Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Ôn thi kỳ I môn Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.03 KB, 99 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
HỌC KỲ I
BẢNG TỔNG HỢP CHUNG
TT PHẦN CHƯƠNG SỐ CÂU TRANG
I CHUNG 274 02 đến 56
DAO ĐỘNG CƠ 100 02 đến 20
SÓNG CƠ 30 21 đến 26
SÓNG ĐIỆN TỪ 32 27 đến 32
ĐIỆN XOAY CHIỀU 112 33 đến 56
II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 67 57 đến 71
DAO ĐỘNG CƠ 25 57 đến 61
SÓNG CƠ 9 62 đến 63
SÓNG ĐIỆN TỪ 8 64 đến 65
ĐIỆN XOAY CHIỀU 25 66 đến 71
III CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO 124 72 đến 99
VẬT RẮN 61 72 đến 83
DAO ĐỘNG CƠ 20 84 đến 88
SÓNG CƠ 15 89 đến 92
SÓNG ĐIỆN TỪ 8 93 đến 94
ĐIỆN XOAY CHIỀU 20 95 đến 99
I) PHẦN CHUNG .
CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ .
1) Số câu : 100 câu (từ 1 đến 1000) gồm :
- Mức độ BIẾT : 28 câu .
- Mức độ HIỂU : 43 câu .
- Mức độ VẬN DỤNG : 29 câu .
2) Các câu hỏi :
Mức độ BIẾT (31 câu)
Câu 1: (chương I / bài dđđh / chung / M1)
Vectơ gia tốc của vật dao động điều hòa có đặc điểm là


A. luôn cùng chiều chuyển động.
B. luôn ngược chiều chuyển động.
C. độ lớn không đổi.
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Chọn D
Câu 2: ( chương I / bài dđđh / chung / M1)
Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi điều hòa
A. chậm pha
2
π
so với li độ.
B. cùng pha so với li độ.
C. sớm pha
2
π
so với li độ .
D. ngược pha so với li độ.
Chọn C
Câu 3: (chương I / / bài dđđh / chung / M1)
Công thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo là
A.
k
T = 2π
m
.
B.
1 m
T =
2π k
.

C.
1 k
T =
2π m
.
2
D.
m
T = 2π
k
.
Chọn D
Câu 4: (chương I / bài dđđh / chung / M1)
Một vật có khối lượng treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3
(cm) thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 (cm)
thì chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A. 0,423 s.
B. 0,6 s.
C. 0,3 s.
D. 0,15 s.
Chọn C
Câu 5: (chương I / bài dđđh / chung / M1)
Gia tốc của một vật dao động điều hòa bằng không khi vật
A. có vận tốc cực tiểu.
B. ở vị trí biên.
C. ở vị trí cân bằng.
D. bắt đầu dao động.
Chọn C
Câu 6: (chương I / bài dđđh / chung / M1)
Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi chất điểm

A. có gia tốc cực đại.
B. có li độ cực đại.
C. qua vị trí cân bằng.
D. có pha dao động bằng 0.
Chọn C
Câu 7: ( chương I / bài dđđh / chung / M1)
Trong dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu ?
A. Cơ năng toàn phần.
B. Biên độ dao động.
C. Tần số.
D. Pha ban đầu.
Chọn C
Câu 8: (chương I / bài dđđh / chung / M1)
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn x
0
rồi buông nhẹ thì chu kỳ dao động là 2 s. Nếu từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn x
0
rồi buông nhẹ thì
chu kỳ dao động là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 3 s.
Chọn B
Câu 9: (chương I / bài dđđh / chung / M1)
Con lắc lò xo dao động điều hoà, nếu khối lượng vật nặng là 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s.
Để chu kì con lắc bằng 1 s thì khối lượng vật nặng là
A 800 g.
B 200 g.
C. 100 g.

3
D. 50 g.
Chọn D
Câu 10: (chương I / bài dđđh / chung / M1)
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos
4 t
6
π
 
π +
 ÷
 
, x tính bằng cm, t tính bằng s . Chu kỳ
dao động của vật là
A. 0,5 s .
B. 0,125 s.
C. 4 s.
D. 0,25 s.
Chọn A
Câu 11: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / biết)
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt). Động năng của vật tại thời
điểm t là
A. W
đ
=
1
2

2
A

2
cos
2
ωt.
B. W
đ
=
1
2

2
A
2
sin
2
ωt.
C. W
đ
= mω
2
A
2
sin
2
ωt.
D. W
đ
= 2mω
2
A

2
sin
2
ωt.
Chọn B
Câu 12: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / biết)
Tần số góc ω của con lắc đơn không phụ thuộc
A. chiều dài dây treo.
B. khối lượng của vật nặng.
C. vị trí con lắc trên trái đất.
D. gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc.
Chọn B
Câu 13: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / biết)
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với chu kỳ T ở nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biểu thức tính gia tốc trọng trường là
A.
2
4
g
T
π
=
l
.
B.
2 2
4 T
g
π
=

l
.
C.
2
2
4
g
T
π
=
l
.
D.
2
4
g
T
π
=
l
.
Chọn C
Câu 14: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / biết)
Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa bằng
A. thế năng của con lắc ở vị trí cân bằng.
B. tổng động năng và thế năng của con lắc khi qua vị trí bất kỳ.
C. động năng hay thế năng của con lắc ở vị trí bất kỳ.
D. động năng của con lắc tại vị trí biên.
Chọn B
4

Câu 15: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / biết)
Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + ϕ ) cơ năng của vật là
A. W =
1
2

2
A
2
.
B. W =
1
2
kx
2
.
C. W =
1
2
mv
2
.
D. W =
1
2
k
2
A.
Chọn A
Câu 16: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / biết)

Dao động của con lắc đơn với lực cản môi trường không đáng kể
A. khi vật nặng ở vị trí biên, thế năng của con lắc bằng cơ năng (gốc thế năng ở vị trí cân bằng).
B. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây và trọng lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
C. khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng dần.
D. là dao động điều hòa.
Chọn A
Câu 17: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /riêng / nhận biết)
Tìm phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa thì cơ năng con lắc
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với tần số dao động.
C. luôn được bảo toàn.
D. tỉ lệ với độ cứng lò xo.
Chọn B .
Câu 18: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / biết)
Con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ, ở nơi có gia tốc trọng lực g thì chu kì con lắc đơn dao động điều hòa là
A.
g
T 2= π
l
.
B.
T 2
g
= π
l
.
C.
T
g
= π

l
.
D.
T 4
g
= π
l
.
Chọn B

Câu 19: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động. Mức độ 1 .)
Hai dao động đồng pha có độ lệch pha bằng bội số
A. lẻ của
2
π
.
B. nguyên của π.
C. chẵn của π.
D. lẻ của π.
Chọn :C
Câu 20: (Phần chung . Bài : Dao động tắt dần . Mức độ 1 .)
5
Tìm phát biểu SAI. Ở dao động duy trì
A. năng lượng cung cấp được điều khiển bởi chính hệ tắt dần.
B. lực ngoài tác dụng lên hệ là lực không đổi.
C. chu kỳ dao động bằng chu kỳ riêng.
D. biên độ dao động không đổi.
Chọn :B
Câu 21: (Phần chung . Bài : Dao động tắt dần . Mức độ 1 .)
Dụng cụ (dưới đây) có ứng dụng dao động duy trì là

A. hộp cộng hưởng.
B. bộ giảm xóc.
C. tần số kế.
D. đồng hồ quả lắc.
Chọn :D
Câu 22: (Phần chung . Bài : Dao động tắt dần . Mức độ 1 .)
Con lắc đơn dao động tắt dần trong không khí là do
A. lực cản không khí.
B. thành phần tiếp tuyến quỹ đạo của trọng lực.
C. nhiệt độ môi trường.
D. lực căng dây.
Chọn :A
Câu 23: (Phần chung . Bài : Dao động tắt dần . Mức độ 1 .)
Các dụng cụ sau đây ký hiệu là : I) Bộ giảm xóc . II) Tần số kế . III) Hộp cộng hưởng.
Các dụng cụ đồng thời ứng dụng hiện tượng cộng hưởng là
A. I và III.
B. II và III.
C. I và II.
D. I , II và III.
Chọn :B
Câu 24: (Phần chung . Bài : Dao động tắt dần . Mức độ 1 .)
Ở dao động cưỡng bức tần số dao động
A. bằng tần số ngoại lực, biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.
B. phụ thuộc tần số ngoại lực, biên độ bằng biên độ ngoại lực.
C. bằng tần số ngoại lực, biên độ bằng biên độ ngoại lực.
D. phụ thuộc tần số ngoại lực, biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.
Chọn :A
Câu 25: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động. Mức độ 1 .)
Cho hai dao động điều hoà : x
1

= A
1
cos






π

6
t
, x
2
= A
2
cos






π
−ω
6
5
t
. Hai dao động trên

A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha nhau
2
π
.
D. lệch pha nhau
3
2
π
.
Chọn :A
Câu 26: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động. Mức độ 1 .)
6
Cho hai dao động cùng phương x
1
= A
1
cosωt , x
2
= A
2
cos






π


2
t
và x = x
1
+ x
2
thì biên độ của x là
A. A =
2
2
2
1
AA
+
.
B. A = A
1
+ A
2
.
C. A =
21
AA

.
D. A =
2
2
2

1
AA

.
Chọn :A
Câu 27: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động. Mức độ 1 .)
Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x
1
= A
1
cosωt, x
2
= – A
2
cosωt, nếu A
1
≠ A
2
thì dao động tổng
hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A =
21
AA

.
B. A = A
1
+ A
2
.

C. A = 0.
D. A =
2
2
2
1
AA +
.
Chọn :A
Câu 28: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động. Mức độ 1 .)
Hai dao động điều hòa cùng phương và đồng pha có biên độ A
1
= 3 cm và A
2
= 4 cm. Dao động tổng
hợp của hai dao động trên có biên độ bằng
A. 1 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Chọn :D
Mức độ HIỂU (43 câu)
Câu 29: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
Con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m. Khi con lắc ở vị trí cân bằng người ta
truyền cho nó năng lượng 160 mJ để kích thích cho hệ dao động. Lực kéo về cực đại có độ lớn
A. 6 N .
B. 8 N .
C. 2 N.
D. 4 N .
Chọn B

Câu 30: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s, biên độ A = 2 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị
trí có li độ x = –
2
cm và chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
3
x 2cos(4 t )(cm)
4
π
= π −
.
B.
x 2cos(2 t )(cm)
4
π
= π +
.
C.
x 2cos(2 t )(cm)
4
π
= π −
.
D.
3
x 2cos(4 t )(cm)
4
π
= π +

.
Chọn A
Câu 31: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
7
Một vật có khối lượng 400 g treo vào lò xo độ cứng k = 160 N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ 10
cm. Gọi M là trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên. Vận tốc của vật khi qua M có độ lớn là
A. 10
3
cm/s.
B.
3
m/s.
C. 2
3
m/s.
D. 20
3
cm/s.
Chọn B
Câu 32: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
Một dao động điều hòa với biên độ 6 cm, động năng là W
d
, thế năng là W
t
. Tại vị trí có li độ x = –2 cm tỉ
số
t
d
W
W

bằng
A. 1/8.
B. 3.
C. 1/3.
D. 8.
Chọn A
Câu 33: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
Một vật dao động điều hòa khi chuyển động
A. từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì động năng tăng dần.
B. qua vị trí cân bằng thì động năng bằng 0.
C. từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, vật chuyển động chậm dần.
D. từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì thế năng tăng dần.
Chọn C
Câu 34: (chương I / bài dđđh / chung / M2)
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi qua li độ ± 2 cm có tốc độ 0,1π
3
m/s. Tần số dao động

A. 3 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 1,2 Hz.
D. 1 Hz.
Chọn B
Câu 35: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
Dao động cơ điều hòa đổi chiều chuyển động khi
A. hợp lực tác dụng đổi chiều.
B. vận tốc có độ lớn cực đại.
C. hợp lực tác dụng bằng 0.
D. hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.
Chọn D

Câu 36: (chương I / bài dđđh / chung / M2)
Phương trình li độ của một vật là:
x = 2cos(2πt - π)(cm)
. Vật có tốc độ bằng

cm/s khi đi qua li độ
A.

cm.
B. –
3
cm.
C.
3
cm.
D.
±
1cm.
Chọn A
Câu 37: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
8
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m dao động điều hòa
theo phương ngang, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 20 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương thì phương trình dao động của vật là
A.
π
x = 2cos(10t - )(cm)
2
.
B.

π
x = 2cos(10t + )(cm)
2
.
C. x = 4cos20t(cm).
D. x = 2cos10t(cm) .
Chọn A
Câu 38: (chương I / bài dđđh / chung / M2)
Một con lắc lò xo dao động với phương trình
x = 4cos4πt(cm)
. Quãng đường vật đi được trong thời gian
30 s kể từ t = 0 là
A. 3,2 m.
B. 16 m.
C. 9,6 m.
D. 6,4 m.
Chọn C

Câu 39: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
Một dao động điều hòa có biên độ 4 cm, tần số góc

(rad/s). Khi vật qua vị trí có độ lớn li độ bằng 2
3
cm thì vận tốc là
A.
±4π(cm/s)
B. – 4
π
(cm/s).
C.

±8π(cm/s)
.
D. 4
π
(cm/s).
Chọn A
Câu 40: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
Trong dao động điều hòa, giữa li độ x, biên độ A, vận tốc v và tần số
ω
liên hệ nhau qua biểu thức
A.
2 2 2
A = v + (ω.x)
.
B.
2 2 2
A = (v.ω) + (ω.x)
.
C.
2 2 2
(x.ω) = (A.ω) + v
.
D.
2 2 2
(A.ω) = (x.ω) + v
.
Chọn D
Câu 41: ( chương I / bài dđđh / chung / M2)
Một con lắc lò xo, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s trên đoạn thẳng AB = 8(cm). Chọn gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật ở B. Phương trình dao động của vật là

A.
π
x = 4cos(20t + )(cm)
2
.
B.
π
x = 8cos(20t - )(cm)
2
.
C.
π
x = 8cos(20t + )(cm)
2
.
D. x = 4cos20t(cm).
Chọn D
Câu 42: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / hiểu)
Chọn phát biểu sai. Dao động của con lắc đơn bỏ qua mọi ma sát
9
A. có tần số góc riêng là
g
ω =
l
.
B. là dao động điều hòa khi li độ góc cực đại nhỏ hơn 10
0
.
C. luôn là dao động điều hòa.
D. là một dạng của dao động tuần hoàn.

Chọn C

Câu 43: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / hiểu)
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường là g = π
2
(m/s
2
). Chiều dài
ℓ của dây treo con lắc bằng
A. 1 m.
B. 0,25 m.
C. 2 m.
D. 1,5 m.
Chọn B
Câu 44: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / thông hiểu )
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại mặt đất. Khi đưa con lắc lên độ cao h so với mặt đất và giữ cho nhiệt
độ không đổi, thì chu kỳ con lắc
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm.
C. tăng vì gia tốc trọng trường giảm.
D. giảm vì gia tốc trọng trường tăng.
Chọn C
Câu 45: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / thông hiểu)
Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi giảm khối lượng quả nặng một nửa và thay đổi độ cứng lò xo để tần số
dao động tăng hai lần thì cơ năng của con lắc
A. giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Chọn D

Câu 46: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / hiểu)
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5 s. Khi khối lượng của chất điểm con lắc tăng gấp đôi thì
chu kỳ dao động của con lắc là
A. T

= 1,06 s.
B. T

= 2,121 s.
C. T

= 0,75 s.
D. T

= 1,5 s.
Chọn D
Câu 47: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / hiểu)
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Thời
gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. t = 0,3 s.
B. t = 2,4 s.
C. t= 0,6 s.
D. t = 1,2 s.
Chọn C
Câu 48: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / thông hiểu)
Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số f. Khi tăng khối lượng chất điểm của con lắc lên gấp đôi và giảm

chiều dài dây treo một nửa thì tần số con lắc là
10
A.
f 2
.
B. 2f.
C.
f
2
.
D. f .
Chọn A
Câu 49: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / thông hiểu )
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α
0
. Khi
con lắc qua vị trí có ly độ góc α, chất điểm con lắc có vận tốc là v. Khi đó ta có biểu thức liên hệ
A.
2
2 2
0
v
g
= α −α
l
.
B.
2
0
α

= α
2
+
2
2
v
ω
.
C. α
2
=
2
0
α
-
2
v g
l
.
D. α
2
=
2
0
α
- gℓv
2
.
Chọn A
Câu 50: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / thông hiểu )

Chọn câu phát biểu sai.
A. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng.
B. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài dây treo.
D. Con lắc đơn dao động điều hòa nếu bỏ qua ma sát và lực cản môi trường.
Chọn D
Câu 51: ( Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / thông hiểu .)
Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi nhiệt độ môi trường tăng thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. tăng vì chiều dài dây treo tăng.
B. giảm vì chiều dài dây treo giảm.
C. không xác định được vì thiếu dữ kiện.
D. không đổi vì chu kỳ con lắc không phụ thuộc nhiệt độ.
Chọn A
Câu 52: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / thông hiểu )
Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Tại vị trí mà thế năng bằng ba lần động năng thì vật có li độ
A.
A 3
x = ±
2
.
B.
A
x = ±
2
.
C.
A
x = ±
2
.

D.
A
x = ±
3
.
Chọn A
Câu 53: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / hiểu)
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn gốc thế năng
tại vị trí cân bằng, biểu thức thế năng của con lắc tại li độ góc α là
A. W
t
=
1
2
mgℓ( 1 – cosα).
11
B. W
t
= mgℓ(1 – cosα).
C. W
t
= mgℓcosα.
D. W
t
= 2mgℓsin
α
2
.
Chọn B
Câu 54: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / hiểu.)

Chọn phát biểu sai . Con lắc đơn dao động điều hòa thì chu kỳ T phụ thuộc vào
A. độ cao so với mặt đất .
B. vị trí đặt con lắc.
C. nhiệt độ môi trường.
D. cách chọn gốc thời gian.
Chọn D
Câu 55: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / thông hiểu)
Hai con lắc lò xo dao động điều hòa, con lắc 1 có tần số f
1
và biên độ A
1
, con lắc 2 có tần số f
2
< f
1
và A
2
< A
1
.
So với con lắc 2, cơ năng của con lắc 1
A. có thể lớn hay nhỏ hơn.
B. lớn hơn.
C. bằng nhau.
D. nhỏ hơn.
Chọn A
Câu 56: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / thông hiểu )
Con lắc lò xo dao động điều hòa thì cơ năng
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương tần số.

C. không phụ thuộc tần số dao động.
D. biến thiên theo dạng hình sin với tần số bằng tần số dao động của con lắc.
Chọn B
Câu 57: ( Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / thông hiểu)
Tìm phát biểu nào sau đây sai . Con lắc đơn dao động điều hòa, khi con lắc
A. qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
B. từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
C. ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
Chọn D
Câu 58: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / hiểu)
Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
con lắc có
chu kỳ và tần số là
A. T = 1,6 s ; f = 1 Hz.
B. T = 2 s ; f = 0,5 Hz .
C. T = 1,5 s ; f = 0,625 Hz.
D. T = 1,6 s ; f = 0,625 Hz.
Chọn D .
Câu 59: ( Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / hiểu)
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật khỏi
vị trí cân bằng 2 cm và truyền vận tốc có độ lớn 15π
5
(cm/s). Lấy π
2
≈ 10, năng lượng dao động là
A. W = 0,125 J.

B. W = 245 J.
C. W = 0,245 J.
D. W = 125 J.
12
Chọn C
Câu 60: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động . Mức độ 2 .)
Hai dao động điều hoà x
1
và x
2
, cùng phương có biên độ A
1
= 3 cm và A
2
= 4 cm . Dao động tổng hợp
của hai dao động trên có biên độ A = 5 cm , với k

Z , thì độ lệch pha của x
1
và x
2

A.
( )
2
1k2
π
+
.
B. 2kπ.

C. (2k + 1)π.
D.
( )
4
1k2
π
+
.
Chọn :A
Câu 61: (Phần chung . Bài : Cơ năng . Mức độ 2 .)
Con lắc đơn dao động điều hoà với góc lệch cực đại α
max
= 0,05 rad, lấy g = 10 m/s
2
, chất điểm có khối
lượng m = 200 g, chiều dài dây treo là 60 cm, gốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng là
A. 25.10
-4
J.
B. 3.10
-3
J.
C. 15.10
-4
J.
D. 10
-3
J.
Chọn :C
Câu 62: (Phần chung . Bài : Cơ năng . Mức độ 2 .)

Con lắc dao động điều hoà biên độ 8 cm, khi động năng và thế năng bằng nhau thì li độ là
A. x = ± 4 cm.
B. x =
34
±
cm.
C. x = ± 8 cm.
D. x =
24
±
cm.
Chọn :D
Câu 63: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động . Mức độ 2 .)
Cho hai dao động cùng phương : x
1
= A
1
cosωt và x
2
= – A
2
cosωt, với A
1
< A
2
, dao động tổng hợp của
hai dao động trên có pha ban đầu là
A. π rad.
B. 0.
C.

2
π
rad.
D. –
2
π
rad.
Chọn :A
Câu 64: (Phần chung . Bài : Con lắc đơn . Mức độ 2 .)
Con lắc đơn dao động điều hoà, chất điểm có m = 50 g . Lấy g = 10 m/s
2
, khi li độ góc α = 0,04 rad thì
lực kéo về là
A. F = 0,2 N.
B. F = 2.10
-2
N.
C. F = – 2.10
-2
N.
D. F = – 0,2 N.
Chọn :C
Câu 65: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động . Mức độ 2 .)
Cho x
1
= 6cos







π

3
t
cm , x
2
= 2
3
cos






π
−ω
2
t
cm và x = x
1
+ x
2
thì
13
A. x = 2
3
cos







π
−ω
6
t
cm .
B. x = 2
3
cos






π

6
t
cm .
C. x = 2cos







π
−ω
6
t
cm .
D. x = 2cos






π

6
t
cm .
Chọn :B
Câu 66: (Phần chung . Bài : Con lắc lò xo. Mức độ 2 .)
Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 8 cm, lò xo có độ cứng k = 40 N/m, khi pha của dao
động bằng
3
π
rad thì lực kéo về là
A. F = 1,6 N.
B. F = – 160 N.
C. F = 160 N.
D. F = –1,6 N.

Chọn :D
Câu 67: (Phần chung . Bài : Cơ năng . Mức độ 2 .)
Con lắc dao động điều hoà với cơ năng bằng 3 J, khi pha dao động bằng
6
π
rad thì thế năng là
A. 0,75 J.
B. 1,5
3
J.
C. 2,25 J.
D.
3
J.
Chọn :C
Câu 68: (Phần chung . Bài : Cơ năng . Mức độ 2 .)
Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình : x = 4cos10t(cm) . Vật có khối lượng m = 200 g.
Khi t =
3
π
giây , động năng con lắc bằng
A. 120 J.
B. 12.10
-3
J.
C. 2.10
-3
J.
D. 20 J.
Chọn :B

Câu 69: (Phần chung . Bài :Cơ năng . Mức độ 2 .)
Con lắc lò xo, độ cứng lò xo k = 50 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Động năng con lắc
khi li độ x = 3 cm bằng
A. 0,04 J.
B. 0,08 J.
C. 400 J.
D. 800 J.
Chọn :A
Câu 70: (Phần chung . Bài : Con lắc lò xo. Mức độ 2 .)
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang, lò xo có độ cứng k = 40 N/m, phương trình dao
động là x = 6cos10t(cm), khi t =
3
π
giây thì lực đàn hồi có độ lớn là
A. 120 N , cùng chiều với chiều dương.
14
B. 1,2 N , cùng chiều với chiều dương.
C. 120 N , ngược chiều với chiều dương.
D. 1,2 N , ngược chiều với chiều dương.
Chọn :B
Câu 71: (Phần chung . Bài : Tổng hợp dao động. Mức độ 2 .)
Cho hai dao động cùng phương : x
1
= A
1
cos(ωt + φ
1
) và x
2
= A

2
cos(ωt + φ
2
), dao động tổng hợp của hai
dao động là x = x
1
+ x
2
= Acos(ωt + φ). Biểu thức dưới đây SAI là
A. Asinφ = A
1
sinφ
1
+ A
2
sinφ
2
.
B. Acosφ = A
1
cosφ
1
+ A
2
cosφ
2
.
C. Atanφ = A
1
tanφ

1
+ A
2
tanφ
2
.
D. A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos(φ
1
– φ
2
) .
Chọn C
Mức độ VẬN DỤNG (29 câu)
Câu 72: ( chương I / bài dđđh / chung / M3)
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi có độ lớn lần lượt là 20 cm/s và 2
3
m/s

2
. Biên độ dao động
của viên bi là
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 4
3
cm.
D. 10
3
cm.
Chọn B
Câu 73: ( chương I / bài dđđh / chung / M3)
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định, dao động điều hòa với tần số
2 5
Hz . Trong quá
trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm . Lấy g = π
2
(m/s
2
). Chiều dài tự nhiên (khi
chưa biến dạng) của lò xo là
A. 42,25 cm.
B. 46,75 cm.
C. 48,25 cm.
D. 40,75 cm.
Chọn B
Câu 74: ( chương I / bài dđđh / chung / M3)
Con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định, dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Kéo quả cầu
xuống dưới vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu có độ lớn 40 cm/s và hướng xuống

thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc bắt đầu dao
động. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x = 4 2cos(10t - )(cm)
4
.
B.

x = 4 2cos(10t + )(cm)
4
.
C.
π
x = 4cos(10t + )(cm)
4
.
D.

x = 4cos(10t - )(cm)
4
.
Chọn A
Câu 75: ( chương I / bài dđđh / chung / M3)
15
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu có khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k, đầu còn
lại của lò xo gắn vào điểm cố định. Khi vật đứng yên lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền
cho quả cầu một vận tốc ban đầu có độ lớn v
0
= 60 cm/s. Lấy g = 10 m/s

2
. Biên độ của dao động bằng
A. 6 cm.
B. 0,3 cm.
C. 0,5 cm.
D. 0,6 cm.
Chọn A
Câu 76: ( chương I / bài dđđh / chung / M3)
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Xét thời điểm vật có li độ x ứng với pha dao động bằng
3
4
π
.
Thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí cũ nhưng chuyển động ngược chiều là
A. T.
B. T/2.
C. 3T/4.
D. T/4.
Chọn D
Câu 77: (chương I / bài dđđh / chung / M3)
Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ 1 s , biên độ 4 cm, chọn gốc thời gian là lúc vật nặng đang ở
vị trí biên dương. Thời điểm vật qua vị trí có li độ 2 (cm) lần đầu tiên là
A. 2/3 s.
B. 4/3 s.
C. 1/6 s.
D. 1/3 s.
Chọn C
Câu 78: ( chương I / bài dđđh / chung / M3)
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
x = 2cosωt(cm)

. Tại vị trí
cân bằng lò xo dãn một đoạn Δℓ > 2 cm, trong quá trình dao động thì lực đàn hồi cực đại có giá trị gấp 3
lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho g =
2
π
(m/s
2
) thì
ω
bằng
A.
5 rad
π s
 
 ÷
 
.
B.
rad

s
 
 ÷
 
.
C.
rad

s
 

 ÷
 
.
D.
2 rad
π s
 
 ÷
 
.
Chọn B
Câu 79: ( chương I / bài dđđh / chung / M3)
Vật dao động điều hòa theo phương trình
π
x = 4cos(5πt - )
2
(cm). Trong khoảng thời gian (0 ≤ t ≤ 2)s vật
qua vị trí có li độ x = 2 cm
A. 5 lần.
B. 8 lần.
C. 9 lần.
D. 10 lần.
Chọn D
Câu 80: ( chương I / bài dđđh / chung / M3)
16
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một
đoạn Δℓ > 5cm. Khi dao động độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất bằng 2 lần độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất.
Vậy khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn
A. 15 cm.
B. 25 cm.

C. 20 cm.
D. 10 cm.
Chọn A
Câu 81: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / vận dụng)
Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 100 cm treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Kéo quả nặng để dây treo
lệch góc α
0
= 0,1 rad so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ cho con lắc dao động. Xem dao động của con
lắc là dao động điều hòa. Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là
A. v = ± 0,1π cm/s.
B. v = ± 10π m/s.
C. v = ± π m/s.
D. v = ± 0,1π m/s.
Chọn D

Câu 82: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / vận dụng .)
Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ
1
dao động với chu kỳ T
1
= 0,75 s, con lắc đơn có chiều dài ℓ
2
dao
động với chu kỳ T
2
= 1 s. Tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài ℓ = (ℓ

1
+ ℓ
2
) sẽ dao động với chu kỳ
A. T = 1,5 s.
B. T = 1,25 s.
C. T = 1,75 s.
D. T = 0,25 s.
Chọn B
Câu 83: (Chương : Dao động cơ / Năng lượng trong dao động điều hòa /chung / vận dụng )
Phương trình dao động của con lắc đơn là s = 10cos4t(cm) , chất điểm của con lắc có khối lượng 500 g. Lúc t
bằng
1
6
chu kỳ, động năng của con lắc là
A. W
đ
= 0,02 J.
B. W
đ
= 0,05 J.
C. W
đ
= 0,03 J.
D. W
đ
=0,01 J.
Chọn C
Câu 84: ( Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / vận dụng)
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 4cosπt (cm). Quãng đường con lắc đi được sau 0,5

phút kể từ lúc t = 0 là
A. 100 cm.
B. 120 cm.
C. 80 cm.
D. 240 cm.
Chọn D
Câu 85: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / vận dụng)
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 120cm, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi chiều dài con lắc là ℓ’ có chu
kỳ T’ = 0,9T. Giá trị ℓ’ bằng
A. 108 cm.
B. 148.5 cm.
C. 133,3 cm.
D. 97,2 cm.
17
Chọn D
Câu 86: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / vận dụng )
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,5 s và chiều dài quỹ đạo là 3 cm. Thời gian để chất điểm của
con lắc đi được 1,5 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,50 s.
B. 1,5 s.
C. 0,375 s.
D. 0,75 s.
Chọn C
Câu 87: (Chương : Dao động cơ / con lắc đơn /chung / vận dụng) .
Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kỳ
π
T = s
5
và năng lượng 0,02 J. Biên độ
dao động của chất điểm là

A. A = 6,3 cm.
B. A = 6 cm.
C. A = 4 cm.
D. A= 2 cm.
Chọn D
Câu 88: (Phần chung . Bài : Cơ năng . Mức độ 3 .)
Dao động điều hoà có biên độ 6cm. Tại li độ 3cm, động năng là 0,06J thì cơ năng là
A. 0,18 J.
B. 0,12 J.
C. 0,06 J.
D. 0,08 J.
Chọn :D
Câu 89: (Phần chung . Bài : Con lắc lò xo . Mức độ 3 .)
Con lắc lò xo, có độ cứng lò xo k
0
= 30N/m dao động điều hòa với chu kỳ T. Để thành hệ dao động mới
có chu kỳ gấp đôi mắc thêm lò xo độ cứng k
1
bằng
A. 10 N/m.
B. 15 N/m.
C. 60 N/m.
D. 7,5 N/m.
Chọn :A
Câu 90: (Phần chung . Bài : Dao động tắt dần . Mức độ 3 .)
Con lắc lò xo dao động tắt dần, sau mỗi lần qua vị trí cân bằng biên độ giảm 0,2 cm. Ban đầu biên độ 6
cm là lần thứ nhất ở vị trí biên, thì lần thứ 4 đến vị trí biên, tổng đoạn đường vật nặng đi được là
A. 23,2 cm.
B. 34,2 cm.
C. 35,4 cm.

D. 48,2 cm.
Chọn :B
Câu 91: (Phần chung . Bài :Cơ năng . Mức độ 3 .)
Con lắc lò xo dao động điều hoà, chu kỳ là
5
π
s, vật treo vào lò xo có khối lượng m = 200 g, sau thời
gian 0,8π s, vật m đi đoạn đường 80 cm thì cơ năng của con lắc là
A. 0,1 J.
B. 25.10
-3
J.
C. 0,2 J.
18
D. 5.10
-2
J.
Chọn :B
Câu 92: (Phần chung . Bài :Tổng hợp dao động . Mức độ 3 .)
Cho giản đồ vec tơ như hình vẽ, trong đó các vec tơ
A,A,A
21

lần lượt biểu
diễn các dao động x
1
, x
2
và x = x
1

+ x
2
. Cho biết x
2
= 4cosωt(cm), α = 30
0

1
A


vuông góc
2
A

thì
A. x = 4
3
cos






π

6
t
cm.

B. x = 4
3
cos






π
−ω
3
t
cm.
C. x = 8cos






π

6
t
cm.
D. x = 8cos







π
−ω
3
t
cm.
Chọn :D
Câu 93: (Phần chung . Bài : Con lắc lò xo . Mức độ 3 .)
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương thẳng đứng, độ cứng lò xo k = 50 N/m.
Phương trình dao động : x = 8cos10t(cm) , chiều dương hướng lên , lấy g = 10 m/s
2
. Khi t =
6
π
s độ lớn lực đàn hồi là
A. 3 N.
B. 3,5 N.
C. 1,5 N.
D. 7 N.
Chọn :A
Câu 94: (Phần chung . Bài : Dao động tắt dần . Mức độ 3 .)
Con lắc đơn dao động tắt dần, biên độ giảm theo cấp số nhân sau mỗi chu kỳ, ban đầu vật ở vị trí biên
có góc lệch α
0
= 0,1 rad, sau chu kỳ 4 biên độ là α
4
= 0,04096 rad. Sau chu kỳ 1 biên độ α
1

bằng
A. 0,064 rad.
B. 0,075 rad.
C. 0,08 rad.
D. 0,08976 rad.
Chọn :C
Câu 95: (Phần chung . Bài : Dao động tắt dần . Mức độ 3 .)
Con lắc đơn dao động tắt dần ban đầu con lắc được thả không vận tốc từ góc lệch 0,1 rad, khi đến vị trí
biên kế tiếp biên độ còn 0,08 rad. Cho biết chất điểm con lắc có m = 20 g, chiều dài con lắc là ℓ = 80 cm,
lấy g = 9,8 m/s
2
. Độ giảm cơ năng bằng
A. 1,4112.10
-4
J.
B. 5,6448.10
-4
J.
C. 4,2336.10
-4
J.
D. 2,8224.10
-4
J.
Chọn :D
Câu 96: (Phần chung . Bài : Con lắc lò xo . Mức độ 3 .)
Vật gắn vào lò xo có chu kỳ T
0
= 2 giây, cắt lò xo thành hai đoạn bằng
nhau rồi mắc vào hai bên vật để thành hệ dao động điều hoà như hình vẽ

thì chu kỳ là

A. T = 8 s.
α
1
A

2
A

A

/\/\/\/
/\/\/\/
m
19
B. T = 1 s.
C. T = 0,5 s.
D. T = 4 s.
Chọn :B
Câu 97: (Phần chung . Bài : Con lắc lò xo và con lắc đơn . Mức độ 3 .)
Con lắc lò xo và con lắc đơn treo trong thang máy, khi thang máy chuyển động có gia tốc thì lực kéo về
ở con lắc lò xo
A. không đổi, con lắc đơn thay đổi.
B. không đổi, con lắc đơn không đổi.
C. thay đổi, con lắc đơn không đổi.
D. thay đổi, con lắc đơn thay đổi.
Chọn :A
Câu 98: (Phần chung . Bài : Con lắc lò xo . Mức độ 3 .)
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang với phương trình x = Acos







π

2
t
; t ≥ 0 và t tính
bằng đơn vị giây. Thời điểm lực đàn hồi có độ lớn cực đại là
A. t = (– 0,5 + 2k) s , k = 1,2,3 … .
B. t = (0,5 + k) s , k = 0,1,2… .
C. t = (0,5 + 2k) s , k = 0,1,2 … .
D. t = 0,5 s.
Chọn :B
Câu 99: (Phần chung . Bài : Con lắc đơn . Mức độ 3 .)
Đặt máng cong bán kính R ở nơi gia tốc rơi tự do là g, chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân
bằng thì biểu thức lực hồi phục là
A. F = – mgRs.
B. F =
s
g
mR

.
C. F =
s
R

mg

.
D. F = – mgs.
Chọn :C
Câu 100: (Phần chung . Bài : Con lắc lò xo . Mức độ 3 .)
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương thẳng đứng, vật treo vào lò xo có khối lượng
m = 160 g, độ cứng lò xo k = 16 N/m, lấy g = 10 m/s
2
. Biên độ dao động là 5 cm. Lực đàn hồi
cực đại có giá trị là
A. 240 N.
B. 80 N.
C. 0,8 N.
D. 2,4 N.
Chọn :D
-----------------------------------
CHƯƠNG : SÓNG CƠ
1) Số câu : 30 câu (từ 101 đến 130) gồm :
20
- Mức độ BIẾT : 12 câu .
- Mức độ HIỂU : 12 câu .
- Mức độ VẬN DỤNG : 6 câu .
2) Các câu hỏi :
Mức độ BIẾT (12câu)
Câu 101: (Tiết 23 – VL12NC – Chương III / Tiết 12 - VL12CB – Chương II . Mức độ 1)
Sóng cơ là
A. chuyển động đặc biệt của môi trường.
B. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường.
C. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.

D. những dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Chọn D
Câu 102: (Tiết 23 - VL12NC – Chương III / Tiết 12 - VL12CB – Chương I I. Mức độ 1 )
Sóng dọc là sóng
A. truyền dọc theo một môi trường.
B. truyền dọc theo một sợi dây.
C. có phương dao động của các phần tử trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. có phương dao động của các phần tử trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Chọn C
Câu 103: (Tiết 23 - VL12NC – Chương III / Tiết 12 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Sóng ngang là sóng
A. truyền theo phương ngang của môi trường.
B. có phương dao động của các phần tử trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. truyền theo mặt ngang của chất lỏng.
D. có phương dao động của các phần tử trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
Chọn B
Câu 104: (Tiết 23 - VL12NC – Chương III / Tiết 13 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Một sóng cơ truyền được quãng đường 1 m theo phương truyền sóng trong khoảng thời gian 0,4 s. Biết
chu kỳ sóng là 0,2 s. Bước sóng có giá trị bằng
A. 1,0 m.
B. 1,25 m.
C. 0,5 m.
D. 0,2 m.
Chọn C
Câu 105: (Tiết 23 - VL12NC – Chương III / Tiết 13 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Sóng nước có tần số 5 Hz. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 12,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước bằng
A. 24,8 cm/s.
B. 31 cm/s.
C. 0,93 m/s.

D. 0,62 m/s.
Chọn D
Câu 106: (Tiết 25 - VL12NC – Chương III / Tiết 16 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng
A. bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. phần tư bước sóng.
D. hai bước sóng.
21
Chọn B
Câu 107: (Tiết 25 - VL12NC – Chương III / Tiết 16 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp bằng
A. phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. bước sóng.
D. ba phần tư bước sóng.
Chọn A
Câu 108: (Tiết 26 - VL12NC – Chương III / Tiết 14 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước do hai nguồn kết hợp đồng pha gây ra, tại điểm M trong
vùng giao thoa có biên độ sóng cực đại thì hiệu đường đi từ hai nguồn phát sóng đến M bằng bội số
A. nguyên lần bước sóng.
B. lẻ của nửa bước sóng.
C. nguyên lần của nửa bước sóng.
D. lẻ của một phần tư bước sóng.
Chọn A
Câu 109: (Tiết 26 - VL12NC – Chương III / Tiết 14 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước do hai nguồn kết hợp đồng pha cùng biên độ A gây ra, cho
rằng biên độ sóng không đổi khi lan truyền, bước sóng là λ, thì tại điểm M trong vùng giao thoa, cách hai
nguồn các khoảng d
1

và d
2
, có biên độ xác định bởi biểu thức
A.
( )
dd
cosA2
A
12M

λ
π
=
.
B.
( )
dd
2
cosA2
A
12M

λ
π
=
.
C.
( )
dd
2

cosA2
A
12M
+
λ
π
=
.
D.
( )
dd
cosA2
A
12M
+
λ
π
=
.
Chọn A
Câu 110: (Tiết 28 - VL12NC – Chương III / Tiết 19 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Độ cao của âm liên quan với
A. tần số âm.
B. cường độ âm .
C. đồ thị dao động âm.
D. biên độ âm.
Chọn A
Câu 111: (Tiết 30 - VL12NC – Chương III / Tiết 18 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Biết cường độ âm chuẩn 10
-12

W/m
2
. Tại một điểm có cường độ âm bằng 10
-10
W/m
2
thì mức cường độ âm

A. 10 dB.
B. 2 dB.
C. 1 dB.
D. 20 dB.
Chọn D
Câu 112: (Tiết 30 - VL12NC – Chương III / Tiết 18 - VL12CB – Chương II. Mức độ 1)
Một dây đàn hồi hai đầu cố định có xuất hiện sóng dừng với một bụng sóng. Biết tần số sóng là 440 Hz và
tốc độ truyền sóng trên dây là 264 m/s. Chiều dài sợi dây bằng
A. 0,6 m.
B. 0,3 m.
22
C. 0,15 m.
D. 0,9 m.
Chọn B
Mức độ HIỂU (12 câu)
Câu 113: (Tiết 23 - VL12NC – Chương III / Tiết 15 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Một chiếc lá trên mặt nước nhô lên 9 lần trong khoảng thời gian 2 s. Biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
liên tiếp nhau là 24 cm. Tốc độ truyền sóng nước là
A. 96 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 108 cm/s.
D. 240 cm/s.

Chọn A
Câu 114 : (Tiết 24 - VL12NC – Chương III / Tiết 13 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Một sóng cơ có phương trình sóng tại M cách nguồn phát sóng một đoạn x vào thời điểm t có dạng






−π=
200
x
t5cos6
u
M
[x (cm); t (s)]. Bước sóng có giá trị
A. 1,5 cm.
B. 6 cm.
C. 1,25 m.
D. 0,8 m.
Chọn D
Câu 115: (Tiết 24 - VL12NC – Chương III / Tiết 13 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Sóng trên mặt nước được tạo ra bởi nguồn sóng O dao động điều hòa với tần số 20 Hz, biên độ 5 cm, pha
ban đầu ϕ = 0. Biết tốc độ truyền sóng nước bằng 60 cm/s và khi truyền sóng biên độ không đổi. Phương
trình sóng tại M cách O một đoạn
OM
= x(cm) có dạng
A.
)cm(x
3

2
t40cos5u






π
+π=
.
B.
)cm(x
3
2
t40cos5u






π
−π=
.
C.
)cm(x
3
2
t20cos5u







π
−π=
.
D.
)cm(x
3
2
t20cos5u






π
+π=
Chọn B
Câu 116: (Tiết 24 - VL12NC – Chương III / Tiết 13 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Một sóng cơ có chu kỳ sóng 0,04 s, tốc độ truyền sóng là 60 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng và dao động lệch pha nhau là
4
π
thì cách nhau
A. 0,6 m.

B. 0,4 m.
C. 0,8 m.
D. 0,3 m.
Chọn D
Câu 117: (Tiết 25 - VL12NC – Chương III / Tiết 16 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Trong thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây mềm, người ta đo được khoảng cách giữa 4 nút sóng liên
tiếp là 0,6 m khi tần số dao động của dây là 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị
A. 32 m/s.
B. 16 m/s.
C. 12 m/s.
23
D. 36 m/s.
Chọn B
Câu 118: (Tiết 25 - VL12NC – Chương III / Tiết 16 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Trên sợi dây mềm dài 0,8 m có một hệ sóng dừng với 3 nút sóng kể cả hai đầu dây. Biết tốc độ truyền
sóng trên dây là 60 m/s. Tần số dao động của dây là
A. 50 Hz.
B. 112,5 Hz.
C. 75 Hz.
D. 150 Hz.
Chọn C
Câu 119: (Tiết 25 - VL12NC – Chương III / Tiết 16 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây mềm có hai đầu cố định, người ta thấy có 5 bụng sóng xuất hiện khi
tần số dao động của dây là 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Chiều dài sợi dây có giá trị
A. 0,40 m.
B. 0,64 m.
C. 0,60 m.
D. 0,80 m.
Chọn D
Câu 120: (Tiết 25 - VL12NC – Chương III / Tiết 16 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)

Một dây mềm dài 72 cm có một đầu cố định và một đầu tự do. Khi dây dao động với tần số 25 Hz thì xuất
hiện sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng là 8 m/s. Nếu không kể
1
2
bụng ở đầu tự do thì số bụng sóng xuất
hiện trên dây là
A. 8.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Chọn D
Câu 121: (Tiết 27 - VL12NC – Chương III / Tiết 15 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Hiện tượng giao thoa sóng cơ gây ra bởi hai nguồn kết hợp đồng pha S
1
và S
2
, có cùng biên độ 0,5 cm còn
bước sóng bằng 10 cm. Cho rằng biên độ sóng không giảm thì tại điểm M, cách nguồn S
1
và S
2
các
khoảng 30 cm và 20 cm, có biên độ sóng là
A. 0.
B. 0,25 cm.
C. 0,25
2
cm.
D. 1 cm.
Chọn D

Câu 122: (Tiết 27 - VL12NC – Chương III / Tiết 15 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn kết hợp có tần số 25 Hz và đo được
khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối liền hai nguồn sóng là 4 mm. Tốc độ truyền sóng
nước là
A. 0,1 m/s.
B. 0,3 m/s.
C. 0,2 m/s.
D. 0,4 m/s.
Chọn C
Câu 123: (Tiết 28 - VL12NC – Chương III / Tiết 19 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Độ to của âm liên hệ với
A. tần số âm.
24
B. môi trường truyền âm và nhiệt độ.
C. cường độ âm và tần số âm.
D. tốc độ truyền âm và môi trường truyền âm.
Chọn C
Câu 124: (Tiết 28 - VL12NC – Chương III / Tiết 17 - VL12CB – Chương II. Mức độ 2)
Một sóng âm phát ra từ một nguồn điểm có công suất 2 W. Giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Một
điểm cách nguồn một đoạn
5
π
m thì cường độ âm có giá trị
A. I = 0,04 W/m
2
.
B. I = 0,13 W/m
2
.
C. I = 0,16 W/m

2
.
D. I = 0,02 W/m
2
.
Chọn D
Mức độ VẬN DỤNG (6 câu)
Câu 125: (Tiết 24 - VL12NC – Chương III / Tiết 12 - VL12CB – Chương II. Mức độ 3)
Một sóng nước truyền theo hướng x’x. Vào thời điểm t
mặt nước có dạng như hình vẽ bên. M, O và N là các
phần tử nước. Theo đó phần tử nước O
M
O
N
x ’
x
A. dao động trễ pha hơn phần tử N.
B. dao động trễ pha hơn phần tử M.
C. dao động cùng pha với các phần tử M và N.
D. không dao động vì đang ở vị trí cân bằng.
Chọn B
Câu 126: (Tiết 27 - VL12NC – Chương III / Tiết 15 - VL12CB – Chương II. Mức độ 3)
Trong thí nghiệm giao thoa do hai nguồn kết hợp đồng pha S
1
và S
2
, khoảng cách hai nguồn là d = 6 cm.
Khi tần số sóng là 42 Hz ta thấy hai điểm S
1
, S

2
gần như đứng yên, giữa chúng có 9 gợn lồi. Tốc độ truyền
sóng nước có giá trị
A. 28 cm/s.
B. 112 cm/s.
C. 42 cm/s.
D. 56 cm/s.
Chọn D
Câu 127: (Tiết 27 - VL12NC – Chương III / Tiết 15 - VL12CB – Chương II. Mức độ 3)
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đồng pha cách nhau 4 cm, phát sóng có tần số
20 Hz, tốc độ truyền sóng bằng 0,2 m/s. Số gợn sóng bên trong hai nguồn (không kể tại hai nguồn) là
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 7.
Chọn D
Câu 128: (Tiết 30 - VL12NC – Chương III / Tiết 18 - VL12CB – Chương II. Mức độ 3)
Tiếng nhạc nhẹ có mức cường độ âm L
1
= 40 dB, ứng với cường độ âm là I
1
. Tiếng lá rơi có mức cường
độ âm L
2
= 10 dB , ứng với cường độ âm là I
2
. So với I
2
thì I
1

gấp
A. 100 lần.
B. 4 lần.
C. 3 lần.
D. 1000 lần.
Chọn D
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×