Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 1 - PGS. TS. Trần Minh Tú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.89 MB, 44 trang )

SỨC BỀN
VẬT LIỆU

Trần Minh Tú
Đại học Xây dựng
National University of Civil Engineering – Ha noi

January 2013


Chương 1
NỘI LỰC TRONG BÀI TOÁN THANH

1/12/2013

2


Chương 1. Nội lực trong bài toán thanh
NỘI DUNG
1.1. Các thành phần ứng lực trên mặt cắt ngang
1.2. Biểu đồ nội lực – Pp mặt cắt biến thiên
1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và
tải trọng phân bố
1.4. Phương pháp vẽ biểu đồ nội lực theo điểm
đặc biệt
1.5. Biểu đồ nội lực của dầm tĩnh định nhiều nhịp
1.6. Biểu đồ nội lực của khung phẳng
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering



1.1. Các thành phần ứng lực trên mặt
cắt ngang (1)
• Trong trường hợp tổng quát trên mặt
cắt ngang của thanh chịu tác dụng của
ngoại lực có 6 thành phần ứng lực:

Mz

Mx

x
Qx
NZ

My

z

Qy

y
4(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.1. Các thành phần ứng lực trên mặt
cắt ngang (2)
• Bài toán phẳng: Ngoại lực nằm trong mặt
phẳng đi qua trục z (yOz) => Chỉ tồn tại

các thành phần ứng lực trong mặt phẳng
này: Nz, Mx, Qy
Mx

x

NZ

z

Qy

y

• Nz - lực dọc; Qy - lực cắt; Mx – mô men uốn
5(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.1. Các thành phần ứng lực trên mặt
cắt ngang (3)
Để xác định các thành phần ứng lực: PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT

Qui ước dấu các thành phần ứng lực






Lực dọc: N>0 khi có chiều đi ra khỏi mặt cắt
Lực cắt: Q>0 khi có chiều đi vịng quanh phần
thanh đang xét theo chiều kim đồng hồ
Mô men uốn: M>0 khi làm căng các thớ dưới

N

N

6(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.1. Các thành phần ứng lực trên mặt
cắt ngang (4)
1

1

M

M
N
Q

Q
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering



1.1. Các thành phần ứng lực trên mặt
cắt ngang (5)
Cách xác định các thành phần ứng lực




Giả thiết chiều các thành phần M, N, Q theo chiều
dương qui ước
Thiết lập phương trình hình chiếu lên các trục z, y
và phương trình cân bằng mơ men với trọng tâm
O của mặt cắt ngang

Z  0
Y  0
M
8(52)

O

=> N= ...
=> Q= ...

 0 => M= ...
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.1. Các thành phần ứng lực trên mặt
cắt ngang (6)


Biểu thức quan hệ ứng lực - ứng suất




Vì là bài toán phẳng nên chỉ tồn tại các thành phần
ứng suất trong mặt phẳng zOy => ký hiệu  z , zy  ( , )
Các thành phần ứng lực trên mặt cắt ngang

  dA

N

( A)

Q

  dA

( A)

M

 y dA

( A)



x

dA

x
y




y

dA(x,y) là phân tố diện tích của dt mặt cắt ngang A

9(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering

z


1.2. Biểu đồ nội lực (1)
Khi tính tốn => cần tìm vị trí mặt cắt
ngang có trị số ứng lực lớn nhất =>
biểu đồ
Biểu đồ nội lực - là đồ thị biểu diễn sự
biến thiên của các thành phần ứng lực
theo toạ độ mặt cắt ngang
Các bước vẽ biểu đồ nội lực – Phương
pháp mặt cắt biến thiên
10(52)


Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.2. Biểu đồ nội lực (2)
a. Xác định phản lực tại các liên kết
b. Phân đoạn thanh sao cho biểu thức của
các thành phần ứng lực trên từng đoạn là
liên tục
c. Viết biểu thức xác định các thành phần ứng
lực N, Q, M theo toạ độ mặt cắt ngang
bằng phương pháp mặt cắt
d. Vẽ biểu đồ cho từng đoạn căn cứ vào
phương trình nhận được từ bước (c)
e. Kiểm tra biểu đồ nhờ vào các nhận xét
mang tính trực quan, tính kinh nghiệm.
11(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.2. Biểu đồ nội lực (3)
Biểu đồ lực dọc, lực cắt vẽ theo qui ước
và mang dấu
N, Q
z

Biểu đồ mô men ln vẽ về phía thớ
căng
z


M
12(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


Ví dụ 1.1 (1)
Vẽ biểu đồ các thành phần
ứng lực trên các mặt cắt
ngang của thanh chịu tải
trọng như hình vẽ
GIẢI:
1. Xác định phản lực

M

A

B

VA

a

b

Fa
 a  b

 VA  a  b   Fb  0


 VA 
Thử lại:

C

 VB  a  b   Fa  0

 VB 

M

F

Fb
 a  b

Y  0

13(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering

VB


Ví dụ 1.1 (2)
Đoạn AC

F


1

Mặt cắt 1 – 1:0  z1  a

2

A

N 0

C

1

Fb
VA
Y

Q

V

0

Q

V



A
A
 a  b
Fbz1
 M 0  M  VA z1  0  M  VA z1   a  b  VA

a

b
M
Q

VB

N

z2
Q

Đoạn BC

Mặt cắt 2 – 2: 0  z2  b
N 0

Y  Q  VB  0  Q  VB  

Fa
 a  b

 M 0  M  VB z2  0  M  VB z2 

14(52)

2

M
N

z1

B

Faz2
 a  b
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering

VB


Ví dụ 1.1 (3)
F

Fb
AC : Q 
 a  b
Fa
BC : Q  
 a  b

Fbz1
AC : M 

 a  b
Faz2
BC : M 
 a  b

C
VA
Fb
a+b

a

b
VB

+

F
Q
N
Fa
a+b

Nhận xét 1

Tại mặt cắt có lực tập
trung => biểu đồ lực
cắt có bước nhảy, độ
lơn bước nhảy bằng
giá trị lực tập trung, xét

từ trái qua phải, chiều
bước nhảy cùng chiều
lực tập trung
15(52)

M
Fab
a+b
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


Ví dụ 1.2 (1)
1

Vẽ biểu đồ các thành phần ứng lực
trên các mặt cắt ngang của thanh
chịu tải trọng như hình vẽ

q
1

GIẢI
VA

1. Xác định các phản lực liên kết

Bài tốn đối xứng:

 VA  VB 


q.l
2

ql
M

V
.
l

 A B 2 0

q.l
 VB 
2

ql 2
 M B  VA .l  2  0

 VA 

q

VA

q.l
2

2. Biểu thức nội lực
Xét mặt cắt 1-1

(0 ≤ z  L)
16(52)

VB

M
N

Hoặc:
2

L

 Y  Q  qz  VA  0

z

Q

qz 2
 M 0 M  VA z  2  0
ql
q
 M  .z  .z 2
2
2

Q

ql

 q.z
2

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


Ví dụ 1.2 (2)
ql
Q   q.z
2

z  0  QA 

qL
2

z  L  QB  

q

qL
2

L
VA

ql
q
M  .z  .z 2
2

2
qL
M' 
 qz
2

M ''  q  0

z  0  M A  0

qL/2

z  L  M B  0

+

L
M '  0  z 
2
qL2
 M max  M  z  L / 2 
8

Nhận xét 2
Tại mặt cắt có lực cắt
bằng 0, biểu đồ mô
men đạt cực trị

VB


Q
L/2
qL/2



17(52)

M
qL2/8
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


Ví dụ 1.3 (1)
1. Xác định phản lực:

M

 VB .(a  b)  M  0
M
 VB 
ab
 M B  VA.(a  b)  M  0
M
 VA 
ab

1

A


2. Lập các biểu thức ứng lực:
AC: Xét mặt cắt 1-1 ( 0 ≤ z1  a)

Qy  VA  
M x  VA .z

M

2

C

a

VA

1

b

2
M

M

VA

z1


Q

Q

M
ab

Xét mặt cắt 2-2 ( 0 ≤ z2  b)

M
ab
M x  VB .z2

Qy  VA  

18(52)

VB

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering

z2

VB


Ví dụ 1.3 (2)
M

AC: ( 0 ≤ z1  a)


Qy  VA  

M x  VA .z1

M
ab

C
VA

a

b
VB

BC: ( 0 ≤ z2  b)

M
Qy  VA  
ab
M x  VB .z2

M
(a+b)

Nhận xét 3
Tại mặt cắt có mơ men tập
trung, biểu đồ mơ men có bước
nhảy, độ lớn bước nhảy bằng

giá trị mô men tập trung, xét từ
trái qua phải, mơmen tập trung
quay thuận chiều kim đồng hồ
thì bước nhảy đi xuống
19(52)

Q
M
(a+b)

Ma
(a+b)
M

M

Mb
(a+b)
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn,
lực cắt và tải ngang phân bố (1)
q(z)

1

 Y  Q  dQ  Q  q( z)dz  0



dM

Q
dz

2

dz

M

dQ
 q( z )
dz

 M  M  dM  M  (Q  dQ)

2

1

• Xét dầm chịu tải phân bố
q(z)>0: hướng lên
Tách đoạn thanh có chiều
dài dz giới hạn bởi 2 mặt
cắt ngang 1-1 và 2-2

dz
dz
Q  0

2
2

d M dQ

 q( z )
2
dz
dz

2

M+dM

Q
dz

Q+dQ

Đạo hàm bậc hai của mô men uốn bằng đạo hàm bậc nhất của
lực cắt và bằng cường độ tải trọng ngang phân bố
20(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn,
lực cắt và tải ngang phân bố (2)
Ứng dụng
Nhận dạng các biểu đồ Q, M khi biết qui luật

phân bố của tải trọng q(z). Nếu trên một đoạn
thanh biểu thức của q(z) bậc n thì biểu thức
lực cắt Q bậc (n+1), biểu thức mơ men M bậc
(n+2)
 Tại mặt cắt có Q=0 => M cực trị
 Tính các thành phần Q, M tại mặt cắt bắt kỳ
khi biết giá trị của chúng tại mặt cắt xác định





21(52)

Qphải = Qtrái + Sq ( Sq – Dtích biểu đồ q)
Mphải = Mtrái + SQ ( SQ – Dtích biểu đồ Q)
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn,
lực cắt và tải ngang phân bố (3)
q

B

B

A

A


 dQ   q( z )dz

q(z)

Sq

QB  QA  Sq
z

A
Q

B

Q(z)

z
22(52)

B

A

A

 dM   Q( z )dz

SQ
A


B

M B  M A  SQ

B
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn,
lực cắt và tải ngang phân bố (4)

23(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.4. Vẽ biểu đồ nội lực theo điểm đặc biệt (1)
Cơ sở: Dựa vào mối liên hệ vi phân
giữa Q, M và q(z)
Biết tải trọng phân bố =>nhận xét dạng
biểu đồ Q, M => xác định số điểm cần
thiết để vẽ được biểu đồ




24(52)

q=0 => Q=const => QA=? (hoặc QB)

M bậc 1 => MA=? và MB=?
q=const => Q bậc 1 => QA=? QB=?
M bậc 2 => MA=?; MB=?; cực trị?
tính lồi, lõm,..?
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


1.4. Vẽ biểu đồ nội lực theo điểm đặc biệt (2)
Các giá trị QA, QB, MA, MB, cực trị - là giá trị
các điểm đặc biệt. Được xác định bởi:
 Quan hệ bước nhảy của biểu đồ
 Phương pháp mặt cắt
 Qphải = Qtrái + Sq
(Sq - Dtích biểu đồ q)
 Mphải = Mtrái + SQ
(SQ - Dtích biểu đồ Q)
Ví dụ

25(52)

Tran Minh Tu – University of Civil Engineering


×