Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

luận văn thạc sĩ tạo động lực làm việc cho người lao động tại bưu điện tỉnh vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.83 KB, 99 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
---------------------------------------

PHÙNG THỊ HƢƠNG GIANG

TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI BƢU ĐIỆN
TỈNH VĨNH PHÚC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Hà Nội , Năm 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
---------------------------------------

PHÙNG THỊ HƢƠNG GIANG

TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI BƢU ĐIỆN
TỈNH VĨNH PHÚC

Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số

: 8340101

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ



NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN KIỀU TRANG

Hà Nội , Năm 2020


i
LỜI CAM ĐOAN
T i xi
i u

s

h tr g

y
g tr
g tr h

g

g tr h ghi
g tr h

u

h

u


gu

t i ghi

u h
g

h

r r g Nh

ri g t i C
g

h gi

t i
h

u v thực hi n.

Vĩnh Phúc, ngày…..tháng ……năm 2020
Tác giả luận văn

Phùng Thị Hƣơng Giang


ii
LỜI CẢM ƠN


Trong quá trình thực t p và thực hi n lu



y t i ã h

c rất nhi u

sự giúp ỡ.
Tr ớc tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơ tới PGS.TS. Trần Ki u Trang ã t n tâm
h ớng dẫn tôi hoàn thành công trình.
ơ B

Tôi xin trân tr ng cả
Đại h

Th ơ g

ại ã truy

quý giá trong su t h i ă
g h

hi u cùng toàn thể Thầy C gi

ạt, trang b cho tôi nh ng kiến th c và kinh nghi m
ơ Lã h ạo B u i n tỉ h Vĩ h Phú

thể trong chính quy n tỉ h Vĩ h Phú


trong su t quá trình thu th p s li u ể thực hi n lu
Cu i cùng, tôi xin chân thành cả
g ời ã u

ơ gi

Xin chân thành cả

ơ qu

ã hi t t h giúp ỡ tôi


h v bạ bè

tạo m i i u ki n thu n l i giúp ỡ, cổ vũ v

thời gian thực hi n lu

Tr ờng

h c vừa qua.

Tôi xin chân thành cả
b

Gi

ng nghi p nh ng


ộng viên tôi trong su t


ơ !
Vĩnh Phúc, ngày……tháng ….. năm 2020
Tác giả luận văn

Phùng Thị Hƣơng Giang


iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BẢNG .................................................................... vii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1 Tí h ấp thiết

t i ..........................................................................................1

2. Tổng quan tình hình nghiên c u .............................................................................2
3 M

tiêu v

4 Đ it


hi

v

g v phạ

ghi

u ...........................................................................6

vi ghi

u ...........................................................................6

5. Ph ơ g ph p ghi
6 Kết ấu

u

u .........................................................................................7

vă ...............................................................................................9

CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ TẠO
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG ........................................10
1 1 Kh i i

h gi tạ

ộ g ự


vi

h

g ời

ộ g ......................10

1.1.1. Khái niệm về động lực làm việc ......................................................................10
1.1.2. Khái niệm tạo động lực làm việc cho người lao động ....................................12
1 2 Nội u g tạ

ộ g ự

vi

h

g ời

ộ g .........................................15

1.2.1. Lập kế hoạch tạo động lực làm việc cho người lao động ...............................15
1.2.2. Tổ chức thực hiện tạo động lực làm việc cho người lao động ........................18
1.2.3. Kiểm tra, giám sát tạo động lực làm việc cho người lao động .......................23
1.2.4. Tiêu chí đánh giá tạo động lực làm việc cho người lao động........................24
1.3. Các yếu t ả h h ở g ến tạ

ộng lực làm vi


h

g ời

ộng ..............26

1.3.1 Các yếu tố chủ quan .........................................................................................27
1.3.2. Các yếu tố khách quan ...................................................................................28
1 4 Ki h ghi
tỉ h v b i h

v tạ

ộ g ự

rút r tại B u Đi

vi

h

g ời

ộ g

ột s B u i

tỉ h Vĩ h Phú ...................................................30



iv
1.4.1. Kinh nghiệm về tạo động lực làm việc cho người lao động của một số Bưu
điện tỉnh .....................................................................................................................30
1.4.2. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc ..............................32
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI BƢU ĐIỆN TỈNH VĨNH PHÚC ....................34
2 1 Kh i qu t v B u i

tỉ h Vĩ h Phú ..............................................................34

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc ..................34
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và mô hình hoạt động của Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc .......35
2.1.3. Kết quả sản xuất kinh doanh của Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017 –
2019 ...........................................................................................................................37
2.2. Đặ

iể

v t hh h

ộ g

B u i

tỉ h Vĩ h Phú gi i

ạ 2017-

2019 ...........................................................................................................................40

2 3 Thự trạ g tạ
Phú gi i

ộ g ự

vi

h

g ời

ộ g tại B u Đi

tỉ h Vĩ h

ạ 2017-2019 .........................................................................................43

2.3.1. Lập kế hoạch tạo động lực làm việc cho người lao động tại Bưu Điện tỉnh
Vĩnh Phúc ..................................................................................................................43
2.3.2. Tổ chức thực hiện tạo động lực làm việc cho người lao động tại Bưu Điện
tỉnh Vĩnh Phúc ...........................................................................................................47
2.3.3. Kiểm tra giám sát việc thực hiện tạo động lực làm việc cho người lao động
tại Bưu Điện tỉnh Vĩnh Phúc .....................................................................................61
2 4 Đ h gi

hu g tạ

ộng lực làm vi

h


g ời

ộng tại B u i n tỉnh

Vĩ h Phú ..................................................................................................................64
2.4.1. Kết quả đạt được .............................................................................................64
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân .................................................................................65
CHƢƠNG 3 ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI BƢU ĐIỆN TỈNH VĨNH PHÚC ....................69
31 M
i

ti u ph ơ g h ớ g tạ

ộ g ự

vi

h

g ời

ộ g tại B u

tỉ h Vĩ h Phú ...................................................................................................69


v
3.1.1. Mục tiêu tạo động lực làm việc cho người lao động tại Bưu điện tỉnh Vĩnh

Phúc ...........................................................................................................................69
3.1.2. Phương hướng tạo động lực làm việc cho người lao động tại Bưu điện tỉnh
Vĩnh Phúc ..................................................................................................................70
3 2 Giải ph p tạ

ộ g ự

vi

h

g ời

ộ g tại B u Đi

tỉ h Vĩ h

Phúc ...........................................................................................................................71
3.2.1. Hoàn thiện xây dựng cơ chế, kế hoạch tạo động lực làm việc cho người lao
động tại Bưu Điện tỉnh Vĩnh Phúc ............................................................................71
3.2.2. Hoàn thiện môi trường và điều kiện làm việc tại Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc .........73
3.2.3. Hoàn thiện tuyển chọn, sắp xếp và bố trí lao động phù hợp với yếu cầu công
việc ............................................................................................................................74
3.2.4. Hoàn thiện đãi ngộ về vật chất để tạo động lực làm việc cho người lao động ....75
3.2.5. Đãi ngộ về tinh thần để tạo động lực làm việc cho người lao động ...............79
3.2.6. Hoàn thiện kiểm tra giám sát việc thực hiện tạo động lực làm việc cho người
lao động tại Bưu Điện tỉnh Vĩnh Phúc ......................................................................81
KẾT LUẬN ..............................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

1

BHTN

2

BHXH

3

BHYT

4

CNTT

5

CSKH

6

SXKD

Bả hiể


thất ghi p

Bả hiể
Bả hiể

xã hội
y tế

C g gh th g ti
Chă

s

h hh g

Sả xuất i h

h


vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BẢNG

HÌNH
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức của Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc...........................................37
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình tạo động lực làm việc cho người lao động ..............................14
BẢNG
Bảng 2.1: Một số kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Bưu điện Vĩnh Phúc

đoạn 2017-2019 ........................................................................................................38
Bảng 2.2: Số lượng khách hàng, doanh thu các điểm phục vụ bưu điện trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc đến 31/12/2019 .................................................................................39
Bảng 2.3. Số lượng và cơ cấu lao động Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc qua 3 năm 20172019 ...........................................................................................................................40
Bảng 2.4: Tổng hợp xếp loại thành tích hoàn thành công việc đối với lao động Bưu
điện tỉnh Vĩnh Phúc ...................................................................................................42
Bảng 2.5. Kết quả khảo sát về mức độ quan trọng của một số nhu cầu của lao động
tại Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc ......................................................................................44
Bảng 2.6. Kết quả đánh giá về lập kế hoạch tạo động lực làm việc cho người lao
động tại Bưu Điện tỉnh Vĩnh Phúc ............................................................................46
Bảng 2.7. Tình hình tuyển chọn, bố trí và sắp xếp lao động ....................................47
Bảng 2.8: Tiền lương thưởng, phụ cấp lao động cho Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc giai
đoạn 2017 - 2019 ......................................................................................................51
Bảng 2.9. Quy định hệ số lương cho người lao động tại Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc 52
Bảng 2.10. Tiền lương/thu nhập của người lao động tại Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc
giai đoạn 2017-2019 .................................................................................................53


viii
Bảng 2.11. Phụ cấp điện thoại, xăng xe theo các vị trí công việc tại Bưu điện tỉnh
Vĩnh Phúc ..................................................................................................................56
Bảng 2.12. Đánh giá thực hiện tạo động lực làm việc cho người lao động tại Bưu
Điện tỉnh Vĩnh Phúc ..................................................................................................60
Bảng 2.13: Kiểm tra, giám sát việc tạo động lực làm việc tại Bưu điện tỉnh Vĩnh
Phúc qua 3 năm 2017 – 2019 ....................................................................................62
Bảng 2.14. Đánh giá về công tác kiểm tra giám sát việc thực hiện tạo động lực làm
việc cho người lao động tại Bưu Điện tỉnh Vĩnh Phúc .............................................63


1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Ng y

y ù g với sự ph t triể

trình toàn ầu h
tổ h

iễ r

h t i hí h

ột gu



ới

hí h

thắ g
vi

i h tế g y

i

ti u

ộ g

quan tâm

ghi

u Hơ

ghi p h

hi

ại h

òi hỏi ă g suất v
thông g y

th

g tí h quyết
qu

i với sự t

ộ g
g

i ĩ h vự ,

g y gắt hơ th


i thế ạ h

ộ g hất

tr

g hiế

g tr

g

Th y v
h

g ời - gu

g ời

ột tổ h

gi tr
g

Ng ời

ộ g

ph t triể


i h tế xã hội

r

ột tổ h
g

g ời

ộ g

g h

D

vấ


ộ g ự

hi

y tạ

hi u tổ h

ớ t

g từ g b ớ


h thự hi
ộ g ự

hi u h

h

h
g

ù g với xu h ớ g hội h p hu vự v qu

tế,

g ời

ộ g tr

ghi

u tiếp h

h v b u hí h tr

ẩy

ột

ạ h sự ghi p


ă g ự

g giải ph p ph t triể
B u i

ũ g gi

ộ g ngày càng có vai trò quyết

ất

g

xu thế ph t triể

g ĩ h vự B u hí h Viễ

g

huyể gi


v

xuất

g thời hội h p the

thế giới

tỉ h Vĩ h Phú

hí h Viễ th

g Vi t N

ĩ h vự

u g

g

ti u hi

v

h

g

g g ời

g ời

h

ới

g quyết i t hơ


gi

ộ g tr

Chất

h

g gh v qu

gi

Ng ời
gi

h

ạ h tr h truy

sự ạ h tr h gi

g thự sự trở th h yếu t qu

qu

h

ơ sở v t hất … ã ầ bã hò

tổ h

ầu h

g gừ g
g yếu t

ạ h tr h

tr h sẽ thuộ v qu
ỗi qu

h

ột yếu t

Tr g xu thế t
ĩ h vự



g gh

tại v ph t triể
ặ bi t

ạ h

h

ơ v th h vi


.B u i

tỉ h Vĩ h Phú

h v B u hí h Viễ th
ơ v
t t h

g tr

ă gv

hi

v

u

ơ v ti
b

g tới h h h g hất

g giải ph p h ớ g tới ph t triể v h p t
Để thự hi

trự thuộ Tổ g

g ty B u
ph


g trong

tỉ h Vĩ h Phú . M
g

hv

h tr

tạ

hi u quả v

i
gi

ộ g ự


2
vi

h

hi

g ời

v


ộ g

v i trò rất qu

Đơ v Hi

g ời

hu ầu tạ

v v

ạt hi u suất

ự th

g vi

ộ gv

g

B u i
t t tạ

Xuất ph t từ h

tỉ h Vĩ h Phú
h


g ý

ải thi

h

th h
tạ … h

g vẫ

h

h

p

th h t t hi

thể

ộ g ự

ạ hv ổ

ộh

ãi gộ


ộ g tại b u i

hất

ộ g

ầ phải thự hi

g ời

ể g ời

h

h h th

tỉ h Vĩ h Phú tuy

ộ g ự

Để g ời

g quyết

y ơ sở v t hất

ộ g tại B u Đi

g


tr

vi



u tr

bả
h

thể ph t huy t i
hằ

x y ự g

ảv s
vi



ă g

gv
h

ội gũ

hất


g

t i: “Tạo động lực

làm việc cho người lao động tại Bưu Điện tỉnh Vĩnh Phúc ” ể ghi
u

vă thạ sĩ

tr

g qu tr h h

thiết v

h với
t p ể ghi

u

v

u ph

tí h hả thi g p phầ h

ộ g tại B u i
hi

g


tỉ h Vĩ h Phú

g h
tí h v

thi
p

tạ

g iế th

tiếp thu

r

giải ph p ầ

ộ g ự

g y u ầu

hi

u h

vi
v


h

ặt r tr

g ời
g gi i



y
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Vấ

ộng lực làm vi

tạ

h

g ời

Hi n nay có rất nhi u nghiên c u mang tính h th

h

g ời

c nghiên c u từ khá lâu.

g


c xuất bản thành các giáo

ộng lực làm vi

trình, sách hay các nghiên c u lý lu n v tạ
ă g tr

ộ g

h

các tạp hí… Một s nghiên c u lý lu n v tạ
ộng trên thế giới ã

g ời

ộng

ộng lực làm vi c

c tác giả tham khảo trong quá trình nghiên

c u h s u:
Brian Tracy (2011), “Bí quyết tạo động lực làm việc cho người lao động”,
Nh xuất bả tổ g h p Th h ph H Chí Mi h
guy

tắ v tạ


sự h g ầu tr
tr g ghi

ộ g ự
thế giới T

u

g tr h

vi

h

g ời

giả ã ế thừ

ã

r

h

ộ g
h

g qu

iể


v

g qu

iể

h quả

ý h

ghi

tắ

v
y

h

Wiliam J. Rothwell (2015), “Tối đa hóa năng lực nhân viên”, Nh xuất bả
L

ộ g H Nội Đã

p ế sự qu

tr

g x y ự g ội gũ h


vi

hất


3
g

i với sự ph t triể

bi
iể

ph p ể h

t

giả tiếp

g ời

A

với u

ph t huy t i

v


ế thừ tr

rty (2001)

g

g ời

ộ g Ô g

ph

xuất giải ph p tạ

h

u
h

p u

ã

ơ g ại từ hí
ột

ộ g ự

vi


i h tế h

ă

g

h tế vừ

tí h

ạ h tạ

h ầy thuyết ph

ã

h
1998

ột

hs u

ộ g ự

vi

rằ g quyể tự

ph ơ g ti


h u hi u hất ể ạt

h

hi

g

ại h

ộ g

ất

p




v

h

h

hội thả

v


t i tạ

vi rộ g hẹp h

gu

h

ộ g ự

h u h :
g y u ầu v

ộ g ự

hằ

ất

p

tạ

vi

ộ g ự

g

h


g ời

vi

h



(2018) " Tạo động lực cho người lao động tại các tập đoàn

g

ã hỉ r

tiế sỹ Vi

u tạ

ộ g ự

ộ g ộ g tại
yếu t

ộ g ự

g ời

hỉ r thự trạ g tạ


g hu ầu ấp b h

Mi h Đ

hất



giải ph p quả tr

Tru g Ươ g H Nội Nghi
u

h

ộ phạ

kinh tế nhà nước ở Việt Nam" Lu
g

u h

Du g (2015) " Quản trị nguồn nhân lực", Nh xuất bả Ki h tế TP

ộ g ại Vi t N
Ph

g tr h ghi

ộ g ở hi u g

p vấ

ghi p h
g ời

hi u

vă thạ sĩ tiế sĩ

g ời

HCM

i h tế

ời s



Trầ Ki

vi

h

vi

t p

ấu th h hất

g ời

ghi

u Quả

h

g ời

i h tế h
gv

ộ g p

ã

ộ g hằ
ớ ở Vi t N

xuất h th

g h

ộ g

ý i h tế

g


ti u hí

t p

i h tế

ớ ở Vi t N
Nguyễ Qu

Nh xuất bả Đ

tr

qu

i hu g

Tr g ả

h

ạ h

h Đ y ũ g

g ời ạt giải th ờ g N be v

sự ph t triể

ti u u i u g


tạ

ă g ự

g thời hấ

s h “Tạo động lực làm việc cho người lao động” ph

sắ tí h hất

vi

h ghi p Đ

ộ g

Se

h

vi

tổ h

r
h

Tuấ (2015) “Quản trị nguốn nhân lực tiếp cận chiến lược”
ẵ g


hiế
ự tr

g thời ỳ

ã

p ế y u ầu v tạ
g

hất

g ghi p h

g
hi

h
ại h

ộ g ự


hằ
hi

vi

hỗ tr h th

y

h

h
g quả


4
Nguyễ Tr g Thu (2014) “ Đào tạo và phát triển người lao động trong các
tổ chức, doanh nghiệp nhà nước” Nh xuất bả Gi
T

giả tr h b y

ột ghi

h ạt ộ g

tạ ở

h yếu
qu

hả s t
r

triể

h


g ời

u v thự trạ g ph t triể
ơ v tổ h

ột s tổ h

ột s

h ghi p ở

h h i qu t v

ộ g tr

g

Vi t N

h

b

g ời

ộ g

h ghi p h


ớ th

H Nội T

g yếu é

tổ h

H Nội

t

h ghi p h

giả ã ph

g

tí h

tại

tạ v ph t

ớ thời gi

qu

Ngô Th Minh Hằng (2014), “Công tác đào tạo và phát triển người lao động
trong các doanh nghiệp nhà nước” NXB L


Đ

g H Nội.
g ời

Tác giả trình bày một nghiên c u v thực trạng phát triể
ch yếu là hoạt ộ g

tạo ở

sát một s doanh nghi p ở

ơ v doanh nghi p h

a bàn Hà Nội. Tác giả ã ph

ớc thông qua khảo

tí h

gt

nh khái quát v nh ng yếu kém, t n tại c

ộng mà

r

tạ tr


ột s nh n
g

ơ v

doanh nghi p này thời gian qua.
Nguyễ H ơ g Th y (2015) “Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển
người lao động tại tập đoàn Viễn thông Viettel” Lu

vă thạc sỹ tr ờ g Đại h c

Kinh tế qu c dân. Hà Nội


Trong lu

g ời

và phát triể
t n tại v

guy

h

r

hiểu, nghiên c u thực trạ g
Viễ th


ơ hội thách th

i với

gt

tạo

ã hỉ ra

c nh ng
r

h ng

tạo và phát triể

g ời

Viễn thông Viettel. Với quá trình nghiên c u thực tế, tác giả

ột s giải pháp, kiến ngh nhằ

tạo và phát triể

g Viette

gt


ơ bản c a công tác này. Ngoài ra tác giả ũ g

ộng tại T p
ũ g

giả ã t

ộng c a T p

h ơ bản v

nh

yt

g ời

giúp ơ v thực hi n t t

gt

ộng c a mình.

D ơ g Thất Đú g (2016) “Một số giải pháp quản trị tạo động lực làm việc
cho lao động tại doanh nghiệp Truyền tải điện 4” lu

vă thạc sỹ quản lý kinh tế,

tr ờ g Đại h Th ơ g Mại Hà Nội.
Lu




ghi

một ơ v , c thể

u

r

ột s giải pháp v quản tr

ơ v Truy n tải i n 4. Thế h

g

g ời
it

ộng c a

ng và phạm vi


5
nghiên c u khá rộng, bao g m tất cả các vấ
ộng c

liên quan tới quản tr


ơ v mà không t p trung hay nghiên c u s u hơ

ột vấ

g ời lao
c thể.

Nguyễn Th Thu Ph ơ g (2018) “Tạo động lực làm việc cho người lao động
tại công ty Cokyvina”, lu
Trong lu

vă t

vă thạ sĩ Tr ờ g Đại h

giả nghiên c u thực trạng công tác tạ

h

g ời

ộ g tr

g ơ v ph

h

g ời


ộng tại

g ty C

công tác phát triể

g ời

ph ơ g ph p hằ

tă g

ty C

yvi

ế

ă

Th ơ g Mại Hà Nội.

tí h

yvi

h gi

gt


tạ

ộng lực làm vi c

ặc bi t phá hi n ra nh ng bất c p trong

ộng Cokyvina. Từ
ờng tạ

ộng lực làm vi c

u

ộng lực làm vi



h

r

g ời

c một s
ộng tại công

2020

- Đ tài khoa h c cấp Bộ “Đặc điểm của con người Việt Nam với việc phát
triển người lao động ở nước ta hiện nay” do tác giả Nguyễn Duy Bắc làm ch

ă

nhi

2015 Đ t i ã ph
g u iể

Nam, nh

h

tạo ng ời

phát triể


v

iểm c

tí h h

g ặ

iể

ơ bản c

g ời Vi t


iểm từ ặ

iể

r v u n giải một s vấn

ộng chất

ng cao ở

ớc ta hi n nay từ thực tiễn

g ời Vi t Nam và yêu cầu c a thời kỳ mới.

Nguyễ Huy D ơ g (2018), Hoàn thiện tạo động lực làm việc cho người lao
động tại chi nhánh đầu tư và xây dựng Licogi số 6, Tổng công ty xây dựng và phát
triển hạ tầng Licogi. Kết quả nghiên c u ã ơ sở lý lu n v tạ
h

g ời

ộng, phân tích thực trạng công tác tạ

ộng lực làm vi

ộng tại hi h h ầu t v x y ựng Licogi s 6
ộng lực làm vi

thi n công tác t tạ


h

g ời

ộng lực làm vi c

r

h

g ời

giải pháp hoàn

ộng tại hi h h ầu t v

xây dựng Licogi s 6.
Phầ



thự trạ g tạ
tạ

ộ g ự

b i viết ghi
ộ g ự
vi


vi
h

h

ộ g ể
y Đ y

ất

ớ tr g thời ỳ hi

r

ột

i h

ộ g

Vi t N

i
Nh

u t p tru g

g ời

g ời


ại h

t

u tr

ộ g
p

hu g

t

h tạ
giả

Vi t N

g y u ầu
h

hi u phả

ội u g h

gt i i u
ộ g ự

hỉ r


r giải ph p
g ghi p h

hi

gi tr thự tiễ
vi

g tr h ghi

h

ã
g ời

u h


6
h

tr


ã tiếp


g


t

ạ h h

hiểu tạ
h u; ghi

hi u quả tạ

v sự ghi p
Nh
ổi
s

g

h th g v tạ
i

u ã

gb

h

ộ g ự

vi

ộ g ự


tỉ h Vĩ h Phú T
ể ph

h

u
u h

h

vi

g ời

h

h

ộ g

g gi tr

g giải ph p hằ
i hu g tại

h

hất


h

g ời

ơ

ơ sở h vi

ộ g Tuy hi

ò ít t i i u ghi

g ời

ộ g tại

giả ế thừ v tiếp thu
v

ộ g từ hi u g



u tr

h

g ời
r


h ghi p h

tạ

g tr h ghi

h

tí h v

vi

tổ h

thi

vi

u ph

ộ g ự

g ết quả ghi

ới v h

ộ g ự

ột ơ v


h

í h ghi

u

h

u

u

tạ

ộ g ự

tr

g

ột

thể

h
B u

g ết quả ghi




3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
Đ xuất

ột s giải ph p hằ

ộ g tại B u i

h

tỉ h Vĩ h Phú

thi

ế

ă

vi

h

g ời

2025

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu

vi


Để thự hi

ti u

+ H th g h

ơ sở ý u

h

g ời

u tr

vă thự hi

ơ bả v

ộ g tại tổ h

+ Đ h gi thự trạ g tạ
tỉ h Vĩ h Phú qu 3 ă
hế t

u

hi

g ời


v s u:

ộ g v tạ

ộ g ự

h ghi p.
ộ g ự

vi

2017 - 2019 Chỉ r

h
h

g ời

ộ g tại B u i

g ết quả ạt

h

g hạ

tại và nguyên nhân.
+ Đ xuất


ột s giải ph p hằ

ộ g tại B u i

tỉ h Vĩ h Phú

h
ế

thi
ă

tạ

ộ g ự

vi

h

g ời

2025

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Tạ
i

ộ g ự


vi

h

g ời

ộ g tại B u

tỉ h Vĩ h Phú
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Về không gian: B u i
+ Về thời gian: Ph

tí h

tỉ h Vĩ h Phú tr
h gi thự trạ g gi i

b

tỉ h Vĩ h Phú
ạ 2017 - 2019 C

giải


7
ph p

xuất ế


ă

2025

+ Về nội dung: Nghi

u thự trạ g ph t triể

u g h : L p ế h ạ h tạ
g

tạ
vi

g ời

b trí sắp xếp g ời

ộ ãi gộ h


ộ g ự

Từ
h

r

g ời


ộ g ph

ộ g trả

xuất với

g ời

g

g

u

ộ g với
tí h

g vi

ộ g v bả



h

thi

ội
tuyể

hế



tạ

ộ g

ộ g

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
Để nghiên c u v
Vĩ h Phú t

ộng lực làm vi

tạ

h

g ời

ộng tại B u i n tỉnh

giả ã s d ng các ph ơ g ph p nghiên c u, c thể h s u:

- Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:
Để
g ời


h gi

ộ hài lòng c

g ời

ộng v tạ

ộng tại B u i n tỉ h Vĩ h Phú t

ộng lực làm vi c cho

giả tiến hành thiết kế bảng câu hỏi

khảo sát. Tác giả ã thiết kế bảng hỏi trắc nghi m (Đính kèm phụ lục số 1).
Tác giả ã tiến hành ch n 120 nhân viên ể l p phiếu i u tr tr
s h 229 g ời

ộ g

trực thuộc (trừ nh

g h

g

vi c tại B u i n tỉ h Vĩ h Phú v

vi


g i v h c thạ sĩ tại

c). Phiếu i u tr

tác giả không liên h

ơ sở danh
ơ v

ph ơ g h

c g i tới 120 nhân viên và nh

c

120 phiếu trả lời ( ạt tỷ l 100%).
Thời gian khảo sát: tác giả g i phiếu khảo sát trong tháng 02/2019 và nh n trả
lời trong vòng 1 tuần.
- Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp:
T

giả ă

v

t h h h g ời

t i i u ã


ộ g tại B u i

gb

b

tỉ h Vĩ h Phú qu 3 ă

s

i u th

g

2017-2019 C thể

h s u:


v

tỉ h Vĩ h Phú
ti

t

giả ầ

s


g g ời

i u
gi i

u tr v

b

g ời

ạ 2017-2019. Trong các báo cáo này

ểs

g tr

ộ g ph

g

t i h tổ g s

the từ g bộ ph

g ời

phò g b

ộ g tại B u i

ầy
ộ g
huy

th

g

ă
ơ ấu


8
g ời

ộ g the

ộ tuổi ơ ấu g ời

ộ g the giới tí h ơ ấu g ời

ộ g the tí h hất
S

i u th

ấp ể ph

ộ g tại B u i
ộ gb

s h

tỉ h Vĩ h Phú g

g

sở v t hất v

tí h thự trạ g tạ

: Chế ộ

vi

tạ v b trí

quy tr h tạ

ơ g th ở g v

i u i

h

g vi

h

g ời


ộng, các lu

g ời

ơ bả

ra nh ng vấn
g ời

ơ v

h i i mv

h

g ời
ộ g; ơ

thi u

hí h

tỉ h Vĩ h Phú .
ộng lực làm vi c

c các giáo trình tạ

ộng lực làm vi c cho

tạ


ă g tại các tạp chí chuyên

h

g ời

g ời

ộng. Từ

ộng, tạ

ộng lực làm vi

ơ sở thực hi

g ời

g ời
g tr

ộ g tại B u i

ộng lực làm vi
h



ph


b ib

h
vi

i h

vă thạc sỹ nghiên c u v

ộng, nội dung tạ

phát triể

ộ g ự

ộ g;

g ời

ộng tại một ơ v c thể

ngành có nội dung v tạ

vi

hế ộ phú

Ngoài ra, tác giả tham khả v t
cho g ời


ộ g ự

h

h ơ g2v

h c viên rút

ộng lực làm vi c cho

g ời

ộng tại

ơ v

h ơ g 3.

5.2. Phương pháp xử lý dữ liệu
Toàn bộ d li u thu
g

120 nhân viên

c thông qua kết quả tổng h p phiếu i u tr
vi c tại B u i n tỉ h Vĩ h Phú

sẽ


tr c a phần m m th ng kê Excel. Kết quả i u tra sẽ
v qu

tính tỷ l phần tră

ộng lực làm vi

với tạ

Đ h gi
g

c yêu cầu công vi

pháp hoàn thi n tạ

ộ hài lòng c a c

cm

h thế nào, m

ộng lực làm vi

ộng lực làm vi

tạo và chế ộ
g ời

h


vi

i

ộng tại B u i n tỉ h Vĩ h Phú .

h

h

ơ g
g ời

g ời

c từ kết quả x lý d li u, tác giả sẽ

hoàn thi
mu n c

g ời

c t p h p trên các bảng

tạo, m c l ơ g th ởng ví d

ộng ả h h ởng tới tạ
thu th p


h

c x lý với sự hỗ

ết quả x lý d li u: Từ kết quả x lý s li u t

phù h p trong thực hi
p

h gi

ã g i cho

iể

h : ội u g
thỏ

ã

h
tạo

g ời lao

ộng. Tìm các giải

ộng: Từ nh ng thông tin
r


ột s giải pháp nhằm

ơ g th ởng phúc l i cho phù h p với mong

ộng tại ơ v .


9
6. Kết cấu của luận văn
Ng i phầ

ở ầu

u

ấu trú th h b



Chƣơng 1: Cơ sở ý u
h

g ời

v

ph

v t i i u th


hả

ội u g hí h

h ơ g h s u:
i h ghi

thự tiễ v tạ

ộ g ự

vi

ộ g

Chƣơng 2: Ph
B u i

ết u

tí h thự trạ g tạ

ộ g ự

vi

h

g ời


ộ g tại

tỉ h Vĩ h Phú

Chƣơng 3: Ph ơ g h ớ g v giải ph p tạ
ộ g tại B u Đi

tỉ h Vĩ h Phú

ộ g ự

vi

h

g ời


10
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC
LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG
1.1. Khái niệm đánh giá tạo động lực làm việc cho ngƣời lao động
1.1.1. Khái niệm về động lực làm việc
The Trầ Ki

Du g (2015): “Động lực làm việc là sự khao khát, tự nguyện

của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới một mục tiêu, kết quả
nào đó trong công việc”.

Nh v y

thể hiểu ộ g ự

- Độ g ự
ph t huy
ti u

vi

i ỗ ự

tổ h



vi

g

vi

tí h ự hơ

v

ột

ột thời iể


ộ g
thấy

ột s

ộ g tự guy
- Độ g ự


h

hằ

h

v

g vi

i

thể

i với tổ h

ỗi
i u

ộ g Mỗi g ời
g ộ g ự


với

ột

ph thuộ v

h

h

y
ộ g

h u ể

g vi

ột tổ h

thể;
h

gh

t

y

h


ột

ộ g
vi

g tí h tự guy
tr

thể ạt
gu

vi

g vi


h

hắ

tí h

t

ã ò tr
hí h v

rất


gh ;
bả th

hă g s y hi h

Khi

h

h h qu
vi

vi

g ời

h

g ả

ột

h h

ộ g t t hất;

ế tă g ă g suất

ế hi u quả h ạt ộ g sả xuất i h


iể

ộ g ự

ph thuộ

ộ g
g

thể
h

ă g suất
g

g ặ

ph thuộ v

ộ g ự

ép h y p ự
vi

g
h

h

gắ


ộ g th ờ g h

th h

h
i

thể

vi

vi

g ời

g qu

hu g h
h u

Tại thời iể

- Độ g ự

từ

h

vi

vi

g vi

gv

ỗi
ti u

g th i ộ

thể th y ổi th ờ g xuy

g

h

v tr

Độ g ự

i tr ờ g

th

vi

g vi

- Độ g ự

tr

hi

ộ g ự

h

h

ạt

thể hi

g ả

h g

hi

v tự guy

;

ộ g

ghĩ

h s u:


sự h t h

ể h ớ g bả th

- Độ g ự
g ời

vi

h

ộ g
g

h
tr

v

g i u


11
i

h

t

h


ộ g ự

h g th y ổi Tuy hi

vi

thuộ v



hi u h

ế tă g ă g suất

t

h trí tu

ph ơ g ti

g

tiễ

ộ g h g

g ời

vi ; thế h

h

g hú g t
h

DN Để



vi

g thể

h

h

ộ g ự

h

h

v

i u

vi

g ời


g vi

th vẫ

Tr

thể h

g

h với DN
g hiế t

tru g th h
vi

g thực

th h

hi t huyết

ộ g

ò ph
ộ g

g hết t i ă g v trí tu
g h


g phải

g ời

ể thự hi

g thấy rằ g sự gắ b

h

g hi

cho DN và kh

gu

ộ g ự

h

ộ g

tr h ộ t y gh

ộ gv

g hi u Bả th

ũ g ầ hiểu rằ g h


t i guy

t y

quý gi

th phải t

h tạ r

ộ g ự
Độ g ự
gu
qu

vi



h qu

thuộ v

h

g tự hi

thuộ v phí bả th


i tr ờ g s g v

Độ g ự

vi

vi

trạ g th i b

th i ộ h h vi sự hi t t h v
u
ít

v

ộv

hất

g ời h ớ g the
g vi
trí

ỗ ự

thuộ

h


ă g

i u i

g vi

h u v bả th

Độ g ự
Bả

vi

tr g hu

ộ g

g thời

gu

g ời
h ặ

ũ g

thể hi

ột tổ h


hu g hu g

hi

v

vi

u

ỗi

ộ g sẽ

h



ẩy hi u h ặ
bả th
gắ

h

h u th th i ộ h h vi

qu

qu


i

từ g

với

v tr h hi

với

h h

biểu hi

g p phầ thú
thuộ



ột

ột
h

h u ởv

ộ hi t t h hă g h i
g ỗ ự

vi


h

h u

g ại h

g thú

g tí h tự guy

hất

g ời

thí h h

hi h thấy th ải

thể th y ổi v i trò

ộ g tới g ời

g ời

Độ g ự

v

ỗi g ời


phù h p sở thí h h ặ
vi

h

ộ gv

h

tổ h

ộ g ự

g ời
g

g vi

hi

sự ết h p

vi

g

ti u

thể Kh g


h

tr

hu ầu v v t hất v ti h thầ

i với tiế

h

xuất hi

ộ g ể uy tr

hổ tă g

ộ g

ờ g tí h tự guy

g vi

i th sẽ ỗ ự

g ời quả
ộ g ự

hi
ý hí h

vi
g ời

ột

hổ

vi



Độ g ự

h

g

h th

t

v

gv

h b

ộ g

Tóm lại, động lực làm việc là sự thúc đẩy từ bên trong (người lao động)



12
khiến họ tự nguyện nỗ lực, phấn đấu vì mục tiêu hoàn thành công việc được giao
với kết quả tốt nhất, qua đó góp phần nâng cao năng suất, hiệu quả, sự thành
công của tổ chức.
1.1.2. Khái niệm tạo động lực làm việc cho người lao động
L
ph

ộ g

h h th h tr

g h

h

h u

ột

ti u hất

Hi

y ũ g

g ời


g
h

h

y u ầu ã
hằ

ạt h

rất hi u qu

ộ g

The gi

h

ơ sở

với

i

ết ại với h u ể phấ

g th h quả

iể


h

v i trò ví trí
ấu

r

h u v tạ

ộ g ự

vi

h

tr h b y:
s

g ời Mỹ Wi i

J R thwe (2015)

h rằ g: “Tạo động lực

làm việc cho người lao động là bao gồm toàn bộ những biện pháp, thủ tục áp dụng
cho người lao động của một tổ chức và giải quyết tất cả những trường hợp xảy ra
có liên quan đến công việc nào đó”.
Nh

g Ph


Mi h Đ

(2018) th

h rằ g tạ

ộ g ự

vi

h

g ời

ộ g: “Là nghệ thuật chọn lựa những lao động mới và sử dụng những lao động
cũ sao cho năng suất và chất lượng công việc của mỗi người đạt đến mức tối đa có
thể được”.
Nh v y the g
ộ g ự

vi

h

ộ quả tr
g ời

h ghi p t


giả

thể rút r

h i i

tạ

ộ g h s u: “Tạo động lực là một hệ thống các

chính sách biện pháp thủ thuật mà lãnh đạo cơ quan tổ chức ban hành thực hiện
nhằm mục đích tác động tới người lao động, tác động tới môi trường làm việc và
các mối quan hệ xung quanh nhằm làm cho người lao động có động lực làm việc,
hài lòng hơn với công việc. Giúp cho người lao động có khả năng tăng năng suất
lao động cá nhân, kích thích tính sáng tạo của người lao động và tăng sự gắn bó
của người lao động với công việc, với tổ chức.
* Các chủ thể tạo động lực làm việc cho người lao động:
Tạ
trò

ộ g ự

vi

hi u h thể quả
ơ qu

h

ă g quả


h
ý tr
ý h

g ời
g

ộ g h

ết h p tr h hi

v i trò từ ội bộ tổ h


i

qu :

v v i

h ghi p v


13
- Các nhà quản trị của tổ chức, doanh nghiệp:
Tạ

ộ g ự


trò tr h hi

vi
ầu ti

ph t triể s

g

hất
í h

g ời

hi

ột

quả

ý…tổ
ý

hí h s h i u tiết th y ổi hằ

ơ ấu

ộ g tại tổ h

h ghi p


g

ộ g tại tổ h

h ghi p bằ g

quy

h

h

ớ v tạ

ộ g ự

h phù h p x y ự g th h quy hế quả

qu

ội bộ tổ h

b

g

h ghi p trự tiếp quả

g


hu ầu s

ộ g

h ạt ộ g i

ch

gv

h ghi p th

gi

tổ h

g hí h s h ph p u t

h

h ghi p Ch thể quả

g quả tr h ặ b

h ghi p p

phù h p với
vi


ội bộ tổ h

h quả tr

ộ g tại tổ h

h ghi p th v i

h quả tr tổ h

Hội

h ghi p C

h p

ộ g h tổ h

h ghi p

th h vi

h

g ời

phải thuộ v

ý thuộ v tổ h
th ờ g


h

ế tạ

ộ g ự

vi

h

g ời

ý v thự

ộ g p

g

h ghi p.

- Cơ quan quản lý cấp trên và cơ quan quản lý Nhà nước:
Cơ qu

quả

ý ấp tr

v i trò v tr h hi
h ạt ộ g i


iể

qu

bộ tổ h
ộ g ự

vi

ờ g

i h tr ờ g

Cơ qu
qu

quả

Nh

ớ gi
ghi p

h

ại i

g ời


iể

tr gi

h ghi p
h y h g? C

ý Nh

g ời

ộ g p

g h

h ghi p tr h

trự tiếp gi



s t hi

Bộ L

Đ

hi u quả

v i trò quả


h

tổ h

v vi

quả

ý

g
ú g

h ghi p
ý

ộ g

h ạt ộ g
ũ g h

ộ g ( ấp huy )…

ộ g ự
quy

h h

vi

h

g ời

h

g ời

ph p u t v
ộ g



ơ qu

ộ g tại

ộ g Th ơ g bi h & Xã hội (tru g

s t tạ

ội

h ạt ộ g tạ

h ghi p

ơ qu

i h


ú g với

h v thự hi

h ghi p

tr h hi

hế ộ

h

h ghi p

h quy

ộ g tổ h

LĐTB&XH ( ấp tỉ h) Phò g L
hi

quyết
vi

tổ h

ế sả xuất

tổ h


h quả tr tổ h

ý ấp tr
h

h quả

uy t

ộ g ự

h ghi p
quả

h

tr ph

ế tạ

thời ơ qu

i

h y ơ v

ơ qu

ơ g) Sở

y

ộ g tại
hí h s h

bả h y h

tổ h
tr h
tổ h
h

g?




14
- Các hiệp hội, cơ sở đào tạo:
C

hi p hội ơ sở

g ời
hội i

ộ g

tạ


thự hi

v i trò ả

hi u quả Tr g

hi p Ph N …

tr h hi

tr h hi

tạ gi

tạ

ộ g hằ ph t triể
Quy tr h tạ

bả vi

hất

bả v quy
g

g

ộ g ự


tạ

h

i h

ơ sở

g ời

ộ g C

iế th

ghi p v

h

h ghi p
ộ gg

Sự ă g
thẳng

Nhu cầu
không
c thỏa
mãn

h

ộ g

ă g ự

g ời

vi

hi p hội h hi p hội

ộ g h tổ h

vi

ộ g ự

b ớ s u:

Các
ộ g ơ

Hành vi
tìm
kiếm

Giảm
ă g
thẳng

Nhu cầu

c
thỏa mãn

Sơ đồ 1.1: Quy trình tạo động lực làm việc cho người lao động
(Nguồn: Nguyễ Qu

Tuấ (2015) “Quản lý nâng cao hiệu quả lao động tiếp
cận chiến lược” Nh xuất bả Đ

Khi hu ầu h g
th ờ g í h thí h h
tạ r

ột sự t

sẽ th ả
h quả

ã

g ộ g ơb

iế
h

sẽ hiế



ộ g


hằ

ã sẽ tạ r sự ă g thẳ g sự ă g thẳ g
tr g

ặt r

g hu ầu tr ớ v

ý ầ phải

i u

th ả

g ời

bi
ộ g

ẵ g)

h
ti u



ph p hằ
thỏ


thể vi

ế giả
thỏ
ã với

h

g ộ g ơ

y th ờ g

ạt

ti u

ă g thẳ g Chí h v v y
ã

hu ầu
g vi

từ

g ời

ộ g

tạ


ộ g


15
1.2. Nội dung tạo động lực làm việc cho ngƣời lao động
1.2.1. Lập kế hoạch tạo động lực làm việc cho người lao động
1.1.2.1. Xác định mục tiêu kế hoạch tạo động lực làm việc cho người lao động
Để l p kế hoạch tạ
x

ri g

nh ng m c tiêu c

hv

i h Khi g ời

gx

h

g ời

ộ g b ớ

g ời

y sẽ

í h

D



ti u ể h có thể ch

ch

h

ph p giúp g ời

h v y,

g v

g

ộ g

gg p

gs

ộng nắm v

ể ạt


g

c

c m c tiêu mà tổ

ra.
x

nh m c tiêu c a tạ

ộng lực làm vi

h

g ời
ộng lự

trong nh ng khâu quan tr ng c a này. M c tiêu c a tạ
thú

ẩy ă g suất

ộ g tă g

c nâng cao. Các chính sách tạ
ộ g

ểh


khi các bi n pháp tạ

hi u quả, chất

hă g s y

ũ g h ớ g ến chất

trong công vi

v ơ

h

g ời lao

ng công vi c

ng hiến và sáng tạ

Đ ng

ng ngu n nhân lự tă g

ộng lực áp d ng phù h p với nhu cầu c
g ời

tình hình thực tế trong tổ ch c thì bên cạnh vi
ũ g sẽ có ý th


ộng là một

ộng lực sẽ nhằm thỏa mãn các nhu cầu c a

ộng lực làm vi

thời m c tiêu c a tạo ộng lự

h

C

h quản lý không nh ng nắm chắc m c tiêu hoạt

các m

g ời

h ớng nh ng hoạt

vi c c a bả th

c h làm nh ng công vi

ộng c a tổ ch c mà còn phải có các bi

ộng nhằ

ầu tiên cần


ộng. Một tổ ch c luôn có

i í h ể tổ ch

ph ơ g h ớng, m

góp gì cho tổ ch

g ời

ộng nắm rõ m c tiêu hoạt ộng c a tổ ch c h sẽ dễ

ộng mới hiểu

Vi

h

ộng lực làm vi c h

nh m c tiêu tạ

ộng c

ộng lực làm vi

g ời

ộng và


vi

hă g s y

g

trong tổ ch c, tự giác h c t p, tự ch

ộng, sáng tạo

ể tạo ra hi u quả công vi c t t.

1.1.2.2. Xác định nhu cầu của lao động để lên kế hoạch tạo động lực làm việc
Tiếp the

ế h ạ h tạ

ộ g ự

vi

ò phải ự tr

nhu cầu c a

lao ộng.
Tr ớc hết, mỗi tổ ch c, doanh nghi p khi lựa ch
lực cho nhân viên c a mình thì cần phải x
vì, nghiên c u nhu cầu c


g ời

ph ơ g ph p tạ

nh nhu cầu c

ộng thì mới biết

g ời

ộng

ộng. Bởi

c h mong mu n cái gì,


×