Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

(Luận văn thạc sĩ) sử dụng phần mềm geometer’s sketchpad trong dạy học chủ đề đường tròn, hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 131 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

ĐẶNG VĂN BIỂU

SỬ DỤNG PHẦN MỀM GEOMETER’S SKETCHPAD
TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ ĐƯỜNG TRỊN, HÌNH HỌC 9

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM TOÁN

HÀ NỘI – 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

ĐẶNG VĂN BIỂU

SỬ DỤNG PHẦN MỀM GEOMETER’S SKETCHPAD
TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ ĐƯỜNG TRỊN, HÌNH HỌC 9

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM TỐN
CHUN NGÀNH: LÍ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BỘ MƠN TỐN
Mã số: 60 14 01 11

Người ư

g

PGS TS Ng



HÀ NỘI – 2016

C

T


ỜI C M ƠN
Lời đầu tiên trong luận văn, tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô
giáo Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội đã nhiệt tình giảng
dạy, hết lịng giúp đỡ tơi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu.
Bản luận văn này được hoàn thành dưới sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình
của PGS.TS Nguyễn Chí Thành. Trong q trình nghiên cứu cùng thầy, tôi học
được tinh thần làm việc khoa học, nghiêm túc, trách nhiệm. Tơi xin tỏ lịng biết
ơn chân thành và sâu sắc tới thầy.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới Ban giám hiệu, các thầy giáo, cô giáo
trường THCS Đông Dư đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong q trình
nghiên cứu hồn thành đề tài luận văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình, bạn bè đã ln bên
tôi, cổ vũ, động viên, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tơi, giúp đỡ tơi trong suốt
q trình học tập và thực hiện luận văn.
Hà ội, ngày tháng năm 2016
Tác giả luận văn

Đặ g Vă Biểu

i



DANH MỤC CÁC K HI

, CÁC CH

Viết đầ đủ

Viết tắt

n n

n

n

CNTT

ơ sở vật chất

CSVC

v n

GV

e me er’s Ske c pad
Giáo dục và đà

GSP

ạo


D&ĐT

Phần mềm hình học động

PMHHĐ

P

PPDH

ơn p p dạ

ọc

Qúa trình dạy học

QTDH

Trung học cơ sở

THCS

Thực nghi m s p ạm

TNSP

N

ời sử dụng


NSD

S c

à ập

SBT

S c

k

a

SGK

Hoạ động



Học s n

HS

P ó

s . T ến sĩ

PGS.TS


ii

VI T T T


MỤC LỤC
M ƠN ........................................................................................................ i
D NH MỤ

H

H

T T T .........................................ii

DANH MỤC CÁC B NG ..................................................................................vi
SƠ ĐỒ .................................................................................vii

DANH MỤ

DANH MỤC CÁC HÌNH NH ....................................................................... viii
M Đ
.

............................................................................................................... 1

d c ọn đề à ............................................................................................... 1

2. Mục đ c n


.N

nc

n và k c
m vụ n

nc

. P ạm v n
.P

......................................................................................... 4

nc

n

nc

.................................................................. 4

........................................................................................ 5
........................................................................................... 5

ơn p p n

nc


.................................................................................. 5

7. Giả thuyết nghiên c u ....................................................................................... 5
. ấ

r c c a đề à ............................................................................................. 6

HƯƠN

ƠS

. . ấn đề đ
. . .N
. . .Đn

N ỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................... 7

m

cầ đ

PPDH m n T n ở r ờn TH S ........................................ 7
m

n đ

PPDH m n T n ở r ờn TH S ................................... 7
m

PPDH m n T n ở r ờn TH S ............................. 8


1.2. Khái ni m tích cực hóa hoạ động học tập c a học sinh .............................. 10
1.2.1. Hoạt động học tập c a học sinh ................................................................. 11
1.2.2. Xác lập v trí ch th c a n ời học, bả đảm tính tự giác, tích cực, ch
động và sáng tạo c a hoạ động học tập ............................................................. 11
1.3. Các tình hu n đ n hình trong dạy học tốn học ....................................... 12
1.3.1. Dạy học khái ni m toán học...................................................................... 12
1.3.2. Dạy học đ nh lí tốn học ........................................................................... 17
1.3.3. Dạy học giải bài tập tốn học.................................................................... 18
1.4. Ứng dụng cơng ngh thơng tin trong dạy học.............................................. 19
1.4.1. Sử dụng Công ngh thông tin trong dạy học ............................................ 19

iii


. . .M

r ờng dạy học tích h p cơng ngh thông tin: .................................. 20
n

1.4.3. Công ngh

nn

mộ p

ơn

n trực quan trong dạy học........ 22


1.5. Phần mềm hình học động............................................................................. 23
1.5.1. P ần mềm dạ

ọc .................................................................................... 23

1.5.2. Phần mềm hình học động.......................................................................... 23
1.6. Gi i thi u phần mềm e me er’s Ske c pad ............................................... 24
1.6.1. Gi i thi u chung về phần mềm ................................................................. 24
1.6.2. Giao di n làm vi c .................................................................................... 25
Kết luận c

ơn

HƯƠN
. .

................................................................................................ 26
Ơ S THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................ 27

c văn ản chỉ đạo ng dụng CNTT trong dạy học .................................. 27

. . .Đn

ng phát tri n NTT r n n àn

D&ĐT ................................ 27

. . .

c văn ản chỉ đạo c a bộ D & ĐT ..................................................... 27


. . .

c văn ản chỉ đạo c a cơ sở D & ĐT................................................. 27

2.2. Nộ d n và p
. . .

q

. . .

ơn

c

ơn p p dạy học ch đề đ ờng trịn, hình học 9............. 28
ơn

rìn

n TH S .......................................................... 28

rình hình học l p 9 ..................................................................... 29

2.2.3. Khảo sát ch đề đ ờng tròn, hình học 9 ................................................... 32
2.3. Khảo sát thực trạng sử dụng phần mềm dạy học ......................................... 38
2.3.1 Mục tiêu ..................................................................................................... 38
. .


cp

ơn p p k ảo sát ......................................................................... 39

2.3.3 Các phiế điều tra khảo sát và kết quả....................................................... 40
Kết luận c

ơn

.............................................................................................. 46

HƯƠN
: SỬ DỤNG PH N MỀM EOMETER’S S ET HP D ĐỂ
THI T K CÁC TÌNH HUỐNG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ ĐƯ NG TRỊN, HÌNH
HỌC 9 ................................................................................................................. 47
3.1. Ứng dụn

e me er’s Ske c pad r n c c ìn

ng dạy học đ n hình

3.1.1. Ứng dụn

e me er’s Ske c pad đ hình thành khái ni m hình học ...... 48

3.1.2. Ứng dụn

e me er’s Ske c pad r n dạy học đ nh lí........................... 60

3.1.3. Ứng dụn


e me er’s Ske c pad trong dạy học giải toán ....................... 78
iv


3.2. Thiết kế giáo án đ hình thành bởi dạy học có sử dụng GSP ...................... 86
3.2.1. Mục tiêu .................................................................................................... 86
3.2.2. Một s chú ý khi thiết kế........................................................................... 87
3.2.3. Quy trình tri n khai vi c tích h p GSP trong dạy học tốn...................... 88
3.2.4. Ví dụ về giáo án sử dụng GSP trong dạy học ........................................... 89
Kết luận c
HƯƠN

ơn

............................................................................................. 98

: THỰC NGHI M SƯ PHẠM ..................................................... 99

4.1. Mục đ c kế hoạch c a thực nghi m s p ạm............................................ 99
4.1.1. Mục đ c

ực nghi m .............................................................................. 99

4.1.2. Kế hoạch c a thực nghi m:....................................................................... 99
4.2. Nội dung c a thực nghi m s p ạm .......................................................... 101
4. . . Đ

ng thực nghi m ........................................................................... 101


4.2.2. Giáo án thực nghi m ............................................................................... 101
4.3. Kết quả c a thực nghi m s p ạm ............................................................. 107
4.3.1. Kết quả phiếu học tập c a học sinh ........................................................ 107
4.3.2 Một s sản phẩm c a học sinh ................................................................. 108
4.3.3. Một s nhận xét c a giáo viên và học sinh khi dạy và học hình học bằng
GSP ................................................................................................................... 110
Kết luận c

ơn

........................................................................................... 114

K T LU N VÀ KHUY N NGHỊ ................................................................... 115
1. Kết luận chung .............................................................................................. 115
2. Khuyến ngh .................................................................................................. 116
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................ 117
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 119

v


DANH MỤC CÁC B NG
Tên các bảng
Bảng 2.1. Phân ph
Bản

. .

c


ơn

rìn

ìn

c đ n l đ n n ĩa c

Trang
ọc 9

đề đ ờng tròn

30
33

Bảng 2.3. Bảng phân loại bài tập SGK trong ch đề đ ờng tròn

34

Bảng 2.4. Kết quả phiế đ ều tra GV

41

Bảng 2.5. Kết quả phiế đ ều tra HS

44

Bảng 4.1. Tiến trình thực nghi m s p ạm


101

Bản

. . Đ ều tra kết quả học tập các l p thực nghi m

Bẳng 4.3. Kết quả m c độ hoàn thành nhi m vụ học tập tiết thực
nghi m

vi

102
108


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ


á sơ đồ

Trang

Sơ đồ 1.1. Hình thành khái ni m

e c n đ ờng quy nạp

13

Sơ đồ 1.2. Hình thành khái ni m


e c n đ ờng suy diễn

14

Sơ đồ 1.3. Ví dụ phân chia theo phép nh phân

16

Sơ đồ . .

17

c c n đ ờn

ìn

àn đ nh lí

Sơ đồ 1.5. Tam giác dạy học

21

Sơ đồ . . T ơn

ữa học sinh và phần mềm

47

Sơ đồ 3.2. Quy trình tích h p CNTT vào dạy học


90

c

vii


DANH MỤC CÁC HÌNH NH
Tên các hình ảnh

Trang

Hình 1.1. Phân chia khái ni m theo hình th c nh phân

15

Hình 1.2. Giao di n phần mềm GSP

25

Hìn

. . Đ n n ĩa đ ờng trịn

48

Hìn

. . Đ n n ĩa đ ờng trịn


49

Hìn

. . Đ n n ĩa đ ờng trịn

49

Hình 3.4. V r

ơn đ i giữa đ ờng thẳn và đ ờng trịn

51

Hình 3.5. Đ n n ĩa iếp tuyến c a đ ờng trịn

52

Hìn

. . Đ n n ĩa óc nội tiếp

54

Hìn

.7. Đ n n ĩa óc nội tiếp

54


Hìn

. . Đ n n ĩa óc nội tiếp

54

Hìn

.9. Đ n n ĩa óc ạo bởi tiếp tuyến và dây cung

56

Hìn

. 0. Đ n n ĩa góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung

56

Hìn

. . Đ n n ĩa óc có đỉn

n r n đ ờng trịn

58

Hìn

. . Đ n n ĩa óc có đỉn


nn

59

à đ ờng trịn

Hình 3.13. Quan h giữa đ ờng kính và dây cung

60

Hình 3.14. Quan h giữa đ ờng kính và dây cung

61

viii


Hình 3.15. Quan h giữa đ ờng kính và dây cung

61

Hình 3.16. Liên h giữa dây và khoảng cách t i tâm

63

Hình 3.17. Liên h giữa dây và khoảng cách t i tâm

64

Hình 3.18. Liên h giữa dây và khoảng cách t i tâm


64

Hình 3.19. V r

ơn đ i c a a đ ờng trịn

66

Hình 3.20. V r

ơn đ i c a a đ ờng trịn

67

Hình 3.21. Tính chất góc nội tiếp đ ờng trịn

70

Hình 3.22. Tính chất góc nội tiếp đ ờng trịn

70

Hình 3.23. Tính chất góc nội tiếp đ ờng trịn

71

Hình 3.24. Tính chất góc nội tiếp đ ờng trịn

71


Hình 3.25. Tính chất góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung

73

Hình 3.26. Tính chất góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung

74

Hình 3.27. Tính chấ

óc có đỉnh nằm bên trong, bên ngồi

76

đ ờng trịn
Hình 3.28. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

79

Hình 3.29. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

80

Hình 3.30. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

80

Hình 3.31. Bài tập 25 (SGK, tập 1)


81

ix


Hình 3.32. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

81

Hình 3.33. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

82

Hình 3.34. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

83

Hình 3.35. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

83

Hình 3.36. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

84

Hình 3.37. Bài tập 25 (SGK, tập 1)

84

Hình 3.38. Bài tập 50 (SGK, tập 2)


86

Hình 3.39. Bài tập 50 (SGK, tập 2)

86

Hình 3.40. Bài tập 50 (SGK, tập 2)

87

Hìn

c c c x c đ n đ ờng trịn

96

Hình 3.41. Các cách x c đ n đ ờng trịn

98

Hình 4.1. Sản phẩm c a học sinh

109

Hình 4.2. Sản phẩm c a học sinh

109

Hình 4.3. Sản phẩm c a học sinh


110

Hình 4.4. Sản phẩm c a học sinh

110

. .

x


M

ĐẦ

đ t i

1.

Lê n n đã v ế “Từ rực q an s n độn đến
d

rừ

n đến

ực ễn. Đó là c n đ ờn

c ân l c a sự n ận

n vì vậ

c
đ

ơn

ăn

n
n

ến

ìn ản s n độn c a đ
ì ế

nc

rực q an r n dạ

ế ấ

n n

n
ế .

ọc nó c n và dạ


ọc

nc

c

r n c c
c dạ

NTT và sử dụn các
àn ở ọc s n c c
ọc s n c c ìn

ờ ọc Tốn.

ọc ìn

ơn p p dạ

ọc cần đ

công ngh thông tin. Tri th c đã rở

àn

àn c n

n

ộ m n Hìn


c đặ r n

Thế gi i ngày nay, khoa học cơng ngh phát tri n n
vai trị tiên quyế đ i v i sự

rồ ừ
c

q ả n ằm ìn

rực q an lạ càn q an rọn . H n na p

đề đan là x

n

n c a sự n ận

n na là n dụn

n rực q an mộ c c có

có vấn đề ạ n n sự

rừ

ực k c q an” [21].

n p


tốn nói riêng, xu
p

d

vũ ã

ọc

ọc n

vấn

cản đó.
đặc bi t là

l u sản xuất quan trọn và đón

r n

ăn

r ởng và phát tri n kinh tế -

xã hộ . Đ theo k p sự phát tri n c a khoa học và nền kinh tế thế gi i, ngành
giáo dục phải có sự đ i m i tồn di n và đồng bộ nhằm đà
n

ời m


có rìn độ văn óa ca

kỹ năn
p

am ọc hỏi, tự n năn động, sáng tạo, có

ực hành giỏi, biết sử dụng nhữn p

ơn p p ự lực chiếm lĩn

ạo ra những con

r

ơn

n m i và hi n đại, có

c, có ý th c v ơn l n làm c

khoa học

công ngh .
Ngh quyế Đại hộ Đảng toàn qu c lần th X x c đ nh: "...đẩy mạnh
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển kinh tế tri thức, đưa nước ta cơ bản
trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020..." [10].
Trong các nguồn lực đ phát tri n đấ n
đn

c nn

ng thì nguồn lực c n n

c nhanh, hi u quả, bền vữn

ời là yếu t cơ ản. Mu n xây dựng nguồn lực

ời, phả đẩy mạn đồng bộ giáo dục đà

dựng nền văn óa

đ n

ạo, khoa học công ngh và xây

n ến đậm đà ản sắc dân tộc.
1


Mu n phát tri n đ
chiến l

c là đ i m

p

c giáo dục, một trong những vấn đề cấp thiết có tính
ơn p p


đ nh trong Luật Giáo dục n
Đề

dục. P

ơn p p

c Cộng hoà xã hội ch n

ĩa

dục đ

c quy

t Nam tại mục 2

rõ: “Phương pháp giáo dục phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ

động tư duy sáng tạo của người học, bồi dưỡng năng lực tự học, lịng say mê
học tập và ý chí vươn lên” [23].
Tr

c b i cản đó đ i m

p

hội ngh lần 2 Ban chấp àn Tr n

ơn p p dạy học là cần thiết. Ngh quyết

ơn Đảng khóa VIII chỉ rõ: "Đổi mới

mạnh mẽ phương pháp giáo dục - đào tạo, khắc phục lối truyền thụ một chiều,
rèn luyện thành nếp tư duy sáng tạo của người học. Từng bước áp dụng các
phương pháp tiên tiến và phương tiện hiện đại vào quá trình dạy học..." [21].
Tạ đ ều 28 c a Luật giáo dục đ
n à

n

năm 00 q

c Qu c hội khóa XI, Kỳ họp th 7 thơng qua
đ nh:“Phương pháp giáo dục phổ thơng phải

phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh; phù hợp với
đặc điểm của từng lớp học, môn học; bồi dưỡng phương pháp tự học, khả năng
làm việc theo nhóm; rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn; tác
động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh" [23].
Chiến l

c phát tri n giáo dục 2001- 0 0 đã n : "Đổi mới và hiện đại

hóa phương pháp giáo dục. Chuyển từ việc truyền thụ tri thức thụ động, thầy
giảng, trò ghi sang hướng dẫn người học chủ động tư duy trong quá trinh tiếp
cận tri thức; dạy cho người học phương pháp tự học, tự thu nhận thơng tin một
cách có hệ thống và có tư duy phân tích, tổng hợp, phát triển năng lực của mỗi
cá nhân; tăng cường tính chủ động, tính tự chủ của học sinh, sinh viên trong
quá trình học tập..." [19].
Nhận th c đ


c tầm quan trọng c a

NTT đ i v

đ i m i giáo dục,

trong Chỉ th s 29/2001/CT-B D&ĐT Bộ r ởng Bộ giáo dục và Đà

ạ đã

chỉ rõ: “Ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong giáo dục và đào tạo

2


sẽ tạo ra một bước chuyển biến cơ bản trong quá trình đổi mới nội dung,
chương trình, phương pháp giảng dạy, học tập và quản lý giáo dục" [2].
Hi n nay, sự phát tri n c a NTT đã mở ra tri n vọng to l n trong vi c
đ im

p

ơn p p dạy học. Hầu hế c c r ờn đề đ
n erne … M

tính, phịng học CNTT, kết n
học đ hỗ tr đ

v


n đ

c trang b máy vi
c sử dụng trong dạy

c các nhi m vụ cơ ản c a QTDH và nhất là hỗ tr đắc lực

cho vi c dạy và học c

ơn

rìn m

e

ng tích cực óa n

ời học. V i

sự tr giúp c a máy vi tính và phần mềm dạy học, GV có th t ch c quá trình
học tập c a HS

e

ng phát huy tính tích cực, ch động, sáng tạo trong hoạt

động nhận th c c a học sinh [2], [8].
N à na k
mọ lĩn vực

p ần mềm
m nc a
n
n
n

ơn đ



ữ dụn và n ề c

n cũn n
k

n dụn
rở

ơn

c n n

n

q an đ n c

n.

v


n đã

n àn

rìn c

n ọc và

r n kỹ

Q aq
n ận



ân

rìn

ơn la s

ự ọc ự n

ế

nc

ậ.

ì




ản dạ
ế ạ c c

ọc r n l p sẽ

cùn v

n vì vậ v c sử dụn n ề l ạ

là c c p ần mềm dạ

ìn p

ảm

sự ỗ r c a
ơn

n rực

ọc ( e me er's Ske c pad PowerPoint,
c đẩ

óp p ần nân ca c ấ l

n dạ


ạ độn n ận
ọc m n

n là

àn đ n đắn.
rìn n

nc

c c p ần mềm dạ

ọc k c n a c n

e me er's Ske c pad ỏ ra là mộ p ần mềm có n năn p ù

p

n r n lĩn vực dạ

c

năn c n là ỗ r c

ọc ìn

ọc. Đâ là mộ p ần mềm có c

v c dạ và ọc m n ìn


c a p ần mềm nà là nó có
ữn

v c

ừn

àn cẩm nan c a n ề s n v n kỹ s và c c n à

c c cực c a ọc s n
àn

n đã có n ữn
n dụn c

Graph, Violet, Cabri Maple...) n ằm ỗ r lẫn n a
v c làm

âm n ập và

p c rấ n ề c

a ọc. B n cạn đó r n

a và đó là q

n

ờ.R n đ


n ọc. N ữn p ần mềm nà
r nc n

nc

n và c n n

ạ độn c a c n n

ọc

cp

a ọc m

n c c n c ấ đã đ

làm c

c cđ

c dựn sẵn.
3

a

ọc p ẳn . Ư đ m n
n c
c




n độn trong khi

đ m nà chúng tơi có


ởn xâ dựn n n c c ìn
“độn ” có sự ỗ r c a m
cịn có

x a c

a đ

n . Hơn

c ìn

ế nữa v

n

ìn

đ ề nà v

chung c n

n ận


trình bày các m n

e q an đ m

n năn “độn ” c a nó a

e n ề

óc độ k c n a

ọc làm ăn

c c k ó k ăn đã n

n

rực q an c

r n v c dạ

ấ v c sử dụn p ần mềm có
ạ ìn

ọc v

c ấ l

c r n dạ và ọc. N ờ đó


vấn đề ản c ấ c a à
rìn dạ

c

rịn

ặc
c c

ọc.

n

ơn

ọc p ần đ ờn

n c c ìn dựn đ

c c s đ c a c c đạ l

k ến



n dạ

n ca


sẽ

ọc ìn
pc

ăn c ờn

ọc nó
v n

n l n độn

v n có đ ề k n đ đ sâ và c c

ản . Đ ề nà sẽ óp p ần nân ca

q ảc aq

ọc l n mộ c c rõ né .

X ấ p

ừ n ữn l d

r nc n

lựa c ọn đề à c

l ận văn c a


mình là:
“Sử dụng phần mềm Geometer's Sketchpad trong dạy học chủ đề
đường trịn, hình học 9 ”.
2. M

đ

g iê

-N

nc

về ch đề đ ờng trịn, hình học l p 9 .

- Nghiên c u phần mềm hình học hỗ tr trong quá trình dạy học hình học
l p 9.
- T ế kế một s tình hu ng dạy học đ n hình có sử dụng phần mềm
GSP.
- Thiết kế giáo án dạy học có sử dụng GSP.
3. Đối tư

g



á
n n

t ể g iê

nc

: Thiết kế các tình hu ng dạy học đ n hình và

giáo án trong ch đề đ ờng trịn, hình học l p 9.
- Kh c

n

nc

: HS l p 9 và q

r ờn TH S.

4

rìn dạ

ọc ìn

ọc l p 9 ở


4. N i

g iê
cơ sở lý luận và thực tiễn c a đề à : s

- Nghiên c


ầm, phân loại các

l n q an đến đề tài.

tài li

- Nghiên c u một phần thực trạng sử dụng CNTT trong dạy học c a GV
cấp THCS tại Hà Nội.
ận dụn c c l

kế cấ

ế đặc đ m nộ d n c a hình học l p 9 đ

ế

r c nộ d n các tình hu ng dạy học có sử dụng GSP và giáo án có sử

dụng GSP trong ch đề đ ờng trịn, hình học 9.
- Tr n k a
n

ực n

đ v c n dụn

5. P

m, từ kế q ả


SP và

ực n

m đ a ra kế l ận k

ến

ản dạ mơn hình học có hi u quả cao.

i g iê
- ề nộ d n : Ch đề đ ờng tròn, hình học 9.
- Phần mềm sử dụng: Phần mềm hình học độn

“Geometer's

Sketchpad”.
-

ề p ạm v k ả s :

9 r ờn TH S Đ n D

H

n Gia Lâm,

Hà Nội.
6. P ươ g


á

g iê

- Phân tích và t ng h p lý thuyết, phân loại và h th ng hóa lý thuyế :
N
s

nc

c c à l

-P

ơn p p đ ề

n ằm mục đ c

n dụn

NTT r n dạ

ọc ình học 9.

ra q an s : ập p ế đ ề

ăm dò

k ến


, HS về vi c

ra p ỏn vấn và q an
ng dụng CNTT và

PMHHĐ trong q trình dạy học tốn nói chung và ch đề đ ờng trịn - hình
học 9 nói riêng.
- P
l

n

ơn p p xử l
n k đ đ n

n
r

n: Sử dụn p

ơn p p đ n

n

đn

ra c c kế l ận l n q an đến đề tài.

7. Giả thuyết nghiên c u

Nếu ng dụng CNTT đặc bi t là phần mền GSP trong dạy học một cách
h p lí, phù h p đ hỗ tr trong q trình dạy học ch đề đ ờng trịn - hình học 9
5


p HS p

sẽ

đ

c tính tích cực, khả năn biết, hi u, vận dụng các kiến

th c về khái ni m đ nh lí hình học trong các bài tốn cụ th đ

c nâng cao

ơn.
8. C

t

ủ đ t i

M Đ U
NỘI DUNG
-

ơn


: ơ sở l l ận c a vấn đề nghiên c u

-

ơn

: ơ sở thực tiễn c a vấn đề nghiên c u

-

ơn

: Sử dụng phần mềm

e me er’s Ske c pad đ thiết kế các

tình hu ng dạy học ch đề đ ờng trịn, hình học 9
-

ơn

K T LU N

: T ực n
H

m s p ạm
N N HỊ

TÀI LI U THAM KH O

PHỤ LỤC

6


CHƯƠNG I
CƠ S
1.1. V

ẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

đ đ i

i PPDH

1.1.1. h cầ đ

T á

m

t ườ g THCS

m n o n

trường

S

Khi phân tích về nhu cầ đ i m i PPDH tác giả Nguyễn Bá Kim có viết:

“P

ơn p p dạy học ở n

c ta cịn có nhữn n

c đ m ph biến:

- Thầy thuyết trình tràn lan;
- Kiến th c đ

c truyền thụ d

i dạng có sẵn, ít yếu t tìm tịi, phát hi n;

p đặt, trị thụ động;

- Thầ

- Thiên về dạy, yếu về học, thiếu hoạ động tự giác, tích cực và sáng tạo
c an

ời học;

- Không ki m s

đ

c vi c học.


Mâu thuẫn giữa yếu t đà

ạ c nn

ời xây dựng xã hội con nghi p

hóa, hi n đại hóa v i thực trạng lạc hậu c a PPDH đã làm nả s n và

c đẩy

cuộc vận độn đ i m i PPDH ở tất cả các cấp trong ngành Giáo dục và Đà
từ một s năm na v i nhữn
“p

ởng ch đạ n

“P

ơn p p dạy học (hoặc giáo dục) tích cực”v.v… T

có khác nhau về hình th c n

n đều ngụ

đị

n

ạo


c cực”

c cc c p

u

ỏi phải làm cho học s n đảm

bảo vai trị ch th , tích cực hoạ động trong q trình học tập. Đị hỏ nà đã
đ

c phản ánh trong nhữn văn ản pháp quy c a n à n


dục sửa đ

c”. [17]

năm 009 (Đ ều 5.2) đã đặ cơ sở p p l đ phát

tri n nền giáo dục Vi t Nam một cách bền vững. Yêu cầu cụ th n
“P

ơn p p

duy sáng tạo c a n

dục phải phát huy tính tích cực, tự giác, ch độn
ời học; bồ d ỡn c


thực hành, lòng say mê học tập và c

n

ời học năn lực tự học, khả năn

v ơn l n”.[24]

Ngh quyết s 29-NQ/TW (ngày 4/11/2013) Hội ngh Tr n
XI về đ i m

sa :

căn ản, toàn di n giáo dục và đà
7

ạo k ẳn đ n :

ơn

k óa


“T ếp tục đ i m i mạnh mẽ p

ơn p p dạy và học

e

ng hi n đại;


phát huy tính tích cực, ch động, sáng tạo và vận dụng kiến th c, kỹ năn c a
n

ời học; khắc phục l i truyền thụ p đặt một chiều, ghi nh máy móc. Tập

trung dạy cách học c c n ĩ k

ến k c

cập nhậ và đ i m i tri th c, kỹ năn

ự ọc, tạ cơ sở đ n

p

ời học tự

r n năn lực. Chuy n từ học ch

yếu trên l p sang t ch c hình th c ọc ập đa dạng, chú ý các hoạ động xã hội
n

ạ k óa, nghiên c u khoa học. Đẩy mạnh ng dụng công ngh thông tin và

truyền thông trong dạy và học.”
nh hư ng đ

1.1.2.


Trong chiến l
Đà

m

m n o n

trường

S

c phát tri n giáo dục 2011 – 2020 c a Bộ giáo dục và

ạo yêu cầu ngành giáo dục phải từn

NTT vì “ NTT và đa p

ơn

c phát tri n giáo dục dựa trên

n sẽ tạo ra nhữn

h th ng giáo dục, trong chuy n tải nộ d n đến c
c đẩy cuộc cách mạn đến p

a đ i l n trong quản lí
ơn

rìn đến n


ơn p p dạy và học”. N
Nam r n

CNTT là một xu thế c a giáo dục Vi

ời học,

vậy ng dụng

a đ ạn hi n nay và trong

ơn la lâ dà .
Đn

n đ im

PPDH cũn đã đ

chỉ th c a Bộ Giáo dục và Đà
năm 0



r n đó có c ỉ th s 3131/CT – B DĐT

cầ : “Đ i m i mạnh mẽ p

m i thi, ki m ra đ n


c đề ra và thực hi n trong nhiều

ơn p p dạy học đồng bộ v

kết quả học tập và rèn luy n

e

đ i

ng phát tri n

năn lực học sin ”.[7]
V

q

đ nh và ngh quyết về Giáo dục nó đã rở

vi c đ i m i PPDH ở n
độn ” mà n

àn đ n

c ta hi n nay, có th gọi tắ là “Đ n

ng cho
ng hoạt

ần cơ ản là:


“PPDH cần tạ cơ ộ c

n

ời học học tập trong hoạ động và bằng

hoạ động tự giác, tích cực, ch động, sáng tạo.”[17]
Tr n mỗ

ạ độn c a n

c a HS l n đảm ả
rìn dạ

ọc

n



c



p ả x cđn đ

c cực và s n

cần p ả vừa dạ HS v c ọc dạ

8

c va rò c

ạ c a c c em. Tr n q
ự ọc đồn

ờ p ả

ế


sử dụn và k a

c n ữn p

ộ và k m p
k ở

ra r

n

r n

va rò c a n
k

c c em HS.


HS n

ọc ập và


k

óa đ r n đó HS đ

ón ề c c

n : “P

c sự p ấn

ạ ra sự

ạ độn và

r ền

ế kế
ơn

n

c đề k

n




p

n

n và

c ế

p đ n l c

c cực ọc ập c a HS. T e N

ơn p p dạy và học tích cực l

ơn p p nà đề ca va rò n

n mộ c c

c.

ế c c sử dụn mộ c c p ù

tri n năn lực giải quyết vấn đề đặc bi
P

rìn lĩn

ân mỗ HS. Đ ề đó có n ĩa là


ờ ra l n

ờ có va rị

Bấ kỳ mộ PPDH nà nế
đ n c c đề có

q

n q an rọn n ấ vẫn p ả dựa r n sự la độn

n p ả là n

c

p đ p ục vụ c

ạ độn p ả ạ ra đ

àn q ả ọc ập c a ản

n c ỡn mà p ả là n

H àn

np ù

c c a HS. Mỗ


ọc ập c

độn cơ ọc ập c

ơn

n

ng t i mục đ c p

là năn lực sáng tạo từ n

ời học.

ời học bằng hoạ động cụ th thông qua sự

động não đ tự chiếm lĩn đỉnh cao tri th c” [1]. T c là PPDH c cực
v c

ạ độn

c a HS r n
ản dạ

óa

c cực óa HS ập r n và p

ọc ập.


r n l p.

cần p ả
n có mộ p

dụn mộ mìn nó đ ề đó đị
p p mộ c c p ù
B
k n

pv

ơn p p dạ

ỏ mỗ n

mỗ nộ d n



mỗ đ

n đó là:

- Dạ

ọc p

- Dạ


ọc

- Dạ

ọc c

- Dạ

ọc p ân óa.

- Sử dụn

n và
e l
ơn

ả q ế vấn đề.

ế ìn
rìn

n .

óa.

NTT r n dạ

n

n

c cực

p dụn PPDH c cực r n q
ọc nà là
p ả kế

ọc.

9

rìn

nế c ỉ sử
pc cp

n HS k c n a . N

m có đề cập t i mộ s PPDH hi n đại hay chính là x
r ền

ễn

n dạ

ơn
ễn
ọc


T

dùn

n

n dù là n ữn PPDH r ền

NTT r n dạ
rở

ọc mà k

n kế

àn mộ PPDH c cực đ

n

k n

p mộ c c

r ền
pl

n

a

ì cũn k n


c.

1.2. Khái ni m tích cực hóa ho t động h c tập của h c sinh
Theo Nguyễn Tính và Hồng Trung Thắng, tích cực hóa hoạt động học
tập của học sinh là sử dụng các biện pháp dạy học gây ảnh hưởng đến quá
trình học tập của học sinh, làm thay đổi vị thế của học sinh trong quá trình học
tập, từ chổ là chủ thế tiếp nhận tri thức một cách thụ động, chuyển thành chủ
thể tích cực, tự giác, tự lực và năng động tiến hành quá trình học tập của
mình.[11]
T c cực óa

ạ độn

v n sử dụn c c

ọc ập m n T n c a ọc s n là q á trình giáo

n p p dạ

ọc m n T n làm c
c sự

m

ọc ập có độn cơ có mục đ c x c đ n v

àn

n n ữn
p


ơn

n

cực c

N
rìn
n

àn độn cụ
c

độn

àn và p

ến àn c c n

vậ
n

về

np p

ạ độn

r ờn


e n óm

n

ạ độn

ơn p p
c

c

ọc ập c a ọc s n là q

ản dạ n ằm p

m c ca n ấ

n q av c

c c c mục

ọc ập c a ọc s n

ạ m

ìm

n


ờ ọc.

m vụ ọc ập n ằm đạ đ
ạ độn

n ữn p

nl

ạc dựa r n cơ sở ự

c cực ọc ập c a ọc s n

np pn

c làm v c

có kế

ản c ấ c a c cực óa

vấn đề c c n
c cực óa

c ến àn v

sa c ép

m vụ ọc ập m n T n đã đề ra n ằm ìn


r n n ân c c n

c

Đ

đ

p có kỹ năn

ến àn c c


c c

ạ độn

n

ến v c ọc ộ

m n ừ c ỗ là sự ọc sự ắ c
móc… rở

n sự

n

v n có


ọc ập c

ọc s n

ả q ế c c

ọc ập đề ra. Đ
sử dụn

àn l ạ

ăn c ờn c c ìn

n p ản ồ n an ….

m c cực óa
ọc.

10

ạ độn

ọc ập c a ọc s n

a ìm


1.2.1. Hoạt động học tập của học sinh
Đ hi


đ

c hoạ động học tập là gì, chúng ta cần phải hi u khái ni m

“Học” và “H ạ động học”.
“Học là quá rìn

ơn tác giữa cá th v

đến sự biến đ i bền vững về nhận th c

c nn

ờ n ữn

r

ễn rực ếp d k n n

độ hay hành vi c a các th đó”. [19]

p

ơn

c

c đề k

c k a ọc ìn


n nộ d n
r

ơn

c àn

m. H ạ độn nà đem

àn đ

c n ữn năn lực

ực

m àn n à đem lạ .

c n à r ờn – mộ p
c n ữn

e p

c ơ q akn n

n m Hoạt động học dùn đ c ỉ

đ

r ờng, kết quả là dẫn


n m học dùn đ c ỉ v c ọc d ễn ra

n à n ĩa là ọc q a la độn v
lạ c

m

rìn

ơn

ạ độn đ

c ọc đặc

ự v.v…). Q a

c k a ọc năn lực m

c d ễn ra

c al à n

ạ độn
p ù

ọc n

pv


ờ (có


đị

e

ọc ếp

ỏ c a

ực

cđề k

n

ễn.
ậ hoạt động học là
ở mục đ c



c đ lĩn

ạ độn đặc
ộ n ữn r

c àn v và n ữn dạn


ùc ac nn

ờ đ

c kỹ năn kỹ xả m

ạ độn n ấ đ n n ằm p

n ữn

ìn

r n n ân c c c a

chính mình” [21]
HĐ ọc và HĐ dạ là a HĐ có c
xen và

ơn

ỗ lẫn n a . Tr n q

HĐ c

n là HĐ dạ

n ấ

nc


n v

ọc.
n a

n dẫn c ỉ đạ

c

c năn k c n a n

rìn dạ

n có q an

ọc

n c n đan

a HĐ r n cấ

ắn ó mậ

ế v

àn n n

n a


n

HĐ nà là ền đề c a HĐ k a r n đó HĐ dạ
c và đ ề k

n HĐ ọc.

1.2.2. Xác lập v trí chủ thể của người học, bảo đảm tính tự giác, tích cực, chủ
động và sáng tạo của hoạt động học tập
Theo N
kỹ năn

ìn

e l n c a

ễn B

m n

àn


độ c
.



ọc là c


k ến ạ

k n p ả là n ân vậ
đn

n “t
11



ó

r
độn

c rèn l

n

àn tồn làm

t độ g

tậ ”


va rò c

n




ạ độn và ằn
Tn
c a



ọc đ

ạ độn c a ản
c

c cực c a n

dục xã ộ c

ọc có

đạ đ

ạ độn đ

c k ẳn đ n

n ĩa. T n

c

n đ c và


ố g điể

c

cc

ản

ì

t

ọ ọc ập r n

àn mộ n

c cực và c
ọc s n

độn cơ đ c

thành nhu cầ nộ ạ c a c n
1.3. Cá tì

ọc ừ lâ đã rở


c


rìn

ân mình.



c ằn c c

r n q

n ắc

độn c a n



ọc ập

n q a n ữn

n óa n

cầ c a xã ộ

ân mình.
g

t á

Trong quá trình dạy học mơn Tốn, việc dạy học những khái niệm và

định nghĩa, những định lí và chứng minh, việc dạy giải bài tập toán học ...
được lặp đi lặp lại rất nhiều lần, ta gọi đó là những tình huống điển hình trong
dạy học mơn tốn [4].
1.3.1. ạy học kh

n ệm to n học

1.3.1.1. Vị trí và yêu cầu
Tr n m n
rọn

àn đầ .

àn ộ k ến
r



ế
c dạ

c

n v c ọc c c k
c ìn

c

àn mộ


n ọc đồn
q an d

vậ

ọc k

ọc s n đạ đ

ờ có c dụn
n c

mộ

n c ck



ọc.
n p ả dần dần làm

mộ k

n m.

n m.

rõ ràn

cm


n

r n năn lực

cầ sa :

+ B ế n ận dạn k

+ Nắm đ

n m là nền ản c a

óp p ần p

n ọc ở r ờn p

+ Nắm vữn đặc đ m đặc r n c

+ B ế vận dụn k

n ọc có mộ v r q an

n c ck

nc

n m

cc c


+Bế p

n m

c n x cđn n

n m r n n ữn
q an

c ak

n m.

12

ĩa c a mộ s k

ìn

n mv

n cụ
c ck

n m.

.
n mk c r n



1.3.1.2 . Các con đường hình thành khái niệm:
+T
s

n ấ là c n đ ờn q

r ờn

học s n

p cụ

(n

ằn c c

rừ

c a mộ k

m
n

n m

n ĩa c a k

nạp. T e c n đ ờn nà x ấ p


ìn

ìn vẽ

óa và k

n ở n ữn

dụ cụ
q

...) n

ờ a dẫn dắ

óa ìm ra dấ

r ờn

ừ mộ
đặc r n

p cụ

đó ừ đó đ đến đ n

c

p n ữn


ìn ản

đ

c đọn lạ n

n m.

ần p ả c ọn lọc mộ s l
r n đó dấ

đặc r n c

n

dấ

ộc n k c c a n ữn đ
Sơ đồ

n

ì

dụ cụ

n vẹn cịn n ữn

a đ .


ến rìn :

Sơ đồ 1.1
Q

rìn

ìn

àn k

n m ằn c n đ ờn q

năn p

r n n ữn năn lực r

n

s n . ì

ế cần p ả c

c k ả năn nà .

+
s

n đ ờn


rọn k a
a đ

ìn

d ễn r n đó v c đ n n ĩa k

àn k

rừ

n mc

n mm
13

n

x ấ p

nạp c
óa k

a đựn k ả
q

óa s

ọc s n là c n đ ờn
ừ đ n n ĩa c a



×