Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Vấn đề và giải pháp giúp đỡ trẻ em lang thang tại Việt Nam và một số nước trên thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.99 KB, 11 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

12. Tng cc Thng kờ, Giỏo dc VN:
Phõn tớch cỏc ch s ch yu theo tng iu
tra dõn s v nh 2009, 2011

20.
UNICEF, Tng cng tip cn dch
v cho ng bo DTTS- Nhúm quan h i
tỏc v gim nghốo v gim nghốo nhúm
dõn tc ớt ngi, 2013

13. Turner v Michaud, Imaginative
v Adaptive Economic Strategies for
Hmong Livelihoods in Lao Cai Province,
Northern Vietnam (Chin lc Kinh t
Sỏng to v mang tớnh Thớch ng nhm ci
thin i sng dõn tc Hmong tnh Lo
Cai, min Bc Vit Nam), 2011

21.
y ban Dõn tc- UNDP, Nghiờn
cu thc trng ngun nhõn lc vựng DTTS
v xut cỏc gii phỏp phỏt trin ngun
nhõn lc vựng dõn tc v min nỳi, 2010
22.
Vin Khoa hc Lao ng v xó hi,
Thc trng kh nng tip cn dch v xó hi
c bn ca ngi nghốo ti vựng ng bo


DTTS v min nỳi, 2012

14.
UBDT- UNICEF, Nghốo a chiu
ca tr em DTTS Vit Nam, 2012
15.
UNDP, Chớnh sỏch cho vựng DTTS:
Nhng vn tho lun chớnh- Nhúm quan
h i tỏc v gim nghốo v gim nghốo
nhúm dõn tc ớt ngi, 2013

23.
Vin Khoa hc xó hi VN, Gim
nghốo VN: thnh tu v thỏch thc, 2011
24.
Vin Khoa hc xó hi VN- Ngõn
hng Th gii, Khi u tt nhng cha
phi ó hon thnh: Thnh tu n tng ca
Vit Nam trong gim nghốo v nhng thỏch
thc mi, 2012

16.
UNDP Vietnam, R soỏt tng quan
cỏc chng trỡnh d ỏn gim nghốo VN,
2009
17.
UNFPA, Sinh ca cụng ng
DTTS: Nghiờn cu nh tớnh ti Bỡnh nh,
2008


25.
Vin Nghiờn cu kinh t xó hi v
mụi trng, Hc khụng c hay hc
lm gỡ? Tri nghim hc tp ca thanh thiu
niờn DTTS (Nghiờn cu trng hp ti Yờn
Bỏi, H Giang v in Biờn), 2010

18.
UNFPA, Cỏc dõn tc Vit Nam:
Phõn tớch cỏc ch tiờu chớnh t Tng iu tra
dõn s v nh Vit Nam nm 2009, 2011
19.
UNICEF- Hi LHPN Vit Nam,
Nguyờn nhõn b hc tr em t 11-18 tui,
2010

VN V GII PHP GIP TR EM LANG THANG
TI VIT NAM V MT S NC TRấN TH GII
Quỏch Th Qu
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi

59


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

Túm tt: Tr em lang thang (TELT) l vn ca mi thi i v mi quc gia, trong
ú cú Vit Nam. Mt s nc trờn th gii gi nhúm tr em ny l tr em ng ph, cũn

Vit Nam s dng cm t TELT 1. Vit Nam, s lng, hỡnh thc v tớnh cht ca
TELT thay i theo tng thi im khỏc nhau. Giai on sau gii phúng nm 1975 chỳng
ta bt gp hỡnh nh ca nhng a tr lang thang bi i trờn ng ph xin n, v thm
chớ l trm cp vt nhng nh ga, bn tu thỡ gi õy hỡnh thc ny ó khụng cũn na
v thay vo ú l cỏc em i lang thang kim sng bng cỏc cụng vic nh: ỏnh giy, bỏn
bỏo, bỏn ko cao su, bỏn bng a, ra chộn bỏt ti cỏc nh hng, hoc nhng a tr nh
c cha m/ngi ln b theo i xin n, hoc bỏn hng rong trờn ng ph õy l
nhúm tr em chu nhiu thit thũi, cỏc em mt i hu ht cỏc quyn c bn ca mỡnh2. TELT
tp trung ch yu cỏc thnh ph ln nh H Ni, thnh ph H Chớ Minh, nhúm tr
em ny cú nguy c cao v vn sc khe th cht, sc khe tõm thn, d b lm dng v
phm phỏp cỏc em rt cn s quan giỳp ca ton xó hi.
T khúa: Tr em lang thang; vn tr em lang thang;bo v tr em lang thang).

Abstract: The problem of homeless children (TELT) is the issue of every era and
country around the world, including Vietnam. This group of children was called as "street
children" in some countries, but in Vietnam the phrase TELT was used [1]. In Vietnam, the
number, form and nature of TELT vary at different times. The period after the liberation in
1975, we encounter images of street children to beg for food, and even petty theft in the
station, cruise terminal ... But now these forms was no longer available. Instead they roam
for a living by working such as shoeshine, selling newspapers, selling chewing gum, sold
tapes, washing dishes in restaurants, or small children accompanied by their parents/adults
to beg or to hawkers on the street. This group children is at disadvantaged compared with
others, they lost most of their basic rights. TELT concentrated mainly in big cities such as
Hanoi, Ho Chi Minh City, They are always at high risk in physical health problems, mental
health, vulnerable to abuse and delinquency so they need the help of the whole society.
Key words: Street children; street children protection; street children problem.
trong nm 2003 ch cú 19,000 TELT ti
1. Vn TELT Vit Nam.
Vit Nam. Ngc li, mt t chc quc t
Vit Nam, cỏc ngun ti liu khỏc

lm vic v vn TELT ti VitNam li
nhau ó a ra cỏc c tớnh khỏc nhau v
tin rng, con s ny cao hn nhiu (50,000
s TELT trong c nc. Da trờn mt
TELT vo nm 1993 v 200,000 vo nm
cuc kho sỏt tin hnh vo thỏng 8 nm
1997). Mt bỏo cỏo mi nht ca B Lao
2003, Bloomberg (2003) c tớnh cú
ng Thng binh v Xó hi cho thy,
khong 22,000 tr em ng ph ti Vit
s TELT ti 63 tnh, thnh ti Vit Nam
Nam, ch yu phõn b ti Thnh ph H
trong nm 2008 l 28,528 em. Theo chỳng
Chớ Minh. B LTBXH bỏo cỏo rng,
tụi cỏc chng trỡnh xúa úi gim nghốo
1
2

Lut BVCSGDTE
Cụng c quc t v quyn tr em

60


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

ó t c mt thnh tu ỏng k trong
10 nm qua, con s cỏc TELT ti Vit

Nam khụng th lờn ti 200.000, nhng cú
l cao hn 28,528 nh bỏo cỏo ca B
LTBXH.
Mc dự thng kờ v TELT l cha
thụng nht, nhng mc ớch ca nghiờn
cu ny khụng nhm ch ra con s TELT
Vit Nam, m tp trung vo nghiờn cu
thc trng ca TELT ti Vit Nam v mt
s nc trờn th gii, nhm giỳp cho
nhng nh nghiờn cu, hoch nh chớnh
sỏch phn no cú c bc tranh s b v
nhúm tr em ny.

Hin nay, s TELT thay i c v s
lng v hỡnh thc cng phc tp hn. Tr
lang thang xut hin nhiu cỏc thnh
ph ln nh H Ni, thnh ph H Chớ
Minh, cỏc em i lang thang kim sng trờn
ng ph ỏnh giy, bỏn bỏo, bỏn ko
cao su, bỏn vộ s hoc lm giỳp vic gia
ỡnh, trụng tr, ph vic cho cỏc nh hng,
quỏn bia quy mụ nh nhng cng cú xu
hng gia tng trong nhng nm gn õy
v nguy c b ngc ói, bo lc, xõm hi
v lm dng rt cao. Trc õy tr em
lang thang ch n thun l tr em Vit
Nam, thỡ hin nay cũn cú c i tng tr
em lang thang l ngi nc ngoi (Lo,
Campuchia).


Thc trng TELT ti Vit Nam
Theo d liu ca Street Educators
Club, s lng TELT Vit Nam ó gim
t 21.000 nm 2003 xung cũn 8.000 nm
2007. Con s ó gim t 1,507 xung 113
ti H Ni v t 8,507 xung 794 ti
Thnh ph H chớ Minh. Cng trong thi
gian y s lng tr em di c cng tng
lờn. Tuy nhiờn, con s ny khụng c
xỏc nhn bi nhng nh ngha khỏc nhau
v TELT. Mt s chuyờn gia cp ti
nhiu tiờu chớ khỏc nhau v TELT ti Vit
Nam: "tr em ó b nh i hay khụng cú
nh, v tr em ng trờn ng; tr em ng
trờn ng vi gia ỡnh hay ngi giỏm
h; tr em cú mt gia ỡnh hay ngi giỏm
h v thng ng nh, nhng lm vic
trờn ng ph; cỏc di dõn kinh t thuờ
cỏc phũng tr vi cỏc tr em lao ng
khỏc; cỏc lao ng theo hp ng".

Do quan nim v TELT cha c
thng nht, nờn s liu v TELT cng rt
khỏc nhau. Phn ln cỏc s liu u da
vo cỏc nghiờn cu nh l sau ú suy rng
ra, hin nay cha cú s liu iu tra hoc
thng kờ trờn ton quc. T nm 2004,
khỏi nim TELT thng nht s dng Tr
em lang thang l tr em ri b gia ỡnh, t
kim sng, ni kim sng v ni c trỳ

khụng n nh (iu 13 - Lut bo v,
chm súc v giỏo dc tr em, nm 2004).
Cú rt nhiu vn t ra i vi tỡnh
trng TELT, tuy nhiờn ni lờn mt s tỡnh
hỡnh bc xỳc cú liờn quan n cỏc vn
xó hi cn quan tõm nghiờn cu v gii
quyt:
(1) S lng TELT cú xu hng gia
tng, tp trung hai thnh ph ln l H

61


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

Ni v TP H Chớ Minh. Trong 10 nm
tr li õy TELT luụn bin ng tht
thng, nm thp nht ch cú trờn 7.000
em, nm cao lờn ti 28.000 em. Theo s
liu ca B Lao ng Thng binh v
Xó hi, nm 2003, c nc cú 21.000
TELT, n nm 2008 l 28.528 em v
nm 2009 l 22.947 em. Bờn cnh ú tng
s tr em cú hon cnh c bit (10 nhúm
i tng theo Lut Bo v, chm súc v
giỏo dc tr em) tớnh n cui nm 2009
l 1.537.179 em, chin 6,5% tng s tr
em di 16 tui. Nu tớnh c 4 nhúm i

tng tr em cú hon cnh c bit khỏc (tr
em b buụn bỏn, bt cúc; tr em b ngc
ói, bo lc; tr em sng trong gia ỡnh
nghốo v tr em b tai nn thng tớch), tng
s tr em cú hon cnh c bit l 4.288.265
em, chim 18,2% tng s tr em di 16
tui. T l tr em cú hon cnh c bit cú
xu hng gim nhng khụng ỏng k, nm
2009 gim khong 6%. õy l nhúm i
tng cú nguy c cao tr thnh tr lang
thang.

Cú rt nhiu lý do khin tr em b nh
i lang thang nhng trong nghiờn cu ny
chỳng tụi a ra mt s nguyờn nhõn chớnh
cú th xp theo cỏc nhúm sau:
- Nhng khú khn v kinh t: iu
kin kinh t gia ỡnh khú khn l lý do ch
yu dn n tỡnh trng tr em b nh i
lang thang kim sng. Tc ụ th húa
nụng thụn nhanh chúng, t sn xut nụng
nghip b thu hp, mt s b phn ngi
dõn b thu hi t cha c giỳp
chuyn i ngnh ngh, to vic lm phự
hp. S phỏt trin khụng ng u gia
cỏc vựng nụng thụn, thnh th v min nỳi,
chờnh lch mc sng, mc thu nhp, nhu
cu vic lm cỏc ụ th l lý do trc
tip dn n vic tr em b nh ra thnh
ph kim vic lm cú thu nhp cho gia

ỡnh. Mt s khỏc do khụng s dng ht
thi gian nhn ri trong nm nờn kộo c
gia ỡnh ra thnh ph kim vic lm thờm,
dn n tỡnh trng tr em phi i theo. Mt
s gia ỡnh ụng con, nghốo úi, khụng
ngh nghip, bnh tt, thiờn tai ó tr
em i lang thang kim vic lm hoc c
gia ỡnh i lm kim sng thnh ph.

(2) Nhng vn TELT thng gp
l nghốo úi, khụng cú kh nng t bo
v, b hc, thiu iu kin chm súc sc
khe v iu kin vui chi gii trớ, b mt
nh ca, ti sn, ngi thõn do thiờn tai,
b sc ộp buc phi lm vic giỳp
gia ỡnh v t nuụi sng bn thõn, d b
lm dng sc lao ng, lm dng tỡnh
dc....

- Nhng nguyờn nhõn xó hi
Gia ỡnh: Mt b phn cha m nhn
thc v vai trũ trỏch nhim trong vic bo
v, chm súc, giỏo dc con em cũn hn
ch. Mt s gia ỡnh cú iu kin kinh t
nhng mi mờ kim tin khụng quan tõm
giỏo dc con, hoc thiu phng phỏp
giỏo dc tr, xao nhóng tr dn n cỏc em

Nguyờn nhõn TELT ti Vit Nam


62


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

ua ũi theo chỳng bn b nh i lang
thang. Bờn cnh ú tỡnh trng cha m mõu
thun, xung t, bt hũa, bo lc gia ỡnh,
dn n ly thõn, ly hụn cng l nhng
nguyờn nhõn nh hng rt ln n tõm lý
ca tr em, dn n vic cỏc em xao nhóng
hc tp, b hc, b lụi kộo hoc theo bn
bố b nh i lang thang kim sng trờn
ng ph.

cỏc la tui khỏc nhau, phn ln l
tui t 7 n di 16 tui. Cuc sng lang
thang ng ph ó nh hng rt ln n
s sng v c hi phỏt trin ca tr em, c
th: Cỏc em ớt cú c hi i hc vn húa,
hc ngh, khụng cú kin thc vỡ vy cỏc
em khú cú th tỡm c mt cụng vic tt,
cú c mt tng lai tt; Tr em nam d
b lụi kộo, ộp buc vo cỏc hot ng trỏi
phỏp lut: n trm, cp vt, vn chuyn
v s dng ma tỳy; Tr em gỏi d b xõm
hi, d d lụi kộo tham gia vo hot ng
mi dõm; Cỏc em d b lm dng v b búc

lt sc lao ng, cú nguy c b buụn bỏn
v b bo hnh. Do phi lao ng quỏ sm,
li khụng c chm súc y d b
nhim bnh v suy gim sc khe. Cỏc em
lang thang trờn ng ph lm vic
cng d gp ri ro tai nn, tr nht rỏc
ph thi d mc bnh truyn nhim nhng
khụng c phỏt hin v cu cha kp
thi. D nhim thúi h tt xu, d khng
hong tinh thn, mt nim tin vo cuc
sng, thiu tỡnh cm gia ỡnh, bố bn v
ngi thõn.

Cụng tỏc qun lý xó hi: Mt s lónh
o a phng cha nhn thc c v
trỏch nhim i vi vic bo v chm súc
tr em, cha cú bin phỏp u tranh,
phũng nga i vi nhng gia ỡnh
con, em i lang thang kim sng, thiu sõu
sỏt v tinh thn trỏch nhim giỳp
nhng gia ỡnh cú hon cnh khú khn
ng viờn tr giỳp h.
Ngoi nhng nguyờn nhõn trờn,
Vit Nam cũn cú mt s vựng i lang
thang theo phong tc tp quỏn v quan
nim ca ngi dõn, nhng chớnh quyn
a phng cha kiờn quyt ngn chn,
tuyờn truyn lm thay i tp quỏn ny.
Khi tr em i lang thang, bn thõn tr
em ú ó b mt i hu ht cỏc quyn c

bn ca mỡnh, cỏc em khụng c hc tp,
khụng c chm súc sc khe, vui chi
gii trớ, khụng nhn c s yờu thng
chm súc ca gia ỡnh v luụn phi i
mt vi nguy c b lm dng.

2. Vn TELT trờn th gii
TELT ó tr thnh hin tng ph
bin, rt d thy cỏc em khp ni trờn
nhng ng ph, ụ th ca cỏc nc
ang phỏt trin. Nhng nc cú nhiu
TELT nh n , Braxin, Philipines
Ti M Latinh, mt lý do thng thy l
vic b ri tr em bi cỏc gia ỡnh nghốo,
khụng th nuụi dng tt c nhng a

TELT kim sng xa gia ỡnh thiu c
hi tip cn cỏc phỳc li xó hi dnh cho
tr em. Tr em ri b gia ỡnh lang thang

63


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

con. Ti chõu Phi, mt nguyờn nhõn ngy
cng gia tng l bnh AIDS.


Cỏc tờn gi: Tr em ng ph (street
children) l mt thut ng c s dng
rng rói trong ting Anh v cú nhiu t
ng ngha trong cỏc ngụn ng khỏc nh
ting Phỏp (les enfants des rues), ting
Tõy Ban Nha (nidos de la calle), ting B
o Nha (meninos da rua), ting Hungary
(utcagyerekek), ting Romania (copiii
strzii) v ting c (Straòenkinder).
Street kids cng thng c s dng dự
thnh thong nú mang ngha mit th.
Trong cỏc ngụn ng khỏc nhng a tr
sng v/hay lm vic trờn cỏc ng ph
c gi bng nhiu cỏi tờn. vớ d:
"gamớn" (t ting Phỏp gamin, a tr) v
"chinches" (rp ging) ti Colombia,
"pivetes" (nhng tờn ti phm nhớ/nhng
k sng bờn l) Rio de Janeiro, "pỏjaro
frutero" (chim n qu) v "piraditas"
(nhng con piranhas nh) ti Peru,
"polillas" (nhy) Bolivia, "resistoleros"
(nhng k hớt keo; Resistol l mt nhón
hiu chớnh) ti Honduras, "scugnizzi"
(u quay) ti Naples, ""
(ngi khụng cú cuc sng c giỏm
sỏt) ti Nga, "Batang Lansangan" hay
"Pulubi" ti Philippines, "bi i" Vit
Nam, "saligoman" (nhng a tr bn
thu) Rwanda, hay "poussins" (g con),
"moustiques" (mui) Cameroon v

"balados" (nhng k lang thang) ti Cng
ho Dõn ch Congo v Cng ho Congo.

Vn lm sao nh ngha mt a
tr ng ph ó gõy ra nhiu cuc tranh
lun v ó c Sarah Thomas de Benớtez
túm tt trong3. Tr em ng ph ang
dn c cỏc nh xó hi hc v nhõn
chng hc cụng nhn l mt tiờu chớ c
xõy dng v mt xó hi rng trong thc t
nú khụng hỡnh thnh mt nhúm dõn s hay
hin tng thun nht v c nh ngha
rừ rng. Tr em ng ph gm nhng
tr em mt trong nhiu hon cnh v tớnh
cht khỏc nhau m cỏc nh lp chớnh sỏch
v nhng ngi hot ng xó hi cho l khú
miờu t v xỏc nh chỳng. Khi b nh i
tr em ng ph, cỏc cụ bộ, cu bộ mi
la tui c thy sng v lm vic
nhng ni cụng cng, cú th c thy
i a s cỏc trung tõm ụ th ca th gii.
nh ngha tr em ng ph vn
ang b tranh cói, nhng nhiu nh hot
ng v nh lp chớnh sỏch s dng ý
tng ca UNICEF v nhng a tr trai
hay gỏi cú tui di 18 vi chỳng
ng ph (gm c nhng ngụi nh b
hoang v cỏc khu t trng) ó tr thnh
ngụi nh v/hay ni sinh sng, v nhng
a tr khụng c bo v hay giỏm sỏt

y .

3

The State of the World's Street Children:
Violence" Tỡnh trng Tr em ng ph Th gii:
Bo lc.

64


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

Trong lch s: Tr em dựng ng
ph lm nh/ni sinh sng khụng phi l
mt hin tng mi hay hin i. Trong
on m u lch s tr em b b ri ti
Nga Xụ vit 1918 -1930, Alan Ball ó núi:
Tr em m cụi v b b ri tng l mt
ngun gc ca úi nghốo t nhng thi k
sm nht. Rừ rng chỳng chim a s
trong cỏc thanh niờn mi dõm nam La
Mó thi Augusta, vi th k sau, khin
mt hi ng nh th nm 442 phớa nam
Gaul tuyờn b: V nhng a tr b b
ri: cú li phn nn chung rng chỳng
ang phi i mt vi nhng con chú
nhiu hn l vi lũng t t. Trong nc

Nga thi Sa hong, nhng ngun tin t th
k 17 miờu t nhng a tr úi rột cựng
cc lang thang trờn cỏc con ph, v hin
tng ny vn cũn sau mi n lc xoỏ b
sau ú. T lõu trc cuc Cỏch mng
thỏng 10 Nga, thut ng besprizornye ó
c dựng rng rói.

nhng con s c tớnh ln nht cao ti
150 triu. V thm chớ gn õy hn, S
lng chớnh xỏc tr em ng ph dng
nh khụng th xỏc nh, nhng con s
chớnh xỏc trong khong hng trm triu
trờn khp th gii. Dng nh con s ny
ang tng lờn. Con s 100 triu vn
thng c dn ra, nhng khụng cú c
s thc t (Ennew and Milne, 1989;
Hecht, 1998; Green, 1998). Tng t, mt
vn cng gõy tranh cói l liu s lng
tr em ng ph ang gia tng trờn ton
cu hay liu nhn thc v tr em ng
ph trong cỏc xó hi ó tng lờn, õy l
cõu hi ang c nhiu ngi quan tõm.
Phõn b: Tr em ng ph cú th
thy trờn mi lc a cú ngi i a s
cỏc thnh ph ca th gii. Nhng c
tớnh sau cho thy mt bc tranh tng th
v s tr em ng ph.
Bng s lng TEP ti mt s
quc gia trờn th gii


Nhng c tớnh l khỏc bit nhng
mt con s thng c a ra l s
lng tr em sng c lp trờn cỏc ng
ph tng cng trong khong t 100 triu
ti 150 triu trờn khp th gii. Nm
1989, UNICEF c tớnh khong 100 triu
tr em ang ln lờn trờn cỏc ng ph
trong cỏc vựng ụ th trờn khp th gii.
Hn 10 nm sau Liờn Hp quc a ra

TT Quc Gia
1
n
2
Nga
3
Ai Cp
4
Pakistan
5
Kenya
6
Philippines
7
Congo
8
Morocco
9
Brasil


65

S lng
411,000,000
5,000,000
1,500,000
1,500,000
250.000 - 300.000
250
250.000
30.000
10.000


Nghiên cứu, trao đổi
10
11
12
13
14
15
16
17

c
Honduras
Jamaica
Uruguay
Romania

Banladesh
M
Vit Nam

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

20.000
20.000
6.500
3.000
1,000
400
1.600
28.528

Vụ gia c theo mựa, tr v thnh niờn,
b nh ra i theo thi v, vớ d: sau mựa
thu hoch c chua; lỳa m; ....
Vụ gia c du c" thiu niờn i khp
t nc tỡm kim nhng ni tt nht
li sinh sng, tựy thuc vo thi gian
trong nm.
Ngu nhiờn vụ gia c bi hon cnh
thiu niờn c lp trờn ng ph mt
mỡnh.

Nu xột v gii tớnh, dự cú nhng
khỏc bit gia cỏc quc gia, nhng
khong hn 50% s tr em ng ph l
cỏc bộ trai. C th ti mt s quc gia nh

sau:

Vụ gia c gia ỡnh, tr v thnh niờn,
lang thang ng ph vi gia ỡnh ca
mỡnh.

Ti Nga

Nhn dng bờn ngoi mt a tr vụ
gia c:

Nga cú khong 1 triu tr em ng
ph. v cng cú nhiu ti phm cú liờn
quan ti tr em v thnh niờn. Theo c
tớnh, con s tr em khụng cú s giỏm sỏt
ca cha m l hn 700,000. Tuy nhiờn,
cỏc chuyờn gia tin rng con s thc trong
khong t 2 n 4 triu.

Bn thu, tay chõn lm lem, múng tay,
múng chõn khụng c ct bm m
thng cn, khuụn mt cỏu bn, qun ỏo
c, bn v rỏch nỏt, thiu niờn khụng c
tm ra sch trong nhiu tun, túc bn v
ri tung, vụ t v cỏi nhỡn trng rng.

Tr em ng ph c chia thnh
cỏc loi:

Thanh thiu niờn vụ gia c v b b

ri khi cỏc gia ỡnh bỡnh thng, VM
Konstantinov núi, cú bn nng mnh m
ca t v v s sng cũn, luụn bt an,
nghin ngp

Vụ gia c nh c, thiu niờn ang
sng trong cựng mt a im trong vi
thỏng, nú cú th l mt nh ga xe la, mt
tng hm. Tr em nh vy ang b giỏm
sỏt bi i din thc thi phỏp lut, nhng
cỏc em vn trong tui v thnh niờn.

Ti n
n l ni cú s tr em ng ph
ln nht th gii, c tớnh mc 18 triu.
Cng ho n l nc rng th by v
ụng dõn th hai th gii. Vi nn kinh t

66


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

ang tng tc, n ó tr thnh mt
trong nhng nc phỏt trin nhanh nht.
iu ny ó to ra mt s ngn cỏch gia
ngi giu v ngi nghốo; vn cũn 22%
dõn s sng di ngng nghốo. Vi nn

tht nghip, tng di c nụng thụn - thnh
th, s thu hỳt ca mt cuc sng thnh th
v thiu ý chớ chớnh tr, n hin cú s
lao ng tr em ln nht th gii.

dng v lờn bp lũ t ci) t cỏc tỳi ni
lụng, mt cht c nhng ngi nghin
ngp dựng khi khụng cú tin la chn.
Romania ó cú nhiu c gng gim
bt s lng tr em ng ph xung
di mc trung bỡnh ca chõu u. Vi cỏc
iu kin kinh t xó hi ang c ci
thin Romania, con s tr em ng ph
c cho l s gim.

Tr em ng ph l i tng ca
suy dinh dng, úi, cỏc vn sc kho,
lm dng, trm cp, khai thỏc tỡnh dc
thng mi tr em, b cnh sỏt v cỏc c
quan ng st gõy phin nhiu, cng nh
lm dng thõn th v tỡnh dc, dự chớnh
ph n ó a ra cỏc bin phỏp ngn
chn v tuyờn b lao ng tr em l bt
hp phỏp.

Ti Brazill
Chớnh ph Liờn bang c tớnh 31,992
ngi ln ang sng trờn nhng con ph
ti cỏc thnh ph ln. Khụng cú thng kờ
quc gia cho tr em. Mt t chc phi

chớnh ph, tp hp nhiu con s thng kờ
v c tớnh ca chớnh quyn a phng
cho rng cú khong 9.578 ngi sng trờn
ng ph tr hn 18 tui, ti th ph cỏc
bang; h c tớnh con s ny l 25.000
trờn ton quc.

Ti Bucharest, Romania
Mt bỏo cỏo ca U ban chõu u nm
2000 c tớnh cú xp x 1.000 tr em
ng ph ti Bucharest, Romania.
Nhng a tr ny l vụ gia c v l kt
qu ca nhng chớnh sỏch ca cu lónh
o cng sn Nicolae Ceauescu, ngi
ó ngn cm trỏnh thai vi hy vng lm
tng dõn s Romania. Nhiu a trong s
nhng a tr ú ó b b ri hay b trn
khi gia ỡnh vỡ cha m chỳng quỏ nghốo
nuụi chỳng.

Cỏc nguyờn nhõn chớnh: Tr em cú
th tr thnh tr em ng ph vỡ nhiu
nguyờn nhõn c bn: Chỳng cú th khụng
cú la chn chỳng b b ri, m cụi, hay
b cha m chi b. Th hai, chỳng cú th
la chn sng trờn ng ph bi s
ngc ói hay b bờ hay bi nh ca
chỳng khụng hoc khụng th cung cp cỏc
nhu cu c bn cho chỳng. Nhiu tr em
cng lm vic trờn ng ph bi gia ỡnh

chỳng cn cỏc khon thu nhp t ú.

Mt s tr em ng ph Romania b
búc lt tỡnh dc bi cỏc khỏch du lch ch
yu ti t Tõy u, v nhiu tr thớ aurolac
(mt loi sn gc nhụm thng c s

3. Mt s xut trong tr giỳp
tr em ng ph Vit Nam

67


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014

Qua phõn tớch thc trng TELT ca
nc ta cựng vi nghiờn cu tỡnh hỡnh ti
mt s quc gia trờn th gii trong vic
gii quyt vn TELT, chỳng tụi xin nờu
mt s kin ngh cn tp trung trong tr
giỳp TELT nc ta:

c bit khú khn, trong ú cú tr em lang
thang. Tng mc tr cp xó hi cho nhúm
tr em ny.
(3) Tớch cc truyn thụng - giỏo dc
ph bin phỏp lut, cụng c quc t v
quyn tr em, c bit l cụng tỏc vn

ng nhng gia ỡnh nghốo khụng
TELT lao ng kim sng. Kt hp vi
cỏc t chc on th, xó hi v cỏc hi
ngh nghip, tr giỳp, giỏo dc v phũng
nga TELT.

(1) Nh nc luụn y mnh chớnh
sỏch tr giỳp xó hi, c bit l i vi tr
em; thc hin quyn tr em thụng qua cỏc
vn bn phỏp lut: Hin phỏp; Lut bo v
chm súc tr em; v cỏc vn bn phỏp lut
khỏc tr giỳp a tr em lang thang tr
v vi gia ỡnh, h tr dy ngh kt hp vi
to vic lm cho nhng gia ỡnh cú hon
cnh khú khn; tng cng qun lý Nh
nc vi vic gii quyt tỡnh trng TELT
trong nhng nm gn õy (Quyt nh s
19/2004/Q-TTg).

(4) Cú h thng kim tra, giỏm sỏt vic
thi hnh phỏp lut v bo v chm súc tr
em trong ú cú cỏc quyn c bn ca tr em
cng trỏch nhim ca gia ỡnh v xó hi
trong vic bo v chm súc tr em.
(5) T chc qun lý cỏc hỡnh thc
giỏo dc thay th nh: Dy ngh thay
th, cõu lc b quyn tr em, trung
tõm cụng tỏc xó hi, Trung tõm bo tr
xó hi, mỏi m, nh m . h tr v
giỳp tr em lang thang.


Ti mt s a phng ó a vn
ngn nga v gii quyt tỡnh trng tr em
lang thang vo Ngh quyt cỏc cp c s,
t tiờu chớ gim nghốo l mt trong
nhng mc tiờu hng u trong chng
trỡnh k hoch phỏt trin kinh t - xó hi.
Chớnh quyn c s tớch cc liờn h cht
ch vi doanh nghip a phng tiờu
th sn phm ngh lm ra, gn lin vi cỏc
iu kin cam kt ca gia ỡnh, bo m
cỏc quyn c bn cho tr em.

(6) Xõy dng v phỏt trin h thng
bo v tr em c coi l mt trong nhng
u tiờn hng u ca Chớnh ph, thụng
qua vic hon thin h thng phỏp lý, h
thng t chc v cụng tỏc o to cỏn b
bo v chm súc tr em mang tớnh chuyờn
nghip theo cu trỳc mng li t chc
cung cp dch v bo v ba cp (i)
phũng nga,(ii) can thip gim thiu hoc
loi b nguy c; (iii) tr giỳp hũa nhp
cng ng v to c hi phỏt trin.

(2) Nh nc cú nhng chớnh sỏch an
sinh xó hi phự hp m bo cỏc quyn c
bn cho tr em, c bit l nhúm tr em
yu th. Sa i b sung cỏc quy nh v
bo tr xó hi i vi tr em cú hon cnh


TI LIU THAM KHO

68


Nghiên cứu, trao đổi
1.

Chabrol Henri. Thanh niờn ma tuý- H
Ni : Th gii, 1995 - 117 tr.
2. Kim Thu, 100 li thanh niờn d mc
phi: Giỳp bn d dng thnh cụng trong cuc
sng v s nghip. H: Lao ng xó hi, 2006 328tr.
3. Nhiu tỏc gi, Nhng bi bỏo ot gii
- H: Thanh niờn, 2007 - 312 tr.
4. Quỏch Th Qu, Gii quyt lao ng tr
em v tr em lang thang trong chin lc bo
v, chm súc v giỏo dc tr em: Tp chớ cng
sn: S 848 - 6/2013; 73tr
5. Ngc Khanh Bahr Wartinez, Mt
s khú khn ca tr em ng ph: Tp chớ tõm
lý hc, S 5-5/2012: 36tr
6. Vn Th Kim Cỳc, Hong Gia Trang,
Mt s c im tõm lý c bn ca tr lang
thang kim sng trờn ng ph.2007
7. V Ho Quang, Quan h gi li sng v
cu trỳc xó hi ca nhúm tr em lang thang: Tp
Chớ tõm lý hc, s 1- 2/2000; 25tr
8. Nguyn Xuõn Thc, c im giao

tip ca tr em m cụi v vn giỏo dc tr
em m cụi: S 1-2/2000, -31tr
9. Nguyn Quang Un, Tr em lang thang
v nhu cu tõm lý ca cỏc em: Tp chớ tõm lý
hc, S 4-8/2000; 9tr
10.
Nguyn Th Hoa, Tr em

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 38/Quý I- 2014
ng ph v trỏch nhim gia ỡnh: Tp chớ tõm
lý hc, S 4-8/2000; 35tr
11. Ngc Phng, Vi nột v cụng tỏc
xó hi nhúm v vic õp dng giỳp tr em
lang thang: Tp chớ tõm lý hc, S 2-1998; 52tr
12. Phm Thanh Võn, Quyn c giỏo
dc, chm súc ca tr em Vit Nam: Tp chớ tõm
lý hc, S 2-1998
13. Phm Thanh Võn, Mụi trng gia ỡnh
v tỡnh trng tr em lang thang hin nay: Tp
chớ tõm lý hc, S 4-1996; 48tr
14. Ngc Phng, Tr em lang thangmt vn ca tr em cú hon cnh c bit
khú khn, Tp chớ tõm lý hc, S 1-1997; 45tr
15. Ngc Phng, Tr em lang thang
mt vn xó hi cn quan tõm: Tp chớ tõm lý
hc, S 2-1995; 76tr
16.Lờ Ngc Vn, Mi dõm tr em v lm
dng tỡnh dc tr em mt s nc chõu
Thỏch thc i vi Vit Nam, Tp chớ tõm lý
hc, S 1-1997; 37tr
17.Bớch Thy, Vn ngc ói v lm

dng tr em M: Tp chớ tõm lý hc, S 41996; 53tr
18.Cox Frank D. Youth, marriage and the
seductive society- Iowa: W.M.C. Brawn
company, 1968 - X, 131 p.
19. ..
//-2008- 4.-. 4

69



×