Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phân tích hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.47 KB, 3 trang )

Phân tích hệ thống
1.Xác định thực thể
a. Thực thể NCC
Là thực thể ứng với nhà cung cấp của công ty
Các thuộc tính của NCC:
MaNCC: mã nhà cung cấp,đây là thuộc tính khóa
TenNCC:Tên của nhà cung cấp
diachiNCC:địa chỉ nhà cung cấp
FaxNCC:số Fax nhà cung cấp
EmailNCC:Email của nhà cung cấp
b. Thực thể PHIEUNHAP
Là thực thể ứng với phiếu nhập mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của PHIEUNHAP:
MaPN: mã của phiếu nhập,đây là thuộc tính khóa
NgayNhap:ngày nhập mặt hàng của phiếu nhập
TongGia:tổng giá trị mặt hàng
c. Thực thể MATHANG
Là thực thể ứng với một sản phẩm của công ty,
Các thuộc tính của MATHANG:
MaMH: mã của mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenMH:tên mặt hàng
Số IMEI:số imei của mặt hàng
Ở đây phân biệt các sản phẩm khác nhau,ví dụ như hai mặt hàng N72 là hai MATHANG
điện thoại khác nhau,nó được phân biệt bằng thuộc tính MaMH,nhưng nó nằm trong cùng một
NHOMMATHANG đó là N72 mà ta sẽ khảo sát
d. Thực thể NHOMMATHANG
Là thực thể ứng với nhóm mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của NHOMMATHANG:
MaNMH: mã nhóm mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenNMH:tên nhóm mặt hàng
Ở đây ví dụ như N72,N73,…N72,N73 thuộc cùng một HANGMATHANG nokia


e. Thực thể HANGMATHANG
Là thực thể ứng với hãng mặt hàng
Các thuộc tính của HANGMATHANG:
MaH: mã hãng,đây là thuộc tính khóa
TenH:tên hãng
Ở đây ví dụ như hãng nokia,Samsung…
f. Thực thể LOAIMATHANG
Là thực thể ứng với từng loại mặt hàng trong công ty
Các thuộc tính của LOAIMATHANG:
MaL: mã loại mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenH:tên loại mặt hàng
Ở đây ví dụ như điện thoai,laptop,thẻ nhớ,…..mỗi loại mặt hàng bao gồm nhiều nhóm mặt
hàng
g. Thực thể NUOC
Là thực thể quốc gia trên thế giới
Các thuộc tính của NUOC:
MaN: mã nước thuộc tính khóa
TenN:ten nước
h. Thực thể KHO
Là thực thể ứng với các kho chứa mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của KHO:
MaK: mã kho,đây là thuộc tính khóa
TenK:tên kho
Ở đây ví dụ như điện thoai,laptop,thẻ nhớ,…..mỗi loại mặt hàng bao gồm nhiều nhóm mặt
hàng
i. Thực thể PHIEUXUAT
Là thực thể ứng với phiếu xuất mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của PHIEUXUAT:
MaPX: mã phiếu xuất,đây là thuộc tính khóa
NgayXuat:ngày xuất mặt hàng từ kho ra quầy

j. Thực thể QUAY
Là thực thể ứng với từng quầy trưng bày mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của QUAY:
MaQ: mã quầy,đây là thuộc tính khóa
TenQ:Tên quầy
Trong công ty có nhiều quầy,mỗi quầy chỉ trưng bày duy nhất một hãng mặt hàng ,ví dụ
như quầy 1 trưng bày hãng nokia,còn quầy 2 trưng bày hãng Samsung…
k. Thực thể HOADONLE
Là thực thể ứng với hóa đơn mua lẻ của từng khách hàng mua sản phẩm
Các thuộc tính của HOADONLE:
MaHDL: mã hóa đơn lẻ,đây là thuộc tính khóa
TenHDL:Tên hóa đơn lẻ
ngayHDL:ngày khách hàng mua mặt hàng
m. Thực thể HOADONSI
Là thực thể ứng với hóa đơn mua sỉ của từng khách hàng mua sản phẩm
Các thuộc tính của HOADONSI:
MaHDS: mã hóa đơn sỉ,đây là thuộc tính khóa
TenHDL:Tên hóa đơn sỉ
ngayHDS:ngày khách hàng mua mặt hàng
Ở đây thông qua hóa đơn sỉ khách hàng mua một nhóm sản phẩm với số lượng lớn,mặt hàng
này xuất trực tiếp từ quầy
n. Thực thể NHANVIEN
Là thực thể ứng với nhân viên của công ty
Các thuộc tính của NHANVIEN:
MaNV: mã nhân viên,đây là thuộc tính khóa
TenNV:họ tên của nhân viên
DiaChiNV:địa chỉ của nhân viên
GioiTinh:giới tính nhân viên
DienThoaiNV:số điện thoại của nhân viên
NgaySinh:ngày sinh của nhân viên

o. Thực thể CHUCVU
Là thực thể ứng với chức vụ nhân viên của công ty
Các thuộc tính của CHUCVU:
MaCV: mã chức vụ nhân viên,đây là thuộc tính khóa
TenCV:họ tên chức vụ nhân viên
p. Thực thể KHACHHANG
Là thực thể ứng với khách hàng của công ty
Các thuộc tính của KHACHHANG:
MaKH: mã khách hàng,đây là thuộc tính khóa
TenKH:họ tên của khách hàng
DienThoaiKH:số điện thoại của khách hàng
EmailKH:Email của khách hàng
q. Thực thể GIA
Là thực thể ứng giá từng nhóm mặt hàng của công ty,ví dụ nhóm mặt hàng N72 có giá là 4
triệu
Các thuộc tính của GIA:
MaG: mã giá,đây là thuộc tính khóa
TenG:tên giá
trigia:giá cả mặt hàng
NgayCapNhatG:ngày cập nhật lại giá của mặt hàng đó
r. Thực thể BAOHANH
Là thực thể ứng sự bảo hành từng nhóm mặt hàng của công ty,ví dụ nhóm mặt hàng N72 có
thời gian bảo hành là 2 năm
Các thuộc tính của BAOHANH:
MaBH: mã bảo hành,đây là thuộc tính khóa
TGianBH:thời gian bảo hành
SoIMEI:số imei
ngaycapnhatBH:ngày cập nhật bảo hành của mặt hàng



2. Mô hình ERD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×