Câu hỏi thi Kính vạn hoa
Môn : toán - lớp 5
Năm học : 2010 2011
Giáo viên biên soạn : Lê Văn Lợi
Câu 1 : Tính nhẩm giá trị biểu thức sau , rồi chọn kết quả đúng ?
100 : 5 : 5 x 2
A . 2 B. 8 C. 20
Câu 2 : Viết phân số
700
28
thành phân số thập phân có mẫu là 100 , rồi chọn
kết quả đúng ?
A .
100
7
B.
100
4
C .
100
14
Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào có thể chuyển thành phân số thập
phân?
A . B . C . D .
Câu 4 : Một phép nhân có một thừa số là 0,249 và thừa số kia là 34 . Tích quả
phép nhân đó là bao nhiêu ?
A. 8466 B. 846,6 C. 84,66 D. 8,466
Câu 5 : Trên bãi cỏ có 56 con trâu và bò . Số bò bằng 2/5 số trâu .Hỏi có bao
nhiêu con trâu? bao nhiêu con bò ?
A. 15 con bò và 41 con trâu .
B. 16 con bò và 40 con trâu.
C. 17 con bò và 39 con trâu .
D.
Câu 6 : Có 3 bao gạo đựng đợc 170 kg gạo . Hỏi 9 bao gạo nh thế đợng đợc tất
cả bao nhiêu kg gạo ?
A . 540 kg B . 530 kg C . 520 kg D. 510 kg
Câu 7: Tích sau có tận cùng là chữ số nào ?
6 x 16 x 26 x 36 x 46 x .. x 1996 x 2006
A. Chữ số 4 B . Chữ số 5 C. Chữ số 6
Câu 8 : So sánh giá trị của hai biểu thức sau :
( 24 + 8 ) x 7 và 24 x 7 + 8 x 7
A. ( 24 + 8 ) x 7 > 24 x 7 + 8 x 7
B. ( 24 + 8 ) x 7 < 24 x 7 + 8 x 7
C. ( 24 + 8 ) x 7 = 24 x 7 + 8 x 7
3
2
7
3
6
1
35
14
Câu 9 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 ?
A . 29 B . 30 C . 31
Câu 10 : Một số tự nhiên chia hết cho 3 ,thì chắc chắn chia hết cho 9 . Điều
khẳng định đó đúng hay sai ?
A . Đúng B . Sai
Câu 11 : Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất . Thì thơng của hai số đó là ?
Thơng của hai số đó là : ..
Câu 12 : Hiệu của hai số bằng một nữa số bị trừ . Thì thơng của hai số đó là ?
Thơng của hai số đó là : ..
Câu 13 : Cho 4 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 . Hỏi có thể viết đợc bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số khác nhau từ các số trên ?
A. 18 số B . 19 số C . 20 số
Câu 14 : Tổng sau có bao nhiêu số hạng ?
1 + 2 + 3 + 4 +5 + + 2010 + 2011.
A . 1004 số B. 1005 số C . 1006 số D . 1007 số .
Câu 15 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( < ; > ; = ) : 3
2
hm
5
2
dam
35
2
dam
A . 3
2
hm
5
2
dam
< 35
2
dam
B . 3
2
hm
5
2
dam
> 35
2
dam
C . 3
2
hm
5
2
dam
= 35
2
dam
Câu 16 : Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé .
A . 5,017 ; 5,018 ; 5,1 ; 5,028 ; 5,039 ; 5,029
A . 5,017 ; 5,018 ; 5,028 ; 5,1 ; 5,039 ; 5,029
A . 5,017 ; 5,018 ; 5,028 ; 5,029 ; 5,039 ; 5,1
Câu 17 : Phép tính nào sau đây là đúng :
A . 0,8 x 100 = 8 B . 0,3 x 10 = 3
C . 13,2 x 1000 = 132000 D . 3,5 x 100 = 3500
Câu 18 : So sánh : 0,92 x 2, 5 và 0,92 x 10 : 4
A . 0,92 x 2, 5 > 0,92 x 10 : 4
B . 0,92 x 2, 5 < 0,92 x 10 : 4
C . 0,92 x 2, 5 = 0,92 x 10 : 4
Câu 19 : Tìm một số biết 75% của nó là 402,6 . Cách nào đúng ?
A . 402,6 x 75 : 100 = 301,95
B . 402,6 x 100 : 75 = 536,8
Câu 20 : Lớp 5B có 18 học sinh nữ chiếm 60% số học sinh toàn lớp . Hỏi lớp 5B
có bao nhiêu học sinh nam ?
A . 10 B . 11 C . 12 D . 13
Câu 21: Gia đình bạn Hoa về thăm quê nhân dịp nghỉ Tết, bạn Hoa đợc mẹ
phân công mua mỗi ngời một vé tàu. Cả nhà Hoa có 2 ngời mẹ, 3 ngời con, 1 ng-
ời bố, 1 ngời bà và 1 ngời cháu. Hoa phải mua tất cả bao nhiêu vé?
A . 8 vé B . 6 vé C. 4 vé D . 2 vé
Câu 22 :
Trong mt hp kín có 2007 viên bi. Hai bn A v B cùng ch i trò chi
nh sau: Ln lt mi bn s bc 1 viên bi cho n khi n o ai b c c
viên bi cui cùng thì ngời đó sẽ thắng cuộc. Hi A phi bc trc hay bc sau
để A chắc chán thắng cuộc ?
A . Bốc trớc B . Bốc sau
Câu 23 : Diện tích một mặt của hình lập phơng là 16 cm
2
. Thể tích của hình
lập phơng đó là ?
A . 12 cm
3
B . 16 cm
3
C . 64cm
3
D . 256 cm
3
Câu 24 : Điền số thích hợp vào chổ chấm ? 4 giờ 18 phút = .. giờ
A . 4,3 B. 4,18 C . 258 D. 418
Câu 25 : Một ngời chạy xe đạp với vận tốc 14m/giây . Hỏi ngời đó đI đợc quảng
đờng dài bao nhiêu trong 1 giờ ?
A . 840 m B. 50,4 km C . 20,16 km D . 3,6 km
Đáp án :