Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế mô hình đánh pan ti vi màu, chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.55 KB, 7 trang )

Chương 6
Thiết kế mạch in board khuếch đại sắc
và mạch ghép CRT
6. Thiết kế board khếch đại tín hiệu chói:
Mạch này nếu sử dụng IC AN 5615 thì mạch sẽ đơn giản hơn,
tuy nhiên rất khó cân chỉnh và phối hợp với tín hiệu vào, và
các khối lại tích hợp trong IC nên chọn giải pháp sử dụng
trans.
Mạch dùng trans thiết kế sẽ phức tạp hơn nhưng việc phối hợp
tổng trở và cân chỉnh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
a. Thông số kỹ thuật:
Vcc: 12V
DC
.
Dòng tiêu thụ 10mA
÷ 20mA.
Điện áp tín hiệu vào: 1V
pp.
Điện áp tín hiệu ra (Y): 7V
pp
÷ 10 V
pp
.
Điện áp tín hiệu V.Blank: 20V
pp
.
Điện áp tín hiệu H.Blank vào: 20 V
pp
.
b. Sơ đồ nguyên lý:
6K8


2k2
R1
R3
R2
18k
R4
2k2
Q1
R5
330
R6
220 R7
820
C2
L1
C4
R9
390
R32
5K6
R33
330
R34
C7
CONTRAST
L2
Q3
C6 R10
330
L315UC5

1000P
R8
270
R11
390
C8
D1 C9
10U
R14
220
R13
68K
R12
18K
R15
1K8
R17
15
C11
1500P
R18
680
L5
R16
470
C17 C18
R22
1K5
Q5
Q6

R20
1K
D3 D4
D5
Đ
L6
D7
C12R35
500
R29
C3
1200P
6K8
C14
100U
CONS
VCC
VIDEO.IN
VCC
c. Phân tích mạch:
Tín hiệu video composite được đưa tới Q
1
, C
1
cách ly thành
phần DC từ tầng trước.
Q
1
làm nhiệm vụ của tầng đệm, ở ngõ ra của Q
1

tín hiệu được
đưa đến Q
2
vàQ
3
.
Q
2
, Q
4
là nhiệm vụ điều khiển thành phần DC của tín hiệu
video, điều chỉnh mức sáng tối trên màn CRT như biến trở
R
35
Q
3
phối hợp với mạch C
6
, L
3
, L
10
và L
1
,C
2
, R
7
, C
1

nâng đáp
tuyến tần số cao của tín hiệu chói, đồng thời điều chỉnh biến
trở Con trast sẽ làm thay đổi biên độ tín hiệu chói.
Tín hiệu chói từ ngõ ra của mạch Q
3
( thông qua C
6
)và thành
phần DC của tín hiệu chói ( Q
2
, Q
4
) sẽ đưa đến cực B của Q
5
.
Tại cực B Q
5
áp DC từ ngõ ra ABL mạch FBT sẽ tự động
khống chế chế độ làm việc của Q
5
khi CRT hoạt động quá
mạnh.
Q
5
làm nhiệm vụ khuếch đại đảo pha tín hiệu chói và đưa tới
Q
6
.
Q
6

đóng vai trò như một tầng đệm đồng thời trộn các tín hiệu
V.Blank ( từ board V.Amp ) và H.Blank ( lấy từ FBT ) để xoá
đường hồi ngang và dọc trên CRT.
d. Thieỏt keỏ maùch in board khueỏch ủaùi tớn hieọu choựi:
7. Thiết kế board giải mã màu: Pan và NTSC
a. Thông số kỹ thuật:
Điện áp cung cấp V
cc
: 9 V
DC
÷ 12V
DC
( chân 11 ).
Dòng tiêu thụ của board: 40mA
÷ 60mA.
Các điện áp cần thiết cung cấp cho board mạch:
Tín hiệu hình màu: 1V
pp
( chân 7 IC )
Xung f
H
khoảng 10V
pp
( chân 2 IC )
H.Sync khoảng 10 V
pp
( chân 14 IC).
V.Sync khoảng 10V
pp
( chân 18 IC ).

Điện áp cho phần điều chỉnh bão hòa màu: min 6V (chân 8
IC).
Điện áp chỉnh Tint: 0 V
DC
- 12 V
DC
( chân 9 IC )
Điện áp cung cấp chân 19 thay đổi 3 cấp tùy theo IC giải mã
màu ở hệ tương ứng :
Vcc: Hệ Pal
1/2 V
cc
: Hệ NTSC 3,58
0V
DC
: Hệ NTSC 4,43
b. sơ đồ khối:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
R-Y G-Y B-Y
MATRIX
SYSTEM
SW
BLANK
4,43 3,58MHZ
OSC
BURS
GATE
KILLIER
DET
1HFF
R-Y
DEM
B-Y
DEM
SIFF
LINE
OSCR1
AFC
DET
ACC
DET

COLOR
CONT
BPA
DELAYLINE MATRIX
TIN
CONT

×