Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an buoi chieu lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.59 KB, 35 trang )

Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Tuần 7
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Bồi d ỡng Toán
Ôn luyện
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích, giải các bài toán có liên quan đến diện
tích.
- Rèn kĩ năng giải toán.
- Giáo dục ý thức học tập tốt môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài.
- HS : VBT Toán, BTTN Toán 5, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập
HD làm BT(T 37- VBT).
*Bài 1: Viết các số đo dới dạng số đo có
đơn vị là mét vuông.
- HD nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích.
- Cho Hs làm VBT, gọi 2 Hs chữa bảng.
- Đánh giá, chữa bài.
*Bài 2: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.
- HD làm bảng con.
- Gv chữa bài - đánh giá.
*Bài 3: Giải toán.
- HD làm vở .
- Gv đánh giá.
HD làm BT(T 22- VBTTN).


*Bài 13, 16,17: Khoanh vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng.
- HD làm nhóm đôi- gọi 1 Hs làm bảng.
- Chữa, nhận xét.
* Bài 14: Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
- HD làm vở- gọi 1 Hs làm bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
a/ Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
đơn vị bé hơn.
b/, c/: Chuyển đổi từ các đơn vị bé ra các
đơn vị lớn hơn.
- Làm vở, 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét - bổ sung.
* Hs làm bảng con.
* Đọc yêu cầu, làm vở, gọi 1 Hs chữa
bảng.
Bài giải
Chiều rộng khu rừng là:
3000 x
2
1
= 1500(m)
Diện tích khu rừng là:
3000 x 1500 = 4 500 000(m
2
)

= 450 hm
2
* Đọc thầm yêu cầu BT.
- Thảo luận làm bài, 1 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc thầm yêu cầu BT.
- Làmvở, nêu miệng nối tiếp.
- Nhận xét bổ sung.

47
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu :
- Củng cố cách so sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
+ Giải bài toán về diện tích.
- Rèn kĩ năng giải toán.
- Giáo dục ý thức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học :
- GV : nội dung bài.
- Hs :vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập
HD làm BT(T 38 -39- VBT).
*Bài 1: Giải toán.
- HD làm cá nhân vào VBT, gọi 1 Hs
làm bảng.( lu ý cách tìm số mảnh gỗ)
- Nhận xét, chữa bài.

*Bài 2: Giải toán.
- HD làm nhóm đôi.
- Lu ý cách tìm diện tích, tìm số mía
trên khu đất.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Tính.
- Hớng dẫn làm vở, gọi 3 Hs làm
bảng.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Đánh giá - chữa bài.
* Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự
từ lớn đến bé.
- Hớng dẫn làm vở, gọi 3 Hs làm
bảng.
- Chấm chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu.
- làm VBT, 1 Hs làm bảng.
- Nhận xét - bổ sung.
* Thảo luận làm bài.
- Đại diện 2 nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
* Làm vở - 3 Hs chữa bảng
- Nhận xét - bổ sung
* Làm vở - 3 Hs chữa bảng
- Nhận xét - bổ sung
Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010


48
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Tiếng việt
Luyện tập về Từ đồng âm
I/ Mục tiêu
- Biết phân biệt đợc nghĩa của các từ đồng âm. Đặt câu với các từ đã cho.
- Rèn kĩ năng tìm và xác định nghĩa của từ.
- Giáo dục ý thức học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập.
HD làm BT (T28- BT trắc nghiệm).
* Bài tập 1: Phân biệt nghĩa của những từ
đồng âm trong các cụm từ gạch chân sau:
a. Lá cờ- cờ vua.
b. Cánh đồng- tợng đồng.
c. Hòn đá- đá bóng.
- Cho Hs làm cá nhân vào vở, nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài tập 2. Đặt câu để phân biệt từ đồng
âm cuốc.
- HD làm vở.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài tập 3: Phân biệt nghĩa của những từ
đồng âm trong các cụm từ sau:
a. đậu tơng- đất lành chim đậu- thi đậu.
b. bò kéo xe- hai bò gạo- cua bò lổm

ngổm.
c. cái kim sợi chỉ - chiếu chỉ- chỉ đờng-
một chỉ vàng.
- HD làm nhóm đôi.
- Gọi Hs nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài tập 4: Đặt câu để phân biệt các từ
đồng âm: chiếu, kén, mọc.
- HD làm vở.
- Nhận xét đánh giá.
2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm vở, nối tiếp nêu miệng(3-4 Hs).
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm cá nhân vào vở- 1 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đôi làm bài.
- Đại diện 3- 4 nhóm trả lời.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm cá nhân vào vở- 3 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.
Tuần 8

49
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011

Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Bồi d ỡng Toán
Ôn luyện
I/ Mục tiêu.
- Củng cố cách đọc, viết các số thập phân. Cấu tạo số thập phân. Chuyển số thập phân
thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
- Rèn kĩ năng đọc viết số thập phân.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài.
- HS : VBT Toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập
HD làm BT(T 45 -46- VBT).
*Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích
hợp.
- Gọi Hs đọc đề bài.
- HD làm VBT, gọi 3 Hs làm bảng.
- Lu ý Hs cách đọc STP.
- Đánh giá nhận xét.
* Bài 2: Gạch dới phần nguyên của mỗi
số STP.
- Cho Hs làm bảng con thi đua.
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 3: Viết hỗn số thành STP.
- HD làm VBT, gọi 3 Hs làm bảng.
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 4: Chuyển STP thành phân số thập
phân.

- Cho Hs làm bảng con thi đua.
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 4. Chuyển số thập phân thành hỗn
số có chứa phân số thập phân.
- HD làm VBT, gọi 3 Hs làm bảng.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* 1- 2 Hs đọc đề bài.
- Làm VBT- 3Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét - bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Thi đua viết kết quả ra bảng con.
*Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm vở, 3 Hs lên bảng chữa bài, nêu
cách làm.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc thầm yêu cầu BT.
- Thi đua viết kết quả ra bảng con.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm vở, 3Hs làm bảng- nêu cách làm.
- Nhận xét bổ sung.
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010

50
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Toán
Ôn luyện

I/ Mục tiêu.
- Củng cố cách so sánh hai số thập phân, số thập phân bằng nhau thông qua các bài tập
thực hành.
- Rèn kĩ năng đọc viết số thập phân.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài.
- HS : VBT Toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập
HD làm BT(T 49 - VBT).
a.Bài 1:Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi Hs đọc đề bài.
- HS làm bài trong vở
- Lu ý Hs cách so sánh hai số thập phân
- Đánh giá nhận xét.
b. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
- Cho 2 Hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
c. Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn.
- HD làm VBT, gọi 1 Hs làm bảng.
- Nhận xét, đánh giá.
d. Bài 4: Tìm chữ số x, biết:
- Cho 2 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá.

đ. Bài 5. Tìm số tự nhiên x, biết;
- HD làm VBT

- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* 1 Hs đọc đề bài.
- Làm VBT- 2HS lên bảng lớp làm bài
tập.
- HS nhận xét - bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Thi đua lẫn nhau .
*. kết quả đúng 5,964
*Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm vở, 1 Hs lên bảng làm bài, nêu cách
làm.
- HS nhận xét bổ sung.
Kết quả: 83,56 ; 83,62; 83,65; 84,18;
84,26
* Đọc thầm yêu cầu BT.
- Thi đua lẫn nhau
a) x = 0; 1
b) x =8; 9
* Nêu yêu cầu bài tập.
a) 0,8 < x < 1,5
X = 0,9 ; 1,1 ; 1,2; 1,3; 1,4
b) 53,99 < x < 54,01
x = 54,0
- Nhận xét tiết học.
Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010
Bồi dỡng HS


51
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Rèn đọc diễn cảm
I. Mc tiờu:
- Luyn c bi: K diu rng xanh
- Rốn k nng c lu loỏt bi, bit th hin ging c din cm on 1,2 din t
ni dung bi.
- Qua bi giỏo dc HS bit bo v rng, tớch cc trng v chm súc cõy xanh.
II. CC HOT NG DY HC :
1. Nhc li kin thc:
- HS nhc li ý ngha ca bi.
2. Luyn c:
- 4 HS tip ni c ton bi. Lp theo dừi, nhc li cỏch c ton bi (Ton bi c vi
ging rnh mch, rừ rng; ngt ging, nhn ging lm ni bt cnh p ca rng
xanh).
- HS luyn din cm theo nhúm 4. GV theo dừi un nn.
- GV t chc cho HS thi c din cm trc lp.
- Lp nhn xột, bỡnh chn nhúm cú nhiu bn c tt nht.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc, khen ngi nhng HS c bi tt.
- Dn HS v nh chu khú rốn c din cm.
Tuần 9

52
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Bồi d ỡng Toán
LUYN TP V VIT CC S O DI,
KHI LNG, DIN TCH DI DNG S THP PHN

I. YấU CU:
- Cng c v rốn k nng vit cỏc s o di, khi lng, din tớch i dng s thp
phõn.
- Giỳp HS bit gii toỏn cú liờn quan.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II. HOT NG DY-HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Vit s thp phõn thớch hp vo ch chm:
a, 6tn 3kg = ... tn b, 34t 7kg = ... t
8m 76dm = ... m 90 ha = ...km
2
- Nhn xột, cho im
2. Bi mi:
2.1. Gii thiu bi:
- GV nờu mc ớch yờu cu tit hc
2.2. Luyn tp
- Gi 3HS lờn bng vit bng n v o di,
khi lng, din tớch theo th t t ln n bộ.
- Em hóy nờu mi quan h gia hai n v lin
k trong bng
Bi 1: (Bi 3 - VBT - T51)
- Gi HS c y/c ca bi tp.
- GV y/c HS t lm vo v.
- Gi 2 HS lờn bng cha bi.
- Chm, cha bi.
Bi 2: (Bi 2 - VBT -T52)
- Cho HS xỏc nh y/c ca bi tp
- GV hng dn HS lm tng t bi 1
- Nhn xột, cha bi.

Bi 3: (Bi 4 - VBT - T54)
- Gi HS nờu y/c
- Y/c HS khỏ t lm, GV hng dn cho nhng
HS yu.
- Gi 1s HS nờu kt qu v gii thớch cỏch lm.
- Chm, cha bi.
2HS lờn bng lm, c lp lm
vo nhỏp.
Nhn xột.
3HS vit mi em vit mt bng
v o.
HS phỏt biu VD:
+ Mi n v o din tớch gp
100 ln n v lin sau nú v
bng 0,01 n v lin trc nú.
+ ....
- HS t lm vo v .
2 HS lờn bng cha bi.
- HS lm vo VBT.
- HS t lm theo mu.

- 4 HS nờu kt qu v gii thớch
cỏch lm.

53
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Bi 4: (Bi 4 - VBT - T56)
- Cho HS c toỏn, sau ú nờu cỏch gii.
- GV hng dn cỏch gii - giỳp HS yu.
- Y/c HS gii vo v.

- Chm, cha bi.
3. Cng c v dn dũ:
- Em hóy nờu mi quan h gia hai n v o
din tớch lin k.
- GV tng kt tit hc.
- Dn HS lm BT cũn li (VBT).
- 1 HS c toỏn.
- HS t lm vo v
- 2 HS nờu.
Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010
Toán
Ôn luyện
I- Mc tiờu : Giỳp HS ụn .
- Bit vit cỏc s o din tớch di dng s thp phõn. Lm BT 1, 2.3
- Giỳp HS bit gii toỏn cú liờn quan.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.

III- Hot ng dy - hc :
HGV HHS
1- Bi c : Vit s o khi lng di
dng s thp phõn .
2- Bi mi : Gii thiu bi .
H1- ễn li h thng n v o din
tớch.
H2 :Cỏ nhõn
Vd1-
Vd2-
H3- Bi tp
BT1- HS l m v b i t p
- BT2- Nhúm ụi

- Nờu li ln lt cỏc n v o din tớch
ó hc (km
2
; hm
2
ha ; dam
2
; m
2
;
dm
2
; cm
2
; mm
2
.
-Nờu c quan h gia cỏc n v o
lin k1km
2
=100hm
2
;1hm
2
=0,01km2
;

1m2=100dm
2
; 1dm

2
= 0,01m
2
;
+Mi n v o din tớch gp 100 ln
n
v lin k sau nú v bng 0,01n v lin
trc nú .
- vit c s thp phõn ; phõn tớch v
nờu c cỏch gii .
- Nờu c cỏch lm .
- Chuyn c s o din tớch n v
nh ra n v ln v s cú 2 n v
chuyn thnh mt n v di dng
STP.
-Xỏc nh c mi quan h gia

54
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
- BT3:
3- Cng c -dn dũ :
- Nhn xột tit hc
ha v km2
a, 1654m
2
=0,1654ha ; b, 5000m2=0.5ha
c,1ha= 0,01km
2
; d,15ha= 0,15 km
2

- HS chuyn i ỳng cỏc quan h s o
din tớch :
a, 34km
2
= 5km234ha = 534ha ;
b, 16,5m
2
= 16m2 50dm
2
c, 6,5km
2
=6km250ha=650ha
d, 7,6256 ha = 7ha 6256m
2
=76256m
2
- H thng bi hc :
BD Toỏn:
LUYN I CC N V O HC
I. MC TIấU:
- Cng c HS bit vit cỏc s o di, din tớch, khi lng di dng s thp
phõn.
II. CC HOT NG DY - HC:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Bi c:2m 4dm =...m 3dm 5cm=...dm
3kg 6 g=...kg 27m12dm =..m
- 2 Hc sinh lờn lm bi tp
- Lp nhn xột
Giỏo viờn nhn xột, cho im
2. Hng dn HS lm bi tp:

Bi 1: Vit s thớch hp vo ch chm:
23,45tn = ....t = ...kg
0,7tn = ...t = ....kg
680kg = ....t = ...tn
68 kg = ....t = ...tn
Bi 2: Vit s thớch hp vo ch chm:
a. 4,6m = ....dm 4,6m =.....dm
35,35m = ...cm 35,35m =.....cm
6,03km =....m 6,03km =.....m
b.0,9km =.....ha 0,7km =.....m
0,35ha =.....m 0,35ha =.....m
- 2 HS TB lm bng, c lp lm vo
v, nhn xột b sung
- HS TB ch lm cõu a
- 4 HS lm bng.
- C lp lm vo v, nhn xet b sung
Bi 3: Na chu vi ca mt khu vn hỡnh
ch nht l 0,66km, chiu rng bng
chiu di. Hi din tớch ca khu vn ú
l bao nhiờu một vuụng?Bao nhiờu hộc
ta?

- C lp lm vo v, 1 HS khỏ lờn
bng.
- Lp nhn xột b sung
KQ: 108000 m ; 10,8 ha
3. Cng c
- Nhn xột tit hc
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
Bồi dỡng HS


55
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Rèn đọc diễn cảm
I. Mc tiờu:
- Luyn c bi:
- Rốn k nng c lu loỏt bi, bit th hin ging c din cm on 2 din t ni
dung bi.
- Qua bi giỏo dc HS .
II. CC HOT NG DY HC :
1. Nhc li kin thc:
- HS nhc li ý ngha ca bi.
2. Luyn c:
- 4 HS tip ni c ton bi. Lp theo dừi, nhc li cỏch c ton bi (Ton bi c vi
ging rnh mch, rừ rng; ngt ging, nhn ging lm ni bt ni dung chớnh trong
bi)
- HS luyn din cm theo nhúm 4. GV theo dừi un nn.
- GV t chc cho HS thi c din cm trc lp.
- Lp nhn xột, bỡnh chn nhúm cú nhiu bn c tt nht.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc, khen ngi nhng HS c bi tt.
- Dn HS v nh chu khú rốn c din cm.
Tuần 10
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Bồi d ỡng Toán
ễn luyn
I/Mc tiờu : Giỳp HS cng c v:
- Chuyn phõn s thp phõn thnh s thp phõn.
- So sỏnh s o di vit di mt s dng khỏc nhau.
- Gii bi toỏn liờn quan n Rỳt v n v hoc Tỡm t s. Lm BT 1, 2, 3, 5.

- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II)Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS

56
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
A. Bi c :
B. Bi mi :
- Nờu mc tiờu bi dy.
Bi1 VBT : Chuyn cỏc PSTP thnh s
thp phõn, ri c cỏc s thp phõn ú:
Bi 2 VBT(58) : Cho HS c , lm
v.GV theo dừi v sa bi:
Bi 3 : Cho HS lm bi cỏ nhõn.
theo dừi v chm mt s bi, nhn xột.
Bi 5 : v BT
- HS c - tỡm hiu cỏch gii v gii
bi toỏn
C. Cng c, dn dũ:
- GV hệ thống nội dung toàn bài
-V nh bi s 4
-HS lm bi, sa bi.
a)
10
125
=12,5 .
b)
100
82
=0,82

c)
1000
2006
=2,006:
d)
1000
48
= 0,048
- HS nờu kt qu bi tp - cha bi

a, 3m52 cm = 3, 52 m ;
b, 95ha = 0,95km
2
Túm tt :
Mua 32 b : 1280000ng
Mua 16 b : .....ng
-Xỏc nh dng toỏn, cỏch lm.(Dng
toỏn t l thun. Cú th rỳt v v
hoc dựngt s"
*Nờu cỏch chuyn PSTP v STP.
-Nờu cỏch so sỏnh 2 STP.
Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán
Ôn luyện
I)Mc tiờu: Giỳp HS cng c:
- Cng cỏc s thp phõn.
+ Tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng cỏc s thp phõn.
- Gii bi toỏn cú ni dung hỡnh hc. Lm BT 1, BT2(a,c), BT3.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II)Cỏc hot ng dy hc ch yu:


57
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. Bi c :
- cha bi s 5.
B. Bi mi :
*Nờu mc tiờu bi hc- hng dn HS lm bi tp
VBT (61)
*Bi1:Tớnh ri so sỏnh giỏ tr a+b v b+a:
a 6,84 20,65
b 2,36 17,29
a+b 6,84 + 2,36 = 9,2 20,65 + 17,29= 37,94
b+a 2,36 + 6,84 = 9,2 17,29 + 20,65= 37,94
- GV cho HS rỳt ra ni dung v tớnh cht giao
hoỏn.
Bi 2 : (VBT )
- Gi HS lờn bng thc hin- lp lm bi trong
VBT.
Bi 3 : Cho HS túm tt toỏn:
R : 30,63m. D >R : 14,74 . P = ? m
- 1 HS gii bi tp trờn bng ph - c lp lm v
BT v cha b i
C. Cng c, dn dũ:
*Phỏt biu tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng hai
s thp phõn?
- GV nhận xét tiết học
- Dăn về ôn kĩ bài ở nhà
- Nghe.
- HS tớnh tng giỏ tr ca a+b

v b+a;so sỏnh cỏc giỏ tr :
- 2HS nờu
*Phộp cng cỏc s thp phõn
cú tớnh cht giao hoỏn: a + b
= b + a
:* Khi i ch hai s hng
trong mt tng thỡ tng khụng
thay i.
-Phỏt biu li tớnh cht giao
hoỏn.
. 3 HS ỏp dng thc hin phộp
tớnh v th li
- 1HS túm tt toỏn :
- Gii c bi toỏn bng cỏc
bc :
+ Tỡm chiu di .
+Tỡm c chu vi (p dng
cụng thc tớnh chu vi HCN )
- 2 HS nhc li tớnh cht giao
hoỏn ca phộp cng hai s
thp phõn.
Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010
Bồi dỡng HS

58
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Rèn đọc diễn cảm
I. Mc tiờu:
- Luyn c các b i tập đọc đã học để chuẩn bị thi giữa kì 1.
- Rốn k nng c lu loỏt bi, bit th hin ging c din cm din t ni dung bi.

- Qua b i giấo d c HS luôn có ý thức tự giác trong quá trình rèn đọc thêm ở nhà
II. CC HOT NG DY HC :
1. Nhc li kin thc:
- HS nhc li ý ngha ca bi.
2. Luyn c:
- 4 HS tip ni c ton bi. Lp theo dừi, nhc li cỏch c ton bi (Ton bi c vi
ging rnh mch, rừ rng; ngt ging, nhn ging lm ni bt ni dung chớnh trong
bi)
- HS luyn din cm theo nhúm 2. GV theo dừi un nn.
- GV t chc cho HS thi c din cm trc lp.
- Lp nhn xột, bỡnh chn nhúm cú nhiu bn c tt nht.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc, khen ngi nhng HS c bi tt.
- Dn HS v nh chu khú rốn c din cm.
Tuần 11

59
Giáo án buổi 2 lớp 5A- - Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ - Năm học: 2010 - 2011
Thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2010
BDHS- Toán
Luyện tập phép trừ hai số thập phân
I/ Mục tiêu.
- Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. Vận dụng vào giải bài toán với phép trừ hai số
thập phân.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác và trình bày bài đẹp.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập.
* Yêu cầu Hs lấy VD trừ 2 số thập phân, trừ
số tự nhiên cho số thập phân, trừ số thập
phân cho số tự nhiên.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng.
- HD làm vở.
Kết quả phép trừ:
a/ 8,7 - 0,29 là:
A. 5,8; B. 8.41; C. 8.59; D. 8.99
b/ 5,6 - 0,42 là:
A. 5,18; B. 6,02; C. 1.4; D. 0.98
c/ 4,25 - 2,5 là:
A. 6,75; B. 1,75; C. 2,2; D. 4.0
Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Cạnh thứ nhất của một hình tam giác
dài 11,5 cm. Cạnh thứ nhất ngắn hơn cạnh
thứ hai 0,6 cm và dài hơn cạnh thứ ba 0,9cm.
Tính chu vi hình tam giác đó.
- HD làm cá nhân vào vở.
- Chấm, chữa nhận xét.
2. Củng cố - dặn dò.
- Dặn Hs ôn bài.
- Nhắc Hs chuẩn bị bài giờ sau
* Hs nêu miệng.
- Lấy VD thực hiện ra bảng con- 3 Hs
làm bảng lớp.

- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 3
Hs chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 1
Hs chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.
Thứ t ngày 3 tháng 11 năm 2010

60

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×