rm
ac
y,
KHOA Y DƯỢC
VN
U
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
an
dP
ha
NGUYỄN THANH HƯƠNG
M
ed
ici
ne
HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT
ĐẨY LÙI TIỀN HÀM SO VỚI CHỈNH NHA ĐƠN
THUẦN Ở BỆNH NHÂN VẨU XƯƠNG Ổ RĂNG
Sc
ho
ol
of
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH Y ĐA KHOA
: QHY.2013
: PGS.TS. Phạm Như Hải
Co
py
rig
ht
@
Khóa
Người hướng dẫn
Hà Nội- 2019
VN
U
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi muốn được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS. Phạm
rm
ac
y,
Như Hải, Giảng viên Khoa Y Dược- Đại học Quốc gia Hà Nội, là người hướng dẫn
trực tiếp, chỉ dạy nhiệt tình, tận tình, tỉ mỉ cho tơi. Thầy là người ln định hướng
tôi trong nghiên cứu, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và thầy cũng truyền cho tôi
truyền dạy cho tôi biết bao kiến thức khoa học và cuộc sống. Sự trưởng thành của
tôi trên mỗi bước đường khoa học cũng như trong sự nghiệp đều có bàn tay và
dP
ha
khối óc và sự quan tâm động viên của của thầy. Sự động viên, giúp đỡ và dìu dắt
của thầy đã cho tơi thêm nghị lực để vượt lên chính mình, vượt lên những khó
an
khăn trở ngại.
Tơi xin chân thành cám ơn các anh, chị bác sĩ tại trung tâm Nha khoa Như
Hải, số 1 Hàng Tre, Hoàn Kiếm, Hà Nội đã tạo mọi điều kiện, tận tình giúp đỡ tơi
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
trong q trình làm khóa luận.
Các bạn bè đã giúp đỡ tơi nhiệt tình trong q trình học tập, nghiên cứu để
hồn thành khóa luận
Tơi xin gửi lời cảm ơn tới các đối tượng nghiên cứu đã tình nguyện hợp tác
giúp tôi thực hiện được nghiên cứu này.
Cuối cùng, tôi xin ghi nhớ cơng ơn sinh thành, ni dưỡng và tình yêu thương
của cha mẹ cùng sự ủng hộ, động viên, thương u chăm sóc của anh chị em trong
gia đình, những người đã luôn ở bên tôi, là chỗ dựa vững chắc để tơi n tâm học
tập và hồn thành khóa luận.
Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2019
Sinh viên
Nguyễn Thanh Hương
Phẫu thuật đẩy lùi tiền hàm
Xương hàm trên
Xương hàm dưới
Mean:
Trung bình
SD:
Độ lệch chuẩn
Median:
Trung vị
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
an
dP
ha
rm
ac
y,
ASO:
XHT:
XHD:
VN
U
DANH MỤC VIẾT TẮT
MỤC LỤC
VN
U
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .....................................................................................3
rm
ac
y,
1.1. Vẩu xương ổ răng .............................................................................................3
1.1.1. Định nghĩa vẩu xương ổ răng ....................................................................3
1.1.2. Đặc điểm lâm sàng và sọ mặt của vẩu xương ổ răng ................................3
1.1.3. Đặc điểm khớp cắn .....................................................................................5
1.1.4. Đặc điểm sọ mặt trên phim sọ nghiêng ......................................................7
dP
ha
1.2. Các phương pháp điều trị vẩu xương ổ răng ....................................................9
1.2.1. Điều chỉnh sự phát triển hàm mặt ..............................................................9
an
1.2.2. Chỉnh nha ngụy trang .................................................................................9
1.2.3. Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm ...........................................................10
1.3. Phẫu thuật đẩy lùi tiền hàm ............................................................................11
ed
ici
ne
1.3.1. Lịch sử phẫu thuật ....................................................................................11
1.3.2. Cơ sở sinh học cho phẫu thuật chỉnh hình xương hàm ............................12
1.3.3. Ưu điểm của kĩ thuật ASO ........................................................................12
1.3.4. Biến chứng của kĩ thuật ASO ...................................................................12
Sc
ho
ol
of
M
1.4. Các nghiên cứu về phẫu thuật đẩy lùi tiền hàm trên thế giới và Việt Nam ....13
1.4.1. Trên thế giới .............................................................................................13
1.4.2. Việt Nam ...................................................................................................14
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .........................15
2.1. Đối tượng nghiên cứu .....................................................................................15
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................15
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................15
2.2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ............................................................15
2.2.3. Chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị .........................................................15
Co
py
rig
ht
@
2.2.4. Lập kế hoạch phẫu thuật ..........................................................................16
2.2.5. Kỹ thuật phẫu thuật ..................................................................................18
2.2.6. Kỹ thuật chỉnh nha ...................................................................................21
2.2.7. Thu thập kết quả .......................................................................................23
2.2.8. Phương pháp đánh giá kết quả ................................................................24
2.2.9. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ...................................................26
2.2.10. Đạo đức nghiên cứu ...............................................................................27
VN
U
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ .........................................................................................28
3.1. Đặc điểm lâm sàng trước điều trị....................................................................28
3.1.1. Tuổi và giới...............................................................................................28
3.1.2. Lý do điều trị ............................................................................................28
3.1.3. Tỉ lệ vẩu xương ổ răng .............................................................................29
rm
ac
y,
3.2. Hiệu quả điều trị phẫu thuật và chỉnh nha ......................................................29
3.2.1. Thời gian điều trị ......................................................................................29
3.2.2. Thay đổi độ cắn trùm và cắn chìa ............................................................30
3.2.3. Thay đổi hàm trên và tương quan hai hàm ..............................................31
dP
ha
3.2.4. Thay đổi hàm dưới....................................................................................32
3.2.5. Thay đổi về mô mềm .................................................................................32
3.2.6. Hiệu quả thẩm mỹ.....................................................................................34
ed
ici
ne
an
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN .......................................................................................35
4.1. Đặc điểm lâm sàng trước điều trị....................................................................35
4.1.1. Tuổi và giới...............................................................................................35
4.1.2. Lý do điều trị ............................................................................................35
4.1.3. Tỉ lệ vẩu xương ổ răng .............................................................................35
4.2. Hiệu quả điều trị phẫu thuật và chỉnh nha ......................................................36
of
M
4.2.1. Thời gian điều trị ......................................................................................36
4.2.2. Thay đổi độ cắn trùm và cắn chìa ............................................................36
4.2.3. Thay đổi hàm trên và tương quan hai hàm ..............................................38
4.2.4. Thay đổi hàm dưới....................................................................................39
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
4.2.5. Thay đổi về mô mềm .................................................................................40
4.2.6. Hiệu quả thẩm mỹ.....................................................................................43
KẾT LUẬN ..............................................................................................................44
KIẾN NGHỊ .............................................................................................................45
DANH MỤC BẢNG
VN
U
Bảng 2. 1. Quy đổi thang điểm VAS và Likert[85] ..................................................26
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
an
dP
ha
rm
ac
y,
Bảng 3. 1. Phân bố độ tuổi và giới bệnh nhân phẫu thuật.........................................28
Bảng 3. 2. Độ cắn trùm, cắn chìa ..............................................................................30
Bảng 3.3.Sự thay đổi chỉ số sọ mặt của hàm trên và tương quan hai hàm trước và
sau điều trị .................................................................................................................31
Bảng 3.4. Sự thay đổi chỉ số sọ mặt của hàm dưới trước và sau điều trị ..................32
Bảng 3.5. Sự thay đổi khoảng cách mô mềm so với đường V trước và sau điều trị 32
Bảng 3.6. Thay đổi khoảng cách mô mềm so với đường E trước và sau điều trị .....33
Bảng 3. 7. Sự thay đổi góc mơ mềm trước và sau điều trị ........................................33
VN
U
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Các kiểu mặt[36]........................................................................................4
Hình 1. 2. Các kiểu mặt nghiêng [38].........................................................................5
Hình 1. 3. Các loại lệch lạc khớp cắn .........................................................................6
Hình 1. 4. Sai lệch khớp cắn Angle I, khớp cắn hở và lệch đường giữa [32]. ...........6
rm
ac
y,
Hình 1. 5. Sai lệch khớp cắn Angle I có cắn chéo phía sau hai bên[10]. ...................6
Hình 1. 6. Hàm trên hẹp,răng khấp khểnh xoay trục, răng nanh hàm trên bên
trái mọc kẹt phía tiền đình [10]. ................................................................7
Hình 1. 7. Nghiên cứu của Bell [102] .......................................................................12
dP
ha
Hình 2. 1. Minh họa kĩ thuật ASO[55] .....................................................................18
Hình 2. 2. Rạch niêm mạc bộc lộ vào xương hàm trên [55].....................................19
Dùng chun kéo loại III .............................................................................22
Dùng minivis kéo lùi khối răng phía trước ..............................................23
Các góc trên phim sọ nghiêng dùng trong nghiên cứu[39] .....................24
Các đường và góc trên phim sọ nghiêng .................................................25
ed
ici
ne
Hình 2. 6.
Hình 2. 7.
Hình 2. 8.
Hình 2. 9.
an
Hình 2. 3. Mảnh trước XHT đã được cắt rời ............................................................20
Hình 2. 4. XHT và các mảnh xương ghép được cố định vững chắc bằng nẹp vít....20
Hình 2. 5. Phẫu thuật ASO XHD ..............................................................................21
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
Hình 3. 1. Lý do điều trị ............................................................................................28
Hình 3. 2. Tỉ lệ vẩu xương ổ răng .............................................................................29
Hình 3. 3. Thời gian điều trị phẫu thuật và điều trị chỉnh nha ..................................29
Hình 3. 4. Đánh giá thẩm mỹ: A/Hội đồng sinh viên, B/ Hội đồng bác sĩ răng hàm
mặt .............................................................................................................................34
ĐẶT VẤN ĐỀ
VN
U
Vẩu xương ổ răng đặc trưng bởi răng và xương ổ răng ngả ra trước làm cho
rm
ac
y,
môi nhô ra trước, mặt lồi. Môi vẩu, mặt lồi, răng khấp khểnh làm ảnh hưởng xấu
đến chức năng ăn nhai cũng như thẩm mỹ khuôn mặt và ảnh hưởng không nhỏ đến
tâm lý bệnh nhân. Chính vì vậy, hầu hết các bệnh nhân có sai lệch khớp cắn loại này
đều muốn điều trị nắn chỉnh răng để làm giảm độ vẩu, thậm chí trên lâm sàng chúng
ta bắt gặp cả những bệnh nhân có khớp cắn Angle I với đầy đủ các đặc điểm của
một khớp cắn chuẩn theo Andrews vẫn mong muốn được điều trị nắn chỉnh răng để
dP
ha
cải thiện thẩm mỹ.
Cho đến nay chưa có thống kê nào được tìm thấy mơ tả tình trạng hay tỉ lệ vẩu
an
xương ổ răng trong cộng đồng ở Việt Nam. Vẩu hai hàm có thể gặp ở bất kỳ chủng
tộc nào và luôn bị đánh giá kém thẩm mỹ. Châu Á và châu Phi là hai châu lục có
kiểu mặt lồi hơn so với người da trắng và do vậy không nằm ngồi quy luật nhóm
ed
ici
ne
bệnh nhân vẩu gặp phổ biến trong thực hành hàng ngày.
Điều trị những trường hợp này liên quan đến di xa khối răng phía trước, dựng
thẳng trục răng, do vậy mặt nghiêng của bệnh nhân được cải thiện. Do mục tiêu của
quyết vấn đề này như:
ho
ol
Chỉnh nha đơn thuần (hay chỉnh nha ngụy trang)
Điều chỉnh phát triển hàm mặt
Phẫu thuật chỉnh hình răng hàm mặt (kèm hoặc không kèm chỉnh nha)
Sc
-
of
M
điều trị vẩu hai hàm nhằm mục đích có được tương quan mơi, răng, mặt nghiêng hài
hịa nên đánh giá được sự thay đổi mô mềm sau điều trị là việc vô cùng quan trọng
[5]. Từ trước tới nay, trên thế giới đã có rất nhiều biện pháp được đưa ra để giải
Với nhiều bệnh nhân, chỉnh nha ngụy trang là phương pháp được ưu tiên hàng
ht
@
đầu bởi tâm lý e ngại phẫu thuật và các tai biến có thể xảy ra trong khi phẫu thuật.
Hơn thế nữa, chi phí cho phẫu thuật hiện tại rất cao so với mức sống trung bình của
người Việt Nam do vậy lựa chọn phương pháp điều trị vẫn còn là vấn đề cân nhắc
rig
lớn đối với bệnh nhân.
Co
py
Trong y văn có nhiều nghiên cứu đánh hiệu quả điều trị vẩu xương ổ răng
bẳng phẫu thuật đẩy lùi tiền hàm [61, 84] và chỉnh nha đơn thuần di xa 6 răng cửa
sau khi nhổ răng răng hàm nhỏ [25, 42], giúp giảm độ vẩu, cải thiện thẩm mỹ cho
bệnh nhân, nhưng liệu rằng phẫu thuật đẩy lùi tiền hàm có thực sự hiệ kê (p=0,809) khi đánh giá bởi nhóm sinh viên, và khác biệt có ý nghĩa
thống kê (p<0,001) khi đánh giá bởi nhóm bác sĩ răng hàm mặt (Hình 3.4). Điều
Sc
ho
ol
này chứng tỏ hai nhóm bệnh nhân ban đầu là tương đối giống nhau về mức độ thẩm
mỹ, tuy nhiên sau điều trị nhóm sinh viên đánh giá rằng hai nhóm có độ thẩm mỹ
khơng khác nhau nhiều, mà nhóm bệnh nhân phẫu thuật tuổi cịn trẻ, vì vậy việc
được các bạn trẻ đánh giá đẹp tương đương khi điều trị phẫu thuật và điều trị chỉnh
Co
py
rig
ht
@
nha là rất quan trọng, ảnh hưởng đến quyết định điều trị của bệnh nhân. Trong khi
nhóm bác sĩ đánh giá cho rằng phẫu thuật cho kết quả tốt hơn chỉnh nha. Điều này
có thể do bác sĩ là người có chun mơn sâu về chuyên ngành răng hàm mặt, vì vậy
sẽ đánh giá kĩ lưỡng các chi tiết nhỏ hơn so với người khơng chun, dẫn tới đánh
giá nhóm chỉnh nha kết quả kém hơn.
43
VN
U
KẾT LUẬN
rm
ac
y,
1. Đặc điểm lâm sàng trước điều trị
Tuổi trung bình của bệnh nhân là 26,5 tuổi. Tỉ lệ nam/nữ ở nhóm phẫu thuật là
1/12, nhóm chỉnh nha là 1/2,7. Đa số bệnh nhân nữ tham gia điều trị vì lý do thẩm
mỹ, 79,2% nữ ở nhóm phẫu thuật và 53,8% ở nhóm chỉnh nha. Bệnh nhân nam điều
trị vì lý do chức năng và thẩm mỹ tương đương nhau. Vẩu hai hàm chiếm tỉ lệ lớn,
69,3% ở nhóm chỉnh nha và 76,9% bệnh nhân phẫu thuật.
dP
ha
2. Hiệu quả điều trị phẫu thuật và chỉnh nha
Thời gian điều trị dưới 24 tháng của nhóm phẫu thuật là 65,4%, nhóm bệnh
nhân chỉnh nha là 73,1%, trong đó 42,3% điều trị trên 36 tháng. Sự khác biệt có ý
nghĩa thống kê về thời gian điều trị giữa hai nhóm phẫu thuật và chỉnh nha.
an
Mức độ giảm cắn trùm, cắn chìa của nhóm phẫu thuật (1,5± 1,30 và 2,6± 1,90)
lớn hơn nhóm chỉnh nha (1,5± 1,80 và 2,4± 2,20), sự khác biệt không có ý nghĩa
ed
ici
ne
thống kê.
Góc SNA, SNB ở nhóm phẫu thuật (4,7± 2,50 và 3,9± 2,70), giảm nhiều hơn so
với nhóm chỉnh nha (2,9± 1,30 và 1,9± 1,10) sự khác biệt về thay đổi hai góc này
M
giữa hai phương pháp điều trị có ý nghĩa thống kê (p<0,05). Góc U1-SN ở nhóm
phẫu thuật và chỉnh nha giảm trung bình 5,9± 8,60 và 5,5± 9,80, nhóm phẫu thuật cải
thiện U1-SN tốt hơn nhóm chỉnh nha 0,40 ,sự khác biệt giữa hai nhóm về góc này
Sc
ho
ol
of
khơng có ý nghĩa thống kê (p>0,05). Sự khác biệt các góc IMPA, FMIA, ANB ở
nhóm phẫu thuật và chỉnh nha giảm trung bình giảm, sự khác biệt khơng có ý nghĩa
thống kê (p>0,05).
Góc mũi mơi và góc mơi cằm sau phẫu thuật thay đổi có ý nghĩa thống kê với
p < 0,001. Trong khi nhóm chỉnh nha chỉ góc mũi mơi trên thay đổi có ý nghĩa (p =
0.025). Sự khác biệt về thay đổi hai góc này giữa nhóm phẫu thuật và chỉnh nha có
Co
py
rig
ht
@
ý nghĩa thống kê với p-value lần lượt là 0,005 và 0,03. Sự thay đổi các khoảng cách
Ls- V, Li- V, Ls- E, Li- E đều có ý nghĩa thống kê (p< 0,05) ở hai nhóm phẫu thuật
và chỉnh nha trước- sau điều trị. Trong đó, chỉ độ thay đổi Ls- E giữa hai nhóm
chỉnh nha, phẫu thuật khơng có ý nghĩa thống kê (p = 0,473).
Mức độ cải thiện về mặt thẩm mỹ khác biệt khơng có ý nghĩa thống kê giữa
hai nhóm điều trị bằng phẫu thuật và chỉnh nha đơn thuần trên đánh giá của của sinh
viên và và khác biệt có ý nghĩa thống kê theo đánh giá của bác sĩ răng hàm mặt
(p<0,001).
44
VN
U
KIẾN NGHỊ
Cần thực hiện những nghiên cứu về đặc điểm ở những người có vẩu xương ổ
rm
ac
y,
răng trong bệnh viện và cộng đồng để mơ tả đây đủ và có cái nhìn tồn diện về loại
dị dạng hàm mặt này tại Việt Nam.
Tiếp tục thực hiện các nghiên cứu về hiệu quả phẫu thuật đẩy lùi tiền hàm với
cỡ mấu lớn hơn, đánh giá hiệu quả điều trị ở những thời điểm khác nhau sau phẫu
thuật cũng như ghi nhận các biến chứng có thể xảy ra. Do hội đồng đánh giá thẩm
mỹ còn hẹp về số lượng và phạm vi, cần tăng thêm số lượng người đánh giá cũng
dP
ha
như mở rộng phạm vi đối tượng ngoài sinh viên và bác sĩ để có cái nhìn khách quan
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
an
hơn về mức độ cải thiện thẩm mỹ.
45
VN
U
TÀI LIỆU THAM KHẢO
rm
ac
y,
Tiếng việt
1. Nguyễn Văn Hóa (2010), Nghiên cứu điều trị một số biến dạng xương hàm
bằng phẫu thuât, Tiến sĩ y học, Viện nghiên cứu khoa học y- dược lâm sàng
108, Hà Nội.
2. Võ Trương Như Ngọc (2010), "Nghiên cứu đặc điểm kết cấu sọ mặt và đánh
giá khn mặt hài hịa ở một nhóm người Việt tuổi từ 18-25", Luận án Tiến sỹ
Y Học, năm,1-144.
dP
ha
3. Lâm Hoài Phương (2000), Phẫu thuật cắt xương hàm trên theo kiểu gãy Lefort I
hoặc Lefort I cao, kỷ yếu công trình khoa học 1994-2000, Viện răng hàm mặt
thành phố Hồ Chí Minh.
ed
ici
ne
an
4. Nguyễn Thị Thu Phương và cộng sự (2013), "Nghiên cứu tình trạng lệch lạc
khớp cắn của một nhóm sinh viên trường Đại học Y Hải Phòng", Y học Việt
Nam, 3(2),75-78.
5. Hồ Thị Thùy Trang (1999), Những đặc trưng của khn mặt hài hịa qua ảnh
chụp và phim sọ nghiêng, Đại học Y Dược TP.HCM.
Sc
ho
ol
of
M
6. Jong-Ryoul Kim (2002), "A retrospective analysis of 20 surgically corrected
bimaxillary protrusion patients", Int J Adult Orthod Orthognath Surg 17,23–27.
7. Rahpeyma A và Khajehahmadi S (2013), "Effects of Bimax and Segmental
Surgeries for Correction of Bimaxillary Dentoalveolar Protrusion Class I on
Soft Tissue Parameters: Upper lip Thickness and Curvature, Nasolabial Angle
and Nasal Prominence", J Contemp Dent Pract, 14(6),1087-1093.
8. Ayoub AF, Mostafa YA, và el-Mofty S ( 1991), "Soft tissue response to
anterior maxillary osteotomy", Int J Adult Orthodon Orthognath Surg.,
6(3),183-90.
Co
py
rig
ht
@
9. Connor AM và Moshiri F (1985), "Orthognathic surgery norms for American
black patients", Am J Orthod Dentofacial Orthop, 87(2),119-134.
10. Epker BN (1977), "A modified anterior maxillary ostectomy", J. Maxillofac.
Surg, 5(1),35– 8.
11. Lamberton CM, Reichart PA, và Triratananimit P (1980), "Bimaxillary
protrusion as a pathologic problem in the Thai", Am J Orthod Dentofacial
Orthop, 77(3),320-329.
VN
U
12. Cohn-Stock G. (1921), " Die Chirurgische-Immediatre-Julierung der Kiefer
speziell die Chirurgische Behandlung der Prognathie", Vjischer
Zahnheilk,Berlin,37:320.
13. Kăole H (1959), "Surgical operations on the alveolar ridge to
correctocclusalabnormalities", OralSurgOralMedOralPathol, 12(4),41320.
rm
ac
y,
14. Kăole H (1959), "Surgical operations on the alveolar ridge to
correctocclusalabnormalities", OralSurgOralMedOralPathol, 12(3),27788.
15. Kăole H. (1959), "Surgical operations on the alveolar ridge to
correctocclusalabnormalities", OralSurgOralMedOralPathol, 12(5),515–29.
dP
ha
16. Tsai HH (2002), "Cephalometric characteristics of bimaxillary dentoalveolar
protrusion in early mixed dentition", J Clin Pediatr Dent, 26(4),363-370.
17. Cupar I (1954), "Die chirurgische behandlung der form
und
ed
ici
ne
an
stellungsverăanderungen des oberkiefers", Ost Z Stomatol, 51,565–77.
18. Pan J, Hu J, và Wang D (1997 ), "Soft tissue profile changes following surgical
correction for Chinese adults with maxillary protrusion", Hua Xi Kou Qiang Yi
Xue Za Zhi, 15(2),126-8, 150.
19. Kim JR, Son WS, và Lee SG (2002), "A retrospective analysis of 20 surgically
corrected bimaxillary protrusion patients", Int J Adult Orthodon Orthognath
of
M
Surg., 17(1),23-27.
20. Wassmund M. Leipzig (1935), "Lehrbuch der praktischen chirurgie des mundes
und der kiefer.", Meusser.
21. Hajighadimi M, Dougherty HL, và Garakani F (1981), "Cephalometric
Sc
ho
ol
evaluation of Iranian children and its comparison with Tweed’s and Steiner’s
standards", Am J Orthod 79(2),192-197.
22. P. G. NADKARNI (1986), "Soft Tissue Profile Changes Associated with
Orthogna thic Surgery for Bimaxillary Protrusion ", J Oral Maxillofac Surg
Co
py
rig
ht
@
44:651-854.
23. J. U. Park và Y. S. Hwang (2008), "Evaluation of the soft and hard tissue
changes after anterior segmental osteotomy on the maxilla and mandible", J
Oral Maxillofac Surg, 66(1),98-103.
24. William R. Proffit, Ceib Phillips, và Neofitis Douvartzldis ( 1992), "A
comparison of outcomes of orthodontic and surgical-orthodontic treatment of
Class 11 malocclusion in adults", Am J orthoo deniofac orthop, 101,556-65.
25. Profitt WR, Henry W. Fields, và David M. Sarver (2012), Contemporary
Orthodontics, 5th Edition, ed, Mosby
VN
U
26. Michael L. Riolo và James K.Avery (2003), Classification of Malocclusion,
essentials for orthodontic practice,University Litho Press, Ann Arbor and
Grand Haven, Mich, 163-178
27. Wunderer S và Watzke I (1985), "Complications in prognathism operations
(following the method of labial pedicled anterior maxilla fragment and their
rm
ac
y,
prevention", Fortschr Kiefer Gesichtschir, 30,96–8.
28. Hullihen SP ( 1849), "Case of elongation of the under jaw and distortion of the
face and neck, caused by burn, successfully treated", Am. J. Dent, 9,157.
29. Costa Pinho T, Torrent J, và Pinto J (2004), " Orthodontic Camouflage in the
dP
ha
case of a skeletal Class III malocclsuion", World J Orthod, 5,213-223.
30. Bell WH, Fonseca RJ, và Kennedy JW (1975), "Bone healing and
revascularizationaftertotalmaxillaryosteotomy", JOralSurg,33:253–60.
ed
ici
ne
an
31. Mona Aly Abbassy, Mariko Horiuchi, Nadia El Harouny, et al (2012),
"Comparative cephalometric study of class I malocclusion in Egyptian and
Japanese adult females", Orthodontic waves, 71(2),59-65.
32. Charles D Alexander (1999), "Open bite, dental alveolar protrusion, Class I
malocclusion: a successful treatment result", American journal of orthodontics
and dentofacial orthopedics, 116(5),494-500.
of
M
33. G William Arnett, Jeffrey S Jelic, Jone Kim, et al (1999), "Soft tissue
cephalometric analysis: diagnosis and treatment planning of dentofacial
deformity", American Journal of Orthodontics and Dentofacial Orthopedics,
116(3),239-253.
Sc
ho
ol
34. Daniel A Bills, Chester S Handelman, và Ellen A BeGole (2005), "Bimaxillary
dentoalveolar protrusion: traits and orthodontic correction", The Angle
Orthodontist, 75(3),333-339.
35. Vilray Papin Blair (1906), "Report of a case of double resection for the
Co
py
rig
ht
@
correction of protrusion of the mandible", Dent Cosmos, 48,817.
36. Ralph Avon Brock II, Reginald W Taylor, Peter H Buschang, et al (2005),
"Ethnic differences in upper lip response to incisor retraction", American
journal of orthodontics and dentofacial orthopedics, 127(6),683-691.
37. Eugene KM Chan, Jen Soh, Peter Petocz, et al (2008), "Esthetic evaluation of
Asian-Chinese profiles from a white perspective", American Journal of
Orthodontics and Dentofacial Orthopedics, 133(4),532-538.
VN
U
38. Hui Theng Chong, Kim Wei Thea, Joseph Descallar, et al (2013), "Comparison
of White and Chinese perception of esthetic Chinese lip position", The Angle
Orthodontist, 84(2),246-253.
39. Sheila Daniels, Patrick Brady, Arya Daniels, et al (2017), "Comparison of
surgical and non-surgical orthodontic treatment approaches on occlusal and
rm
ac
y,
cephalometric outcomes in patients with Class II Division I malocclusions",
Progress in orthodontics, 18(1),16.
40. Roger M Diels, Varun Kalra, Norman DeLoach Jr, et al (1995), "Changes in
Angle Orthodontist, 65(4),285-292.
dP
ha
soft tissue profile of African-Americans following extraction treatment", The
41. Calogero Dolce, J Scott Malone, và Timothy T Wheeler (2002), Current
concepts in the biology of orthodontic tooth movement, Seminars in
ed
ici
ne
an
orthodontics, Elsevier, tr. 6-12.
42. Oles B Drobocky và Richard J Smith (1989), "Changes in facial profile during
orthodontic treatment with extraction of four first premolars", American
Journal of Orthodontics and Dentofacial Orthopedics, 95(3),220-230.
43. Donald H Enlow (1966), "A comparative study of facial growth in Homo and
Macaca", American Journal of Physical Anthropology, 24(3),293-307.
of
M
44. Epker BN và Wolford LM. (1980), Dentofacial deformities, surgical‐
orthodontic correction, Mosby.
45. Michael D Harris, Joseph R Van Sickels, và Marden Alder (1999), "Factors
influencing condylar position after the bilateral sagittal split osteotomy fixed
Sc
ho
ol
with bicortical screws", Journal of oral and maxillofacial surgery, 57(6),650654.
46. KR Harshitha, N Srinath, và H Sunil Christopher (2014), "Evaluation of soft
and hard tissue changes after anterior segmental osteotomy", Journal of clinical
Co
py
rig
ht
@
and diagnostic research: JCDR, 8(9),ZC07.
47. Takashi Hashimoto, Shingo Kuroda, Hiroshi Kamioka, et al (2009),
"Bimaxillary protrusion with masseter muscle hypertrophy treated with titanium
screw anchorage and masseter surgical reduction", American journal of
orthodontics and dentofacial orthopedics, 135(4),536-548.
48. W Haslam (1994), "A critical evaluation of Steiner's" position of the maxillary
central incisor to the NA line"", American Journal of Orthodontics and
Dentofacial Orthopedics, 106(4),452.
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
an
dP
ha
rm
ac
y,
VN
U
49. Hiroko Hayashida, Hideki Ioi, Shunsuke Nakata, et al (2010), "Effects of
retraction of anterior teeth and initial soft tissue variables on lip changes in
Japanese adults", The European Journal of Orthodontics, 33(4),419-426.
50. Andrew Hodges, Paul Emile Rossouw, Phillip M Campbell, et al (2009),
"Prediction of lip response to four first premolar extractions in white female
adolescents and adults", The Angle Orthodontist, 79(3),413-421.
51. J Kevin Holman, Mark G Hans, Suchitra Nelson, et al (1998), "An assessment
of extraction versus nonextraction orthodontic treatment using the peer
assessment rating (PAR) index", The Angle Orthodontist, 68(6),527-534.
52. Y. S. Jayaratne, R. A. Zwahlen, J. Lo, et al (2010), "Facial soft tissue response
to anterior segmental osteotomies: a systematic review", Int J Oral Maxillofac
Surg, 39(11),1050-8.
53. Chris Johnston, Donald Burden, David Kennedy, et al (2006), "Class III
surgical-orthodontic treatment: a cephalometric study", American journal of
orthodontics and dentofacial orthopedics, 130(3),300-309.
54. JM Kamaluddin, MT Cobourne, M Sherriff, et al (2011), "Does the Eastman
correction over-or under-adjust ANB for positional changes of N?", European
journal of orthodontics, 34(6),719-723.
55. Hossein Kashani và Lars Rasmusson (2016), "Osteotomies in Orthognathic
Surgery", A Textbook of Advanced Oral and Maxillofacial Surgery Volume 3,
IntechOpen.
56. PJ Keating (1985), "Bimaxillary protrusion in the Caucasian: a cephalometric study
of the morphological features", British journal of orthodontics, 12(4),193-201.
57. Dimitrios Konstantonis (2012), "The impact of extraction vs nonextraction
treatment on soft tissue changes in Class I borderline malocclusions", The Angle
Orthodontist, 82(2),209-217.
58. Clark M Lamberton, Peter A Reichart, và Pongsri Triratananimit (1980),
"Bimaxillary protrusion as a pathologic problem in the Thai", American journal
of orthodontics, 77(3),320-329.
59. Blaine J Langberg và Anne Todd (2004), "Treatment of a Class I malocclusion
with severe bimaxillary protrusion", American journal of orthodontics and
dentofacial orthopedics, 126(6),739-746.
60. J. K. Lee, K. R. Chung, và S. H. Baek (2007), "Treatment outcomes of
orthodontic treatment, corticotomy-assisted orthodontic treatment, and anterior
segmental osteotomy for bimaxillary dentoalveolar protrusion", Plast Reconstr
Surg, 120(4),1027-36.
VN
U
61. Jin-Kyung Lee, Kyu-Rim Chung, và Seung-Hak Baek (2007), "Treatment
outcomes of orthodontic treatment, corticotomy-assisted orthodontic treatment,
and anterior segmental osteotomy for bimaxillary dentoalveolar protrusion",
Plastic and reconstructive surgery, 120(4),1027-1036.
62. Rosalia Leonardi, Alberto Annunziata, Valeria Licciardello, et al (2010), "Soft
rm
ac
y,
tissue changes following the extraction of premolars in nongrowing patients
with bimaxillary protrusion: a systematic review", The Angle Orthodontist,
80(1),211-216.
63. Daniel Levy-Bercowski, Eladio DeLeon Jr, John W Stockstill, et al (2011),
dP
ha
Orthognathic cleft—surgical/orthodontic treatment, Seminars in Orthodontics,
Elsevier, tr. 197-206.
64. Kenneth Lew (1989), "Profile changes following orthodontic treatment of
ed
ici
ne
an
bimaxillary protrusion in adults with the Begg appliance", The European
Journal of Orthodontics, 11(4),375-381.
65. Kenneth KK Lew, KK Ho, SB Keng, et al (1992), "Soft-tissue cephalometric
norms in Chinese adults with esthetic facial profiles", Journal of oral and
maxillofacial surgery, 50(11),1184-1189.
66. Samuel J. Lewis (1943), "Bimaxillary Protrusion", The Angle Orthodontist,
of
M
13(3),51-59.
67. Neelima Anil Malik (2008), "Textbook-of-Oral-and-Maxillofacial-Surgery:
orthonagthic surgery", Textbook-of-Oral-and-Maxillofacial-Surgery, JAYPEE
BROTHERS MEDICAL PUBLISHERS (P) LTD New Delhi tr. 259-311.
Sc
ho
ol
68. Antonios H Mamandras (1988), "Linear changes of the maxillary and
mandibular lips", American Journal of Orthodontics and Dentofacial
Orthopedics, 94(5),405-410.
69. Sandra Anic Miloševic, Marina Lapter Varga, và Mladen Šlaj (2008), "Analysis
Co
py
rig
ht
@
of the soft tissue facial profile of Croatians using of linear measurements",
Journal of craniofacial surgery, 19(1),251-258.
70. Rajat Mitra, SM Londhe, và Prasanna Kumar (2011), "A comparative
evaluation of rate of space closure after extraction using E-chain and stretched
modules in bimaxillary dentoalveolar protrusion cases", Medical Journal
Armed Forces India, 67(2),152-156.
71. O’Reilly MT (1989), "Integumental profile changes after surgical orthodontic
correction of bimaxillary dentoalveolar protrusion in black patients", 96(3),242-248.
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
an
dP
ha
rm
ac
y,
VN
U
72. M. Okudaira, T. Kawamoto, T. Ono, et al (2008), "Soft-tissue changes in
association with anterior maxillary osteotomy: a pilot study", Oral Maxillofac
Surg, 12(3),131-8.
73. Je Uk Park và Young-Sook Hwang (2008), "Evaluation of the soft and hard
tissue changes after anterior segmental osteotomy on the maxilla and
mandible", Journal of Oral and Maxillofacial Surgery, 66(1),98-103.
74. DS Precious, W Splinter, và D Bosco (1996), "Induced hypotensive anesthesia
for adolescent orthognathic surgery patients", Journal of oral and maxillofacial
surgery, 54(6),680-683.
75. Johan P Reyneke (2003), Essentials of orthognathic surgery, Quintessence
Chicago.
76. Robert M Ricketts (1957), "Planning treatment on the basis of the facial pattern
and an estimate of its growth", The Angle Orthodontist, 27(1),14-37.
77. Wunderer S. (1962), " Die prognathie operation mittels frontal gestiltem
maxilla fragment", Osterreich Zeitschr Stomatol,59:98–102.
78. Katsuhiko Saitoh (2004), "Long-term changes in pharyngeal airway
morphology after mandibular setback surgery", American journal of
orthodontics and dentofacial orthopedics, 125(5),556-561.
79. Joel M Servoss (1973), "The acceptability of Steiner's acceptable
compromises", American Journal of Orthodontics and Dentofacial
Orthopedics, 63(2),161-165.
80. Jagan Nath Sharma (2010), "Skeletal and soft tissue point A and B changes
following orthodontic treatment of Nepalese Class I bimaxillary protrusive
patients", The Angle Orthodontist, 80(1),91-96.
81. Anjana Shetty, Anand Patil, và Sanjay Ganeshkar (2012), "Comparison of
skeletal, dental and soft tissue changes in young adults with Class II
malocclusion, treated either by camouflage, fixed functional appliance or
orthognathic surgery—A prospective study on Indian subjects", Open Journal
of Stomatology, 02(04),373-382.
82. Bhavna Singh, Rajiv Ahluwalia, Deepa Verma, et al (2012), "Perioral agerelated changes in smile dynamics along the vertical plane: a videographic
cross-sectional study", The Angle Orthodontist, 83(3),468-475.
83. R Christian Solem, Richard Marasco, Luis Guiterrez-Pulido, et al (2013),
"Three-dimensional soft-tissue and hard-tissue changes in the treatment of
bimaxillary protrusion", American Journal of Orthodontics and Dentofacial
Orthopedics, 144(2),218-228.
VN
U
84. Woo-Sung Son (2002), "A retrospective analysis of 20 surgically corrected
bimaxillary protrusion patients".
85. Ann-Sophie Storms, Laure Vansant, Emmy Shaheen, et al (2017), "Threedimensional aesthetic assessment of class II patients before and after
orthognathic surgery and its association with quantitative surgical changes",
rm
ac
y,
International journal of oral and maxillofacial surgery, 46(12),1664-1671.
86. Nabeel Talic, Samar AlOmar, và Asma AlMaidhan (2013), "Perception of
Saudi dentists and lay people to altered smile esthetics", The Saudi dental
journal, 25(1),13-21.
dP
ha
87. Myron R Tucker (1995), "Orthognathic surgery versus orthodontic camouflage
in the treatment of mandibular deficiency", Journal of oral and maxillofacial
surgery, 53(5),572-578.
ed
ici
ne
an
88. Madhur Upadhyay, Sumit Yadav, K Nagaraj, et al (2008), "Treatment effects of
mini-implants for en-masse retraction of anterior teeth in bialveolar dental
protrusion patients: a randomized controlled trial", American Journal of
Orthodontics and Dentofacial Orthopedics, 134(1),18-29. e1.
89. Peter S Vig và Alec M Cohen (1979), "Vertical growth of the lips: a serial
cephalometric study", American Journal of Orthodontics, 75(4),405-415.
of
M
90. Robert G Vig và Gerald C Brundo (1978), "The kinetics of anterior tooth
display", The Journal of prosthetic dentistry, 39(5),502-504.
91. Bell WH. (1975), "Le Forte I osteotomy for correction of maxillary deformity",
J Oral Surg,33:412–26.
Sc
ho
ol
92. G. William Arnett và Robert T. Bergman (1993), "Facial keys to orthodontic
diagnosis and treatment planning part II", American Journal of Orthodontics
and Dentofacial Orthopedics, 103(5),395-411.
93. Larry M Wolford, Peter D Chemello, và Frank Hilliard (1994), "Occlusal plane
Co
py
rig
ht
@
alteration in orthognathic surgery—Part I: Effects on function and esthetics",
American Journal of Orthodontics and Dentofacial Orthopedics, 106(3),304316.
94. Hiroko Yasutomi, Hideki Ioi, Shunsuke Nakata, et al (2006), "Effects of
retraction of anterior teeth on horizontal and vertical lip positions in Japanese
adults with the bimaxillary dentoalveolar protrusion", orthodontic waves,
65(4),141-147.
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
VN
U
PHỤ LỤC 1
Mã số: ..........
1.PHẦN HÀNH CHÍNH
Họ tên ......................................... Tuổi: .................................................
rm
ac
y,
Giới tính: ☐Nam ☐Nữ
Nghề nghiệp: ........................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
dP
ha
Địa chỉ: Thôn........................................ Xã (phường) ..........................
Quận(huyện) ……………………….Tỉnh(TP) .....................................
an
Điện thoại .............................................................................................
Thời gian chỉnh hình răng mặt trước PT:
Bác sĩ
............................................
ed
ici
ne
Lý do điều trị: .......................................................................................
Bệnh toàn thân......................................................................................
Tiền sử nha khoa ..................................................................................
Ngày nhập viện: ................ ..................................................................
Số hồ sơ nhập viện: ..........
M
Bệnh viện: ............................................
of
2. KHÁM TRƯỚC ĐIỀU TRỊ
Cắn trùm…. ........................mm, Cắn chìa:……..….……………mm
Sc
ho
ol
SNA: ...................................(0), U1-SN:……………………(0)
SNB: .................(0) IMP ................ (0), FMIA……………(0)
ANB……...……(0)
Góc mũi mơi: …………(0), Góc mơi cằm…………(0)
Ls-V.......................................mm, Li-V........................................mm
ht
@
Môi trên-E………..mm, Môi dưới.. ………mm
3. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
3.1. PHẪU THUẬT
rig
☐ Một hàm
☐ Hai hàm
☐ Cằm
Co
py
XHT .....................................................................................................
XHD .....................................................................................................
Cằm ......................................................................................................
..............................................................................................................
3.2. CHỈNH NHA
Kỹ thuật: ...............................................................................................
..............................................................................................................
☐ Một hàm
☐ Hai hàm
rm
ac
y,
4. PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
☐ Cằm
Ngày phẫu thuật ...................................................................................
Thời gian phẫu thuật: ...........................................................................
dP
ha
XHT ....................................................................................................
XHD .....................................................................................................
Cằm: .....................................................................................................
an
Vấn đề phát sinh trong phẫu thuật........................................................
5. PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT
ed
ici
ne
5.1. Tình trạng trước khi ra viện
Vết mổ .................................................................................................
Khớp cắn .............................................................................................
Sc
ho
ol
of
M
5.2. Tình trạng bệnh nhân sau 6 tháng
Cắn trùm .............................mm, Cắn chìa:...................................mm
SNA: ................................... (0), U1-SN:........................................ (0)
SNB: ...................................(0), IMPA............................................(0)
FMIA……………………...(0)
ANB.................................... (0)
Góc mũi mơi ............. ...........(0), Góc mơi cằm ………......... ….(0)
Ls-V………........................mm, Li-V…..……………………….mm
Mơi trên-E…………………mm, Mơi dưới……………………..mm
py
rig
ht
@
5.3. Biến chứng
……… ..................................................................................................
………. .................................................................................................
Co
VN
U
Điều trị khác .........................................................................................
..............................................................................................................
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
rm
ac
y,
Trung tâm Nha khoa Như Hải
Số 1, Hàng Tre, Hoàn Kiếm, Hà Nội
VN
U
PHỤ LỤC 2
Họ và Tên
Tuổi
Nữ
Vũ Thị H
2
Kiều Thị Thu H
3
Kim Thị Tuyết N
4
Lê Thị K
5
Nghiêm Thị Phương D
6
Ngô Thị T
7
Nguyễn Hồng M
8
Nguyễn Phương T
9
Nguyễn Thảo L
10
Nguyễn Thị Hồng N
11
Nguyễn Thị Mỹ L
12
Nguyễn Thị Mỹ L
13
Nguyễn Thị Ngọc L
40
14
Nguyễn Thị T
26
15
Nguyễn Thị N
16
Phạm Lan A
17
Phạm Thị Y
47
18
Phạm Yến M
28
19
Trịnh Hà H
28
20
Vụ Thị Bích L
19
Vũ Thị N
46
31
22
22
an
30
22
ed
ici
ne
34
34
20
21
of
M
26
30
ol
Vũ Trọng B
20
35
21
ho
rig
22
ht
@
21
dP
ha
1
Sc
Nam
27
Nguyễn Ngọc T
21
24
Đoàn Thị Thái V
27
25
Đỗ Thị T
26
26
Nguyễn Trần Ngọc M
27
Bùi Thị D
Co
py
23
18
24
28
Đồn Mạnh Đ
29
Hồng Thùy D
30
Lê Phương T
31
Nghiêm Thị Phương D
32
Ngơ Mạnh C
33
Ngô Thu A
34
Nguyễn Nam A
35
Nguyễn Quang K
36
Nguyễn Thị H
37
Nguyễn Thị N
38
Nguyễn Thị Quốc K
39
Nguyễn Thị T
40
Nguyễn Thị Thu H
41
Nguyễn Văn Đ
42
Nguyễn Việt A
43
Nguyễn Xuân H
44
Phạm Thị Thúy A
45
Trần Minh S
46
Trần Thu G
47
Trương Thị Đ
48
Vũ Hằng H
49
Vũ Phương A
50
Vũ Thanh H
21
51
Vũ Thị D
28
52
Nguyễn Tùng L
VN
U
26
32
22
rm
ac
y,
28
22
19
22
18
44
26
23
21
23
25
32
38
18
M
ed
ici
ne
an
dP
ha
18
25
of
22
20
ol
ho
Sc
ht
@
rig
py
Co
18
18
PHỤ LỤC 2
Trước chỉnh nha
rm
ac
y,
BỆNH NHÂN CHỈNH NHA
Sau chỉnh nha
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
an
dP
ha
Trong chỉnh nha
Sc
ht
@
rig
py
Co
VN
U
HÌNH ẢNH MINH HỌA BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
dP
ha
rm
ac
y,
Trước chỉnh nha
VN
U
BỆNH NHÂN CHỈNH NHA
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
an
Sau chỉnh nha
Trước phẫu thuật
Sau phẫu thuật 6 tháng
Co
py
rig
ht
@
Sc
ho
ol
of
M
ed
ici
ne
an
dP
ha
rm
ac
y,
Sau phẫu thuật 2 tháng
VN
U
BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT