Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

(Luận văn thạc sĩ) đặc điểm của các từ chỉ đồ gia dụng trong tiếng việt và tiếng hán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 107 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

KHỔNG NGHỆ TRỪNG

ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC TỪ CHỈ ĐỒ GIA DỤNG
TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG HÁN

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC

Hà Nội-2018


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

KHỔNG NGHỆ TRỪNG

ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC TỪ CHỈ ĐỒ GIA DỤNG
TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG HÁN

Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Mã số:60 22 02 40

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Đỗ Hồng Dƣơng

Hà Nội-2018




LỜI CAM ĐOAN

Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các kết
quả nghiên cứu đã được trình bày trong luận văn là trung thực và chưa được ai cơng
bố trong bất kỳ cơng trình khoa học nào. Tôi xin cam đoan rằng những tài liệu tham
khảo được trích dẫn trong luận văn đều chính xác nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2018
Học viên

KHỔNG NGHỆ TRỪNG


LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc TS. Đỗ Hồng Dươngđã tận
tình giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực hiện luận văn.
Tơi xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo, Ban chủ nhiệm và các cán
bộ khoa Ngôn ngữ học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học
Quốc gia Hà Nội đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong q trình thực
hiện luận văn.
Cuối cùng, tơi gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên
và khích lệ, tạo điều kiện để tôi học tập và thực hiện luận văn.
Học viên

KHỔNG NGHỆ TRỪNG


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 3

1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 3
2. Lịch sử vấn đề ............................................................................................... 4
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 5
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................ 6
5. Phương pháp nghiên cứu............................................................................... 7
6. Cấu trúc của luận văn .................................................................................... 7
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA LUẬN VĂN ................................... 8
1.1 Một số vấn đề về trƣờng từ vựng-ngữ nghĩa .......................................... 8
1.1.1 Khái niệm trường từ vựng ngữ nghĩa....................................................... 8
1.1.2 Đặc điểm của trường từ vựng- ngữ nghĩa................................................ 9
1.2 Một số vấn đề về định danh.................................................................... 11
1.2.1 Khái niệm định danh. ............................................................................. 11
1.2.2 Cơ sở định danh ..................................................................................... 12
1.3 Lý thuyết giữa ngôn ngữ và văn hóa ..................................................... 13
1.4. Định nghĩa đồ gia dụng .......................................................................... 14
1.5 Tiểu kết ..................................................................................................... 15
CHƢƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ CÁCH ĐỊNH DANH CỦA TỪ
NGỮ CHỈ ĐỒ GIA DỤNG TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG HÁN ... 16
2.1. Kết quả thống kê và phân loại .............................................................. 16
2.2. Đặc điểm cấu tạo của các từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Việt và
tiếng Hán ........................................................................................................ 16
2.2.1. Từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Việt ............................................... 17
2.2.2. Từ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Hán...................................................... 19
2.3. Đặc điểm về chữ viết của các từ chỉ đồ gia dụng trongtiếng Hán ..... 25
2.3.1 Giới thiệu về chữ Hán ............................................................................ 26
1


2.3.2 Cấu tạo của chữ Hán trong các từ chỉ đồ gia dụng............................... 28
2.4. Đặc điểm cách định danh của các từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng

Việt và Tiếng Hán.......................................................................................... 33
2.4.1 Đặc điểm cách định danh của các từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Việt .. 35
2.4.2 Đặc điểm cách đinh danh của các từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Hán.. 41
2.4.2.1 Phân loại định danh ............................................................................ 42
2.5. Tiểu kết .................................................................................................... 45
Chƣơng 3. YẾU TỐ VĂN HÓA CỦA CÁC TỪ NGỮ CHỈ ĐỒ GIA
DỤNG TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG HÁN ...................................... 47
3.1 Mối quan hệ giữa ngơn ngữ và văn hóa ................................................ 47
3.2. Yếu tố văn hóa của các từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Việt và
tiếng Hán ........................................................................................................ 48
3.2.1 Yếu tố văn hóa của các từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Việt........... 48
3.2.2 Yếu tố văn hóa của các từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Hán .......... 57
3.2.3Các từ ngữ chỉ đồ gia dụng và văn hóa dùng lửa ................................... 59
3.2.4 Tên gọi của các đồ gia dụng được thay đổi theo sự phát triển của thời đại..... 60
3.2.5. Đồ gia dụng và giao lưu văn hóa Đơng Tây ......................................... 61
3.3 Yếu tố văn hóa của các từ ngữ chỉ đồ gia dụng trong tiếng Việt và
tiếng Hán ........................................................................................................ 62
3.4 Tiểu kết ..................................................................................................... 62
KẾT LUẬN .................................................................................................... 64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 67
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 69

2


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1 Hiện nay, hội nhập tồn cầu hóa kinh tế quốc tế diễn ra mạnh mẽ,
việc học ngoại ngữ ngày càng trở thành một nhu cầu bức thiết. Đất nước Việt
Nam cũng như tiếng Việt ngày càng được nhiều người trên các quốc gia biết

đến, trong đó có người dân Trung Quốc - quốc gia láng giềng với dân số hơn
1 tỉ dân, có nhiều nét tương đồng và dị biệt về ngôn ngữ và văn hóa với Việt
Nam do có sự tiếp xúc và giao lưu lâu đời. Ngược lại, có ngày càng nhiều
người Việt Nam học tiếng Trung Quốc để giao lưu, trao đổi về kinh tế - giáo
dục – văn hóa. Vì vậy, các cơng trình nghiên cứu về các khía cạnh thuộc ngơnựng gia vị

密封瓶 mi feng ping

lọ có nắp đậy kín

玻璃瓶 bo li ping

lọ thủy tinh

不锈钢瓶 bu xiu gang ping

lọ inox

塑料瓶 su liao ping

lọ nhựa

锤 chui

chày

木头锤子 mu tou chui zi

chày gỗ


钵 bo

cối

铜钵 tong bo

cối đồng

陶瓷钵 tao ci bo

cối sứ

扇子 shan zi

quạt

芭蕉扇子 ba jiao shan zi

quạt nan

羽毛扇子 yu mao shan zi

quạt lông vũ
96


161
162
163
164

165
166
167
168

纸扇子 zhi shan zi

quạt giấy

挂墙式扇子 gua qiang shi shan zi
吊式扇子 diao shi shan zi

quạt treo tường
quạt trần

usb 小风扇 usb xiao feng shan
排气扇 pai qi shan

quạt tích điện
quạt thốt mùi

爬地扇 pa di shan

quạt sàn

趴地扇 ba di shan

quạt sàn

充电扇 chong dian shan


quạt tích điện

携手式电风扇 xie shou shi dian
quạt cầm tay

169 feng shan
170
171
172
173
174
175
176
177

喷雾风扇 peng wu feng shan

quạt phu sương

台地扇 tai di shan

quạt sàn

碎冰机 sui bing ji

máy xay sinh tố

料理机 liao li ji


máy xay sinh tố

榨汁机 zha zhi ji

máy xay sinh tố

冰沙机 bing sha ji

máy xay sinh tố

豆浆机 dou jiang ji

máy làm sữa đậu nành

榨油机 zha you ji

máy ép dầu

97


178
179
180
181
182
183
184
185
186

187
188
189
190
191
192
193
194
195

面条机 mian tiao ji

máy làm mì

酸奶机 suan nai ji

máy làm sữa chua

咖啡机 ka fei ji

máy pha cà phê

碎咖啡机 sui ka fei ji

máy xay cà phê

咖啡过滤器 ka fei guo lu qi

phin cà phê


烤面包机 kao mian bao ji

máy nướng bánh mì

煮蛋器 zhu dan qi

nồi luộc trứng

吐司机 tu si ji

máy làm điểm tâm sáng

冰箱 bing xiang

tủ lạnh

一门冰箱 yi men bing shuang

tủ lạnh một cánh

双门冰箱 shuang men bing xiang
小冰箱 xiao meng bing xiang

tủ lạnh hai cánh
tủ lạnh mini

冷藏器 leng cang qi

tủ mát


烤箱 kao xiang

lò nướng

除味机 chu wei ji

máy hút mùi

西餐刀 xi can dao

dao bít tết

烤箱 kao xiang

lò nướng

空调 kong tiao

điều hòa
98


196

空调扇子 kong tiao shan zi

quạt điều hòa

冷暖两用空调 leng nuan liang
điều hòa hai chiều


197 kong tiao
198
199

单冷空调 dan leng kong tiao

điều hòa một chiều

洗衣机 xi yi ji

máy giặt

对开门洗衣机 dui kai men xi yi
máy giặt cửa dưới

200 ji
上开门洗衣机 shang kai men xi

máy giặt cửa trên

201 yi ji
202
203
204
205
206
207
208
209

210
211

烘干机 hong gan ji

máy sấy quần áo

干衣机 gan yi ji

máy sấy quần áo

除尘器 chu chen qi

máy hút bụi

吸尘器 xi chen qi

máy hút bụi

扫帚 sao zhou

chổi

塑料扫帚 su liao sao zhou

chổi nhựa

竹扫帚 zhu sao zhou

chổi tre


芒草扫帚 mang cao sao zhou

chổi đót

扫把 sao ba

chổi

扫地器 sao di qi

chổi
99


212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226

227
228
229

拖把 tuo ba

cây lau nhà

拖地桶 tuo di tong

thùng cây lau nhà

平板拖把 ping ban tuo ba

cây lau nhà đế bằng

旋转拖把 xuan zhuan tuo ba

cây lau nhà 360 độ

簸箕 bo ji

cái hốt rác

挂式擦手巾 gua shi ca shou jing
洗碗巾 xi wan jin

khăn lau tay
khăn rửa bát/ giẻ rửa bát


扫子 sao zi

bàn chải

平衣服机 ping yi fu ji

bàn là

电熨斗 dian yun dou

bàn là

挂烫机 gua tang ji

bàn là hơi

话筒 hua tong

Loa

电视 dian shi

Tivi

电脑 dian nao

máy tính

麦克风 mai ke feng


Micro

收音机 shou yin ji

đài/ radio

影碟机 ying die ji

đầu DVD

彩色电视 cai se dian shi

tivi màu
100


230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243

244
245
246
247

黑白电视 hei bai dian shi

tivi đen trắng

除湿机 chu shi ji

máy hút ẩm

缝纫机 feng ren ji

máy may

吸油烟机 xi you yan ji

máy hút khói

洗碗机 xi wan ji

máy rửa bát

录像机 lu xiang ji

máy quay phim

摄像机 she ying ji


máy chụp ảnh

组合音响 zu he yin xiang

dàn âm thanh

投影仪 tou ying ji

máy chiếu

电热毯 dian er tan

đệm sưởi

电热被 dian er bie

chăn sưởi

水热毯 shui er tan

thảm điều hòa

电热服 dian er fu

áo giữ nhiệt

空间加热器 kong jian jia er qi
洗碟机 xi tie ji


máy sưởi
máy rửa bát

被子 bei zi

chăn

枕头 zhen tou

gối

枕套 zhen tao

vỏ gối
101


248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260

261
262
263
264
265

乳胶枕头 ru jiao zhen tou

gối cao su

圆形枕头 yuan xing zhen tou

gối ôm

木竹枕头 mu zhu zhen tou

gối trúc

被子套 bei zi tao

vỏ chăn

夏被 xia bei

chăn mùa hè

棉被 mian bei

chăn bông


席子 xi zi

chiếu

竹席 zhu xi

chiếu trúc

草席 cao xi

chiếu cỏ

单席子 dan xi zi

chiếu đơn

双人席子 shuang ren xi zi

chiếu đơi

凉席 liang xi

chiếu điều hịa

床垫 chuang dian

đệm

乳胶垫 ru jiao dian


đệm cao su

面床垫 mian chuang dian

đệm bông

电动打蛋器 dian dong da dan qi
手式打蛋机 shou shi da dan ji
打发机 da fa ji

máy đánh trứng
máy đánh trứng cầm tay
máy đánh trứng

102


266
267
268
269
270

毛刷 mao shua

chổi quét dầu

热水机 er shui ji

cây đun nước nóng


开水机 kai shui ji

cây đun nước nóng

蜡烛 la zhu

nến

电话 dian hua

điện thoại

103



×