Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Giáo trình và Bài tập kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.12 KB, 22 trang )

I/L i m đ u:ờ ở ầ
Kinh t h cế ọ là m t môn ộ khoa h c xã h iọ ộ nghiên c u hành vi con ng iứ ườ
và các phúc l i xã h i nh là m t m i quan h gi a 1 bên là các nhu c uợ ộ ư ộ ố ệ ữ ầ
không gi i h n c a xã h i v i bên kia là s h n ch c a các ngu n cung v nớ ạ ủ ộ ớ ự ạ ế ủ ồ ố
có các cách s d ng khác nhau (ử ụ Lionel Robbins, 1935). (Đây không ph i làả
đ nh nghĩa duy nh t v kinh t h c, nh ng là đ nh nghĩa ph bi n nh t).ị ấ ề ế ọ ư ị ổ ế ấ
T ng quan mà nói, kinh t h c đ c bi t đ n nh là vi c t n d ng t i đaươ ế ọ ượ ế ế ư ệ ậ ụ ố
các ngu n l c và phân ph i chúng cho các cá nhân v i m c tiêu đem l i cácồ ự ố ớ ụ ạ
phúc l i xã h i cho hợ ộ ọ.
Kinh t h c có hai b ph n quan tr ng, đó là: ế ọ ộ ậ ọ Kinh t h c vi mô và kinhế ọ
t h c vĩ môế ọ .Kinh t vi mô là m t môn khoa h c quan tâm đ n vi c nghiênế ộ ọ ế ệ
c u, phân tích, l a ch n các v n đ kinh t c th c a các thành viên kinh tứ ự ọ ấ ề ế ụ ể ủ ế
trong m t nên kinh t . Trong khi đó, kinh t vĩ mô quan tâm đ n m c tiêu kinhộ ế ế ế ụ
t c a c n n kinh t hay c a c m t qu c gia.ế ủ ả ề ế ủ ả ộ ố
Sau đây, chúng ta s tìm hi u v môn kinh t vi mô và ng d ng c aẽ ể ề ế ứ ụ ủ
môn h c này trong th c t các doanh nghi p qua ph n bài t p.ọ ự ế ở ệ ầ ậ
II/Lý thuy t:ế
1.Gi i thi u chung v môn h c vi mô:ớ ệ ề ọ
Kinh t h c vi mô là m t môn khoa h c kinh t ,m t môn khoa h c cế ọ ộ ọ ế ộ ọ ơ
b n cung c p ki n th c lý lu n và ph ng pháp lu n kinh t .Nó là khoa h cả ấ ế ứ ậ ươ ậ ế ọ
v s l a ch n c a các thành viên kinh t .ề ự ự ọ ủ ế
M t trong nh ng m c tiêu nghiên c u c a kinh t vi mô là phân tích ộ ữ ụ ứ ủ ế cơ
ch th tr ngế ị ườ thi t l p ra ế ậ giá c t ng đ iả ươ ố gi a các m t hàng và d ch v vàữ ặ ị ụ
s phân ph i các ngu n tài nguyên gi i h n gi a nhi u cách s d ng khácự ố ồ ớ ạ ữ ề ử ụ
nhau. Kinh t vi mô phân tích ế th t b i c a th tr ngấ ạ ủ ị ườ , khi th tr ng khôngị ườ
v n hành hi u qu , cũng nh miêu t nh ng đi u ki n c n có trong lý thuy tậ ệ ả ư ả ữ ề ệ ầ ế
cho vi c ệ c nh tranh hoàn h oạ ả . Nh ng ngành quan tr ng trong kinh t vi môữ ọ ế
1
bao g m th tr ng d i ồ ị ườ ướ thông tin b t đ i x ngấ ố ứ , ch n l a v i ọ ự ớ s không ch cự ắ
ch nắ và các áp d ng trong kinh t c a ụ ế ủ lý thuy t trò ch iế ơ .
Kinh t h c vi mô nghiên c u tính quy lu t ,xu th v n đ ng t t y uế ọ ứ ậ ế ậ ộ ấ ế


c a các ho t đ ng kinh t vi mô,nh ng khuy t t t c a kinh t th tr ng vàủ ạ ộ ế ữ ế ậ ủ ế ị ườ
vai trò đi u ti t c a Chính ph .Do đó, tuy khác v i các môn khoa h c v kinhề ế ủ ủ ớ ọ ề
t h c vĩ mô, kinh t và qu n lý doanh nghi p, nh ng nó có m i quan h ch tế ọ ế ả ệ ư ố ệ ặ
ch v i nhau. Các môn khoa h c qu n lý kinh t và qu n lý doanh nghi pẽ ớ ọ ả ế ả ệ
đ c xây d ng c th d a trên nh ng c s lý lu n và ph ng pháp lu n cóượ ự ụ ể ự ữ ơ ở ậ ươ ậ
tính khách quan c a kinh t h c vi mô.ủ ế ọ
Kinh t h c vi mô nghiên c u các hành vi c th c a t ng cá nhân, t ngế ọ ứ ụ ể ủ ừ ừ
doanh nghi p trong vi c l a ch n và quy t đ nh ba v n đ c b n cho mìnhệ ệ ự ọ ế ị ấ ề ơ ả
là: S n xu t cái gì? S n xu t nh th nào? Phân ph i thu nh p ra sao? đ cóả ấ ả ấ ư ế ố ậ ể
th đ ng v ng, phát tri n và c nh tranh trên th tr ng. Nói m t cách c th ,ể ứ ữ ể ạ ị ườ ộ ụ ể
kinh t h c vi mô nghiên c u xem h đ t đ c m c đích c a h v i ngu n tàiế ọ ứ ọ ạ ượ ụ ủ ọ ớ ồ
nguyên h n ch b ng cách nào và s tác đ ng c a h đ n toàn b n n kinh tạ ế ằ ự ộ ủ ọ ế ộ ề ế
qu c dân ra sao.ố
Kinh t h c vi mô nghiên c u nh ng v n đ tiêu dùng cá nhân, cung,ế ọ ứ ữ ấ ề
c u, s n xu t, chi phí, giá c th tr ng, l i nhu n, c nh tranh c a t ng t bàoầ ả ấ ả ị ườ ợ ậ ạ ủ ừ ế
kinh t .ế

2.Gi i thi u chung v lý thuy t s n xu t:ớ ệ ề ế ả ấ
2.1,Công ngh và hàm s n xu t: ệ ả ấ
S n xu t là ho t đ ng c a các doanh nghi p. đây, s n xu t đ cả ấ ạ ộ ủ ệ Ở ả ấ ượ
hi u theo nghĩa r ng, bao g m c lĩnh v c l u thông và d c v …ể ộ ồ ả ự ư ọ ụ
Các doanh nghi p chuy n hóa nh ng đ u vào(còn đ c g i là các y uệ ể ữ ầ ượ ọ ế
t s n xu t) thành các đ u ra (còn g i là s n ph m)ố ả ấ ầ ọ ả ẩ
2
*Các y u t s n xu t g m:lao đ ng(L), v t li u, máy móc, nhà x ng,ế ố ả ấ ồ ộ ậ ệ ưở
kho tàng… (K).Các y u t này k t h p v i nhau trong quá trình s n xu t t oế ố ế ợ ớ ả ấ ạ
ra s n ph m goi là Q.ả ẩ
*Hàm s n xu t: th hi n m i quan h đ u ra đ u vào c a quá trình s nả ấ ể ệ ố ệ ầ ầ ủ ả
xu t,kinh doanh c a doanh nghi p. Hàm s n xu t ch rõ s l ng t i đa cóấ ủ ệ ả ấ ỉ ố ượ ố
th thu đ c t các t p h p khác nhau c a các y u t đ u vào (lao đ ng,ể ượ ừ ậ ợ ủ ế ố ầ ộ

v n…) v i m t trình đ công ngh nh t đ nhố ớ ộ ộ ệ ấ ị
+S d ng ngu n đ u vào:ử ụ ồ ầ
Q=f( x
1
, x
2
,…, x
n
)
Q: s n l ng đ u raả ượ ầ
x
1
, x
2
,…, x
n
:các y u t đ u vàoế ố ầ
+S d ng 2 đ u :{ử ụ ầ K: v n ,L: ngu n lao đ ng }ố ồ ộ
Q=f (K, L) = A.K
α

.L
β
A:h ng s tùy thu c vào nh ng đ n v đo l ng các đ uằ ố ộ ữ ơ ị ườ ầ
vào và đ u raầ
α,β:là nh ng h ng s cho bi t t m quan tr ng t ng đ i c a K vàữ ằ ố ế ầ ọ ươ ố ủ
L
2.2,S n xu t v i m t đ u vào bi n đ i:ả ấ ớ ộ ầ ế ổ
a,Năng su t bình quân và năng su t c n biên:ấ ấ ậ
-Năng su t bình quân lao đ ng (APấ ộ

L
) là s đ u ra tính theo m tố ầ ộ
đ nơ
v đ u vào là lao đ ng và đ c xác đ nh b ng công th c:ị ầ ộ ượ ị ằ ứ
APL=
L
Q

-Năng su t c n biên c a lao đ ng (MPấ ậ ủ ộ
L
) là s đ u ra đ c s nố ầ ượ ả
xu t thêm khi s lao đ ng đ u vào tăng thêm 1 đ n v .ấ ố ộ ầ ơ ị
S thay đ i đ u ra ΔQố ổ ầ
MP
L
= =
S thay đ i c a lao đ ng ΔLố ổ ủ ộ
3
b,Quy lu t năng su t c n biên gi m d n:ậ ấ ậ ả ầ
Năng su t c n biên c a b t c y u t s n xu t nào cũng s b t đ uấ ậ ủ ấ ứ ế ố ả ấ ẽ ắ ầ
gi m xu ng t i m t đi m nào đó khi mà ngày càng có nhi u y u t đó đ cả ố ạ ộ ể ề ế ố ượ
s d ng trong quá trình s n xu t đã có.ử ụ ả ấ
2.3,S n xu t v i hai đ u vào bi n đ i:ả ấ ớ ầ ế ổ
a,Đ ng đ ng l ngườ ộ ượ : là bi u th c nh ng s k t h p đ u vào khácể ị ả ữ ự ế ợ ầ
nhau đ s n xu t ra m t l ng đ u ra nh t đ nh.ể ả ấ ộ ượ ầ ấ ị
b,S thay th các đ u vào_ t su t thay th k thu t c n biênự ế ầ ỷ ấ ế ỹ ậ ậ (MRTS):
Đ d c c a m i đ ng đ ng l ng cho th y có th dung m t s l ng đ uộ ố ủ ỗ ườ ộ ượ ấ ể ộ ố ượ ầ
vào này thay th cho m t s l ng đ u vào khác, trong khi đ u ra v n khôngế ộ ố ượ ầ ầ ẫ
thay đ i.Mu n gi m đi m t đ n v lao đ ng (L) thì c n có bao nhiêu đ n vổ ố ả ộ ơ ị ộ ầ ơ ị
v n (K) v i đi u ki n Q không đ i và ng c l i,mu n gi m đi m t đ n vố ớ ề ệ ổ ượ ạ ố ả ộ ơ ị

v n (K) thì c n có bao nhiêu đ n v lao đ ng (L) v i đi u ki n Q không đ i.ố ầ ơ ị ộ ớ ề ệ ổ
M i quan h MRTS và MPố ệ
L
, MP
K
:Vì đ u ra không đ i b ng cách diầ ổ ằ
chuy n d c theo đ ng đ ng l ng do đó s thay đ i trong t ng s n ph mể ọ ườ ồ ượ ự ổ ổ ả ẩ
b ng 0ằ
MP
L
.ΔL + MP
K
.ΔQ = 0
-ΔK MP
L
MRTS = =
ΔL MP
K
c,Hai tr ng h p đ c bi t c a hàm s n xu t:ườ ợ ặ ệ ủ ả ấ
TH1: Các đ u vào hoàn toàn thay th cho nhau: là đ ng th ng nghĩaầ ế ườ ẳ
là cùng 1 đ u ra có th s d ng s n xu t b ng lao đ ng, b ng v n ho c b ngầ ể ử ụ ả ấ ằ ộ ằ ố ặ ằ
s k t h p gi a lao đ ng và v nự ế ợ ữ ộ ố
K

Q
3
Q
2
Q
1

4
0 L
TH2: Các đ u vào không th thay th cho nhau khi các đ ng đ ngầ ể ế ườ ộ
l ng là hình ch L,kh i đ u ra đòi h i s k t h p riêng c a lao đ ng và v n,ượ ữ ố ầ ỏ ự ế ợ ủ ộ ố
nh ng đi m A,B,C là nh ng đi m k t h p có hi u qu cao c a các đ u vàoữ ể ữ ể ế ợ ệ ả ủ ầ
K
C Q
3
B Q
2
A Q
1

L
3.Gi i thi u chung v lý thuy t l i nhu n và quy t đ nh cung c p:ớ ệ ề ế ợ ậ ế ị ấ
3.1,L i nhu n và t i đa hóa l i nhu n:ợ ậ ố ợ ậ
L i nhu n là m c tiêu kinh t cao nh t, là đi u ki n t n t i và phátợ ậ ụ ế ấ ề ệ ồ ạ
tri n c a doanh nghi p.ể ủ ệ
L i nhu n đ c đ nh nghĩa m t cách khái quát là ph n chênh l ch gi aợ ậ ượ ị ộ ầ ệ ữ
t ng doanh thu và t ng chi phí.Còn t i đa hóa l i nhu n ho c c c ti u hóa chiổ ổ ố ợ ậ ặ ự ể
phí s n xu t là hành vi và ho t đ ng làm tăng l i nhu n ho c gi m chi phí s nả ấ ạ ộ ợ ậ ặ ả ả
xu t, t c là ph i làm gì đ đ t đ c l i nhu n c c đ i cho doanh nghi p.ấ ứ ả ể ạ ượ ợ ậ ự ạ ệ
L i nhu n là ch tiêu kinh t t ng h p, ph n ánh toàn b k t qu vàợ ậ ỉ ế ổ ợ ả ộ ế ả
hi u qu c a quá trình kinh doanh k t lúc b t đ u tìm ki m nhu c u thệ ả ủ ể ừ ắ ầ ế ầ ị
tr ng, chu n b và t ch c quá trình s n xu t kinh doanh, đ n khâu t ch cườ ẩ ị ổ ứ ả ấ ế ổ ứ
bán hàng và dich v cho th tr ng. Nó ph n ánh c v m t l ng và m tụ ị ườ ả ả ề ặ ượ ặ
ch t c a quá trình kinh doanh.ấ ủ
*Công th c:ứ
Π= TR – TC = R.Q-ATC.Q
Π= ( P-ATC) .Q

Π: l i nhu nợ ậ
TR: t ng doanh thuổ
TC: t ng chi phíổ
5
P-ATC: l i nhu n trong 1 đ n v s n ph mợ ậ ơ ị ả ẩ
*L i nhu n c a doanh nghi p ch u tác đ ng t ng h p c a nhi u y u t :ợ ậ ủ ệ ị ộ ổ ợ ủ ề ế ố
+Tr c h tướ ế , là quy mô s n xu t hàng hóa d ch v . Quan h cung c u vả ấ ị ụ ệ ầ ề
hàng hóa thay đ i s làm cho giá thay đ i.ổ ẽ ổ
+Hai là, giá và ch t l ng c a đ u vào (lao đ ng,nguyên v t li u, thi tấ ượ ủ ầ ộ ậ ệ ế
b , công ngh ) và ph ng pháp k t h p các đ u vào trong quá trình s n xu tị ệ ươ ế ợ ầ ả ấ
kinh doanh.
+Ba là, giá bán hàng hóa ho c d ch v cùng toàn b ho t đ ng nh mặ ị ụ ộ ạ ộ ằ
thúc đ y nhanh quá trình tiêu th và thu h i v n, đ c bi t là ho t đ ngẩ ụ ồ ố ặ ệ ạ ộ
marketing và công tác tài chính c a doanh nghi p.ủ ệ
Do tính ch t t ng h p c a l i nhu n, nên doanh nghi p luôn ph i cóấ ổ ợ ủ ợ ậ ệ ả
chi n l c và ph ng án kinh doanh t ng h p, đ ng b đ không ng ng tăngế ượ ươ ổ ợ ồ ộ ể ừ
l i nhu n.ợ ậ
*Các lo i l i nhu n:ạ ợ ậ
-L i nhu n tính toánợ ậ
-L i nhu n kinh t : là l i nhu n tính toán còn l i sau khi đã tr u các chiợ ậ ế ợ ậ ạ ừ
phí c h iơ ộ
-L i nhu n bình quân: là l i nhu n đ c bi u hi n c th b ng t su tợ ậ ợ ậ ượ ể ệ ụ ể ằ ỉ ấ
lãi v nố
-L i nhu n siêu ng ch: là kho n thu nh p t s c m nh th tr ng ho cợ ậ ạ ả ậ ừ ứ ạ ị ườ ặ
s m nh đ c quy n.ứ ạ ộ ề
-L i nhu n bình th ng là l i nhu n v a đ đ gi cho các nhà kinhợ ậ ườ ợ ậ ừ ủ ể ữ
doanh ti p t c công vi c c a mình và t n t i v i t cách là m t b ph n c aế ụ ệ ủ ồ ạ ớ ư ộ ộ ậ ủ
t ng chi phí.ổ
*T i đa hóa l i nhu n:ố ợ ậ
-Doanh thu biên (MR): là m c thay đ i c a t ng doanh thu do tiêu thứ ổ ủ ổ ụ

thêm m t đ n v s n l ngộ ơ ị ả ượ
6
ΔTR
MR= = (TR)’.Q
ΔQ
-Quy t c chung nh t c a t i đa hóa l i nhu n là: Tăng s n l ng ch ngắ ấ ủ ố ợ ậ ả ượ ừ
nào doanh thu c n biên còn v t quá chi phí c n biên (MR >MC) cho đ n khiậ ượ ậ ế
có MR=MC thì d ng l i. Đây chính là m c s n l ng t i u (Q*) đ t i đaừ ạ ứ ả ượ ố ư ể ố
hóa l i nhu n.ợ ậ
*T i đa hóa l i nhu n trong s n xu t ng n h n:ố ợ ậ ả ấ ắ ạ
P MC
P
1
ATC
P
2
D1=MR
1
P
3
AVC D
2
=MR
2
P
4
D
3
=MR
3

D
4
=MR
4
Q
1
Q
2
Q
3
Q
4
TH1: P
1
, D
1
, MR
1
DN quy t đ nh s n xu t tai Qế ị ả ấ
1
và có P
1
> ATC

DN thu
đ c l i nhu n d ng là Sượ ợ ậ ươ
hcn
g ch chéo (hay l i nhu n t i đa A )ạ ợ ậ ố
TH2: P
2

,D
2
,MR
2
t i B có MRạ
2
=MC t ng ng v i Qươ ứ ớ
3
s l ng Qố ươ
2

P
2
=ATC
min


hòa v nố
TH3: P
3
,D
3
,MR
3
t i C có MRạ
3
=MC t ng ng Qươ ứ
3
có P
3

<ATC

lỗ
+ko sx: TR=0
+s n xu t Qả ấ
3
: P
3
>AVC

bù 1 ph n FCầ
TH4: P
4
,D
4
,MR
4
t i D có MRạ
4
=MC t ng ng Qươ ứ
4
có P
4
<AVC

không s nả
xu tấ
*T i đa hóa l i nhu n trong s n xu t dài h n:ố ợ ậ ả ấ ạ
7
Trong dài h n không còn không còn chi phí c đ nh,doanh nghi p có thạ ố ị ệ ể

quy t đ nh nên xây d ng m t năng l c s n xu t đ n m c nào là t i u, t c làế ị ự ộ ự ả ấ ế ứ ố ư ứ
xác đ nh l ng chi phí c đ nh t i u.ị ượ ố ị ố ư
Doanh nghi p s gi m s n l ng khi chi phí c n biên v t qua doanhệ ẽ ả ả ượ ậ ượ
thu c n biênậ
Doanh nghi p đ t l i nhu n t i đa b ng vi c cân b ng doanh thu c nệ ạ ợ ậ ố ằ ệ ằ ậ
biên và chi phí c n biên.ậ
P* LMC
LAC
Q* Q
+LMC và LAC là chi phí bình quân và chi phí c n biên dài h nậ ạ
+Q*:s n l ng c a doanh nghi pả ượ ủ ệ
+hình ch nh t g ch chéo: t ng l i nhu nữ ậ ạ ổ ợ ậ
*T i đa hóa l i nhu n trong đi u kiên c nh tranh và đ c quy n:ố ợ ậ ề ạ ộ ề
-Hành vi và quy đ nh t i đa hóa l i nhu n trong đi u ki n c nh tranh hoànị ố ợ ậ ề ệ ạ
h o:ả
M t th tr ng c nh tranh hoàn h o đ c đ c tr ng b i:ộ ị ườ ạ ả ượ ặ ư ở
* có nhi u ng i bán và ng i muaề ườ ườ
* các s n ph m đ ng nh tả ẩ ồ ấ
* không có rào c n v i vi c gia nh p ho c rút lui kh i th tr ngả ớ ệ ậ ặ ỏ ị ườ
* ng i bán và ng i mua có thông tin hoàn h o.ườ ườ ả
Đ ng chi phí c n biên và đ ng t ng chi phí trung bình đ c thêm vàoườ ậ ườ ổ ượ
bi u đ d i đâyể ồ ướ :
P
P* D=MR
8
0 Q* Q
S n xu t Q* (P=MC) chính là m c s n l ng t i u đ t i đa hóa l iả ấ ứ ả ượ ố ư ể ố ợ
nhu n c a doanh nghi p.ậ ủ ệ
Đi u ki n đ t i đa hóa l i nhu n là MR=MC t i 1 đi m mà đóề ệ ể ố ợ ậ ở ạ ể ở
đ ng MC đang đi lên ch ko đi xu ng (P=MC)ườ ứ ố

-Hành vi và quy t đ nh t i đa hóa l i nhu n trong đi u ki n đ c quy n:ế ị ố ợ ậ ề ệ ộ ề
M t th tr ng c nh tranh đ c quy n có đ c đi m:ộ ị ườ ạ ộ ề ặ ể
· nhi u ng i bán và ng i mua,ề ườ ườ
· các s n ph m khác nhau, vàả ẩ
· d dàng gia nh p và r i bễ ậ ờ ỏ
Nguyên lý c b n c a vi c t i đa hóa l i nhu n trong đi u ki n đ cơ ả ủ ệ ố ợ ậ ề ệ ộ
quy n t ng t v i c nh tranh hoàn h o t c là l a ch n m c s n l ng t iề ươ ự ớ ạ ả ứ ự ọ ứ ả ượ ạ
đó MR=MC ch có s khác bi t ch y u là đ i v i 1 doanh nghi p đ c quy nỉ ự ệ ủ ế ố ớ ệ ộ ề
thì MR không b ng v i giá c đ ng c u v i các nhà đ c quy n là đ ng cóằ ớ ả ườ ầ ớ ộ ề ườ
d ng d c xu ng t c là MR< m c giá t i đó có thêm 1 đ n v s n ph m đ cạ ố ố ứ ứ ạ ơ ị ả ẩ ượ
bán ra.
P MC
P
M

D
MR
Q
M
Q
T i QM: MR=MCạ
Q
M
: s n l ng t i đa hóa l i nhu nả ượ ố ợ ậ
S
hcn g ch chéoạ
: thu l i nhu nợ ậ
- Hành vi và quy t đ nh t i đa hóa l i nhu n trong đi u ki n c nh tranh đ cế ị ố ợ ậ ề ệ ạ ộ
quy n:ề
9

Khái ni m: C nh tranh đ c quy n là c u trúc c a thi tr ng g m nhi u doanhệ ạ ộ ề ấ ủ ườ ồ ề
nghi p bán ra nh ng s n ph m t ng t có phân bi t nhau chút ít do s khácệ ữ ả ẩ ươ ự ệ ự
bi t v s n ph m m i doanh nghi p có đ th đ ng c u đi xu ng.ệ ề ả ẩ ỗ ệ ồ ị ườ ầ ố
Ng n h n: doanh nghi p quy t đ nh s n xu t t i m c s n l ng Qắ ạ ệ ế ị ả ấ ạ ứ ả ượ
SR
(MR=MC) đây là m c s n l ng t i u đ t i đa hóa l i nhu n c a doanhứ ả ượ ố ư ể ố ợ ậ ủ
nghi p, doanh nghi p thu đ c l i nhu n là Sệ ệ ượ ợ ậ
hcn

g ch chéoạ

P
MC
P
SR
LAC
D
0 MR Q
Dài h n: Doanh nghi p quy t đ nh s n xu t t i m c s n l ng Qạ ệ ế ị ả ấ ạ ứ ả ượ
RL
(MR=MC) đây là m c s n l ng t i u có Pứ ả ượ ố ư
RL
=LAC (l i nhu n =0)ợ ậ
P
P
LR
MC
LAC=0
D
MR

0 Q
LR
Q
3,Gi i thi u chung v lý thuy t chi phí s n xu t:ớ ệ ề ế ả ấ
Trong n n s n xu t hàng hóa có s tham gia c a nhi u thành ph n kinhề ả ấ ự ủ ề ầ
t và s v n đ ng theo c ch th tr ng có s qu n lý c a Nhà n c, cácế ự ậ ộ ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ
doanh nghi p luôn ph i đ i m t v i c nh tranh.Mu n th ng trong c nh tranh,ệ ả ố ặ ớ ạ ố ắ ạ
m t v n đ quan tr ng nà b t c doanh nghi p thu c thành ph n kinh t nàoộ ấ ề ọ ấ ứ ệ ộ ầ ế
10
cũng đ u ph i quan tâm là gi m chi phí s n xu t, vì gi m 1 đ ng chi phí cóề ả ả ả ấ ả ồ
nghĩa là tăng 1 đ ng l i nhu n (trong đi u ki n các y u t khác không đ i)ồ ợ ậ ề ệ ế ố ổ
H n n a,các doanh nghi p s quy t đ nh m c s n xu t và tiêu th m tơ ữ ệ ẽ ế ị ứ ả ấ ụ ộ
hàng hóa nào đó tùy theo chi phí và giá bán hàng hóa đó. V n đ chi phí khôngấ ề
ch là s quan tâm c a ng i tiêu dùng, c a c xã h i nói chung.ỉ ự ủ ườ ủ ả ộ
Trong môn kinh t vi mô, chi phí s n xu t gi m t v trí quan tr ng vàế ả ấ ữ ộ ị ọ
có quan h v i nhi u v n đ khác c a doanh nghi p.ệ ớ ề ấ ề ủ ệ
3.1 Chi phí ng n h nắ ạ : là nh ng chi phí c a th i kỳ trong đó s l ng và ch tữ ủ ờ ố ượ ấ
l ng c a 1 vài đ u vào không đ i nh quy mô nhà máy,di n tích s n xu tượ ủ ầ ổ ư ệ ả ấ
a, T ng chi phí, chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i:ổ ố ị ế ổ
-T ng chi phí (TC): bao g m giá tr th tr ng c a toàn b các tài nguyên đ cổ ồ ị ị ườ ủ ộ ượ
s d ng đ s n xu t ra s n ph m đó.ử ụ ể ả ấ ả ẩ
-Chi phí c đ nh (FC): là chi phí không đ i khi s n l ng thay đ i t c là nh ngố ị ổ ả ượ ổ ứ ữ
chi phí mà doanh nghi p ph i thanh toán dù không s n xu t ra m t s n ph mệ ả ả ấ ộ ả ẩ
nào nh : ti n thuê nhà, chi phí gi gìn b o d ng thi t b v i l ng c a bư ề ữ ả ưỡ ế ị ớ ươ ủ ộ
máy qu n lý…ả
-Chi phí bi n đ i (VC): là chi phí tăng gi m cùng v i m c tăng gi m s nế ổ ả ớ ứ ả ả
l ng nh ti n mua nguyên v t li u, ti n l ng công nhân…ượ ư ề ậ ệ ề ươ
=> t ng chi phí = chi phí c đ nh + chi phí bi n đ iổ ố ị ế ổ
TC = FC + VC
b,Chi phí bình quân và chi phí c n biên:ậ

- Chi phí bình quân (ATC): chi phí s n xu t cho 1 đ n v s n ph mả ấ ơ ị ả ẩ
ATC =
Q
TC

Chi phí c đ nh bình quân:ố ị
AFC =
Q
FC

Chi phí bi n đ i bình quân:ế ổ
11
AVC =
Q
VC


- Chi phí c n biên: (MC) là chi phí tăng thêm khi s n xu t thêm 1 đ n v s nậ ả ấ ơ ị ả
ph m ẩ
ΔTC ΔVC
MC = = = TC(Q)
ΔQ ΔQ
- M i quan h ATC và MC: MC luôn đi qua đi m c c ti u c a ATCố ệ ể ự ể ủ
P MC
ATC
Q
MC < ATC

ATC gi mả
MC > ATC


ATC tăng
MC = ATC

ATC min
c, Chi phí dài h n:ạ
- Khái ni m: trong dài h n, doanh nghi p có th thay đ i t t c các y u t s nệ ạ ệ ể ổ ấ ả ế ố ả
xu t nh xâyấ ư d ng, thuê m n, thuê m t b ng, trang b máy móc đ ng t ngự ướ ặ ằ ị ườ ổ
chi phí trung bình dài h n kí hi u: LAC bi u di n các chi phí nh nh t cácạ ệ ể ễ ỏ ấ ở
m c s n l ng cho phép các y u t s n xu t thay đ i t i u đ đ t chi phíứ ả ượ ế ố ả ấ ổ ố ư ể ạ
c c ti u đó là bao hình c a các đ ng chi phí bình quân trong ng n h nự ể ủ ườ ắ ạ
(ATC
1
, ATC
2
, ATC
3
,..) LAC
ATC
1

ATC
2
ATC
3

LAC
Q
- Hi u su t c a quy mô: m i quan h gi a đ u ra và s l ng c a các đ uệ ấ ủ ố ệ ữ ầ ố ượ ủ ầ
vào đ c khái quát b ng quy t c sau:ượ ằ ắ

12
+ tăng y u t đ u vào 1 % ế ố ầ

Q % > 1%

hi u su t c a quy mô tăng d nệ ấ ủ ầ
LAC
Q
+ tăng y u t đ u vào 1%ế ố ầ

Q % <1 %

hi u su t gi m d nệ ấ ả ầ
LAC
Q
+tăng y u t đ u vào 1% mà đ u ra tăng =1 % ế ố ầ ầ

hi u su t không đ iệ ấ ổ
LAC
Q
+ Chú ý : đ i v i hàng s n xu t Q = A.Kố ớ ả ấ
α

.L
β
α + β >1

hi u su t tăng theo quy môệ ấ
α + β <1


hi u su t gi m theo quy môệ ấ ả
α + β =1

hi u su t ko đ i theo quy môệ ấ ổ
3.2 Đ ng đ ng phí: ườ ồ bao g m t t c nh ng t p h p có th có c a lao đ ngồ ấ ả ữ ậ ợ ể ủ ộ
và v n mà ng i ta có th mua v i 1 t ng chi phí nh t đ nhố ườ ể ớ ổ ấ ị
TC = w.L + r.K
13
w: chi phí cho ng i lao đ ngườ ộ
r: chi phí thuê v nố
K=
r
TC
-
r
w
. L

K

r
TC
r
w
L
Đ nghiêng c a đ ng đ ng phí cho bi t:ộ ủ ườ ồ ế
N u doanh nghi p b t đi 1 đ n v lao đ ng và thu h i w đô la v chi phíế ệ ớ ơ ị ộ ồ ề
đ mua ể
r
w

đ n v v n m c chi phí r đô la cho 1 đ n v v n thì t ng chi phíơ ị ố ở ứ ơ ị ố ổ
c a doanh nghi p v n đ c gi nh cũ.ủ ệ ẫ ượ ữ ư
III/Tính toán:
Câu 1: Ph ng trình đ ng t ng s n ph m bi n đ i theo L (v i K =const)ươ ườ ổ ả ẩ ế ổ ớ
a,Ta có ph ng trình t ng quát hàm s n xu t c a 1doanh nghi p là:ươ ổ ả ấ ủ ệ
Q = 10. K
α
.L
β
V i: α, β là nh ng h ng s cho tr c th hi n tính ph thu c vào quy mô c aớ ữ ằ ố ướ ể ệ ụ ộ ủ
t ng doanh nghi p.ừ ệ
Gi s doanh nghi p là doanh nghi p có s n l ng không ph thu c vào quyả ử ệ ệ ả ự ụ ộ
mô.
Ph ng trình t ng s n ph m bi n d i theo L:ươ ổ ả ẩ ế ổ
Ta có K = const nên ph ng trình t ng s n ph m là:ươ ổ ả ẩ
Q = (10. K
α
).L
β
Ta có b ng thay đ i s n l ng theo s bi n đ i c a L: (gi s : α=β=1)ả ổ ả ượ ự ế ổ ủ ả ử
14
S LAO Đ NG (L) Ố Ộ
1 10 K
3 30 K 20 K
4 40 K 10 K
5 50 K 10 K
6 60 K 10 K
7 70 K 10 K
8 80 K 10 K
9 90 K 10 K

S N L NG(Q)Ả ƯỢ
Q=10K*L ∆Q
b, Ph ng trình t ng s n ph m bi n d i theo L:ươ ổ ả ẩ ế ổ
Ta có K = const nên ph ng trình t ng s n ph m là:ươ ổ ả ẩ
Q = (10. K
α
).L
β
Ta có b ng thay đ i s n l ng theo s bi n đ i c a L: (v i α=β=1)ả ổ ả ượ ự ế ổ ủ ớ
S Gi MÁYỐ Ờ
HO T Đ NG(K)Ạ Ộ
0 0 L
1 10 L 10 L
2 20 L 10 L
3 30 L 10 L
4 40 L 10 L
5 50 L 10 L
7 70 L 20 L
10 100 L 30 L
S N L NG(Q)Ả ƯỢ
Q=10K*L ∆Q
Câu 2:
Xác đ nh MPị
L
và AP
L
v i K=const: Q = (10. Kớ
α
).L
β

Q
1
= (10. K
α
).L
1
β
Q
2
= (10. K
α
).L
2
β
V i α=β=1, có: Qớ
1
= (10. K

).L
1

Q
2
= (10. K

).L
2
MP
L
=∆Q/∆L =( Q

2
-Q
1
)/( L
2
- L
1
)=10K*( L
2
- L
1
)/( L
2
- L
1
)=10K
AP
L
=Q/L= Q
1
/L= (10. K

).L/L=10K
B ng ả
15
S LAO Ố
Đ NG(L)Ộ MPL
1 10 K 10 K 10K
2 20 K 10 K 10 K 10K
3 30 K 10 K 10 K 10K

4 40 K 10 K 10 K 10K
5 50 K 10 K 10 K 10K
6 60 K 10 K 10 K 10K
7 70 K 10 K 10 K 10K
8 80 K 10 K 10 K 10K
S N L NG(Q)Ả ƯỢ
Q=10K*L ∆Q APL
Câu 3:
Ta có Q=10. K.L
B ng s n l ng v i 2 đ u vào bi n đ i:ả ả ượ ớ ầ ế ổ
S LAO ĐÔNG(L)Ố
S Gi MÁY(K)Ố Ờ
1 2 3 4 5 6 7 8
1 10 20 30 40 50 60 70 80
2 20 40 60 80 100 120 140 160
3 30 60 90 120 150 180 210 240
4 40 80 120 160 200 240 280 320
5 50 100 150 200 250 300 350 400
6 60 120 180 240 300 360 420 480
7 70 140 210 280 350 420 490 560
K
Q=40
Q=80
Q
Câu 4:
Ta có: doanh nghi p ho t đ ng 5 ngày/tu n.ệ ạ ộ ầ
Giá đ u vào c a lao đ ng: W=100USD/tu nầ ủ ộ ầ  W=20USD/ngày.
Giá đ u vào thuê máy móc: r= 200USD/tu nầ ầ  r=40USD/ngày.
16
T ng chi phí 1 ngày ho t đ ng c a doanh nghi p:ổ ạ ộ ủ ệ

TC=w.L*+r.K*=20.L*+40.K*(USD/ngày)
V i:ớ
L*: s lao đ ng doanh nghi p thuê.ố ộ ệ
K*: s máy móc doanh nghi p thuê.ố ệ
Đ nghiêng c a đ ng đ ng l ng:ộ ủ ườ ộ ượ
MRTS=MP
L
/MP
K
LAC


Q
Câu 5:
B NG T NG CHI PHÍ THEO S LAO Đ NG VÀ MÁY MÓCẢ Ổ Ố Ộ
(USD/NGÀY)
LAO Đ NGỘ
MÁY MÓC 1 2 3 4 5
1 60 80 100 120 140
2 100 120 140 160 180
3 140 160 180 200 220
4 180 200 220 240 260
5 220 240 260 280 300

17

LAC
TC=140
TC=100
K

Câu 6:
Đ d c c a đ ng đ ng l ng là:ộ ố ủ ườ ồ ượ
MRTS=

=
Đ d c c a đ ng đ ng phí là:ộ ố ủ ườ ồ
r
w
L
K
−=


Câu 7:
Ta có: Q = 10. K
α
.L
β
V i α=β=0,5 ớ α + β= 1 trong tr ng h p này thì doanh nghi p có hiêu su tườ ợ ệ ấ
không thay đ i theo quy mô.ổ
Trong tr ng h p này doanh nghi p v n m r ng quy mô s n xu t.ườ ợ ệ ẫ ở ộ ả ấ
Câu 8:
V i α=0,7;β=0,6 ớ α + β= 1,3 trong tr ng h p này thì doanh nghi p có hiêuườ ợ ệ
su t tăng theo quy mô.ấ
18
Nên trong tr ng h p này doanh nghi p quy t đ nh m r ng quy mô s n xu t.ườ ợ ệ ế ị ở ộ ả ấ
Câu 9:
Ban đ u : w=20USD/ngàyầ
r=40USD/ngày
V i Q= 10.Kớ

0.4
.L
0.6
Doanh nghi p quy t đ nh s n xu t t i uệ ế ị ả ấ ố ư

6.04.0
6.04.0
.2
40
10
20
.10
LK
LK
r
MPK
w
LMP
=⇒
=⇒
=
L
5
2
K
1 2 3
Sau khi L tăng lên w=120USD/tu n=24USD/ngày ầ
Doanh nghi p quy t đ nh s n xu t t i uệ ế ị ả ấ ố ư

6.04.0

6.04.0
3
5
40
.10
24
.10
LK
LK
r
MPK
w
MPL
=⇒
=⇒
=
4.9
K
Câu 10:
Sau khi tăng r =250 USD/tu n = 50USD/ngàyầ
K L
1 2
2 5
3 6.6
K L
1 2.3
2 3.7
3 4.9
19
Doanh nghi p qu t đ nh s n xu t t i uệ ế ị ả ấ ố ư


6.07.0
6.07.0
5
1
2
1
50
.10
20
.10
LK
LK
r
MPK
w
MPL
=⇒
=⇒
=
4.6
1 2 3 K
IV/ K t lu n :ế ậ
-Thông qua th i gian làm bài t p l n môn kinh t h c vi mô, tôi đãờ ậ ớ ế ọ
ph n nào hi u v nh ng v n đ c b n c a Doanh nghi p, các quy lu t, xuầ ể ề ữ ấ ề ơ ả ủ ệ ậ
th v n đ ng c a các ho t đ ng kinh t vi mô, nh ng khuy t t t c a kinh tế ậ ộ ủ ạ ộ ế ữ ế ậ ủ ế
th tr ng và vai trò s đi u ti t c a Chính ph đ i v i th tr ng.ị ườ ự ề ế ủ ủ ố ớ ị ườ
- Đ t n c ta đang trong giai đo n h i nh p vào n n kinh t th gi i.ấ ướ ạ ộ ậ ề ế ế ớ
Đó là l i nh ng cũng đ t ra cho Doanh nghi p thách th c không nh . Do v y,ợ ữ ặ ệ ứ ỏ ậ
vi c v n d ng các lý thuy t vào th c ti n cùng v i nh ng kinh nghi m thuệ ậ ụ ế ự ễ ớ ữ ệ

đ c trong th c ti n giúp cho Doanh nghi p có th l a ch n đ c nh ngượ ự ễ ệ ể ự ọ ượ ữ
b c đi đúng đ n, phát huy hi u qu c a năng l c canh tranhướ ắ ệ ả ủ ự
- Tuy v y, đây m i ch là nh ng lý thuy t mang tính c b n. Vi cậ ớ ỉ ữ ế ơ ả ệ
nghiên c u và v n d ng nó tùy thu c vào r t nhi u y u t và đ c hoàn thi nứ ậ ụ ộ ấ ề ế ố ượ ệ
d n qua nh ng tr i nghi m t th c ti n. Có nh th , vi c nh n th c nh ng lýầ ữ ả ệ ừ ự ễ ư ế ệ ậ ứ ữ
lu n m i đ c hi u đúng và v n d ng trong nh ng hoàn c nh c th .ậ ớ ượ ể ậ ụ ữ ả ụ ể
Qua bài t p l n giúp tôi b sung thêm nhi u ki n th c c b n v mônậ ớ ổ ề ế ứ ơ ả ề
kinh t vi mô và ng d ng c a môn h c này trên th tr ng cũng nh cácế ứ ụ ủ ọ ị ườ ư
doanh nghi p nh th nào.Ch c ch n nh ng bài t p l n nh th này s giúpệ ư ế ắ ắ ữ ậ ơ ư ế ẽ
sinh viên n m rõ h n ki n th c đ ph c v cho t ng lai sau này.ắ ơ ế ứ ể ụ ụ ươ
K L
1 4.6
2 10.3
3 16.6
20
Tôi xin c m n Cô Nguy n H ng Vân đã h ng d n tr c ti p và r tả ơ ễ ồ ướ ẫ ự ế ấ
c th trong quá trình hoàn thành bài t p.Nh ng ki n th c mà cô ch b o sụ ể ậ ữ ế ứ ỉ ả ẽ
r t có ích cho tôi cũng nh các b n sinh viên khác sau này.ấ ư ạ
H i Phòng, ngày 12/5/2008ả
Sinh viên : Ph m Th Vân Anhạ ị
21
Tài li u tham kh o:ệ ả
1.Kinh t h c vi mô-B giáo d c và đào t oế ọ ộ ụ ạ
2.Bài t p kinh t Vi Mô- TS: Ph m Văn Minhậ ế ạ
3.Trang web:kinhtehoc.com
22

×