Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

(Luận văn thạc sĩ) nghiên cứu đánh giá khả năng hấp thụ cabon của thảm thực vật khu bảo tồn thiên nhiên hoàng liên văn bàn, tỉnh lào cai (thí điểm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 75 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC
----------------------

NGUYỄN DUY NAM

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG HẤP THỤ CACBON
CỦA THẢM THỰC VẬT KHU BẢO TƠNG THIÊN NHIÊN
HỒNG LIÊN – VĂN BÀN, TỈNH LÀO CAI

LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Hà Nội – 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC
----------------------

NGUYỄN DUY NAM
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG HẤP THỤ CACBON
CỦA THẢM THỰC VẬT KHU BẢO TƠNG THIÊN NHIÊN
HỒNG LIÊN – VĂN BÀN, TỈNH LÀO CAI

LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Chun ngành: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Mã số: Thí điểm

Người hướng dẫn khoa học: GS.TSKH. Trƣơng Quang Học

Hà Nội – 2014




LỜI CAM ĐOAN
T i xin
th

C

t i Nếu
tr

m đo n kết qu nghiên

số li u và kết qu

u trong Lu n v n này là hoàn toàn trung

ng ố trong Lu n v n là

ng tr nh nghiêm t

g s i ph m t i xin h u hoàn toàn tr h nhi m tr

đ n v đào t o và

ph p lu t
N i ng y

th ng 5 năm 2014


Học vi n

Nguyễn Duy Nam

1




LỜI CẢM ƠN
Tr
Tr

tiên t i xin gửi lời

m n hân thành nhất, sâu sắ nhất t i GS TSKH

ng Qu ng Họ , ng ời thầy đã t n t nh h

kiến th

n

ng nh đ ng g p nh ng

ng

n, truy n đ t ho t i nh ng

kiến qu


u gi p t i hoàn thành

n

Lu n v n này
T i xin hân thành

m n

thầy,

họ đã t o mọi đi u ki n tốt nhất để t i
Lu n v n Th

gi o và

nh h t i Kho S u đ i

thể th m gi họ t p và hoàn thành tốt

s

T i xin hân thành

m n

h ,

nh, m đ ng


ng t

t i Khu

o

t n thiên nhiên Hoàng Liên – V n Bàn đã ung ấp th ng tin, số li u và tr lời
phỏng vấn trong qu tr nh th

tế t i đ

tr ờng rừng n i đã gi p t i tiến hành
T i xin

m n

ph

ng Vi n nghiên

thí nghi m để th

n ộ – Trung tâm Nghiên

u sinh th i và m i

hi n đ tài
u Sinh th i và M i tr ờng


– Vi n Kho họ lâm nghi p Vi t N m đã t vấn, gi p đỡ t i th

hi n và hoàn

thành đ tài này
T i xin hân thành

m n Quỹ For st Tr n đã hỗ trợ t i th

hi n Lu n

v n này
Cuối

ng t i xin gửi lời

m n sâu sắ t i gi đ nh,

n

, nh ng ng ời đã

lu n qu n tâm, động viên, hi s và khuyến khí h t i trong suốt thời gi n qu
N i ng y

th ng 5 năm 2014
Học vi n

Nguyễn Duy Nam


2


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 1
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. 2
PHỤ LỤC ......................................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC CHỮ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................... 5
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ............................ 11
1 1 Nh ng kh i ni m
n v BĐKH ......................................................... 11
1 2 Biến đổi khí h u và s r đời ủ REDD ................................................ 13
1 3 Nh ng nghiên u v s tí h l y
on trong
h sinh th i, s h nh
thành th tr ờng
on trên thế gi i ............................................................. 15
1.3.1. Những nghiên cứu về sự tích lũy cacbon trong c c hệ sinh th i .......... 15
1.3.2. Những nghiên cứu về phương ph p x c định cacbon trong sinh khối . 17
1.3.3. Sự hình th nh thị trường CO2 ............................................................... 17
1 4 Nh ng nghiên u v
on trong h sinh th i và th tr ờng
on ở
Vi t N m ........................................................................................................ 20
1.4.1. Những nghiên cứu về cacbon trong hệ sinh th i .................................. 20
1.4.2. Thị trường cacbon ở Việt Nam .............................................................. 20
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, CÁCH TIẾP CẬN .................... 22
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN, DÂN SINH KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU ..... 22

2 1 Đối t ợng và ph m vi nghiên u ............................................................ 22
2 2 C h tiếp n và ph ng ph p nghiên u .............................................. 23
2.2.1. C ch tiếp cận......................................................................................... 23
2.2.2. Phương ph p nghiên cứu ...................................................................... 23
2.2.2.1. ồi cứu số liệu ................................................................................... 23
2.2.2.2. Phương ph p x c định tổ th nh lo i .................................................. 23
2.2.2.3. Phương ph p lập ô tiêu chuẩn điển hình điều tra DB v lấy mẫu
phân tích .......................................................................................................... 24
2 3 Kh i qu t v đi u ki n t nhiên, kinh tế xã hội, tài nguyên rừng và đ
ng sinh họ ủ Khu v nghiên u ......................................................... 26
2 3 1 Đi u ki n t nhiên ................................................................................ 26
a. Nguồn nhân lực ........................................................................................... 30
b. Tăng trưởng cơ cấu kinh tế v thu nhập .................................................... 31
C sở h tầng ............................................................................................... 32
2.3.3. T i nguyên rừng v đa dạng sinh học ................................................... 33
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................... 52
3 1 Đ nh gi ti m n ng u l h, h vụ ........................................................ 52
3.2. Đ nh gi t động u
ho t động kinh tế, xã hội đến o t n và ph t
triển n v ng KBTTN Hoàng Liên – V n Bàn ............................................. 53
3 3 Đ nh gi kh n ng hấp thụ
on ủ 03 tr ng th i rừng ...................... 55
3.3.1. X c định tổ th nh lo i ........................................................................... 55
3.3.2. Trữ lượng cacbon của c c trạng th i rừng ........................................... 56
3.3.2. Khối lượng khí CO2 hấp thụ của c c trạng th i rừng: ......................... 61
3


3.3.3. Lượng hóa gi trị hấp thụ lưu trữ cacbon của c c trạng th i rừng ... 61
3.3.4. Lượng hóa gi trị cacbon cho to n b diện tích có rừng tại KBTTN

o ng Liên Văn B n. ...................................................................................... 61
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 65
PHỤ LỤC
Phụ lục1. Danh sách động vật nguy cấp KBTTN Hoàng Li n Văn Bàn
Phụ lục2. Kết quả xác định tổ thành loài.
Phụ lục 3. Kết quả đánh giá sinh khối và trữ lƣợng trong ô tiểu chuẩn tầng cây gỗ
với 03 trạng thái rừng.
Phụ lục 4. Kết quả xác định sinh khối và trữ lượng cacbon tầng thảm tươi cây bụi.
Phụ lục 5. Kết quả xác định sinh khối và trữ lƣợng cacbon tầng thảm mục.

4


DANH MỤC CÁC CHỮ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

BĐKH

Biến đổi khí h u
Bộ N ng nghi p và Ph t triển

Bộ NN & PTNT

nông thôn


CBA

Community Based Approach

Tiếp

CDM

Clean Development Mechanism

C

COP

Conference of the Parties

n

vào ộng đ ng

hế ph t triển s h

Hội ngh

ấp

quố v Biến đổi khí h u

DLST


Du l h sinh th i

ĐDSH

Đ

ĐNN

Đất ng p n

GIS

Geograpic Information System

IUCN

ng sinh họ

H thống th ng tin đ l
H sinh th i

HST
IPCC

Intergovernmental Panel on

Ủy

n Liên


Climate Change

Biến đổi khí h u

International Union for

Tổ h

Conservation of Nature

Quố tế
Khí nhà kính

KT-XH

Kinh tế - xã hội

LHQ

Liên Hợp quố

RUPES

REDD

Ministry of Natural Resources
and Environment

hính phủ v


B o t n Thiên nhiên

KNK

MONRE

o Liên hợp

Bộ Tài nguyên và M i tr ờng

Rewarding Upland poor for
Environment Services
Reducing Emissions from

Gi m ph t th i khí gây hi u

Deforestation and Forest

ng nhà kính từ mất rừng và
suy tho i rừng

Degradation
SĐVN

S h Đỏ Vi t N m

5


TNMT


Tài nguyên và M i tr ờng

UBND

Ủy

n nhân ân

United Nations Development

Ch

ng tr nh ph t triển Liên

Programme

hợp quố

United Nations Environment

Ch

Programme

Liên Hợp quố

UNDP

UNEP


Ch

ng tr nh M i tr ờng
ng tr nh hợp t



LHQ v gi m ph t th i từ mất

UNREDD

rừng và suy tho i rừng

UNESCO

UNFCCC

WMO

United Nations Educational,

Tổ h

Scientific and Cultural

và V n h

Oganization


quố

United Nations Framework

C ng

Convention on Climate Change

quố v Biến đổi khí h u

World Meteorological

Tổ h

Organization



Liên hi p

khung ủ Liên hợp

Khí t ợng Thế gi i

Rừng ng p mặn

RNM
WB

Gi o ụ , Kho họ


Ngân hàng Thế gi i

World Bank

6


DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 1 1 L ợng

on tí h l y trong

kiểu rừng (Woo w ll, P

B ng 2 2 Thời gi n, đ điểm và nội ung

đợt kh o s t th

n, 1973) ...................... 16
đ ................................. 22

B ng 2 3 Di n tí h, ân số và m t độ ân số ....................................................................... 31

B ng 2.4 Hi n tr ng i n tí h
B ng 2 5 S phân ố

ngành th

B ng 2 6 M ời họ th

B ng 2 7 M ời hi

v t

nh m

B ng 2 10 D nh s h

v t

o

m h t i Khu

o t n ...................... 40

số loài l n nhất ................................................................... 41

số loài l n nhất ủ KBTTN Hoàng Liên – V n Bàn ..................... 42

B ng 2 8 Tổng số họ th
B ng 2 9 C

lo i đất lo i rừng KBTTN Hoàng Liên - V n Bàn…34

v t t i Khu

o t n ................................................................... 43

ng ụng ủ th


v t ...................................................................... 43

loài th

v t

đ

o tuy t hủng

tên trong S h đỏ Vi t

N m, 2007 ủ KBTTN ...................................................................................................... 47
B ng 2 11 D nh s h

loài thuộ

nh mụ CITES ủ h th

v t KBT .................... 48

B ng 2 12 D nh s h

loài thuộ Ngh đ nh 48/2002/NĐ-CP ....................................... 48

B ng 2 13 D nh s h

loài thuộ Ngh đ nh 32/2006/NĐ-CP ....................................... 49


B ng 2 14 H động v t KBTTN Hoàng Liên V n Bàn ..................................................... 50
B ng 3 15 C

ho t động xâm ph m vào rừng ở v ng đ m Khu BTTN.............................. 53

Bảng 3.16. ệ số tổng th nh lo i của 03 trạng th i rừng ................................................... 55
Bảng 3.17. Đặc trưng thảm thực vật v c c nhân tố điều tra của c c trạng th i rừng ............ 57
Bảng 3.18. Trữ lượng cacbon trong sinh khối trên mặt đất của c c trạng th i rừng. .............. 57
B ng 3 19 Hàm l ợng

on và ung trọng ủ

03 tầng đất ủ 03 tr ng th i rừng . 59

Bảng 3.20. Tổng hợp trữ lượng cacbon tại c c bể chứa. .................................................... 60
Bảng 3.21. Lượng hóa gi trị hấp thụ cacbon cho 03 trạng th i rừng nghiên cứu ............. 61
B ng 3 22 Ư

tính tổng l ợng

on hấp thụ ủ KBTTN Hồng Liên V n Bàn th o

tr ng th i ....................................................................................................................... 61

7


DANH MỤC CÁC HÌNH
H nh 1 1 Biểu đ và số li u thống kê ủ Worl B nk v khối l ợng và gi tr gi o
h


on .............................................................. Error! Bookmark not defined.9

H nh 2 2 S đ

tiêu huẩn thu th p m u ho mỗi tr ng th i rừng ........................24

Hình 2.3. B n đ hi n tr ng tài nguyên và đất đ i khu B o t n thiên nhiên HL-VB.........27
Hình 3.4 Đo đếm DBH ủ tầng ây gỗ trên

tiêu huẩn 2500 m2 ngoài hi n tr ờng

................................................................................. Error! Bookmark not defined.6
Hình 3.5 X

đ nh khối l ợng t

i ủ tầng ây ụi, th m t

i trên

25 m2 . Error!

Bookmark not defined.7
Hình 3.6 Lấy m u đất để x
Hình 3.7 Lấy m u đất x
H nh 3 8 L p

1 m2 x


đ nh hàm l ợng CO2 .................................................58

đ nh ung trọng ..............................................................58
đ nh khối th m mụ v t r i ụng .....................................59

H nh3 9 Biểu đ tr l ợng

on t i

ể h

8

..................................................60


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hi n n y, trong ối

nh iến đổi toàn ầu, toàn thế gi i đ ng ph i đối mặt

v i nhi u uộ khủng ho ng nh khủng ho ng n ng l ợng, khủng ho ng l
th

, khủng ho ng tài hính/kinh tế Trong

vấn đ m i tr ờng m ng tính tồn

ầu hi n n y (Biến đổi khí h u, Suy tho i ĐDSH, Suy tho i tài nguyên n

Suy tho i tầng z n, Suy tho i đất và ho ng m

h , Ô nhiễm

ngọt,

hất h u

độ h i kh phân hủy, Suy tho i tài nguyên iển v v ), ở ph m vi toàn ầu
nh quố gi th

ng

iến đổi khí hầu và suy tho i đ

ng sinh họ đ ợ

ng

ho là h i

vấn đ nghiêm trọng nhất
ĐDSH và BĐKH
hất ủ nh ng t

ng t

s t

ng t


xuống ấp ủ

BĐKH và t o r
đặ

,m

độ và tính

này l i th y đổi th o kh ng gi n và thời gi n Một mặt

BĐKH là nguyên nhân qu n trọng
ĐDSH, s

l n nh u H n thế n

n t i suy gi m ĐDSH Mặt kh

sinh

nh t nhiên

s suy gi m

ng g p phần làm gi t ng

rủi ro ho đời sống on ng ời Nh ng đ ng thời ây x nh,

i t là HST rừng l i là ể hấp thụ


on, ể h

on, g p phần làm gi m

nhẹ BĐKH
Vi t N m, một mặt đ ợ
n nhất ủ BĐKH Mặt kh
ĐDSH đ ng
tài ho kh

suy tho i một

ho là một trong số ít quố gi
Vi t N m l i là quố gi
h

hut

động nặng

tính ĐDSH

o động Trong ối

o, nh ng

nh đ , h ng t i họn đ

lu n tốt nghi p là "Nghiên cứu đánh giá khả năng hấp thụ cacbon


của thảm thực vật Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên – Văn Bàn, tỉnh Lào
Cai", nhằm mụ đí h nghiên
th m th

u, đ

r số li u v kh n ng hấp thụ

v t t i K BTTN Hoàng Liên – V n Bàn, t o đi u ki n ho vi

thu h t đầu t

ủ th tr ờng

n REDD+ đ ng đ ợ

on n i hung và đặ

i t là làm

on ủ
triển kh i

sở phụ vụ ho

ộng đ ng quố tế qu n tâm

2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của vấn đề nghi n cứu
- Ý ngh


kho họ : Kết qu Lu n v n g p phần xây

ho vi : i) Khẳng đ nh v i trò hấp thụ và l u tr

ng

on ủ th m th

sở kho học
v t đặ

i t

là rừng t nhiên; ii) L

họn nh ng ph

ng ph p và gi i ph p thí h hợp để nâng

cao kh n ng hấp thụ

on ủ th m th

v t

9


- Ý ngh th


tiễn: Đ tài g p phần h thống h

gi đ ợ kh n ng hấp thụ
Liên – V n Bàn; L ợng h

on ủ
gi tr

t li u v BĐKH, đ nh

tr ng th i rừng t i Khu BTTN Hoàng
on ho từng tr ng th i rừng t i Khu BTTN

Hoàng Liên – V n Bàn Phụ vụ ho vi

gi m ph t th i KNK o vi

mất rừng và

suy tho i rừng.
3. Mục đích nghi n cứu
- Đ nh gi đ ợ t nh h nh Tài nguyên Đ DSH,
ủ khu v

nghiên

u;

- Chọn l


đ ợ ph

ể h

trên mặt đất

t i
on

i mặt đất

ng ph p ph hợp để tính to n đ ợ tr l ợng

on

o g m tầng ây gỗ, tầng ây ụi, th m mụ ; và

o g m trong rễ ây và trong đất ho mỗi tr ng th i rừng;

- Đ nh gi đ ợ kh n ng hấp thụ
Gi tr th

đặ tr ng kinh tế - xã hội

ng m i ủ CO2 trong

on ủ

tr ng th i rừng kh


nhau.

tr ng th i rừng t i Khu BTTN Hoàng Liên –

V n Bàn;
- Đ xuất đ ợ
hấp thụ và h

gi i ph p t ng

on ho khu v

nghiên

10

ờng
u

ng t

o t n ĐDSH, kh n ng


CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
1.1. Những khái niệm cơ bản về BĐKH
) Biến đổi khí h u:
Theo IPCC (2007), Biến đổi khí h u là s

khí h u,

thể đ ợ nh n iết qu s

thuộ tính ủ n th o một xu h

iến đổi v trung

C
th y đổi v

ờng độ

qu nh mặt trời,
C
vi

o

nguyên nhân t nhiên hoặ nhân t o:

đốt nhiên li u h

rừng, kh i kho ng,

òng h i l u trong

đ i

ho t động n i lử , s th y

ng

on ng ời làm th y đổi thành phần ủ khí quyển (ví ụ

th h) và làm th y đổi
nh t

og ms

ủ mặt trời, s th y đổi h m v quỹ đ o ủ tr i đất

ho t động kiến t o ủ vỏ tr i đất,

ho t động ủ

uy tr trong một thời gi n

thể làm ho khí h u ủ tr i đất th y đổi

x

đổi huyển động ủ

iến động ủ

ài h n

thể xẩy r

yếu tố t nhiên


nh và s

ng nhất đ nh, đ ợ

đủ ài, điển h nh là một th p kỷ hoặ
b) Biến đổi khí h u

iến đổi tr ng th i ủ h thống

mặt tr i đất (ví ụ nh n n ph

n ng nghi p, đ th h , s m

Nguyên nhân hính ủ s

h ,vv)

iến đổi khí h u hi n n y ủ tr i đất là o s gi

t ng

ho t động t o r

khí gây hi u ng nhà kính,

qu m

các ể hấp thụ và ể h


on nh

ho t động kh i th

h sinh th i rừng,

h sinh

th i iển, v n ờ và đất li n kh
Vấn đ đ ợ qu n tâm nhất trong
nhiên li u h
kh

kh

yếu tố nhân t

là vi

th h làm gi t ng ph t th i khí CO2 trong khí quyển C

nh th y đổi ph

ng th

sử ụng đất, ph rừng…,

sử ụng
ho t động


ng g p phần rất

qu n trọng làm th y đổi khí h u
) Biểu hi n ủ BĐKH
- Biến đổi ủ nhi t độ trung bình: Nhi t độ tồn ầu đ ng t ng Trong 100
n m, từ 1906 đến 2005 nhi t độ trung bình đã t ng 0,74 0C.
- Biến đổi l ợng m
nhất ủ nhi t độ, l ợng m
- Biến đổi ở
tuyết

xu h

v ng

trung bình: kh ng giống nh xu thế ấm lên kh đ ng
l i

s t ng gi m kh
,

ng gi m, ngày đ ng

nh u th o khu v

ng quyển: B ng iển Bắ
ng ủ

l i đến s m h n


11

n ầu gi m, độ phủ

s ng h đến muộn, ngày

ng t n


- Biến đổi m
iển o

n

ng t n và n

iển: N ng lên ủ toàn ầu làm gi t ng m
iển ãn nở Từ n m 1961 – 2003, m

b nh trên toàn ầu âng lên v i tố độ trung
- Thiên t i (h n h n, l lụt, m

n

n

iển trung

nh là 1,8 mm/n m


đ ,…) gi t ng v

ờng độ, tần xuất và độ

ất th ờng
Nh ng iến đổi trên sẽ t
v

động và gây h u qu rất l n đến tất

ủ xã hội (IPPC, 2007; Nguyễn Đ

Nguyễn Đ

Ng , 2009; Tr

l nh

ng Qu ng Họ và

Ng , 2011)

d) Thí h ng và gi m nhẹ BĐKH
Biến đổi khí h u đ ng iễn r và là qu tr nh kh ng thể đ o ng ợ Nhân lo i
thể ng ph v i iến đổi khí h u ằng

h thích ứng v i t

làm gi m thi t h i o BĐKH gây r ) và ằng
nhà kính (giảm nhẹ) để làm gi m m


độ và

h gi m ph t th i khí gây hi u ng
ờng độ ủ s th y đổi

Thích ứng v i iến đổi khí h u là s đi u h nh
on ng ời đối v i s th y đổi ủ hoàn
gi m kh n ng
l i

tổn th

động ủ n (để

h thống t nhiên hoặ

nh sống hoặ m i tr ờng, nhằm mụ đí h

ng o iến đổi khí h u và t n ụng

hội o n m ng

trong ngắn h n và ài h n
Giảm nh

iến đổi khí h u là

ho t động nhằm gi m m


độ hoặ

độ ph t th i khí nhà kính trong nh ng th p kỷ t i Hi u qu gi m nhẹ h
đ ợ khi
rào

hính s h ph hợp đ ợ đ

r một

ờng
thể đ t

h đầy đủ và lo i ỏ đ ợ

n liên qu n
N ng l

thí h ng và gi m nhẹ phụ thuộ vào hoàn

nh kinh tế-xã hội và

m i tr ờng

ng nh tính sẵn sàng ủ h thống th ng tin và tr nh độ

mỗi quố gi

Hi n n y òn


rất ít th ng tin so s nh v

i n ph p thí h ng v i v i

sinh v t ph i
hồn



hi phí và hi u qu gi

i n ph p gi m nhẹ

e) Rừng là quần xã sinh v t
phần hủ yếu Gi

ng ngh

i n tí h đủ l n trong đ

quần xã sinh v t và m i tr ờng,

mối qu n h m t thiết để đ m

o kh

ây rừng là thành

thành phần trong quần xã
i t gi


hoàn

nh rừng và

nh kh

Rừng

o phủ 31 % tổng i n đất đ i trên

mặt Tr i Đất, gi v i trò to l n

đối v i on ng ời nh : ung ấp ngu n gỗ, ủi, đi u hị khí h u, t o r oxy, đi u
hị n

,n i

tr động th

v t và tàng tr

12

ngu n g n qu hiếm Rừng ung


ấp n i

tr


ho hàng tr m tri u ng ời trên toàn thế gi i Sinh kế ủ 1,6 tỷ ng ời

phụ thuộ vào rừng Tổng th

ng m i toàn ầu v

s n phẩm rừng

gi tr

kho ng 379 tỷ USD (số li u n m 2005) Rừng là n i l u gi h n 80% đ
họ trên

n Rừng l u gi ngu n n

gi p gi m nhẹ s tàn ph

ng sinh

, t o r và uy tr độ ph nhiêu ủ đất Rừng

ủ thiên t i Rừng òn là l phổi x nh ủ hành tinh:

h ng hấp thụ khí CO2 và gi i ph ng O2 vào khí quyển Rừng ần ph i đ ợ sử
ụng trong uộ

hiến hống iến đổi khí h u:

Sử ụng rừng và cây xanh để hấp thụ và l u tr

l ợng ph t th i khí gây hi u ng nhà kính. Th o

on, nhờ đ làm gi m

h này, rừng trở thành một phần

ủ một hiến l ợ để gi m nhẹ và thí h ng v i iến đổi khí h u;
Đi u này

thể đ t đ ợ kh ng h th ng qu vi

ng n hặn n n ph rừng

mà òn ph i tr ng rừng m i (tr ng rừng t i v ng đất vốn kh ng
tr ng rừng (tr ng l i rừng t i

khu v

rừng đã

rừng) và t i

ph )

1.2. Biến đổi khí hậu và sự ra đời của REDD
REDD là từ viết tắt ủ
Deforestation and Forest D gr

ụm từ tiếng Anh “Reducing Emissions from
tion in D v loping ountri s”,


ph t th i khí gây hi u ng nhà kính th ng qu
tho i rừng t i

n

nỗ l

đ ng ph t triển” REDD đ ợ

gi m khí gây hi u ng nhà kính một

ngh

là “Gi m

h n hế mất rừng và suy

oi là một gi i ph p gi m làm

h đ ng kể, nh nh, ít tốn kém và

lợi ho

các bên tham gia.
Đ ng kể v 1/5 l ợng ph t th i khí gây hi u ng nhà kính tồn ầu là o mất
rừng và suy tho i rừng; gi m ph t th i khí gây hi u ng nhà kính từ rừng sẽ r h n
so v i hầu hết

i n ph p gi m nhẹ kh


v phần l n ho t động ph rừng và làm

suy tho i rừng h m ng l i lợi nhu n thấp; nh nh v phần l n vi
khí gây hi u ng nhà kính
ph p kh

thể đ t đ ợ

kh ng phụ thuộ vào đổi m i

tài hính l n và hế qu n tr tốt h n
ngh o ở

n

REDD

ằng nh ng
ng ngh ;

i

ht o

lợi ho

gi m ph t th i
o và
ên v


thể m ng l i lợi í h kh

i n
ngu n

nh u ho ng ời

đ ng ph t triển h kh ng h lợi í h liên qu n t i khí h u
trên một

t ởng rất đ n gi n: tr ti n ho nh ng ng ời gi p

gi m mất rừng và suy tho i rừng REDD ung ấp nh ng đ n đ p v tài hính để
tr nh mất rừng và suy tho i rừng Khi làm nh v y, REDD

13

ng sẽ t o r động l


ho vi

qu n l rừng

trong hoặ gần

n v ng và

v ng


nh đẳng đối v i ng ời ân ngh o sinh sống

rừng

Trong nh ng n m qu , gi m ph t th i khí gây hi u ng nhà kính từ mất rừng
và suy tho i rừng (REDD) t i
tâm ủ

n

đ ng ph t triển đã trở thành vấn đ trọng

uộ tr nh lu n quố tế v khí h u
Hội ngh Th ợng đ nh Tr i đất tổ h

đ

r C ng

t i Rio

khung ủ Liên hợp quố v

J n iro vào th ng 6/1992 đã

iến đổi khí h u (UNFCCC) v i mụ

tiêu ổn đ nh n ng độ khí gây hi u ng nhà kính trong khí quyển ở m


thể ng n

n thi p nguy hiểm on ng ời đối v i h thống khí h u Kể từ n m 1995,

chặn

ên th m gi UNFCCC đã gặp gỡ hàng n m t i
(COP) để đ nh gi

tiến ộ đ t đ ợ trong vi

Hội ngh th ợng đ nh C

ên

ng ph v i iến đổi khí h u

N m 1997, t i Hội ngh th ợng đ nh C

ên tham gia lần th 3 (COP-3),

Ngh đ nh th Kyoto - một thỏ thu n v khí h u tồn ầu, đã đ ợ k kết và hính
th

h

ngh vụ ràng uộ m ng tính ph p l đối v i

vi


gi m ph t th i khí gây hi u ng nhà kính. Tuy nhiên, các chính sách liên quan

đến gi m ph t th i o mất rừng và suy tho i đã
ng ời t

ho rằng rất kh đo đ

Rừng m

o hài hò

ng t

quố gi Rừng m

ph t th i từ mất rừng ở

n

ng và v i

quố gi đ ng ph t triển
qu n l

N m 2005, t i Hội ngh th ợng đ nh C
11), Liên minh C

h sinh th i đ

n đến s h nh thành Liên minh C


nhằm mụ tiêu liên kết gi

nhi t đ i nhằm đ m

ph t triển trong

lo i r khỏi Ngh đ nh th này v

và gi m s t đối v i

s th y đổi sử ụng đất Đi u này

n

quố gi
rừng m

o v rừng và ph t triển kinh tế
ên tham gia lần th 11 t i B li (COP-

đã khởi x

ng một yêu ầu x m xét vi

gi m

đ ng ph t triển (RED) COP-11 đã gi o ho B n ổ

trợ v T vấn Kho họ và C ng ngh (SBSTA),

x m xét v mặt kho họ , kỹ thu t và ph

qu n th ờng tr

ủ UNFCCC,

ng ph p lu n liên qu n đến đ xuất này

N m 2007, Hội ngh th ợng đ nh C

ên tham gia lần th 13 t i B li (COP-

13) đã đ t đ ợ thỏ thu n v “ ần ph i tiếp tụ nh ng hành động

ngh

nhằm

gi m ph t th i khí gây hi u ng nhà kính từ mất rừng và suy tho i rừng (REDD)”
COP-13 đã thống nhất rằng
t i Hội ngh C

hi tiết ủ

àn th o

ên lần th 15 (COP-15) t i Cop nh g n vào th ng 12/2009

N m 2008, Hội ngh th ợng đ nh C
Pozn n đã


hế REDD quố tế sẽ đ ợ

tiến ộ đ ng kể v một số vấn đ

14

ên th m gi lần th 14 (COP 14) t i
ần thiết để nâng

oh nn

tr h


nhi m trong vi
g m

xây

triển kh i th
ng n ng l

huyển gi o

hi n C
ho

C ng


n

đ ng ph t triển để th

Cop nh g n, đã đ t đ ợ Hi p
trọng ủ REDD và REDD+

thi REDD+,

ên th m gi lần th 15 (COP-15) t i

Cop nh g n, trong đ
ng nh s

ng nh n v i trò qu n

ần thiết ph i ung ấp nh ng động l

ho REDD và REDD+ th ng qu s huy động
n

o

ng ngh x nh và thí h ng v i iến đổi khí h u

N m 2009, Hội ngh th ợng đ nh C

tí h

và Ngh đ nh th Kyoto,


ngu n l

tài hính từ

ph t triển
N m 2010, Hội ngh th ợng đ nh C

Cancun lần đầu tiên quyết đ nh đ

ên th m gi lần th 16 (COP-16) t i

REDD+ vào

v n

n đàm ph n hính th

N m nh m ho t động thuộ REDD+ đã đ ợ th ng qu (g m Gi m ph t th i từ mất
rừng, Gi m ph t th i từ suy tho i rừng, B o t n tr l ợng

on, Qu n l rừng

v ng và Nâng

h thống

o tr l ợng

toàn (s f gu r s) trong vi


on rừng) và nhấn m nh

th

Dur n đã đ t đ ợ s đ ng thu n v
ng

n v gi m s t,

Tuy nhiên, COP-17 v n h
Ý ngh
- Th
t nđ

ođ m n

hi n REDD+

N m 2011, Hội ngh th ợng đ nh C
th i, h

n

o

ên th m gi lần th 17 (COP-17) t i

m


th m hiếu để đo l ờng s gi m ph t

o và thẩm đ nh (MRV) ph t th i

đ t đ ợ nh ng

on từ rừng

m kết ụ thể v tài hính ho REDD+

ủ REDD:
thi REDD sẽ g p phần đ t đ ợ mụ tiêu qu n l rừng

ng sinh họ và t ng tr l ợng

n v ng,

o

on ủ rừng;

- Đ ng thời REDD t o r ngu n tài hính m i t ng thu nh p ủ ng ời th m
gi vào

ho t động

- Th
hính s h

o v và ph t triển rừng;


thi REDD sẽ gh p phần đ t đ ợ mụ tiêu ủ

h

ng tr nh –

o v m i tr ờng, ph t triển kinh tế - xã hội và gi m ngh o (Tr

ng

Qu ng Họ , 2011 )
1.3. Những nghi n cứu về sự tích lũy cacbon trong các hệ sinh thái, sự hình
thành thị trƣờng cacbon tr n thế giới.
1.3.1. Những nghiên cứu về sự tích lũy cacbon trong các hệ sinh thái
Theo Schim l và ộng s , trong chu trình c
tr trong th
h h

on tồn ầu, l ợng

on l u

v t thân gỗ và trong lòng đất kho ng 2 5Tt2 , trong khi đ khí quyển

0 8Tt

15



Th o hu tr nh trên, trong tổng số 6 3 Gt3 – 6 6Gt l ợng C
ho t động ủ
th i trên

on ng ời,

v

kho ng 0.7Gt – 1 7Gt đ ợ hấp thụ ởi

mặt tr i đất Và hầu hết l ợng

sinh khối ây rừng đặ

i t là rừng m

này, Woo w ll đã đ

on th i r từ

r

h sinh

on trên tr i đất đ ợ tí h l y trong

nhi t đ i Từ nh ng nghiên

ng thống kê l ợng


u trong l nh

on th o kiểu rừng nh s u:

Bảng 1.1. Lƣợng cacbon tích lũy trong các kiểu rừng (Woodwell, Pecan, 1973)
Kiểu rừng
Rừng m

L ợng
nhi t đ i

on (tỷ tấn)

Tỷ l (%)

340

62.16

Rừng nhi t đ i gi m

12

2.19

Rừng th ờng x nh n đ i

80

14.63


Rừng ph

108

19.74

Đất tr ng trọt

7

1.28

Tổng cacbon ở lục địa

547

100

ng ắ

Số li u


ng 1 ho thấy l ợng

on l u gi trong kiểu rừng m

o nhất, hiếm h n 62% tổng l ợng


tr ng trọt h

h

on trên

kho ng 1% Đi u đ

nhi t đ i

mặt tr i đất, trong khi đ đất

h ng tỏ rằng, vi

huyển đổi đất rừng

s ng đất n ng nghi p sẽ làm mất ân ằng sinh th i, gi t ng l ợng khí ph t th i
gây hi u ng nhà kính
Một nghiên
l ợng

u ủ Joyot

on l u gi trong

kiểu rừng nhi t đ i và trong

Br zil, In on si và C m roon,
– 20 m, Kết qu nghiên


Smith và S r J S h rr (2002) đã đ nh l ợng đ ợ
o g m trong sinh khối th

u ho thấy l ợng

kiểu rừng nguyên sinh đến rừng phụ h i s u n
đất n ng nghi p Trong khi đ phần
nh ng

ng

xu h

H yn i

lo i h nh sử ụng đất ở
v t và

i mặt đất từ 0

on l u tr trong th

v t gi m ần từ

ng r y và gi m m nh đối v i

i mặt đất l ợng

c on ít iến động h n,


ng gi m ần từ rừng t nhiên đến đất kh ng

h kh , s suy gi m l ợng

lo i

rừng

on tí h l y trong sinh khối th

v t,

từ tr ng th i rừng nguyên sinh đến đ ng ỏ iễn r rất m nh mẽ V vấn đ này, M in
v n Noorwijk đ

r nh n đ nh: "Một h đất n ng nghi p tho i h

đ ng ỏ kh ng hấp thụ đ ợ
nh t

n ng lầm, một h

h là một h t khí
thể gi đ ợ h n 3 tấn

16

hoặ một h đất

oni , nh ng nếu huyển s ng

on" V v y, ần ph i


nh ng gi i ph p h u hi u để
v nh ng h

o v rừng t nhiên n i hung rừng nhi t đ i n i riêng

ng tr nh khuyến khí h n ng ân sử ụng đất th o h

Khi nghiên

u l ợng

ng n ng lâm

on l u tr trong rừng tr ng nguyên li u giấy,

Rom in Pir r (2005) đã tính l ợng

on l u tr

trên tổng sinh khối t

mặt đất, th ng qu l ợng sinh khối kh (kh ng òn độ ẩm) ằng
khối t

h lấy tổng sinh

i nhân v i h số 0 49, s u đ nhân sinh khối kh v i h số 0 5 để x


l ợng

i trên
đ nh

on l u tr trong ây

1.3.2. Những nghiên cứu về phương pháp xác định cacbon trong sinh khối
C

on đ ợ x

đ nh th ng qu vi

và O2 trong khí quyển ủ th

v t ằng

tính to n s thu nh n và đi u hị CO2
h phân tí h hàm l ợng h

họ



r on, hy ro, oxi, nit và ho trong 1 tấn hất kh
Ví ụ: đối v i ây Vân s m hàm l ợng kg/1 tấn hất kh lần l ợt là: C =
510.4; H = 61.9; O = 408.0; N = 5.3 và tro = 14.4 Từ đây tính r đ ợ l ợng CO2
mà loài này hấp thụ và l ợng O2 mà lồi này đi u hị trong khí quyển ng v i 1

tấn hất kh

(B low(1976),

n th o Nguyễn V n Thêm (2002))

Để t o đ ợ 510 4 kg
x

đ nh th o ph

ng tr nh h

on, ây rừng ần ph i hấp thụ 1 l ợng CO2 đ ợ
họ s u:

CO2 = C + O2 = 510.40 + (510.40 x 2.67) = 510.40+1362.77 = 1873.17 kg.
T

ng t , trong qu tr nh h nh thành nên 61 9 kg hy ro, ây rừng đã s n xuất một

l ợng oxi là: H2O = H2 + 1/2O2 = 61.90+ (61.9 x 8) = 61.90+495.20 = 557.10kg
Từ kết qu tính to n trên, t đ ợ :
Để t o r 01 tấn hất kh , ây rừng đã hấp thụ 1873 17 kg CO2 và th i r khí
quyển (1362 77 + 495 20) – 408.00 = 1449.97kg O2
Nh v y để t o thành 01 tấn sinh khối kh tuy t đối, ây rừng đã sử ụng
kho ng 1 87 tấn CO2 và th i vào khí quyển 1 5 tấn O2 t

o Đi u đ


rằng rừng là một nhà m y x nh khổng l s n xuất r oxi t
ng ời và mọi sinh v t sống kh
Nh v y,

vào l ợng

ho t thấy

o ần thiết ho on

trên tr i đất
on trong sinh khối th

v t h ng t x

đ nh

đ ợ CO2 mà ây hấp thụ đ ợ trong kh ng khí
1.3.3. Sự hình thành thị trường CO2
C ng v i s ph t triển kinh tế xã hội, nh ng ho t động ủ
àng gi t ng đã và đ ng

n đến nh ng t

17

động tiêu

on ng ời ngày


đối v i h thống khí h u


toàn ầu Nh n th

đ ợ vấn đ này, t i hội ngh th ợ đ nh v m i tr ờng và ph t

triển t i Br zil n m 1992, 155 quố gi đã k

ng

khung ủ Liên hợp quố v

iến đổi khí h u (UNFCCC)
T i hội ngh

ên th m gi UNFCCC lần th 3 tổ h

t i Kyoto, Nh t

B n th ng 12 n m 1997, Ngh đ nh th Kyoto đã đ ợ th ng qu và thiết l p một
khu n khổ ph p l m ng tính tồn ầu ho
kiểm so t xu h

ng gi t ng ph t th i khí nhà kính, đ

nhà kính và thời gi n th
đ

một số


khởi đầu nhằm ki m hế và

hi n ho

n

ph t triển Đặ

hế linh ho t nhằm gi p ho ên

t m gi i ph p gi m khí ph t th i r

r mụ tiêu gi m 6 lo i khí
i t, ngh đ nh th đã

ràng uộ

ên ngoài ph m vi đ

l

ởi

m kết

thể

ủ quố gi m nh v i


hi phí hấp nh n đ ợ
C
JI); C

hế này
hế u n

o g m: C

hế đ ng th

hi n ( Joint Implementation –

n quy n ph t th i (International Emissions Trading – IET); C

hế ph t triến s h (Cl n D v lopm nt M h nism – CDM)
Ngh đ nh th đã mở r
nh n đầu t từ
rừng, qu n l

n

hội ho

ph t triển để th

n

đ ng ph t triển trong vi


hi n

n l n v tr ng rừng, phụ h i

o v rừng t nhiên, h n hế t nh tr ng huyển đổi mụ đí h sử ụng

đất từ đất lâm nghi p s ng đất n ng nghi p, th
h

đẩy s n xuất n ng nghi p th o

ng n ng lâm kết hợp g p phần ph t triển kinh tế xã hội th o h
Nhi u nguyên tắ

ủ tiếp

sinh họ (CBD 2000) đã x
CDM Vi

tiếp

tiếp

ng

n v ng

n h sinh th i đ ợ t n thành t i hội ngh đ

ng


đ nh s qu n tâm ủ xã hội t ng lên liên qu n t i

n này đã nh n r rằng ộng đ ng đ

ph

ng là một phần kh ng

thể thiếu đ ợ trong h sinh th i rừng, ần ph i t n trọng quy n và nh ng mối qu n
tâm ủ họ N gi p ho ng ời ân đ ph
th tr ờng m i v i nhi u
đ ng ph t triển đ ợ

ng

thể

nh ng thu n lợi h n trong

hội v nhu ầu gỗ và lâm s n ngoài gỗ ở

h ng nh n

quố gi

h vụ gỗ và m i tr ờng kh ng

on


(Scheer, 2002)
đ n

Trong

h vụ m i tr ờng mà nh ng ộng đ ng v ng

(hấp thụ

on,

hế đ n

ho th tr ờng

o v v ng đầu ngu n và
on là

oh n

một đ ng g p qu n trọng trong gi m ngh o C

, th m hí
kế ho h đ n

đ ng t ng lên nh nh h ng B ss(2000) tổng kết

18

ot nđ


o

thể đ ợ

ng sinh họ ) th
on rừng đ ợ x m là
on hi n

ng

30 kế ho h trong n m 2000,


nh ng đến 2002 đã

74 kế ho h nh v y (L n ll – Mills, 2002), hính v v y,

Smith và S h r (2002) ho rằng

ti m n ng sinh kế từ

n rừng

on

Hình 1.1. Biểu đồ và số liệu thống k của World Bank về khối lƣợng và giá trị
giao dịch cacbon
Tuy nhiên, kh i ni m tr o đổi


on v n đ ng đ ợ tr nh lu n, nhi u nh m

nghiên

u m i tr ờng ho rằng đ

hính là kẽ hở ho

n

tụ gây

nhiễm th y v tiến hành

i n ph p tốn kém để kiểm so t m

nhiễm ủ họ (RUPES) Tuy v y, tr o đổi

on là một gi i ph p

thi và RUPES đ ng t m kiếm

th

hội ho vi

ho nh ng ng ời n ng ân v ng
nguyên, nh ng ộng đ ng đ sẽ đ ợ
on, khi
ất kỳ lo i


hi n tr o đổi

ng nghi p tiếp
kh n ng th
on nhằm đ n

o Châu Á, ng ời đ ng v i trò
huẩn

độ gây

tốt h n để h ởng lợi từ vi

o v tài
tr o đổi

hế này trở nên kh thi h n so v i nh ng ộng đ ng mà ở đ
hế đ n

nào (Ch n l r, 2000).

19

h


Tr o đổi
nghi p


on là một hiến l ợ nhờ đ

thể hỗ trợ tài hính ho

ng ty ở

n nhằm l u gi l i

trong sinh khối rừng để ân ằng l ợng

n

ng

lo i khí nhà kính

on mà họ ph t th i r

1.4. Những nghiên cứu về cacbon trong hệ sinh thái và thị trường cacbon ở
Việt Nam.
1.4.1. Những nghiên cứu về cacbon trong hệ sinh thái
C
nghiên

nghiên
u

uv

on trong h sinh th i gi i đo n đầu h t p trung vào


lo i rừng tr ng ủ một số t

gi i nh V Tấn Ph

ng (2008),

Đặng Đ nh Tri u (2008), Võ Đ i H i (2009), Nguyễn B o Huy (2008, 2009), Viên
Ngọ N m (2010) C

nghiên

u v tr l ợng

h n hế, tuy nhiên hi n n y đ ng đ ợ nghiên

on ủ rừng t nhiên òn kh
u ổ sung trong

n REDD

1.4.2. Thị trường cacbon ở Việt Nam
Đối v i


n

đ ng ph t triển nh Vi t N m, th m gi th tr ờng

hội để t o ngu n thu tài hính, tiếp nh n


ng ngh hi n đ i ít

on
on và

hung t y v i thế gi i trong mụ tiêu gi m khí gây hi u ng nhà kính Tuy hi n n y
m i h th m gi th tr ờng

on v i t

Là một trong nh ng n
khí h u, Vi t N m đã s m

h nhà ung ấp h ng h gi m th i

đ ợ đ nh gi là tổn th
hính s h h

ng nhất đối v i iến đổi

ng t i t ng tr ởng x nh, ph t triển

n v ng, thí h ng và gi m nhẹ iến đổi khí h u
Th o Chiến l ợ quố gi v Biến đổi khí h u đ ợ Thủ t

ng phê uy t

12/2011 th gi m ph t th i KNK đ ợ đặt r nh một nhi m vụ hiến l ợ
l ợ quố gi v t ng tr ởng x nh đ ợ Thủ t


ng phê uy t th ng 9/2012

nh n đ nh t ng tr ởng x nh là một nội ung qu n trọng ủ ph t triển
mụ tiêu gi m
m

Chiến
ng

n v ng v i

ờng độ ph t th i khí nhà kính 8-10% gi i đo n 2011-2020 so v i

n m 2010; gi m l ợng ph t th i khí nhà kính trong

từ 10% đến 20% so v i ph

ng n ph t triển

Thiết l p và ph t triển th tr ờng
đ ờng ph hợp v i đ nh h

ho t động n ng l ợng

nh th ờng
on t i Vi t N m v v y là một on

ng ph t triển hung ủ đất n


đ t đ ợ nh ng thành t u nhất đ nh th ng qu vi
(CDM) trong khu n khổ Ngh đ nh th Kyoto

20

th

hi n C

và h ng t

ng đã

hế Ph t triển s h


Th o thống kê, hi n n y Vi t N m hiếm 3,27% số

n CDM đ ợ đ ng

ký trên thế gi i, tính đến ngày 11/11/2012, đ ng th t , h s u Trung Quố , Ấn Độ
và Brazil.
Số li u đến th ng 11/2012 ghi nh n số
Chấp hành Quố tế CDM (EB)

n CDM ủ Vi t N m đ ợ B n

ng nh n là 165, v i tổng l ợng gi m ph t th i

trong thời kỳ tín ụng là 80 728 254 tấn CO2 C

yếu là từ l nh v

n CDM đ ợ

n ng l ợng, thu h i khí th i, xử l n

th i, r

ng nh n hủ

th i…

Đến th ng 10 n m 2012, Vi t N m đã đ ợ EB ấp 7 060 089CER ( h ng
h gi m ph t th i từ CDM) , xếp th 9 trên thế gi i v số l ợng CER
Th o Đ

n “Qu n l ph t th i khí gây hi u ng nhà kính; qu n l

động kinh o nh tín h
phủ phê uy t và
xây
th

on r th tr ờng thế gi i” vừ đ ợ Thủ t

ho t
ng hính

n hành ngày 21/11/2012 th gi i đo n 2012-2015, Vi t N m sẽ


ng Khung h

ng tr nh NAMA, xây

hi n thí điểm NAMA; xây

ng ph

ng ph p lu n, đ ng k và

ng h thống Đo l ờng,

o

o và thẩm đ nh

(MRV) ấp quố gi và ấp ngành liên qu n Gi i đo n 2016-2020, sẽ đ ng k và
triển kh i rộng

NAMA trên

sở kết qu thành

21

ng ủ NAMA thí điểm


CHƢƠNG 2
ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, CÁCH TIẾP CẬN

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN, DÂN SINH KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng và phạm vi nghi n cứu
Đối tượng nghiên cứu
Th m th

v t ủ Khu B o t n thiên nhiên Hoàng Liên – V n Bàn, phân

lo i th o tr ng th i rừng: Rừng giàu, rừng trung

nh, rừng ngh o.

Phạm vi nghiên cứu
- V kh ng gi n: Nghiên

u th

đ

đ ợ tiến hành t i Khu B o t n thiên

nhiên Hoàng Liên - V n Bàn, t nh Lào Cai.
- V thời gi n: Nghiên

u đ ợ th

tháng 11/2013 Trong đ , thời gi n th

đ


hi n liên tụ từ th ng 3/2013 đến hết
t iđ

ph

ng đ ợ

hi thành 3 đợt

v i mụ tiêu ụ thể nh s u:
Bảng 2.2. Thời gian, địa điểm và nội dung các đợt khảo sát thực địa
Thời gian

Địa điểm

Nội dung nghiên cứu

Đợt 1: Từ 10/5/2013 Khu B o t n thiên nhiên Hoàng Thu th p tài li u,
đến 12/6/2013

Liên V n Bàn

o

cáo có liên quan

Đợt 2: Từ 23/5/2013 Khu B o t n thiên nhiên Hồng L p ƠTC đo đếm
đến 26/5/2013

Liên V n Bàn


nhân tố hi u

o, tổ

thành loài, lấy m u đất,
th m mụ , ây ụi để
x

đ nh thành phần

cacbon
Đợt 3: Từ 27/6/2013 Khu B o t n thiên nhiên Hồng L p ƠTC đo đếm
đến 30/6/2013

Liên V n Bàn

nhân tố

hi u

o, tổ

thành loài, lấy m u đất,
th m mụ , ây ụi để
x

đ nh thành phần

cacbon


22


2.2. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghi n cứu
2.2.1. Cách tiếp cận
Trên

sở hu tr nh ac on th ng qu qu tr nh qu ng hợp để t o sinh khối,

qu tr nh h hấp và qu tr nh đào th i (mất đi) ủ th
m i

v t ho thấy h

th

v t

kh n ng hấp thụ CO2 Trong khi đ ngu n CO2 th i r kh ng khí kh ng h

th ng qu h hấp ủ th

v t mà từ rất nhi u ngu n, nh ng h

th

v tm i

kh n ng hấp thụ CO2 để t o r hợp hất C6H12O6 Đây là kh n ng ủ th


v t

rừng để gi m thiểu khí gây hi u ng nhà kính Nh v t nghiên

on

l u gi trong th

v t từ đ suy r l ợng CO2 hấp thụ là

hấp thụ CO2 ủ

l ợng h

sở để x

đ nh kh n ng

kiểu rừng, tr ng th i rừng

Kết hợp v i nghiên
gi trong th

u l ợng

u r t m u th

nghi m, phân tí h h


v t thân gỗ trên mặt đất v i m h nh h

họ l ợng C l u

to n họ để

đo n và

n ng l ợng hấp thụ CO2 ho từng tr ng th i rừng

2.2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.2.1. ồi cứu số liệu
Thu th p, h thống, phân tí h tổng hợp tài li u th
+C

o

ấp g m:

o tài li u, số li u thống kê ủ Khu B o t n thiên nhiên Hồng

Liên V n Bàn;
+C

hính s h và

v n

n quy ph m ph p lu t ủ Đ ng, Nhà n




ấp hính quy n;
+C

tài li u, số li u đã

n n trong và ngoài n
+C

ng ố ủ

đ tài nghiên

nội ung liên qu n đến hủ đ

u kho họ ,

ủ Lu n v n,

t p hí huyên ngành nh t p hí …,

+ Th ng tin đ ợ

p nh t hàng ngày trên

ph

ng ti n truy n th ng đ i


chúng.
2.2.2.2. Phương ph p xác định tổ th nh lo i
H số tổ thành loài ây đ ợ x

đ nh th o ph

ng ph p x

đ nh h số IV%

(Import nt V lu ) ủ D ni l M millo (Đào C ng Kh nh, 1996), thông qua hai
h tiêu: Tỷ l m t độ (N%) và tiết i n ng ng (G%) Mỗi loài đ ợ x
thành IV % ( h số qu n trọng: Import nt V lu )
C ng th

IV% đ ợ tính nh s u:
IV% = (N%+G%)/2

23

đ nh tỷ l tổ


×