Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Bài toán liên quan đến hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.17 KB, 61 trang )

ĐƠN ĐIỆU-GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT-TƯƠNG GIAO

CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI
A

ĐƠN ĐIỆU CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI

Câu 1. Cho hàm số y = |x3 − mx + 1| . Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số
đồng biến trên [1; +∞). Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A 3.

B 1.

C 9.

D 10.

Lời giải.
Xét hàm số y = x3 − mx + 1 , y = 3x2 − m.
TH1: ∆ = 3m ≤ 0 ⇒ y ≥ 0 ∀x ≥ 1 hàm sốy = x3 − mx
+ 1 luôn đồng biến trên (1; +∞).
m ≤ 0
Vậy trong trường hợp này để thỏa u cầu bài tốn ⇔
⇔m≤0⇔m=0
y(1) ≥ 0
(vì m là số tự nhiên).
TH2: ∆ = 3m > 0 ⇒ y = 0 có hai nghiệm x1 , x2 (x1 < x2 ).
y

2


x

O

Khi đó u cầu bài tốn ⇔ y ≥ 0 ∀x ≥ 1 ⇔


x1 < x2 ≤ 1
y(1) ≥ 0




m > 0
2 − m ≥ 0

⇔ 0 < m ≤ 2 ⇔ m = {1, 2}
Vậy m = {0, 1, 2} thỏa yêu cầu của bài toán. Tồng các phần tử của S là 3 .
Cách 2: Xét f (x) = x3 − mx + 1 ta có lim f (x) = + ∞ nên hàm số y = | x3 − mx + 1 | = |f (x)| đồng
x→+ ∞

biến
f (x) nhận giá trị không âm và đồng biến trên [1 ; +∞) .
trên [1 ; +∞) khi và chỉ khi hàm số y =
2
f (x) = 3x − m ≥ 0 , ∀x ∈ [1 ; +∞)
3 − m ≥ 0


⇔m≤2

f (1) = 2 − m ≥ 0
2 − m ≥ 0
Kết hợp điều kiện m là số tự nhiên ta có m = {0 ; 1 ; 2}. Tồng các phần tử của S là 3.
Chọn phương án A
Câu 2. Cho hàm số f (x) = x2 − 2(m + 1)x + 1 − m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |f (x)| đồng biến trên khoảng (−1; 1)
?
A 3.

B 5.

C 8.

Lời giải.
Xét f (x) = x2 − 2(m + 1)x + 1 − m, ∆ = m2 + 3m
TH1: ∆ ≤ 0 ⇔ m ∈ [−3; 0]
Trang 1

D Vô số.


y = |f (x)| = f (x), khi đó hàm số đồng biến trên khoảng (m + 1; +∞)
Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) khi m + 1 ≤ 1 ⇔ m ≤ −2
Kết hợp m ∈ [−3; 0] ⇒ m ∈ [−3; −2] (1)
TH2: ∆ ≥ 0 ⇔ m ∈ (−∞; −3) ∪ (0; +∞) . Khi đó f (x) có 2 nghiệm x1 ; x2 (x1 < x2 )
y

2

x


O

Để hàm số đồng biến trên (−1; 1) trong hai trường hợp sau
+TH1: x1 ≤ −1 < 1 ≤ m + 1 ⇔ m + 1 −
+TH2: x2 ≤ −1 ⇔ m + 1 +




m2 + 3m ≤ −1 < 1 ≤ m + 1 ⇔

m2 + 3m ≤ −1 ⇔


m2 + 3m ≤ −m − 2


m ≥ 0
m ≤ −4

⇔m∈∅

⇔ m ≥ −4
Kết hợp m < −3 ⇒ m ∈ [−4; −3) (2)
Từ (1) và (2) có 3 giá trị nguyên của m.
Chọn phương án A
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị ngun khơng âm m để hàm số y = |x4 − mx2 + 9| đồng biến trên
khoảng (1; +∞).
A 3.


B 6.

C 7.

D 4.

Lời giải. 
x4 − mx2 + 9 x4 − mx2 + 9 ≥ 0
Ta có y =
 − x4 + mx2 − 9 x4 − mx2 + 9 < 0

4x3 − 2mx x4 − mx2 + 9 ≥ 0
Nên y =
 − 4x3 + 2mx x4 − mx2 + 9 < 0


4x3 − 2mx ≥ 0
 − 4x3 + 2mx ≥ 0
Yêu cầu bài toán tương đương với
, ∀x > 1 hoặc
, ∀x > 1
x4 − mx2 + 9 ≥ 0
x4 − mx2 + 9 < 0



m ≤ 2x2

4x3 − 2mx ≥ 0


m ≤ 2x2
TH1:
, ∀x > 1 ⇔
9 , ∀x > 1 ⇔ 
9 , ∀x ≥ 1
x4 − mx2 + 9 ≥ 0

m ≤ x 2 +
m ≤ x 2 +
x2
x2
⇔m≤
 2 ⇒ m ∈ {0; 1; 2}
 − 4x3 + 2mx ≥ 0
TH2:
, ∀x > 1 ⇒ Hệ này vô nghiệm vì khi x → +∞ thì x4 − mx2 + 9 → +∞.
x4 − mx2 + 9 < 0
Chọn phương án A
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = |x5 − mx + 4| đồng biến trên khoảng
(1; +∞) .

Trang 2


A 4.

B 5.

C 6.


D 7.

Lời giải. 

x5 − mx + 4 khi x5 − mx + 4 ≥ 0
5x4 − m khi x5 − mx + 4 ≥ 0
Ta có: y =
;y =
 − x5 + mx − 4 khi x5 − mx + 4 < 0
 − 5x4 + m khi x5 − mx + 4 < 0




5x4 − m ≥ 0
m ≤ 5x4
m ≤ 5
TH1: y =
, ∀x ≥ 1 ⇔
,
∀x

1

⇔ m ≤ 5.
4
x5 − mx + 4 ≥ 0

m ≤ 1 + 4

m ≤ x 4 +
x

 − 5x4 + m ≥ 0
TH2: y =
, ∀x ≥ 1. Hệ vơ nghiệm vì lim (x5 − mx + 4) = +∞.
x→+∞
x5 − mx + 4 < 0

m ≤ 5
⇒ m ∈ {1, 2, 3, 4, 5} .
Vậy
m ∈ Z+
Chọn phương án B
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =

x−m
đồng biến trên khoảng
x+m+1

(0 ; +∞) ?
A 0.

B 1.

C 2.

D 3.

Lời giải.

Đặt f (x) =

x−m
2m + 1
.
⇒ f (x) =
x+m+1
(x + m + 1)2

Ta có
y = |f (x)| ⇒ y = (|f (x)|) =

f (x).f (x)
|f (x)|

x−m
đồng biến trên khoảng (0 ; +∞) ⇔ f (x).f (x) > 0 , ∀x ∈ (0 ; +∞)
x+m+1

1


m<−



2





2m
+
1
<
0






m≥0



 
f (x) < 0
 f (0) ≤ 0




 m < −1


 f (x) < 0 , ∀x ∈ (0 ; +∞)

−m−1∈




/
(0
;
+∞)



1




⇔− ⇔
⇔
⇔  m ≥ −1

2
 f (x) > 0

2m + 1 > 0



1




m<−

f (x) > 0 , ∀x ∈ (0 ; +∞)


 f (0) ≥ 0
2






 − 1 < m ≤ 0
−m−1∈
/ (0 ; +∞)



m ≥ −1

Hàm số y =

Với m ∈ Z ⇒ m = 0.
Chọn phương án B
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−5; 5) để hàm số y =


x2 − 3 − 2x − 3m


nghịch biến trên (2; 3) ?
A 2.

B 3.

C 5.

Lời giải.
Trang 3

D 9.



Xét hàm số f (x) = x2 − 3 − 2x − 3m

x
x − 2 x2 − 3

Ta có: f (x) = √
− 2 ⇔ f (x) =
.
x2 − 3√
x2 − 3
Cho f (x) = 0 ⇒ x − 2 x2 − 3 = 0 ⇒ x = 2.
Ta thấy f (x) < 0, ∀x ∈ (2; 3) nên hàm số f (x) nghịch biến trên (2; 3).



6−6

2
Đểy = x − 3 − 2x − 3m nghịch biến trên (2; 3) thì f (3) ≥ 0 ⇔ 6 − 6 − 3m ≥ 0 ⇔ m ≤
3
Do m ∈ (−5; 5) nên m = {−2; −3; −4}.
Chọn phương án B
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−2020; 2020] để hàm số y =



x2 + 1 − mx − 1

đồng biến trên khoảng (1; 2)
A 4042.

B 4039.

C 4040.

D 4041.

Lời giải.


x
−m
x2 + 1 − mx − 1. Ta có f (x) = √
2
x +1
Vì hàm số liên tục tại x = 1; x = 2 nên để hàm số y = |f (x)| đồng biến trên khoảng (1; 2) ta xét hai
Đặt f (x) =


trường hợp sau:


x

√
f (x) ≥ 0, ∀ x ∈ [1; 2]
− m ≥ 0, ∀ x ∈ [1; 2]
2
x +1

TH1:


f (1) ≥ 0
m ≤ 2 − 1
ã
Å


x
x


m ≤ √
m ≤ min √
, ∀ x ∈ [1; 2]

[1; 2]

x2 + 1
x2 + 1 ⇔ m ≤ 2 − 1(1)





m ≤ 2 − 1
m ≤ √2 − 1


x

√
f (x) ≤ 0, ∀ x ∈ [1; 2]
− m ≤ 0, ∀ x ∈ [1; 2]
2
x +1

TH2:

f (1) ≤ 0

m ≥ 2 − 1
Å
ã


x
x




m ≥ √
m ≥ max √
, ∀ x ∈ [1; 2]
2 5
2+1
2+1
[1; 2]
x
x


⇔m≥
(2)



5
m ≥ 2 − 1
m ≥ √2 − 1


2 5
m ≥ 5
Từ (1) và (2) ta có 

m≤ 2−1


m ∈ Z
Do
nên có 4041 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m ∈ [−2020; 2020]
Chọn phương án D
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f (x)
π
?
|x3 − x2 + x + 2020 − m2 (cos x + 1)| đồng biến trên khoảng 0;
2
A 63.
B 89.
C 31.
D Vô số.
Lời giải.
Đặt g(x) = x3 − x2 + x + 2020 − m2 (cos x + 1).
Ta có g (x) = 3x2 − 2x + 1 + m2 sin x = 2x2 + (x − 1)2 + m2 sin x ≥ 0, ∀x ∈ 0;
Trang 4

π
.
2

=


π
Do đó hàm số g(x) đồng biến trên 0;
.
2

ỵ √
ó

π
Để y = f (x) đồng biến trên 0;
thì g(0) ≥ 0 ⇔ 2020 − 2m2 ≥ 0 ⇔ m ∈ − 1010; 1010 .
2
m nguyên dương nên m ∈ [1; 2; 3; ...; 31].
Kết luận có 31 giá trị m nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn phương án C
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = |9x + 3x − m + 1| đồng
biến trên đoạn [0 ; 1] ?
A 1.

B 4.

C 3.

D 6.

Lời giải.
Đặt 3x = t ⇒ t ∈ [1; 3] vì x ∈ [0; 1]
»
2. (t2 + t − m + 1) . (t2 + t − m + 1)
⇒ y = |t2 + t − m + 1| = (t2 + t − m + 1)2 ⇒ y =
2. |t2 + t − m + 1|
2
(2t + 1) . (t + t − m + 1)
≥ 0, ∀t ∈ [1 ; 3].
Để hàm số đồng biến trên đoạn [1 ; 3] thì y =

|t2 + t − m + 1|
Với mọi giá trị của t ∈ [1 ; 3] thì 2t + 1 > 0 nên để y ≥ 0 thì: t2 + t − m + 1 ≥ 0, ∀t ∈ [1 ; 3]
⇒ m − 1 ≤ t2 + t = g(t), ∀t ∈ [1 ; 3]
Ta có bảng biến thiên:
t

1

3

g (t)

+
12

g(t)
2
⇒ m − 1 ≤ min g(t) = 2 ⇒ m ≤ 3
[1;3]

Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn u cầu bài tốn.
Chọn phương án C
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (−1993 ; 1997) của tham số m để hàm số
y = |ln 5x − 6x2 + 2m| nghịch biến trên đoạn [1 ; e3 ].
A 0.

B 789.

C 790.


Lời giải. Å

D 791.

ã
1
− 12x (ln 5x − 6x2 + 2m)
x
Ta có y =
. Hàm số nghịch biến trên [1 ; e3 ] khi và chỉ khi
|ln 5x Å
− 6x2 + 2m|
ã
1
− 12x (ln 5x − 6x2 + 2m)
x
y ≤ 0, ∀x ∈ [1 ; e3 ] ⇔
≤ 0, ∀x ∈ [1 ; e3 ]
|ln 5x − 6x2 + 2m|
⇔ ln 5x − 6x2 + 2m ≥ 0, ∀x ∈ [1 ; e3 ] ⇔ 2m ≥ 6x2 − ln 5x, ∀x ∈ [1 ; e3 ].
Xét hàm số f (x) = 6x2 − ln 5x trên đoạn [1 ; e3 ].
1
Ta có f (x) = 12x − > 0, ∀x ∈ [1 ; e3 ].
x
Bảng biến thiên
Trang 5


x


e3

1

f (x)

+
6e6 − ln (5e3 )

f (x)
6 − ln 5
1
ln (5e3 ) .
2
Vậy m ∈ {1208 ; 1209 ; ... ; 1996}. Suy ra có 789 giá trị củam.

Từ bảng biến thiên ta có 2m ≥ 6e6 − ln (5e3 ) ⇔ m ≥ 3e6 −
Chọn phương án B

Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m > −2020 để hàm số y = |ln (mx2 ) − x + 4| đồng biến trên
(2 ; 5).
A 2020.

B 2022.

C 2021.

D 0.

Lời giải. Å


ã
2
− 1 (ln (mx2 ) − x + 4)
x
Ta có y =
. Hàm số đồng biến trên (2 ; 5) khi và chỉ khi
2
|ln (mx
Å ) −ãx + 4|
2
− 1 (ln (mx2 ) − x + 4)
x
y ≥ 0, ∀x ∈ (2 ; 5)
≥ 0, ∀x ∈ (2 ; 5)
|ln (mx2 ) − x + 4|
⇔ ln (mx2 ) − x + 4 ≤ 0, ∀x ∈ (2 ;5) ⇔ ln (mx2 ) ≤ x − 4, ∀x ∈ (2 ; 5).

x−4

m ≤ e , ∀x ∈ (2 ; 5)
mx2 ≤ ex−4 , ∀x ∈ (2 ; 5)
x2


.

mx2 > 0, ∀x ∈ (2 ; 5)
m > 0
ex−4

Xét hàm số f (x) = 2 trên khoảng (2 ; 5).
x
x2 ex−4 − 2xex−4
(x − 2) ex−4
Ta có f (x) =
=
> 0, ∀x ∈ (2 ; 5).
x4
x3
Bảng biến thiên
x

2

f (x)

5
+
e
25

f (x)

e−2
4

e−2
e−2
. Vậy 0 < m ≤
.

4
4
Vậy khơng có giá trị củam thỏa mãn u cầu bài tốn.
Từ bảng biến thiên ta có m ≤

Chọn phương án D
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−2020 ; 2020) để hàm
số y = |ln (x2 + 2x + m) + 2mx2 − 8m + 1| luôn nghịch biến trên (−9 ; −2).
A 2019.

B 2018.

C 2021.

Trang 6

D 2020.


Lời giải.
Xét hàm số f (x) = ln (x2 + 2x + m) + 2mx2 − 8m + 1 trên (−9 ; −2).
Điều kiện xác định: x2 + 2x + m > 0, ∀x ∈ (−9 ; −2) ⇔ m > −x2 − 2x, ∀x ∈ (−9 ; −2).
Mặt khác −x2 − 2x = −x (x + 2) < 0, ∀x ∈ (−9 ; −2). Suy ra m ≥ 0.
2x + 2
Ta có f (x) = 2
+ 4mx. Vì m ≥ 0 và x ∈ (−9 ; −2) nên f (x) < 0, ∀x ∈ (−9 ; −2).
x + 2x + m
f (x)f (x)
Ta có y =
. Hàm số đã cho nghịch biến trên (−9 ; −2)

|f (x)|
f (x)f (x)
≤ 0, ∀x ∈ (−9 ; −2) ⇔ f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (−9 ; −2).
⇔ y ≤ 0, ∀x ∈ (−9 ; −2) ⇔
|f (x)|
Trường hợp
khi đó f (x) = ln (x2 + 2x) + 1.
Å 1:ãXét mÅ= 0, ã
21
21
Ta có f −
= ln
+ 1 < 0. Suy ra loại m = 0.
10
100
Trường hợp 2: Xét m > 0. Ở trên ta đã có f (x) < 0, ∀x ∈ (−9 ; −2), do đó f (x) nghịch biến trên
(−9 ; −2). Ta có bảng biến thiên của hàm số f (x)
x

−9

−2


f (x)
ln(m + 63) + 154m + 1
f (x)

ln m + 1
1

Từ bảng biến thiên, ta có f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (−9 ; −2) khi ln m + 1 ≥ 0 ⇔ m ≥ e−1 ⇔ m ≥ .
e
Vậy m ∈ {1 ; 2 ; ... ; 2019}. Suy ra có 2019 giá trị củam.
Chọn phương án A
Câu 13. Cho hàm số f (x) = x2 − 2(m + 1)x + 2m + 1, với m là tham số thực.
Có bao nhiêu số tự nhiên m < 2018 để hàm số y = |f (x)| đồng biến trên khoảng (2; 4)?
A 2016.

B 2018.

C 2015.

D 2017.

Lời giải.
Xét f (x) = x2 − 2(m + 1)x + 2m + 1, ∆ = m2 ≥ 0, ∀m
TH1: ∆ = 0 ⇔ m = 0
y = |f (x)| = f (x) đồng biến trên (1; +∞) ⇒ thỏa mãn.
TH2: m = 0 ⇒ m > 0. Khi đó f (x) có 2 nghiệm x1 = 1; x2 = 2m + 1(x1 < x2 )
Hàm số y = |f (x)| đồng biến trên các khoảng (1; m + 1) và (2m + 1; +∞).
y

x

O

Trang 7


Để hàm số đồng biến trên (2; 4) trong hai trường hợp sau

+TH1: 1 ≤ 2 < 4 ≤ m + 1 ⇔ m ≥ 3
1
+TH2: 2m + 1 ≤ 2 ⇔ 0 < m ≤
2
Do m là số tự nhiên m < 2018 nên ta có 2016 giá trị nguyên của m.
Chọn phương án A
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = | x5 − 5x2 + 5 (m − 1) x − 8 | nghịch
biến trên khoảng (− ∞ ; 1) ?
A 2.

B 0.

C 4.

D 1.

Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x5 − 5x2 + 5 (m − 1) x − 8. Ta có lim f (x) = − ∞.
x→− ∞

Do đó, hàm số y = |f (x)| nghịch biến trên (− ∞ ; 1) ⇔ hàm số y = f (x) nhận giá trị âm và đồng biến
trên(− ∞; 1) .
f (x) < 0

, ∀x ∈ (− ∞; 1)
f (x) ≥ 0

f (x) = 5x4 − 10x + 5 (m − 1) ≥ 0, ∀x ∈ (− ∞ ; 1)

f (1) = 5m − 17 ≤ 0



3
4


+1
m ≥ max −x4 + 2x + 1 = √
m ≥ −x + 2x + 1, ∀x ∈ (− ∞; 1)
3
(− ∞;1)
2.
2


17


m ≤ 17
m ≤
5
5
3
17
⇔ √
+1≤m≤
. Kết hợp với điều kiện m nguyên ta có m = 3.
5
2. 3 2
Chọn phương án D

Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = |x3 − 3x2 + m − 4| đồng biến
trên khoảng (3 ; +∞) là
B (− ∞ ; 2].

A [2 ; +∞).

C (− ∞ ; 4].

D [4 ; +∞).

Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x3 − 3x2 + m − 4 
Ta có f (x) = 3x2 − 6x, f (x) = 0 ⇔ 

x=0

.

x=2

Bảng biến thiên của hàm số y = f (x):
x

−∞

0
+

f (x)


0

2


0

+∞

3
+

0

+
+∞

m−4
m−4

f (x)
−∞

m−8

Vì đồ thị hàm số y = |f (x)| có được bằng cách giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y = f (x) ở phía
Trang 8


trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị ở phía dưới trục hồnh qua trục Ox.

Suy ra hàm số y = |f (x)| đồng biến trên (3 ; +∞) ⇔ f (3) ≥ 0 ⇔ m − 4 ≥ 0 ⇔ m ≥ 4.
Chọn phương án D
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để hàm số y =
|3x4 − 4x3 − 12x2 + m| nghịch biến trên khoảng (−∞; −1)?
A 6.

B 4.

C 3.

D 5.

Lời giải.
Xét hàm số f (x)= 3x4 − 4x3 − 12x2 + m ⇒ f (x) = 12x3 − 12x2 − 24x = 12x (x2 − x − 2)
x = −1


⇒ f (x) = 0 ⇔ x = 0

x=2
Bảng biến thiên
x

−∞

f (x)

−1



0

0
+

0

+∞

2


0

+

f (x)
m−5

Nhận thấy:
 hàm số y = |f (x)| nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) ⇔ m − 5 ≥ 0 ⇔ m ≥ 5.
m ∈ Z
Lại do:
⇒ m ∈ {5; 6; 7; 8; 9}. Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
m < 10
Chọn phương án D
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = |x4 + 2x3 + mx + 2| đồng biến trên khoảng
(−1 ; +∞)?
A m ≥ 1.


B m ∈ ∅.

C 0 ≤ m ≤ 1.

D m ≤ 0.

Lời giải.
Đặt f (x) = x4 + 2x3 + mx + 2 ⇒ f (x) = 4x3 + 6x2 + m .
y = |x4 + 2x3 + mx + 2| = |f (x)|.
Ta có lim f (x) = +∞ nên hàm số đồng biến trên (−1 ; +∞) khi và chỉ khi
x→+∞


f (x) ≥ 0 , ∀x ∈ (−1 ; +∞)
4x3 + 6x2 + m ≥ 0 , ∀x ∈ (−1 ; +∞)

f (−1) ≥ 0
1 − m ≥ 0




3
2
m ≥ −4x − 6x , ∀x ∈ (−1 ; +∞)
m ≥ max −4x3 − 6x2
m ≥ 0
(−1 ; +∞)




⇔0≤m≤1
1 − m ≥ 0
m ≤ 1

m ≤ 1
Chọn phương án C
Trang 9


Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham m thuộc đoạn [−10 ; 10] để hàm số y =
|−x3 + 3 (m + 1) x2 − 3m (m + 2) x + m2 (m + 3)| đồng biến trên khoảng (0 ; 1) ?
A 21.

B 10.

C 8.

D 2.

Lời giải.
Xét hàm số f (x) = −x3 + 3 (m + 1) x2 − 3m (m + 2) x + m2 (m + 3) trên khoảng (0 ; 2).
f (x) = −3x2 + 6 (m + 1) x − 3m (m + 2) = −3 [x2 − 2 (m + 1) x + m (m + 2)].
x=m
f (x) = 0 ⇔
( m < m + 2 ).
x=m+2

x=m
Nhận xét: f (x) = 0 ⇔ 

x=m+3
x

−∞

m


f (x)

0

m+2
+

0

+∞

m+3




0

+∞
0

f (x)


−∞

0
+∞

+∞

|f (x)|
0

0

Từbảng biến thiên, suy ra hàm
 số y = |f (x)| đồng biến
 trên khoảng (0 ; 1) khi
(0; 1) ⊂ (m; m + 2)
m≤0<1≤m+2
−1≤m≤0
.
⇔
⇔
⇔
(0; 1) ⊂ (m + 3; +∞)
m+3≤0
m ≤ −3
Mà m nguyên thuộc khoảng [−10 ; 10] nên có 10 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn phương án B
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (−4; 4) để hàm số y =


1 3
x − x2 + mx + 1
3

đồng biến trên (1; +∞)?
A 3.

B 4.

C 5.

D 6.

Lời giải.
1
Xét hàm số: f (x) = x3 − x2 + mx + 1 ⇒ f (x) = x2 − 2x + m .
3
Ta có: ∆ = 1 − m
+Trường hợp 1: ∆ ≤ 0 ⇔ 1 − m ≤ 0 ⇔m ≥ 1 . Suy ra 
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (1 ; +∞) .



m ≥ 1
m ≥ 1
m ≥ 1
Vậy yêu cầu bài toán ⇔
⇔ 1

1 ⇔m≥1.

f (1) ≥ 0


 +m≥0
m ≥ −
3
3
Kết hợp với điều kiện m ∈ Z ; m ∈ (−4; 4) ta được m ∈ { 1; 2; 3} . Ta có 3 giá trị của m thoả mãn yêu
cầu bài toán.
Trang 10


+Trường hợp 2: ∆ > 0 ⇔ m < 1 . Suy ra f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 =

1+ 1−m
, (x1 < x2 )
2
Ta có bảng biến thiên:
x

x1

−∞

f (x)

+

x2



0

0

1−



1−m
, x2 =
2

+∞
+
+∞

f (x1 )
f (x)
f (x2 )

−∞





m
<
1




m<1
m<1










Vậy yêu cầu bài toán ⇔ x1 < x2 ≤ 1 ⇔ 1 + 1 − m ≤ 1 ⇔ m ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m < 1



2






m ≥ −1
f (1) ≥ 0



1+m≥0
Do m nguyên và 0 ≤ m < 1 nên m = ∅
Vậy tất cả có 3 giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn phương án A
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2019 ; 2019] của tham số thực m để hàm số
y = |x3 − 3 (m + 2) x2 + 3m (m + 4) x| đồng biến trên khoảng (0 ; 4)?
A 4033.

B 4032.

C 2018.

D 2016.

Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x3 − 3 (m + 2) x2 + 3m (m + 4) x trên khoảng (0; 4).
f (x) = 3x2 − 6 (m + 2) x + 3m (m + 4) = 3 [x2 − 2 (m + 2) x + m (m + 4)].
x=m
f (x) = 0 ⇔
(m < m + 4)
x=m+4
Nhận xét: Đồ thị hàm số y = f (x) luôn đi qua điểm O (0 ; 0).
Trường hợp 1: Nếu m > 0
x

−∞

0

m


m+4

+∞
+∞

f (x)

0

|f (x)|
0
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số y = |f (x)| đồng biến trên khoảng (0 ; 4)
⇔ (0 ; 4) ⊂ (0 ; m) ⇔ 4 ≤ m
Trang 11


Kết hợp với m > 0, ta có m ≥ 4.
Trường hợp 2: Nếu m ≤ 0 < m + 4 ⇔ −4 < m ≤ 0.
x

−∞

m

0

+∞

m+4


+∞
f (x)

0

|f (x)|

Từ bảng biến thiên, suy ra
hàm số y = |f (x)| đồng biến trên khoảng (0 ; 4) ⇔ (0 ; 4) ⊂ (0 ; m + 4) ⇔ m + 4 ≥ 4
⇔m≥0
Kết hợp với −4 < m ≤ 0, ta có m = 0.
Trường hợp 3: Nếu m + 4 ≤ 0 ⇔ m ≤ −4
x

−∞

m

m+4

+∞

0

+∞
f (x)

0


|f (x)|

Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số y = |f (x)| luôn đồng biến trên khoảng (0 ; +∞) nên hàm số
y = |f
 (x)| đồng biến trên khoảng (0 ; 4) với mọi m ≤ −4.
m≥4

Vậy 
 m = 0 , mà m nguyên thuộc khoảng [−2019 ; 2019] nên có 4033 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài
m ≤ −4
tốn.
Chọn phương án A
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m < 5 để hàm số y =

1 3 1 2
x + x +x+m
3
2

đồng biến trên (0, +∞) ?
A 4.

B 2.

C 6.

Lời giải.
1
1
Xét hàm số y = x3 + x2 + x + m ta có y = x2 + x + 1 > 0, ∀x ∈ R.

3
2
1 3 1 2
Suy ra hàm số y = x + x + x + m luôn đồng biến trên R.
3
2
Trang 12

D 8.


1 3 1 2
x + x + x + m đồng biến trên (0, +∞) là y(0) ≥ 0 ⇒ m ≥ 0.
3
2
Lại có m nguyên dương và m < 5 vậy có 4 giá trị của m .

Do đó điều kiện hàm số y =

Chọn phương án A
Câu 22 (Mức độ 4). Có bao nhiêu giá trị ngun khơng âm m để hàm số y = |x4 − mx2 + 9|
đồng biến trên khoảng (1; +∞).
A 3.

B 6.

C 7.

D 4.


Lời giải. 
x4 − mx2 + 9 x4 − mx2 + 9 ≥ 0
Ta có y =
 − x4 + mx2 − 9 x4 − mx2 + 9 < 0

4x3 − 2mx x4 − mx2 + 9 ≥ 0
Nên y =
 − 4x3 + 2mx x4 − mx2 + 9 < 0


4x3 − 2mx ≥ 0
 − 4x3 + 2mx ≥ 0
Yêu cầu bài toán tương đương với
, ∀x > 1 hoặc
, ∀x > 1
x4 − mx2 + 9 ≥ 0
x4 − mx2 + 9 < 0





m ≤ 2x2
4x3 − 2mx ≥ 0
m ≤ 2x2
, ∀x > 1 ⇔
TH1:
9 , ∀x > 1 ⇔ 
9 , ∀x ≥ 1


x4 − mx2 + 9 ≥ 0
m ≤ x 2 +
m ≤ x 2 +
x2
x2
⇔m≤
2

m

{0;
1;
2}

 − 4x3 + 2mx ≥ 0
, ∀x > 1 ⇒ Hệ này vơ nghiệm vì khi x → +∞ thì x4 − mx2 + 9 → +∞.
TH2:
x4 − mx2 + 9 < 0
Chọn phương án A
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (−10; 10) để hàm số y = |2x3 − 2mx + 3| đồng
biến trên khoảng (1 ; +∞)?
A 12.

B 8.

C 11.

D 7.

Lời giải.

Xét hàm số: f (x) = 2x3 − 2mx + 3 có f (x) = 6x2 − 2m
Hàm số y = |2x3 − 2mx + 3| đồng biến trên khoảng (1 ; +∞) trong hai trường hợp sau
TH1:
 Hàm số f (x) đồng biến trênkhoảng (1 ; +∞) và f (1) ≥ 0
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (1 ; +∞)
6x2 − 2m ≥ 0


f (1) ≥ 0
5 − 2m ≥ 0




m ≤ 3x2 ∀x ∈ (1; +∞)
m ≤ 3
5

⇔m≤

5
5


2
m ≤
m ≤
2
2
Do m nguyên và thuộc khoảng (−10; 10) suy ra có 12 giá trị m thỏa yêu cầu

TH2: Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (1 ; +∞) và f (1) ≤ 0
Trường hợp này không xảy ra do lim f (x) = +∞.
x→+∞

Vậy có tất cả 12 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.
Cho hàm số y = |x5 − mx + 1| . Gọi S là tập tất cả các số nguyên dương m sao cho hàm số đồng biến
Trang 13


trên [1; +∞). Tính tổng tất cả các phần tử của S.
Chọn phương án A
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = |2x3 − mx + 1| đồng
biến trên khoảng (1 ; +∞)?
A 2.

B 6.

C 3.

D 4.

Lời giải.
Xét hàm số f (x) = 2x3 − mx + 1 ta có lim f (x) = + ∞ nên hàm số y = |f (x)| đồng biến trên
x→+ ∞

(1 ;
+∞) khi và chỉ khi hàm số y =
f (x) nhận giá trị dương và đồng biến trên (1 ; +∞).
f (x) > 0
2x3 − mx + 1 > 0


, ∀x ∈ (1 ; +∞) ⇔
, ∀x ∈ (1 ; +∞)
f (x) ≥ 0
6x2 − m ≥ 0


f (1) ≥ 0
2 − m + 1 ≥ 0


⇔ m ≤ 3.
f (1) ≥ 0
6 − m ≥ 0
Kết hợp với điều kiện m nguyên dương ta có m ∈ {1 ; 2 ; 3}.
Chọn phương án C
Câu 25. Cho hàm số f (x) = |x2 − 2mx + m + 2|. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc [−9; 9] để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)?
A 3.

B 2.

C 16.

D 9.

Lời giải.
Xét hàm g(x) = x2 − 2mx + m + 2. Ta có g (x) = 2x − 2m .
Hàm
(0; 2) khi và chỉ khi


 số f (x) đồng biến trên khoảng
g(0) ≤ 0
g(0) ≥ 0
, ∀x ∈ (0; 2).
, ∀x ∈ (0; 2) hoặc
g (x) ≤ 0
g (x) ≥ 0
Trường
hợp 1.


g(0) ≥ 0
m + 2 ≥ 0
, ∀x ∈ (0; 2) ⇔
⇔ −2 ≤ m ≤ 0.
g (x) ≥ 0
 − 2m ≥ 0
Trường
hợp 2.



g(0) ≤ 0
m + 2 ≤ 0
m ≤ −2
, ∀x ∈ (0; 2) ⇔

vô nghiệm.
g (x) ≤ 0

 − 2m ≤ 0
m ≥ 0
Do m là nguyên thuộc [−9; 9] nên m ∈ {−2; −1; 0}.
Chọn phương án A
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = g(x) =
|x3 − 3 (m + 1) x2 + 3m (m + 2) x| đồng biến trên nửa đoạn [0; +∞) biết rằng−2021 ≤ m ≤
2021?
A 2020.

B 2021.

C 2022.

Lời giải.
Xét hàm số: y = f (x) = x3 − 3 (m + 1) x2 + 3m (m + 2) x.
Trang 14

D 2019.


2
TXĐ: D =
 R; ta có y = 3x − 6 (m + 1) x + 3m (m + 2).
x=m
y =0⇔
(m < m + 2, ∀m).
x=m+2

Bảng biến thiên
.

Gọi (C1 ) là phần đồ thị của hàm sốy = x3 − 3 (m + 1) x2 + 3m (m + 2) x nằm trên Ox.
Gọi (C2 ) là phần đồ thị của hàm sốy = x3 − 3 (m + 1) x2 + 3m (m + 2) x nằm dưới Ox.
Gọi (C2 ) là phần đồ thị đối xứng với (C2 ) qua 0x.
Suy ra đồ thị hàm số y = g(x) = |x3 − 3 (m + 1) x2 + 3m (m + 2) x| gồm (C1 ) ∪ (C2 ).
x

−∞

f (x)

m
+

0

+∞

m+2


0

+
+∞

f (x)
−∞

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
hàm số y = g(x) = |x3 − 3 (m + 1) x2 + 3m (m + 2) x| đồng biến trên

m + 2 ≤ 0
⇔ m ≤ −2.
nửa đoạn [0; +∞) khi và chỉ khi
f (0) ≥ 0
Kết hợp với điều kiện −2021 ≤ m ≤ 2021, ta suy ra có 2020 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn phương án A
Câu 27. Gọi S = [a; +∞) là tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y = |x3 − 3x2 + mx + 3m + 1| đồng biến trên khoảng (−2; +∞). Khi đó a bằng
A −3.

B 19.

C 3.

D −2.

Lời giải.
Đặt f 
(x) = x3 − 3x2 + mx + 3m + 1 ⇒ f (x) = 3x2 − 6x + m.
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (−2; +∞)
TH1:
.
f (−2) ≥ 0



f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (−2; +∞)
3x2 − 6x + m ≥ 0, ∀x ∈ (−2; +∞)
m ≥ −3x2 + 6x, ∀x ∈ (−2; +∞)



f (−2) ≥ 0
m ≥ 19
m ≥ 19



m ≥ max
m ≥ 3
−3x2 + 6x
x∈(−2;+∞)

⇔ m ≥ 19.

m ≥ 19
m ≥ 19

f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (−2; +∞)
TH2:
.
f (−2) ≤ 0



f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (−2; +∞)
3x2 − 6x + m ≤ 0, ∀x ∈ (−2; +∞)
m ≤ −3x2 + 6x, ∀x ∈ (−2; +∞)


f (−2) ≤ 0

m − 19 ≤ 0
m ≤ 19
Trang 15




m ≤ min

−3x2 + 6x

(−2;+∞)

.


m ≤ 19
Vì lim (−3x2 + 6x) = −∞ ⇒ hàm số y = −3x2 + 6x khơng có giá trị nhỏ nhất. Vì vậy TH2 khơng
x→+∞

có giá trị m thỏa mãn.
Vậy tập các giá trị m cần tìm là S = [19; +∞).
Chọn phương án B
1 3 1
x − (m + 3) x2 + (2m + 3) x − 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá
3
2
trị nguyên dương m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; +∞) . Chọn mệnh đề sai?

Câu 28. Cho hàm số y =


A S có 4 phần tử.

B Tổng các giá trị của m thuộc S bằng 6.

C Tích các giá trị của m thuộc S bằng 0.

D Giá trị m lớn nhất thuộc S bằng 4.

Lời giải.
1
1
Đặt f (x) = x3 − (m + 3) x2 + (2m + 3) x − 1.
3
2
Ta có: f (x) = x2 − (m + 3) x + 2m + 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
(4; +∞) khi và chỉ khi:


f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (4; +∞)
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (4; +∞)
hoặc
f (4) ≤ 0
f (4) ≥ 0



x2 − (m + 3) x + (2m + 3) ≥ 0, ∀x ∈ (4; +∞)
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (4; +∞)


TH1:
25

f (4) ≥ 0
0m +
≥0
3
x2 − 3x + 3
7
x2 − 3x + 3
m≤
, ∀x ∈ (4; +∞) m ≤ min
⇔m≤
[4;+∞)
x−2
2
x−2
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (4; +∞)
TH2:
f (4) ≤ 0
Hệ vô nghiệm vì lim (x2 − (m + 3) x + (2m + 3)) = +∞.
x→+∞
7
Vậy m ≤ , m nguyên dương nên m ∈ {0; 1; 2; 3}.
2
Chọn phương án D
Câu 29. Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên khác 0 của tham số m trong đoạn [−5 ; 5] để hàm
x + m2 + 1
số y =

nghịch biến trên (0 ; m2 ).
x−m
A S = −16.
B S = 16.
C S = 15.
D S = −15.
Lời giải.
Đặt f (x) =

x + m2 + 1
−m − m2 − 1
< 0 , ∀x ∈ (0 ; m2 ).
⇒ f (x) =
x−m
(x + m + 1)2

Ta có
y = |f (x)| ⇒ y = (|f (x)|) =

f (x).f (x)
|f (x)|

x + m2 + 1
nghịch biến trên khoảng (0 ; m2 ) ⇔ f (x).f (x) < 0 , ∀x ∈ (0 ; m2 )
x−m
⇔ f (x) > 0 , ∀x ∈ (0 ; m2 )

Hàm số y =

Trang 16






f m2 > 0
m ∈
/ 0 ; m2

 2

m + m2 + 1



>0
m>1




  m2 − m



m < 0 ⇔ m < 0 ⇒ m ∈ {−5 ; −4 ; −3 ; −2 ; −1}
m≤0










 m ≥ m2
m≤1

Vậy S = −15.
Chọn phương án D
Câu 30. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
x2 + 2x + m2 − 2m
đồng biến trên (2 ; +∞) là [a ; b]. Tính ab.
x+1
A −10.
B −9.
C 2.
D −7.
Lời giải.
Đặt f (x) =

x2 + 2x − m2 + 2m + 2
x2 + 2x + m2 − 2m
⇒ f (x) =
.
x+1
(x + 1)2

Ta có

f (x).f (x)
|f (x)|
x2 + 2x + m2 − 2m
đồng biến trên khoảng (2 ; +∞)
Hàm số y =
x+1

f (x).f (x) ≥ 0 , ∀x ∈ (2 ; +∞)

f (x) = 0

f (x) ≥ 0
, ∀x ∈ (2 ; +∞) (vì lim f (x) = +∞)

x→+∞
f (x) > 0

x2 + 2x − m2 + 2m + 2 ≥ 0
, ∀x ∈ (2 ; +∞)

f (2) ≥ 0


m2 − 2m − 2 ≤ x2 + 2x
⇔ m2 − 2m + 8
, ∀x ∈ (2 ; +∞) (∗)


≥0
3

Đặt g(x) = x2 + 2x
y = |f (x)| ⇒ y = (|f (x)|) =

Bảng biến thiên của hàm g(x)
x

−1


g (x)

+
+∞

−1
g(x)
8

(∗) ⇔


m2 − 2m − 2 ≤ 8

⇔1−

+∞

2




11 ≤ m ≤ 1 + 11

m ∈ R


Vậy a = 1 − 11, b = 1 + 11 nên ab = −10.
Chọn phương án A
Trang 17


Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =

x3 − 2mx + 2
đồng
x−1

biến trên [2 ; +∞) ?
A 0.

B 1.

C 2.

D 3.

Lời giải.
x3 − 2mx + 2
2x3 − 3x2 + 2m − 2
Đặt f (x) =

.
⇒ f (x) =
x−1
(x − 1)2
Ta có
f (x).f (x)
y = |f (x)| ⇒ y = (|f (x)|) =
|f (x)|
x3 − 2mx + 2
đồng biến trên khoảng [2 ; +∞)
Hàm số y =
x−1

f (x).f (x) ≥ 0 , ∀x ∈ [2 ; +∞)

f (x) = 0

f (x) ≥ 0

, ∀x ∈ [2; +∞) (vì lim f (x) = +∞)
x→+∞
f (x) > 0

2x3 − 3x2 + 2m − 2 ≥ 0
, ∀x ∈ [2; +∞)

f (2) > 0


m ≥ −x3 + 3 x2 + 1

2

, ∀x ∈ [2; +∞)

10 − 4m > 0


m ≥ g(x)
, ∀x ∈ [2; +∞) (∗)

5

m <
2
Bảng biến thiên của hàm g(x)
x

+∞

2


g (x)
−1
g(x)

(∗) ⇔




m ≥ −1

⇔ −1 ≤ m <

5

m <
2
Chọn phương án C

5
⇒ m ∈ {1 ; 2}.
2

Câu 32. Cho hàm số f (x) =



x2 + 2x + 2 − x + m , trong đó m là tham số thực. S là tập hợp

tất cả các giá trị nguyên của m trên đoạn [−2019 ; 2019] để hàm số f (x) đồng biến trên khoảng
(−1 ; +∞) . Số phần tử của tập S là
A 2018.

B 2017.

C 2019.

Lời giải.
Trang 18


D 4039.




x2 + 2x + 2 − x + m trên
√ khoảng (−1 ; +∞).
x + 1 − x2 + 2x + 2
x+1

−1=
< 0, ∀x > −1
Ta có, g (x) = √
x2 + 2x + 2
x2 + 2x + 2
»

(Do x + 1 − x2 + 2x + 2 = (x + 1) − (x + 1)2 + 1 < 0, ∀x > −1)

Xét hàm số g(x) =

Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1 ; +∞).
Suy ra, hàm số f (x) = |g(x)| đồng biến trên khoảng (−1 ; +∞)
⇔ g(x) ≤ 0, ∀x > −1 (1)
Do hàm số g(x) liên tục trên [−1 ; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1 ; +∞) nên hàm số g(x) nghịch
biến trên [−1 ; +∞).
Vậy (1) ⇔ max g(x) ≤ 0 ⇔ g (−1) = m + 2 ≤ 0 ⇔ m ≤ −2
[−1 ; +∞)


Vậy S = {−2019 ; −2018 ; ... ; −2}
Chọn phương án A

Câu 33. Có bao nihe6u giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = 3 x2 + 1 + x + m
đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A 5.

B 6.

C 4.

D Vô số.

Lời giải.


3x
Xét hàm số f (x) = 3 x2 + 1 + x + m ⇒ f (x) = √
+ 1.
x2 + 1
Trên (1; +∞) ⇒ f (x) > 0.
Bản biến thiên
x

+∞

1

f (x)


+
+∞

f (x)

3 2+1+m


Nhận thấy:
hàm
số
y
=
|f
(x)|
đồng
biến
trên
khoảng
(1;
+∞)

3
2
+
1
+
m

0


m

−3
2 − 1.

m ∈ Z
⇒ m ∈ {−5; −4; −3; −2; −1}.
Lại do
m < 0
Vậy có 5 giá trị của m thỏa yêu cầu bài tốn.
Chọn phương án A

Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [0; 10] để hàm số y = x + m x2 − 2x + 3
đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A 11.

B 10.

C 12.

Lời giải.
+TXĐ D = R


+Xét hàm số f (x) = x + m x2 − 2x + 3.
x−1
+f (x) = 1 + m √
2
x − 2x + 3

Trang 19

D 9.



f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (1; +∞)

 f (1) ≥ 0

.
Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞) ⇔ 

 f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (1; +∞)

f (1) ≤ 0
Trường hợp 1


x−1
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (1; +∞) ⇔ 1 + m √
≥ 0, ∀x ∈ (1; +∞) ⇔ x2 − 2x + 3 + m (x − 1) ≥
x2 − 2x + 3
0, ∀x ∈ (1; +∞) .


t2 + 2

Đặt t = x − 1, t > 0 ⇒ t2 + 2 + mt ≥ 0∀t > 0 ⇔ m ≥
, ∀t > 0

t

− t2 + 2
2
Xét f (t) =
, f (t) = √
> 0∀t > 0.
t
t2 t2 + 2
Bảng biến thiên
t

+∞

0

f (t)

+
−1

f (t)
−∞

Từ Bảng biến thiên ta có


f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (1; +∞)
f (1) ≥ 0


Trường hợp 2
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (1; +∞) ⇔ 1 + m √




m ≥ −1
m ≥ −1
−1


⇔m≥ √ .

−1
1 + m. 2 ≥ 0

2
m ≥ √
2


x−1
≤ 0, ∀x ∈ (1; +∞) ⇔ x2 − 2x + 3 + m (x − 1) ≤
x2 − 2x + 3

0, ∀x ∈ (1; +∞) .


Đặt t = x − 1, t > 0 ⇒ t2 + 2 + mt ≤ 0(∗), ∀t > 0
Ä√

ä
Mà lim+
t2 + 2 + mt = 2 > 0 nên với mỗi giá trị của m ln có giá trị của t dương đủ nhỏ để Vế
t→0

trái của (∗) lớn hơn 0. Suy ra không có gía trị nào của m để TH2 thỏa mãn.
Vậy có 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn là {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}.
Chọn phương án A
Câu 35. Cho hàm số f (x) = (2 + sin x)3 − (3m − 7) sin x + 18 − 6m . Có bao nhiêu giá trị
π π
nguyên dương nhỏ hơn 2020 của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng − ;
?
2 2
A 2011.
B 2019.
C 3.
D 2008.
Lời giải.
Ta có f (x) = (2 + sin x)3 − (3m − 7) sin x + 18 − 6m = (2 + sin x)3 − (3m − 7) (sin x + 2) + 4 .
π π
Đặt t = t(x) = 2 + sin x thì hàm số t(x) đồng biến trên − ;
và t ∈ (1; 3) .
2 2
π π
Hàm số f (x) đồng biến trên − ;
khi và chỉ khi hàm số y = |g(t)| vớig(t) = t3 − (3m − 7) t + 4
2 2
đồng biến trên khoảng (1; 3) .
Trường hợp 1: Hàm số g(t) đồng biến trong khoảng (1; 3) và không âm trên (1; 3) tức là:
Trang 20




g (t) ≥ 0 , ∀t ∈ (1; 3)



g(1) ≥ 0


3t2 − (3m − 7) ≥ 0 , ∀t ∈ (1; 3)
1 − 3m + 7 + 4 ≥ 0



m ≤ 10
3 ⇔ m ≤ 10 ·


3
m ≤ 4

Trường hợp 2: Hàm số g(x) nghịch biến trong khoảng (1; 3) và không
 dương trên (1; 3) tức là:



g (t) ≤ 0 , ∀t ∈ (1; 3)
3t2 − (3m − 7) ≤ 0 , ∀t ∈ (1; 3)
m ≥ 34

3 ⇔ m ≥ 34 ·


g(1) ≤ 0
1 − 3m + 7 + 4 ≤ 0

3
m ≥ 4
Kết hợp với yêu cầu bài toán m ∈ {1; 2; 3} ∪ {12; 13; 14; ...; 2019} ta có 2011 giá trị của m.
Chọn phương án A
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên nhỏ hơn 20 của tham số m sao cho hàm số
π
tan x − 2
y=
đồng biến trên khoảng 0;
. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
tan x − m
4
A 190.
B 189.
C 1.
D 3.
Lời giải.
π
tan x − 2
. Tập giá trị của tan x trên khoảng 0;
là khoảng (0; 1) nên hàm số f (x)
tan x − m 
4
m≤0

(∗) .
xác định khi m ∈
/ (0; 1) hay 
m≥1
(−m + 2) (1 + tan2 x)
Ta có f (x) =
·
(tan x − m)2



π

f (x) > 0 , ∀x ∈ 0;
−m+2>0
m < 2
4 ⇔
·
Trường hợp 1:

2




m
>
0
≥0
f (0) ≥ 0

m
Kết hợp (∗) , ta được 1 ≤ m < 2 .



π

f (x) < 0 , ∀x ∈ 0;
−m+2<0
m > 2
4
Trường hợp 2:
⇔ 2



m < 0
 ≤0
f (0) ≤ 0
m
Trường hợp này khơng tìm được m.
Đặt f (x) =

Vì chỉ có m = 1 thỏa u cầu bài tốn nên tổng là 1.
Chọn phương án C
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−7; 7] để hàm số y =
π
cos x. |cos2 x − 3m2 | nghịch biến trên 0;
?
2

A 1.
B 15.
C 8.
D 14.
Lời giải.
π
⇒ t ∈ (0; 1).
2
π
Lại có t = cos x là hàm số nghịch biến trên 0;
nên yêu cầu bài toán trở thành tìm m nguyên thuộc
2
2
2
3
2
[−5; 5] để hàm số y = t |t − 3m | = |t − 3m t| đồng biến trên (0; 1).
Đặt t = cos x. Vì x ∈ 0;

Xét f (t) = t3 − 3m2 t, t ∈ (0; 1) có f (t) = 3t2 − 3m2 .
Trường hợp 1: Nếu m = 0 thì hàm số trở thành y = |t3 | ln đồng biến trên (0; 1).
Do đó m = 0 thỏa mãn bài toán. (1)
Trang 21




t = −m 3

t=m


Trường hợp 2: m = 0 ⇒ f (t) = 0 ⇔ 
và f (t) = 0 ⇔ t = 0

t = −m

t=m 3
*) Với m > 0, ta có bảng biến thiên sau:


t



f (t)


m 3

m

0

0

+

2m3
|f (t)|
0


0

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y = |f (t)| đồng biến trên (0; m).
Do đó khoảng (0; m) chứa khoảng (0; 1) , suy ra m ≥ 1 . (2)
*) Với m < 0 , ta có bảng biến thiên sau:
t



f (t)


−m 3

−m

0

0

+

−2m3
|f (t)|
0

0

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y = |f (t)| đồng biến trên (0; −m).

Do đó khoảng (0; −m) chứa khoảng (0; 1), suy ra m ≤ −1 . (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra có 15 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài tốn.
Chọn phương án B
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = |8tan x + 3.2tan x − m + 2| đồng
π π
.
biến trên − ;
4 2
29
29
29
29
A m< .
B m> .
C m≤ .
D m≥ .
8
8
8
8
Lời giải.
π π
1
Đặt 2tan x = t. Vì x ∈ − ;
suy ra tan x ≥ −1 nên t ≥ .
4 2
2
Khi đó ta có hàm số: y = |t3 + 3t − m + 2| (1).
ï
ã

π π
1
Để hàm số ban đầu đồng biến trên − ;
thì hàm số (1) phải đồng biến trên
; +∞ .
4 2
2
Xét hàm số f (t) = t3 + 3t − m + 2.
Ta có: f (t) = 3t2 + 3 > 0, ∀t.
f (t).f (t)
f (t).f (t)
f 2 (t) nên y =
=
.
2 (t)
|f (t)|
f
ï
ã
ï
ã
1
1
Hàm số đồng biến trên
; +∞ khi và chỉ khi y ≥ 0, ∀t ∈ ; +∞

2 ã
ï
ï
1

1
⇔ f (t) ≥ 0, ∀t ∈ ; +∞ ⇔ t3 + 3t − m + 2 ≥ 0, ∀t ∈ ; +∞
2
2
Khi đó y = |f (t)| =

Trang 22


ï

ã
1
⇔ m ≤ t + 3t + 2, ∀t ∈ ; +∞ (∗).
2
3

ï

ã
1
Ta có bảng biến thiên của hàm số: g(t) = t + 3t + 2 trên
; +∞ như sau:
2
3

1
2

x


+∞
+

g (t)

+∞
g(x)

Từ bảng biến thiên suy ra: m ≤

29
8
29
.
8

Chọn phương án C
Câu 39. Giá trị lớn nhất của m để hàm số y = |ex + e2x − m| đồng biến trên(1 ; 2) là
B e + e2 .

A e.

C e2 .

D 2.

Lời giải.
Đặt f (x) = ex + e2x − m ⇒ y = |f (x)| = f 2 (x).
f (t).f (t)

f (t).f (t)
Ta có y =
=
|f (t)|
f 2 (t)
Hàm số đồng biến trên (1 ; 2) ⇔ y ≥ 0, ∀x ∈ (1 ; 2)
Vì f (x) = ex + 2e2x > 0 ∀x ∈ (1 ; 2)
⇒ y ≥ 0, ∀x ∈ (1 ; 2) ⇔ f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (1 ; 2)
⇔ m ≤ ex + e2x , ∀x ∈ (1 ; 2) (1)
Ta có bảng biến thiên của hàm số g(x) = ex + e2x trên khoảng (1 ; 2) như sau:
x

1

2
+

g (x)

e2 + e 4
g(x)
e + e2
Từ bảng biến thiên suy ra (1) ⇔ m ≤ e + e2 .
Chọn phương án B
Câu 40 (Mức độ 4). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m ∈ (−2019 ; 2020) để hàm số y =
2

2

e−x − ex − m nghịch biến trên khoảng (1 ; e) ?

A 401.

B 0.

C 2019.

Lời giải.
2

2

2

2

Đặt f (x) = e−x + ex − m ⇒ f (x) = −2xe−x + 2xex
f (t).f (t)
f (t).f (t)
Ta có y = |f (x)| = f 2 (x) ⇒ y =
=
|f (t)|
f 2 (t)
Trang 23

D 2016.


Yêu cầu bài toán ⇔ y ≤ 0, ∀xÄ ∈ (1 ; e)ä(*)
2
2x e2x − 1

2
2
Ta có: −2xe−x + 2xex =
> 0, ∀x ∈ (1 ; e)
e x2
Khi đó, (∗) ⇔ f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (1 ; e)
2
2
⇔ e−x + ex − m ≤ 0, ∀x ∈ (1 ; e)
2

2

⇔ e−x + ex ≤ m, ∀x ∈ (1 ; e)
2
2
Ta có bảng biến thiên của hàm số g(x) = e−x + ex trên (1 ; e) như sau:
x

e

1

g (x)

+
2

e−e + ee
g(x)


2

1
+e
e
2

2

Từ bảng biến thiên suy ra m ≥ e−e + ee ≈ 1618, 18.
Vậy có 401 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Chọn phương án A
x+1
2x + 2
Câu 41. Cho hàm số y = e x − 1 + 3e x − 1 − 2m + 5 (1) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2 ; 4) ?
A 234.

B Vô số.

C 40.

D Không tồn tại.

Lời giải.
x+1
x+1 Å
x+1
ã

−2
x
+
1
Đặt t = e x − 1 , ta có t = e x − 1 .
= ex − 1 .
< 0∀x ∈ (2 ; 3) ⇒ t ∈ (e2 ; e3 ) , đồng
x−1
(x − 1)2
thời x và t sẽ ngược chiều biến thiên.
»
2
Khi đó hàm số trở thành y = |t + 3t − 2m + 5| = (t2 + 3t − 2m + 5)2 (2)
2 (t2 + 3t − 2m + 5) . (2t + 3)
(t2 + 3t − 2m + 5) . (2t + 3)
»
Ta có: y =
=
.
2 + 3t − 2m + 5|
2
|t
2
2 (t + 3t − 2m + 5)
Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (2; 3) tương đương với hàm số (2) đồng biến trên khoảng (e2 ; e3 )
(t2 + 3t − 2m + 5) . (2t + 3)

≥ 0∀t ∈ (e2 ; e3 ) ⇔ t2 + 3t − 2m + 5 ≥ 0∀t ∈ (e2 ; e3 )
|t2 + 3t − 2m + 5|
t2 + 3t + 5

⇔m≤
= g(t)∀t ∈ (e2 ; e3 ) .
2
2t + 3
e4 + 3e2 + 5
e6 + 3e4 + 5
e4 + 3e2 + 5
Có g (t) =
> 0∀t ∈ (e2 ; e3 ) ⇒
< g(t) <
⇒m≤
.
2
2
2
2
Với điều kiện m là số nguyên dương ta tìm được 40 giá trị của m.
Chọn phương án C
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m trong đoạn [−9 ; 9] để hàm số y =
|ln (2x3 − 3mx + 32)| nghịch biến trên nửa khoảng (2 ; 4].
A 0.

B 19.

C 10.

Lời giải.
Trang 24

D 7.



Xét hàm số f (x) = ln (2x3 − 3mx + 32) trên (2 ; 4] .
32
Điều kiện xác định: 2x3 − 3mx + 32 > 0, ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ 3m < 2x2 + , ∀x ∈ (2 ; 4] .
x

32
16
16
16
16
16
3
Mặt khác 2x2 +
= 2x2 +
+
≥ 3 2x2 . . = 8 . Dấu “= ” xảy ra khi 2x2 =
⇔x=2.
x
x
x
x x
x
8
32
> 8, ∀x ∈ (2 ; 4] . Suy ra 3m ≤ 8 ⇔ m ≤ .
Vậy 2x2 +
x
3

f (x)f (x)
Ta có y =
. Hàm số đã cho nghịch biến trên (2 ; 4] khi và chỉ khi
|f (x)|

f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (2 ; 4]

 f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (2 ; 4]

f (x)f (x)
.
y ≤ 0, ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔
≤ 0, ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ 

|f (x)|
 f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (2 ; 4]

f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (2 ; 4]

f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (2 ; 4]
Trường hợp 1:
.
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (2 ; 4]
Ta có f (x) ≥ 0 ⇔ ln (2x3 − 3mx + 32) ≥ 0 ⇔ 2x3 − 3mx + 32 ≥ 1 ⇔ 2x3 − 3mx + 31 ≥ 0
31
31
31
4x3 − 31
2
2

⇔ 3m ≤ 2x +
. Xét g(x) = 2x +
⇒ g (x) = 4x − 2 =
> 0, ∀x ∈ (2 ; 4] .
x
x
x
x2
Vậy ta có hàm số g(x) đồng biến trên (2 ; 4] .
47
47
31
⇔m≤
.
Suy ra, 3m ≤ 2x2 + , ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ 3m ≤ g(2) =
x
2
6
Ta có f (x) ≤ 0 ⇔ 6x2 − 3m ≤ 0 ⇔ m ≥ 2x2 .
Để f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ m ≥ 2x2 , ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ m ≥ 32 .
Vậy trong trường
 hợp 1, khơng có giá trị nào của m thỏa mãn.
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (2 ; 4]
Trường hợp 2:
. Từ trường hợp trên ta có
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (2 ; 4]
31
159
53
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ 3m ≥ 2x2 + , ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ 3m ≥ g(4) =

⇔m≥
.
x
4
4
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ m ≤ 2x2 , ∀x ∈ (2 ; 4] ⇔ m ≤ 8.
Vậy trong trường hợp 2, khơng có giá trị nào của m thỏa mãn.
Vậy khơng có giá trị nào củam thỏa mãn u cầu bài tốn.
Chọn phương án A
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên của tham sốÅ m trong
ã đoạn [−12 ; 12] để hàm số y =
1
2
|ln (2x − 4mx − 2m) − 1| đồng biến trên khoảng − ; 1 .
2
A 13.
B 7.
C 0.
D 25.
Lời giải.
Å
ã
1
2x − 2m
Xét hàm số f (x) = ln (2x − 4mx − 2m) − 1 trên − ; 1 . Suy ra f (x) = 2
.

x −
2mx −ãm
Å

Å
1
x2
1
Điều kiện xác định: 2x2 − 4mx − 2m > 0, ∀x ∈ − ; 1 ⇔ m <
, ∀x ∈ − ; 1 .
2
2x

Å
 +1
1
Å
ã
x = 0 ∈ − 2 ; 1
x2
1
2x2 + 2x
Å
ã.
Xét g(x) =
trên − ; 1 . Ta có g (x) =
=0⇔

1
2x + 1
2
(2x + 1)2
x = −1 ∈
/ − ;1

2
Bảng biến thiên của g(x)
2

Trang 25


×