Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bệnh sinh sản ở heo thịt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.03 KB, 3 trang )

BÀI 2. TÍNH GIÁ THÀNH 1 KG HEO THỊT
I. Công thức tính giá thành 1 kg thịt hơi:
B + C - D
A = ------------
E
Trong đó: A: giá thành 1 kg heo hơi
B: Chi phí nuôi trong kỳ
C: Giá trị gốc của gia súc
D: Giá trị sản phẩm phụ
E: Tổng trọng lượng thịt hơi trong kỳ + trọng lượng thịt hơi của gia súc chuyển
đi trong kỳ (không kể gia súc chết mất).
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành sản xuất 1 kg heo hơi:
1. Giống: Tính tổng chi phí mua 1 heo giống (vận chuyển + công tác phí) hoặc
chi phí nuôi 01 heo giống.
2. Chuồng trại: Tính giá thành xây dựng chuồng trại, số năm dự kiến sử dụng:
- Khấu hao/năm
- Khấu hao/kg heo hơi xuất chuồng
3. Thuốc thú y, vào tháng tuổi định mức thuốc thú y sẽ khác nhau.
4. Chí phí lao động:
- Lao động trực tiếp: tổng số lao động cần x số tháng x lương
- Lao động gián tiếp: theo định mức.
- Từ đó tính chi phí lao động/kg heo xuất chuồng.
5. Thức ăn:
- Chi phí thức ăn cho heo nuôi thịt: E = Số ngày nuôi x số heo x định
mức ăn x đơn giá thức ăn.
- Chi phí TA cho 1 kg heo xuất chuồng = E/kg heo hơi xuất chuồng
6. Vật rẻ mau hỏng: xô, chậu, chổi, đóng đèn
7. Chi phí điện, nước, thông tin liên lạc.
8. Lãi vốn vay ngân hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp: (3 kg heo hơi/heo xuất chuồng).
10. Chi phí dự phòng: 10%


11. Tổng chi phí cho 1 kg heo hơi.
III. Các định mức kinh tế kỹ thuật: Sử dụng các số liệu giả định theo từng giống heo và
trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ:
IV. Tính chi phí và doanh thu
- Các chi phí sản xuất hàng tháng
- Các khoản thu hàng tháng
- Chênh lệch thu chi hàng tháng, trong kỳ kế hoạch
- Giá thành sản xuất 1 kg heo hơi trong kỳ kế hoạch.
V. Bài tập
Dựa vào các thông số kỹ thuật của đàn heo thịt và cơ cấu đàn heo tháng vào đầu tháng
3/2009.
Các thông số kỹ thuật đàn heo thịt
Tháng tuổi 2 3 4 5
Trọng lượng (kg) 20 35 55 75
Tỷ lệ nuôi sống (%) 0,99 0,99 0,995 0,995
Thức ăn, kg/con/ngày 0,7 1 1,5 2
Giá thức ăn, đ/kg 3.500 3.300 2.900 2.600
Thuốc thú y, đ/con/tháng 10.000 10.000 10.000 0
Định mức số heo cho 1 công nhân nuôi 150 150 150 150
Giá mua heo con giống đ/kg 40.000
Giá bán heo thịt 30.000
Lương công nhân, triệu đồng/tháng 1,1 1,1 1,2 1,2
Trọng lượng heo xuất chuồng vào cuối 5 tháng tuổi
tức là sau 4 tháng nuôi (kg)
100
Cơ cấu đàn heo ở trại vào đầu tháng 3 năm 2009.
Tháng tuổi Tháng 3/2009 Tháng 4/2009 Tháng 5/2009 Tháng 6/2009
2 200
3 150
4 200

5 300
Xuất bán 0
* Từ tháng 4 đến tháng 6, mỗi tháng mua thêm 200 heo con 2 tháng tuổi, có trọng lượng
bình quân là 20 kg/con.
- Chu chuyển đàn heo từ đầu tháng 3 đến cuối tháng 6 năm 2009.
- Tiền mua heo giống từ tháng 4 đến tháng 6.
- Tiền khấu hao xây dựng cơ bản (định mức khấu hao 1 kg heo hơi/1 heo xuất
chuồng (sau 4 tháng nuôi).
- Tiền thuốc thú y
- Tiền mua thức ăn
- Lương công nhân
- Chi phí vật rẻ mau hỏng (định mức 0,5 kg heo heo/1 kg heo xuất chuồng).
- Tính các khoản thu từ tháng 4 đến tháng 6.
- Tiền báo heo loại (chết không phải do bịnh truyền nhiễm ở 3 tháng tuổi trở lên).
- Tiền bán heo xuất chuồng.
- Chênh lệch thu chi.
Chu chuyển đàn heo
Tháng tuổi Tháng 3/2009 Tháng 4/2009 Tháng 5/2009 Tháng 6/2009
2 200 (99%) 200 200 200
3 150 (99%) 198 198
4 200 (99,5) 149 197
5 300 (99,5) 199 148
Xuất bán 0 299 198

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×