Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TN HÌNH học 7 CHƯƠNG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 6 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN
THCS
TN HÌNH HỌC 7 – CHƯƠNG 3

QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC CÁC
ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AB lấy điểm K, trên AC lấy điểm M. Kết luận nào sau đây là sai?
A. MK < KC
B. MK < KA
C. MK < MB
D. MK Câu 2: Chu vi của một tam giác cân biết độ dài hai cạnh của nó 3,9 cm và 7,9 cm là:
A. 15,7 cm
B. 11,8 cm
C. Cả ba đáp án trên đều sai

D. 19,7 cm

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 11 cm. Đường trung tuyến AM có độ dài là:
A. 5,5 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 6,5 cm
Câu 4: Điểm N thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:
A. NA< NB
B. NA> NB
C. NA = NB

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 5: Cho ba tam giác cân AMN, BMN, CMN có chung đáy MN. Kết quả nào sau đây đúng


A. AN = BN= CN
B. AM = BM = CM
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng

D. Ba tam giác trên bằng nhau

Câu 6: Cho tam giác ABC, điểm E là giao điểm hai tia phân giác của hai góc ngoài tại đỉnh B và C. Kết luận nào
sau đây là đúng.
A. Điểm E nằm trên tia phân giác của góc A.
B. Điểm E nằm trên đường cao đi qua đỉnh A của tam giác.
C. Điểm E nằm trên đường trung tuyến đi qua đỉnh A của tam giác.
D. Điểm E nằm trên đường thẳng vng góc với AC.
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Biết BC = 12cm, AB = AC = 10cm thì độ
dài AM là:
A. Khơng xác định được B. 22cm
C. 8cm
D. 4cm
Câu 8: Cho tam giác ABC vng ở A có C >
0
30
A. AB =
BC

B. AB <
BC
2

. Kết quả nào sau đây là đúng?
C. AB =
BC


D. AB >

BC
2

2

Câu 9: Cho tam giác ABC có AB= 5cm, AC= 7cm. Từ C kẻ CM vng góc với AB, BN vng góc với AC. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. BN+ CM > 12
B. BN+ CM < 12
C. BN= 5cm
D. CM= 7cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có CM là đường phân giác của góc C, MH vng góc với BC, K là giao
điểm của MH và AC. Khẳng định sai là
A. CM vng góc với BK
B. AM = MH
C. CM không là đường trung trực của AH

Fb.com/groups/425690047929656

D. MK = MB


BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN
THCS

Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A,phân giác AI . Nếu AB = 5cm, BC = 6cm thì độ dài AI là:
A. 5cm

B. 4 cm
C. 7cm
D. 6 cm

Fb.com/groups/425690047929656


Câu 12: Tam giác ABC vng tại A có
A. Tam giác đều

BC = 2 2 , đường cao AH = 2 . Tam giác ABC là:
B. Tam giác vuông cân C. Tam giác vuông
D. Tam giác cân

Câu 13: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến CQ và AK cắt nhau tại G. Trên tia đối của tia GA vẽ điểm
M sao cho GA = GM. Kết luận nào sau đây luôn đúng
A. B =
C. B =
D. B = GC
B. BM =

M AG

M QC

QG

M

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Trực tâm của tam giác vuông trùng với đỉnh góc vng.
B. Trực tâm của tam giác nhọn nằm ở bên trong tam giác.
C. Trực tâm của tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
D. Trực tâm của tam giác tù nằm bên ngoài của tam giác.
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB= 8cm. Hai điểm M và I nằm trên trung trực của AB biết rằng I nằm trên AB. Nếu
IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:
A. 3cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 4cm
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù.
B. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
C. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất.
D. Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất.
Câu 17: Tam giác ABC,các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Biết BDGCB là:
A. GBC ≥
GCB

B. GBC <
GCB

C. GBC >
GCB

D. GBC = GCB

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB lấy điểm K. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. BC > KC > AC

B. BC > AC > KC
C. KC > AC > BC
D. AC > KC > BC
Câu 19: Điểm nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó là:
A. Giao điểm của 3 đường trung trực
B. Giao điểm của 3 đường phân giác
C. Giao điểm của 3 đường trung tuyến

D. Giao điểm của 3 đường cao

0
Câu 20: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Cho C = 60 . Số đo của AHB là:
A. 600
B. 800
C. 1500
D. 1200

Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có các đường phân giác AD; BE; CF và G là trọng tâm của tam giác .
Khẳng định đúng là:
A. Ba điểm C, G, F thẳng hàng
B. Cả ba đáp án trên đều sai
C. Ba điểm A, G, D thẳng hàng

D. Ba điểm B, G, E thẳng hàng

0
0
Câu 22: Cho tam giác ABC có A = 90 , B = 45 tam giác ABC là:
A. Tâm giác cân
B. Tam giác vuông


C. Tam giác vuông cân

D. Tam giác đều


Câu 23: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AE và BD cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây sai?
2
1
A. GB =
B. GE =
C. GB = GA
D. GA = 2 GE
BD
AE
3
3
Câu 24: Cho tam giác PNK có
0

A. 90

P = 600 . Tia phân giác của góc N và góc K cắt nhau tại I. Số đo của góc NIK là:
B. 120

0

0

C. 160


D. 100

0

Câu 25: Cho tam giác ABC có A > 900 . Trên AB lấy điểm M, so sánh nào sau đây đúng?
A. CM < CA < CB
B. CM > CB > CA
C. CA > CM > CB
D. CA < CM < CB
thì số đo của góc

Câu 26: Cho tam giác ABC vng tại A, CM là đường phân giác của góc C. Nếu cho B =
0
AMC là:
30
0

A. 60

0

0

B. 45

0

C. 30


D. 75

Câu 27: Cho tam giác ABC khơng vng, H là trực tâm. Khi đó trực tâm của tam giác HAB là:
A. Điểm C
B. Điểm B
C. Điểm H
D. Điểm A
0
0
Câu 28: Cho tam giác ABC có A = 70 , B = 30 . So sánh nào sau đây là đúng?
A. AC > BC > AB
B. AC > AB > BC
C. AB > BC >BC

D. AB > BC > AC

Câu 29: Đường cao xuất phát từ đỉnh của một tam giác cân có đáy 5 cm, cạnh bên 6,5 cm bằng:
A. 5 cm
B. 6,5 cm
C. 5,5 cm
D. 6 cm
Câu 30: Tam giác có trực tâm và tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác đó trùng nhau là:
A. Tam giác vuông
B. Tam giác đều
C. Tam giác cân

D. Tam giác tù

Câu 31: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 3cm, AC = 4cm. Khẳng định đúng là
A. A > B

B. C > B
C. A > C
D. B > C > A
> C
> A
> B
Câu 32: Cho tam giác ABC bất kì, hai đường trung tuyến CQ và AK cắt nhau tại G. Trên tia đối của tia GA vẽ
điểm M sao cho GA= GM. Vẽ GN là trung tuyến của tam giác BMG. Kết luận nào sau đây luôn đúng?
A. GN = BM
B. GN = BK
C. GN = GM
D. GN = QB
Câu 33: Tam giác MNP có trung tuyến MR và trọng tâm Q.Khẳng định nào sai?
A.

=

S
S
RPQ

B.

SMNQ
SRNQ

=2

C.


S
QMN

=S
S

=
NQP
QMP

D.

SMPQ

=1

SRPQ

2

RNQ

Câu 34: Để chọn điểm O cách đều 3 đỉnh M,N,P của tam giác MNP thì ta phải:
A. Dựng hai đường trung trực của tam giác MNQ, chúng cắt nhau tại 1 điểm, đó chính là điểm O cần phải tìm.
B. Dựng hai đường trung tuyến của tam giác MNQ, chúng cắt nhau tại 1 điểm chính là điểm O cần phải tìm.
C. Dựng hai đường phân giác của tam giác MNQ, chúng cắt nhau tại 1 điểm, đó chính là điểm O cần phải tìm.
D. Dựng hai đường cao của tam giác MNQ, chúng cắt nhai tại 1 điểm, đó chính là điểm O cần phải tìm.


Câu 35: Chọn câu trả lời đúng

A. Trong một tam giác, giao điểm cuả ba đường phân giác thì cách đều ba cạnh của tam giác đó
B. Trong một tam giác, giao điểm cuả ba đường phân giác là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác, giao điểm cuả ba đường phân giác thì cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. Trong một tam giác, giao điểm cuả ba đường phân giác ln nằm ngồi tam giác đó.

Câu 36: Cho tam giác ABC vng tại B thì trực tâm của tam giác ABC :
A. Trùng với điểm B
B. Là trung điểm của AC
C. Nằm bên trong tam giác

D. Nằm bên ngoài tam giác

Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của ABC cắt đường trung trực của đoạn thẳng AC ở
D. Tam giác DBC là:
A. Tam giác vuông
B. Tam giác đều
C. Tam giác nhọn
D. Tam giác cân
Câu 38: Giao điểm ba đường phân giác của một tam giác:
A. Cách đều 3 cạnh
B. Là trực tâm
C. Là tâm đường tròn ngoại tiếp

D. Cách đều 3 đỉnh

Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A có G là trọng tâm, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác
ABC. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. AG = GO
B. AG = 2GO
GO

C. Ba điểm A, G, O không thẳng hàng
D. AG =
2


Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai đường trung trực của AB, AC lần lượt cắt AB, AC tại M, N và
chúng cắt nhau tại P. Khẳng định đúng là
1
A. AP = AN + NP
B. AP = BC
C. AP = AM + AN
D. AP = AM – AN
2
Đáp án :
1. B

2. D

3. A

4. C

5. C

6. A

7. C

8. D


9. B

10. C

11. B

12. B

13. D

14. C

15. C

16. D

17. C

18. A

19. B

20. D

21. C

22. C

23. C


24. B

25. D

26. A

27. A

28. D

29. D

30. B

31. B

32. D

33. D

34. A

35. A

36. A

37. A

38. A


39. B

40. B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×