DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Ký hiệu
Ý nghĩa
Đơn vị
A
diện tích thiết diện
m
B
hằng số
C
ma trận cản toàn hệ
N.s/m
Ce
ma trận cản phần tử
N.s/m
d
đường kính trục
m
e
chỉ số phần tử
E
mơđun đàn hồi
f
tần số dao động riêng
Hz
G
môđun trượt
N/m2
i, j
đơn vị ảo, chỉ số của phần tử
Ip
mômen qn tính cực thiết diện
m4
Ix
mơmen qn tính chống xoắn thiết diện
m4
J
mơmen qn tính thiết diện
m4
JG
mơmen qn tính khối lượng của vật rắn
kg.m2
K
ma trận khối lượng tổng thể
N/m
Ke
ma trận khối lượng phần tử
N/m
Kˆ e
ma trận độ cứng động phần tử
kg
l
tỉ số giữa chiều dài vật rắn và dầm đàn hồi
L
chiều dài vật rắn
m
L0, L1, L2
chiều dài vật đàn hồi
m
M
ma trận khối lượng hệ tổng thể
kg
Me
ma trận khối lượng phần tử
kg
M1, M2, Mj mômen đầu nút phần tử
N.m
Mˆ 1 , Mˆ 2 , Mˆ j
mômen đầu nút phức phần tử
N.m
N
tổng số phần tử, số bậc tự do
N1, N2
lực kéo nén đầu nút phần tử
N
Nˆ 1 , Nˆ 2
biên độ phức lực kéo nén đầu nút phần tử
N
P
véc tơ lực suy rộng của ngoại lực
N(N.m)
5
Ký hiệu
Ý nghĩa
Đơn vị
Pˆ
biên độ phức véc tơ lực suy rộng của ngoại lực
N(N.m)
q
véc tơ tọa độ suy rộng
Q1, Q2
lực cắt đầu phần tử
N
re
véctơ trường chuyển vị
m
R
bán kính đĩa của vật rắn
m
S
đại lượng vô hướng
t
biến thời gian
T1, T2
ma trận chuyển tiếp phần tử
Te, T
động năng phần tử, động năng toàn hệ
J
u(x,t)
dịch chuyển dọc trục
m
Ue, U
véctơ dịch chuyển nút phần tử, và toàn hệ
m(rad)
w(x,t)
độ võng của thiết diện của dầm
m
x, y, z
tọa độ đề các
Z , Zˆ
véctơ trạng thái các đầu phần tử
mật độ khối lượng của vật liệu
kg/m3
trị riêng
1/m
, 1
tỉ số khối lượng giữa vật rắn và dầm đàn hồi
2
tỉ số mơ men qn tính giữa vật rắn và dầm đàn
hồi
tần số riêng
s
rad
6