toán

1.
2.
3.

Kiểm toán nội bộ
Kiểm toán nhà nước
Kiểm toán độc lập

13


+ KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Đinh nghĩa: Kiểm toán báo cáo tài chính là việc xác định xem toàn bộ báo cáo
tài chính của một đơn vị đã công bố có phù hợp với các tiêu chuẩn đã được chỉ
ra hay không.

Hay là việc kiểm tra và bày tỏ ý kiến nhận xét về tính trung thực, hợp lý của
các báo cáo tài chính của 1 đơn vị.

14



+ KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG

Định nghĩa: Kiểm toán họat động là việc KTV, Công ty kiểm toán, kiểm tra và đánh
giá về sự hữu hiệu và tính hiệu quả đối với họat động của một bộ phận hay toàn bộ tổ
chức, từ đó đề xuất biện pháp cải tiến.

15


+ KIỂM TOÁN TUÂN THỦ

Định nghĩa: Kiểm toán tuân thủ là việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành luật pháp,
chính sách, chế độ quản lý, hay các văn bản, qui định nào đó của đơn vị.

16


+ KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Là hoạt động kiểm toán được tiến hành bởi các kiểm toán viên chuyên nghiệp thuộc các
tổ chức kiểm toán độc lập.

Họ chủ yếu thực hiện các cuộc kiểm toán báo cáo tài chính

Do sự độc lập trong hoạt động nên kết quả kiểm toán của họ tạo được sự tin cậy đối với
những người sử dụng

17



+Kiểm toán Nhà nước (State Audit)
Khái niệm:

Là hoạt động kiểm toán do cơ quan kiểm toán Nhà nước (cơ quan kiểm tra tài chính
nhà nước độc lập) tiến hành.
KTNN thường tiến hành kiểm toán tuân thủ kết hợp với kiểm toán BCTC, xem xét
hiệu quả hoạt động, tình hình chấp hành các chính sách, luật lệ, chế độ quản lý kinh tế
của các đơn vị có sử dụng vốn, kinh phí, tài sản của nhà nước.

18


+ Kiểm toán nội bộ (Internal Audit)
 Là hoạt động do đơn vị được kiểm toán thực hiện hoặc do tổ chức bên ngoài cung cấp, với chức
năng chủ yếu là kiểm tra, đánh giá, giám sát tính đầy đủ, thích hợp và tính hữu hiệu của kiểm
soát nội bộ

19


7. KIỂM TOÁN VIÊN

1.

Khái niệm:

. Kiểm toán viên:
Kiểm toán viên chuyên nghiệp được chứng nhận bởi các hiệp hội nghề nghiệp.


. Kiểm toán viên hành nghề:
Kiểm toán viên làm việc trong các tổ chức kế toán, kiểm toán.

20


7. KIỂM TOÁN VIÊN
2. Tiêu chuẩn:
 Giáo dục:
Tốt nghiệp đại học hoặc có tổng số tín chỉ nghề nghiệp phù hợp với các tiêu chuẩn quy định.
 Kinh nghiệm:
Tuỳ theo mỗi quốc gia. Ít nhất 2 năm trở lên.
 Thi:
Vượt qua kỳ thi do các tổ chức nghề nghiệp tổ chức.

21


7. KIỂM TOÁN VIÊN
3. CPA Việt Nam Thông tư 129/2012/TT-BTC ngày 09/08/2012.
 Đạo đức
 Tốt nghiệp đại học:
. Chuyên ngành Tài chính, Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.
. Các chuyên ngành khác phải có tổng đơn vị học trình các môn Tài chính, Kế toán, Kiểm
toán, Phân tích báo cáo tài chính, Thuế từ 07% tổng số học trình cả khoá học.

22


7. KIỂM TOÁN VIÊN

. Có bằng tốt nghiệp đại học các chuyên ngành khác và có văn bằng, chứng chỉ hoàn thành
các khoá học do Tổ chức nghề nghiệp quốc tế về kế toán, kiểm toán cấp.

 Kinh nghiệm:
. 60 tháng làm tài chính, kế toán
. 48 tháng làm trợ lý Kiểm toán

23


7. KIỂM TOÁN VIÊN
4. Thăng tiến nghề nghiệp
Partner

Director

Senior Manager

Manager

Senior

Assistant

24


8. CÔNG TY KIỂM TOÁN
1. Khái niệm:
Là tổ chức cung cấp các dịch vụ nghề nghiệp chuyên nghiệp.

2. Cấu trúc:

Partner

Assistant

25


×