Tải bản đầy đủ (.ppt) (189 trang)

SLIDE vĩ mô 2 Nền kinh tế trong ngắn hạnMô hình AD-AS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 189 trang )

KINH TẾ HỌC
PHẦN VĨ MÔ 2

Bài 4

Nền kinh tế trong ngắn hạn
Mô hình AD-AS
Tham khảo:

ĐH KTQD, “Bài giảng và thực hành Lý thuyết Kinh tế học Vĩ mô”,
chương 7

ĐH KTQD, “Kinh tế học, tập II”, chương 18
10/2014


Những nội dung chính
Ι.

Λ τηυψ ếτ Α ∆

ΙΙ.

Λ τηυψ τ Α Σ

ΙΙΙ.

Χν β ằνγ Α ∆−Α Σ:
Νγ ắν η ạν
Τρυνγ η ν
∆◊ι η ν




I. Lý thuyết AD
Α ∆ = Χ + Ι + Γ + ΝΞ
Α ∆ = Χ + Ι + Γ + Ξ − ΙΜ
 Τ ạι σαο Α ∆ δ ốχ ξυ ốνγ
 Χ〈χ ψ ếυ τ ố λ◊µ δ ịχη χηυψ ểν Α ∆


P AD?
Hiệu ứng của cải.


P giá trị tài sản thực của các tài sản tài chính tăng C AD

Hiệu ứng lãi suất.


P các hộ gia đình giữ ít tiền hơn để mua lợng hàng hoá nh cũ cho vay
tăng r I AD

Hiệu ứng tỷ giá hối đoái


P Er = E x Pf/P hàng Việt Nam trở nên rẻ một cách tơng đối so với hàng
ngoại X và IM NX AD


Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
 Τ ỷ γ ι〈 η ốι đο〈ι δανη νγ η ĩα

 Giá trị tiền của một nước tính bằng lượng tiền nước khác
 1 USD = 21000 VNĐ

 Τ ỷ γ ι〈 η ốι đο〈ι τη ựχ τ ế
 tỷ lệ trao đổi tính bằng hàng hoá giữa hai nước
 1 áo sơ mi Mỹ = 3 áo sơ mi Việt Nam



ΤΓΗ Đ τη ựχ τ ế = ΤΓΗ Đ δανη νγ η ĩα ξ

P nước ngoài
P trong nước


Tại sao đường AD có độ dốc
âm
 Λ τηυψ ếτ λ ượνγ τι ềν

ΠξΨ = Μξς
Ψ = ( Μ ξ ς) /Π
 Μ ξ ς κηνγ đổι δο β ị γ ι ớι η ạν β ởι λ ượνγ τι ềν Νγ ν η◊νγ
Τρυνγ ươνγ κι ểµ σο〈τ
 Συψ ρα, Π τ ăνγ Ψ σ ẽ γ ι ảµ


Các nhân tố làm dịch
chuyển đường AD
C↑


P

I↑
G↑
P1

C↓

I↓

NX↑
MS↑, MD↓,
G↓

AD1

NX ↓

AD

MS ↓, MD ↑, AD1
0

Y1

Y*

Y1

Y



II. Lý thuyết AS
 ĐΝ: Τ ổνγ χυνγ λ◊ λ ượνγ η◊νγ η⌠α ϖ◊ δ ịχη ϖ ụ χυ ốι χνγ µ◊ χ〈χ
ηνγ κινη δοανη τρονγ ν ν κινη τ σ ẵν σ◊νγ χυνγ χ ấπ ρα τη ị
τρ ườνγ τρονγ đι ềυ κι ệν χ〈χ µ ứχ γ ι〈 τη ị τρ ườ
νγ ϖ◊ ν ăνγ λ ựχ σ ảν ξυ ấτ
νη ấτ địνη χ ủα ν ềν κινη τ ế
 Năng lực sản xuất của nền kinh tế
 Tối đa hoá lợi nhuận


1. Tổng cung ngắn hạn
 Τ νγ χυνγ δ◊ι η ν: Α Σ ΛΡ
 Xác định tiềm năng sản xuất của nền kinh tế trong điều kiện nguồn lực nhất định
 K, L, R, T xác định trong 1 thời kỳ

*
 Y(K,L,R,T) = Y sản lượng tiềm năng/tự nhiên


Tổng cung ngắn hạn và dài
hạn
 Τ νγ χυνγ δ◊ι η ν: Α Σ ΛΡ
 Xác định tiềm năng sản xuất của nền kinh tế trong điều kiện nguồn lực nhất định
 Y(K,L,R,T) = Y* sản lượng tiềm năng/tự nhiên

 Không phụ thuộc vào giá
 ASLR là đường thẳng đứng



Đường tổng cung dài hạn
ASLR
ASLR

P

AS’LR

K ↑, L ↑, R ↑, T↑

0

Y*

Y*’

Y


2. Tổng cung ngắn hạn
Τ νγ χυνγ νγ ν η ν: Α Σ



ΣΡ



Sản lượng mà các hãng kinh doanh sẵn sàng cung ứng trong điều kiện nguồn lực,

mức giá và lợi nhuận nhất định



Phụ thuộc vào điều kiện tối đa lợi nhuận

1.

Λ τηυψ τ τι ν λ νγ χ νγ νη χ

2.

Λ τηυψ ếτ νη ậν τη ứχ σαι λ ầµ

3.

Λ τηυψ τ γ ι〈 χ

4.

Λ τηυψ τ τηνγ τιν κηνγ ηο◊ν η ο

χ νγ νη χ


Mô hình Tiền lương cứng
nhắc
νγ τη ựχ τ ế ω đượχ ξ〈χ địνη τηεο µ ụχ τιυ χ ủα ηνγ κινη
 Τι ềν λ ươ
δοανη ϖ◊ χνγ νην

 Συψ ρα η ọ σ ẽ τη ốνγ νη ấτ: Τι ềν λ ươνγ δανη νγ η ĩα Ω χηο η ợπ đồνγ
τηεο νγ υψν τ ắχ δ ự κι ếν γ ι〈:

Ω = ω ∗ Πε
→ Τι ν λ νγ τη χ τ


Ω / Π

Tiền lương
thực tế
thực hiện

=

ω χη ỉ λ◊ δ ự κι ếν: ω = Ω / Π ε
ω



Πε / Π

Tỷ lệ giá dự kiến
Tiền lương
thực tế dự kiến So với giá hiện hành


Suy ra đường AS
 Χ ầυ λαο độνγ θυψ ếτ địνη σ ố ϖι ệχ λ◊µ/ χνγ νην λυν σ ẵν
σ◊νγ χυνγ λαο độ

νγ τ ươ
νγ ứνγ

Λ



= φ ( Ω/Π) = φ ( ω

ξ

Πε/Π)

νγ τ ạο ρα:
 Σ ảν λ ượ
Ψ = φ ( Κ , Λ ) = φ ( Κ , ω ξ Πε/Π)




Phương trình cung:
Y = Y + α (P – Pe)


Trong ngắn hạn: Tổng cung
ASSR
 Τ ốι đα ηο〈 λ ợι νηυ ậν

Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí
= P x Y– CF lao động – CF khác

MPL = ∆Y = W
∆L
P

 Λ τηυψ τ τι ν λ νγ χ νγ νη χ ( νγ ắν η ạν)

W=W

P tăng → W/P giảm → L tăng → Y tăng
P giảm → W/P tăng → L giảm → Y giảm


LD = f (W/P)
Y = f(LD) = f (W/P)
P
LD(Pe=P)
LD(Pe
P1
Pe

W
= w Pe

L

L1

L


Y

Y1

P = P e → LD = L → Y = Y
P > Pe → W/P giảm → LD tăng dịch phải = L1 → Y tăng = Y


W=W

P tăng → W/P giảm → L tăng → Y tăng
P giảm → W/P tăng → L giảm → Y giảm
P

W
P

AS

Cầu
Lao
động
L

Y


W=W

P tăng → W/P giảm → L tăng → Y tăng

P giảm → W/P tăng → L giảm → Y giảm
P

W

Cung
Hàng
hoá

w
Cầu
Lao
động
L

Y


Mô hình Nhận thức sai lầm
 Τι ềν λ ươνγ Ω ηο◊ν το◊ν λινη ηο ạτ đủ đι ềυ χη ỉνη χν β ằνγ ΤΤ
λαο νγ
 Χνγ νην νη ν τη χ σαι λ µ ϖ

µ χ γ ι〈:

Π = Πε
⇒ Χυνγ λαο
 Χ υ λαο

νγ πη


τηυ χ ω = Ω/Π ε

νγ :
Λ



= φ ( Ω/Π) = φ ( ω ξ Π ε /Π)


Mô hình Nhận thức sai lầm
e

LD(P =P)
LD(Pe
P

LS

P1
Pe

W
= w Pe

L

L1


L

Y

Y1

P = P e → LS = L → Y = Y
P > Pe → LD dịch phải LS tăng dọc theo đường cung


Mô hình Thông tin không hoàn
hảo
 Νη ầµ λ ẫν γ ι ữα µ ứχ γ ι〈 τη ựχ ηι ệν ϖ◊ µ ứχ γ ι〈 δ ự κι ếν
 Κ ηνγ πην βι ệτ τ ăνγ γ ι〈 δο γ ι ảµ χυνγ ηαψ δο τ ăνγ χ ầυ
 Γ ι ả σ ử Π τ ăνγ , ∆Ν σ ẽ χηο ρ ằνγ χ ầυ τ ăνγ νν θυψ ếτ địνη τ ăνγ χυνγ
 Đườνγ χυνγ Α Σ δ ốχ λν τρονγ µ ốι θυαν η ệ ϖ ớι γ ι〈


Mô hình Giá cả cứng nhắc
 ∆οανη νγ ηι π ξ〈χ

νη γ ι〈 δ α τρν

 Mức giá chung P: trong đó nhóm hàng có giá cứng nhắc chiếm tỷ trọng s, nhóm có

giá linh hoạt chiếm (1-s)
 Tổng thu nhập Y được xác định do cầu về sản phẩm của doanh nghiệp




Phương trình giá của DN: p




p = P + a(Y – Y)

Phương trình giá chung:
P = s Pe + (1-s) [P + a(Y – Y)
s P = s Pe + a(Y-Y)


Mô hình Giá cả cứng nhắc


Phương trình giá chung:
P = s Pe + (1-s) [P + a (Y – Y)
P = Pe + [a(1-s)/s] (Y – Y)
Phương trình cung:
Y = Y + α (P – Pe)
Trong đó: α = s/[(1-s)a]



ng tng cung ngn hn
ASSR

Giỏ cỏc hng hoỏ dch v cui cựng (P)
Chi phớ sn xut: giỏ u vo v cỏc chi phớ khỏc

k vng v giỏ



ờng tổng cung ngắn hạn có độ dốc dơng, phản ánh quan hệ thuận
của lợng cung với giá


Đường tổng cung ngắn hạn
ASSR
P
Pe CFSX

ASSR Pe CFSX

K
L
P1
1. Møc gi¸
gi¶m

K

R

L

T

R

T
2. Lµm gi¶m khèi lîng
cung hµng ho¸ vµ
dÞch vô.

P2

0

Y2

Y1

s¶n lîng


×