Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TOÁN: LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.76 KB, 3 trang )

Ngy son : 25 / 11 / 2010
Ngy ging: Th sỏu,26 / 11 / 2010
TON:
chia một số thập phân cho 10 , 100 , 1000 ,.....
I. Mục tiêu:
- Bit chia một số thập phân cho 10 , 100 , 1000 ,....v vn dng gii
bi toỏn cú li vn.
- Bi tp cn lm; Bi 1, bi 2(a,b), bi 3.
II. dựng dy hc:
- Phiu hc sinh: Hot ng nhúm ụi.
Hot ng nhúm bn
II. Các hoạt động dạy học :
T.G
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
5
30'
A. Bài cũ:
Đặt tính và tính:
42,7 : 7 ; 5,28 : 4.
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
Trong tit hc toỏn hụm nay, cụ cựng
cỏc em hc thờm mt cỏch chia mi.
Chia mt s thp phõn cho 10, 100,
1000,....
2, H ớng dẫn HS thực hiện phép chia
một sốthập phân cho 10 , 100 , 1000 ,...
* Ví dụ 1 : 213,8 : 10 = ?

213,8 10


13 21,38
38
80
0
- Nhận xét , chữa bài.
2 HS lên bảng làm bài.
HS lên bảng đặt tính và tính.
HS dựa vào phép chia mà bạn đã thực
hiện chỉ ra
Số bị chia l 213,8
Số chia l 10
Thơng l 21,38.
42,7 7 5,28 4
07 6,1 12 1,32
0 08
0
* GV nêu ví dụ 2: 89,13 : 100 =
89,13 100
913 0,8913
130
300
0
-Từ 2 ví dụ trên GV yêu cầu HS rút ra quy
tắc chia một số thập phân cho 10 , 100 ,
1000 ,...
GVcùng HS nhận xét bổ sung và ghi
bảng.
3, Luyện tập:
* Bài 1: Tính nhẩm .
- GV ghi từng phép chia lên bảng.

Nếu chuyển dấu phẩy của 213,8 sang
bên trái một chữ số thì ta đợc số
21,38.
- Ta ch vic chuyn du phy ca
s 213,8 sang bờn trỏi mt ch s ta
c s thng ca 213,8 : 10 =
21,38
- Ta ch vic chuyn du phy ca
s ú sang bờn trỏi mt ch s.
HS l m v o giy nhỏp, 1em lờn
bng thc hin phộp tớnh
HS dựa vào phép chia mà bạn đã thực
hiện chỉ ra
Số bị chia l 89,13
Số chia l 100
Thơng l 0,8913
Nếu chuyển dấu phẩy của 89,13 sang
bên trái hai chữ số thì ta đợc số
0,8913.
- Ta ch vic chuyn du phy ca
s 89,13 sang bờn trỏi hai ch s ta
c s thng ca 89,13 : 100 =
0,8913
- Ta ch vic chuyn du phy ca
s ú sang bờn trỏi hai ch s.
Quy tc: Mun chia mt s thp
phõn cho 10, 100, 1000, ....ta ch
vic chuyn du phy ca s ú sang
bờn trỏi ln lt mt, hai, ba,...ch
s.

HS nhắc lại quy tắc.
HS đọc yêu cầu .
HS tính nhẩm và nêu kết quả.
a, 43,2 : 10 = 4,32
0,65 : 10 = 0,65
5
- GV nhận xét , chữa bài.
* Bài 2 (a,b)
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
* Bài 3:
- GV phân tích bài toán.
Tóm tắt:
Có : 537,25 tấn gạo.
Lấy ra :
10
1
số gạo đó.
Trong kho còn:.....tấn gạo ?
- GV cùng HS cả lớp nhận xét.
C. Củng cố , dặn dò:
* Cho HS chi trũ chi : Hỏi qu
- Nhận xét giờ học .
- Rèn kỹ năng chia một số thập phân
cho 10 , 100 , 1000 ,...và học thuộc quy
tắc.
432,9 : 100 = 4,329
13,96 : 1000 = 0,01396
b, 23,7 : 10 = 2,37
2,07 : 10 = 0,207
2,23 : 100 = 0,0223

999,8 : 1000 = 0,9998
HS nêu yêu cầu.
HS làm bài theo nhúm ụi
HS trỡnh by kt qu
1 HS đọc bài toán.
HS trình bày bài giải.
S tn go c ly ra l:
537,25 : 10 = 53,725 (tn go)
S tn go cũn li trong kho l:
537,25 53,725 = 483,525 (tn )
ỏp s: 483,525 tn go.
HS hỏi qu tr li ( / S) ca cỏc
phộp tớnh.
12,35 : 10 = 123,5
45,23 : 100 = 0, 4523
0,38 : 10 = 0,0038
112,23,5
2,35 : 123,5
a) 12,9 : 10 v 12,9 ì 0,1
b) 123,4 : 100 v 123,4 ì 0,01

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×