Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giáo án lơp1Tuần 15 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.33 KB, 31 trang )

Giỏo viờn :Mai Th Ngc Sng
/TUAN 15 (Tửứ 29/12 ủeỏn 3 /1/2010)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 60: om, am
i hc u v ỳng gi ( tit 2)
Ba
TD
Toán
Hc vn
2
T nhiờn v Xó hi
RLTTCB. TC: Vn ng
Luyn tp
Bi 61: m, õm
Lp hc
T m nhc
Toỏn
Hc vn
2
ễn 2 bi: n g con. Sp n tt ri
Phộp cng trong phm vi 10
Bi 62: ụm, m
Năm
Toán
Hc vn


2
M thut
Th cụng
Luyn tp
Bi 63: em, ờm
V cõy, v nh
Gp cỏi qut (Tit 1)
Sáu
HTT
Toỏn
Hc vn
2
Sinh hot lp
Phộp tr trong phm vi 10
T13: nh trng, buụn lng, hin lnh.
T14: thm, mm non, chụm chụm.

Th hai ngy 29 thỏng 12 nm 2010
CHO C .
H C V N :
1
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
BÀI 60: OM – AM
I/ Mục tiêu:
- Đọc đọc được om - am, làng xóm, rừng tràm.Từ và câu ứng dụng .
-Viết vần om – am .làng xóm ,rừng tràm
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: nói lời cảm ơn.
*HSKT; Đọc, viết chữ a,o
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Tranh.

- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài: ôn tập (2 HS)
- Đọc bài SGK. (3 HS ).
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần
*Viết bảng: om.
Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: om.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần om.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần
om.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần
om.
-Đọc: om .
-Hươáng dẫn học sinh gắn: xóm.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng
xóm.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng
xóm.

Vần om
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần om có âm o đứng trước, âm m

đứng sau: Cá nhân
o – mờ – om: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng xóm có âm x đứng trước
vần om đứng sau, dấu sắc đánh
trên âm o.
xờ – om – xom – sắc – xóm: cá
nhân.
Cá nhân, lớp.
2
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
-Đọc: xóm.
-Treo tranh giới thiệu: làng xóm.
-Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: am.
-Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: am.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần am.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần
am.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần
am.
-Đọc: am.
-Hướng dẫn Học sinh gắn tiếng tràm.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích tiếng
tràm.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng
tràm.

-Đọc: tràm
-Treo tranh giới thiệu: rừng tràm.
-Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn Học
sinh đọc từ rừng tràm.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
* Viết bảng con:
Om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
Chòm râu quả tràm
Đom đóm trái cam
Giảng từ
-Hướng dẫn Học sinh nhận biết tiếng
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần am.
Cá nhân, lớp
.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần am có âm a đứng trước, âm m
đứng sau, dấu huyền đánh trên a:
cá nhân.
a – mờ – am: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng tràm có âm tr đứng trước,
vần àm đứng sau.
trờ –am – tram – huyền tràm: cá

nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
3
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
có om - am.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng,
đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
om am
xóm tràm
làng xóm rừng tràm
-Đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết:
Om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
HSKT :

*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: nói lời cảm ơn.
-Treo tranh.
-Nêu lại chủ đề: nói lời cảm ơn.
* Học sinh đọc bài trong SGK.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc
Nhận biết tiếng có: am
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Viết o , ơ
Cá nhân, lớp.
Chò tặng bong bóng cho em bé.
Tại vì chò tặng cho em bé bong
bóng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố – dặn dò:
- Học lại bài và chuẩn bò bài mới.
- Hãy nhớ rằng khi nhận được của ai cho hoặc tặng, ta phải nhớ nói lời
cảm ơn.
----------------------o0o----------------------------
4
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
ĐẠO ĐỨC ;
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (t2)
I/ Mục tiêu:
-Nêu được thế nàolà đi học đều và đúng giờ.

- Biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ - Biết được nhiệm vụ HS đi
học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: 1 số dụng cụ để chơi sắm vai.
- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? (Giúp em học tập tốt hơn, thực hiện
được nội qui của nhà trường) (Hoa).
- Để đi học đúng giờ em làm gì? (Chuẩn bò quần áo, sách vở, đồ dùng học
tập trước khi đi ngủ. Đi học cho đúng giờ, không la cà dọc đường) (1 HS).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Học sinh tự liên hệ
-Hỏi: Hàng ngày em đi học như thế
nào?
- Hỏi: Đi học như thế có đúng giờ
không?
- Hỏi: Em hãy kể việc đi học của
em?
-Khen ngợi những em đi học đúng
giờ.
*Hoạt động 2: Sắm vai (Bài 4).
-Em hãy đoán xem bạn Hà, bạn Sơn
trong 2 tranh sẽ làm gì?
-Kết luận: Đi học đều và đúng giờ
giúp em được nghe giảng đầy đủ.
*Hoạt động 3: Bài 5.

-Em nghó gì về các bạn trong bức
Trình bày nhóm.
Đi lúc 6h30’
Đúng giờ.
Thảo luận, chuẩn bò đóng vai.
Học sinh đóng vai.
Cả lớp trao đổi, sửa bài.
Thảo luận, treo tranh.
Trình bày trước lớp.
5
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
tranh?
-Kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn
đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn
đi học.
4/ Củng cố:
- Cả lớp cùng hát bài: “Tới lớp tới trường”
- Đọc 2 câu thơ:
Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì.
5/ Dặn dò:
Dặn học sinh thực hiện đi học đều và đúng giờ.
----------------------o0o----------------------------
Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2010
Tốn
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Thực hiện được phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 9;Viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
*HSKT: Viết số 0

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài
tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
6
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
trừ
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ
đã học rồi ghi kết quả
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán
_Cho HS tự làm và đọc kết quả
Lưu ý: trường hợp: 4 + 5  5 + 4, nhận
thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể
viết ngay dấu = vào ô trống
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán,
_Rồi viết phép tính thích hợp

* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu
các phép tính khác nhau
Bài 5:Dành cho HS KG
HSKT:
2.Trò chơi:
_Có thể cho HS chơi một trong số trò
chơi sau:
+Đoán kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành phép
tính đúng
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bò bài 56: Phép cộng
trong phạm vi 10
_Viết số
_Làm và chữa bài
_Viết dấu thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
-Viết số 0
HỌC VẦN;
Bài 61: ăm- âm
7
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ;Từ và câu ứng dụng.
-Viết được ; ăm ,âm , ni tằm , hái nấm .
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
*HSKT: Đọc viết chữ a, o
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăm,
âm. GV viết lên bảng ăm, âm
_ Đọc mẫu: ăm- âm
2.Dạy vần:
ăm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ăm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tằm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tằm
+2-4 HS đọc các từ: om, am, làng
xóm, rừng tràm, chòm râu, đom
đóm, quả trám, trái cam
+Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
_Viết: om, am, làng xóm, rừng
tràm

_ Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.
_ Đọc theo GV
_ă và m
_Đánh vần: ă-m-ăm
_Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
_Đọc: nuôi tằm
8
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ă-m-ăm
+Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
+Từ khoá: nuôi tằm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ăm
_GV lưu ý nét nối giữa ă và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: tằm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần âm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: nấm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá

_Cho HS đọc:
+Vần: â-m-âm
+Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
+Từ khoá: hái nấm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
_So sánh ăm và âm?
_GV viết mẫu: âm
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: nấm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăm
_Viết vào bảng: tằm
_â và m
_Đánh vần: â-m-âm
_Đánh vần: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
_Đọc: hái nấm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: âm mở đầu bằng â
_Viết bảng con: âm
_Viết vào bảng: nấm
9
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ

_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học:
lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
-HSKT;
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:
+Bức tranh vẽ gì? Những vật trong
tranh nói lên điều gì chung?
+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em!
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng

_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn,
lớp
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng:
nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả
lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm
_ Đọc tên bài luyện nói
Viết o,a
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
10
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Khi nào đến tết?
+Em thích ngày nào nhất trong tuần?
Vì sao?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong
SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …

_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa
học ở nhà.
_ Xem trước bài 62
TNXH(T.15)
LỚP HỌC
I .Mục tiêu :
-Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học .
-Nói được tên lớp, thầy cơ chủ nhiệm và tên một số bạn học cùng lớp .
II. Chuẩn bị :
- Một số tấm bìa nhỏ ghi 1 số đồ dùng trong lớp học
III. Lên lớp:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Em cần phải làm gì khi có cháy ?
- Đối với ổ cắm, dây điện em khơng
nên làm gì ?
- Nhận xét kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới:
- Giới thiệu bài
- Hỏi : Em học ở trường nào? lớp nào ?
- Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
về lớp học
- Ghi đề bài
Hoạt động 1 : Quan sát
- Trong lớp có những ai ?
- 3 em
- Nói tên trường Nguyễn Thái Học
- Lớp 1/3
- Quan sát tranh và trả lời
- Trả lời Trong lớp có cơ và các bạn

11
Giáo viên :Mai Thị Ngọc Sương
- Trong lớp có những gì ?
- Em thích lớp học nào ? Tại sao ?
- Kể tên cô giáo và các bạn
- Trong lớp em thường chơi với ai ?
- Trong lớp có những thứ gì ?
Kết luận : Lớp học nào cũng có
thầy(cô) giáo và học sinh. Lớp học có
bàn ghế cho GV và HS , bảng, tủ đồ
dùng, tranh ảnh…
Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp
Kết luận
- Các em cần nhớ tên trường, lớp của
mình.
- Yêu quí lớp của mình vì đó là nơi các
em học hằng ngày với thầy cô giáo và
các bạn
3/Củng cố
- Phát cho mỗi nhóm 1 số tấm bìa
- Chia bảng thành 4 cột tương ứng với
4 nhóm.
- Đánh giá, nhận xét sau mỗi lượt chơi.
- Trả lời : Trong lớp có bảng đen, quạt,
bàn ghế, ảnh Bác, đèn, tủ…
- Quan sát và trả lời
- Thảo luận nhóm 2
+ Tổ 1 : Kể tên cô giáo và các bạn.
+ Tổ 2: Kể tên những bạn em thường
chơi

+ Tổ 3: Kể tên những đồ dùng có trong
lớp
+ Tổ 4: Lớp học của mình gần giống
lớp học nào ở trong đó
- Đại diện các tổ trả lời.
- Giới thiệu lớp học của mình với các
bạn trong nhóm.
- Lớp mình là lớp ….
- Lớp ta có …..
- Cô giáo tên….
- Các bạn tên….
- Một số em kể về lớp của mình theo
nội dung trên.
- Chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
- Chọn tấm bìa ghi tên đồ dùng theo
yêu cầu và dán lên bảng
- Đồ dùng có trong lớp
- Đồ dùng bằng gỗ
- Đồ dùng treo tường
- Nhóm nào nhanh đúng, nhóm đó sẽ
thắng
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×