Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Tài chính – Ngân hàng Bộ môn Thị trường Chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.79 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>




<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



<i>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG</i>


<b>Khoa Tài chính – Ngân hàng</b>


<i><b>Bộ mơn Thị trường Chứng khốn</b></i>


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHỐN </b>


(Thời lượng: 30 tiết)


A. MỨC ĐỘ DỄ



1) Quỹ đầu tư thực hiện việc mua lại chứng chỉ quỹ đầu tư khi người đầu tư có nhu cầu
thu hồi vốn là:


a. Quỹ đóng
b. Quỹ mở


2) Quỹ đầu tư có chứng chỉ quỹ được niêm yết trên sở giao dịch là:
a. Quỹ đóng


b. Quỹ mở



3) Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở giao
dịch


a.Đúng b.Sai


4) Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:


a. Khơng có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán


b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu
chuẩn niêm yết trên sở giao dịch


c. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
d. Cả ba đặc điểm trên đều đúng


5) Khi đầu cơ giá xuống, người đầu tư có thể:
a. Mua hợp đồng quyền chọn mua.


b. Bán khống.


c. Mua hợp đồng tương lai.


d. Cả a và b.
e. Cả a và c.
f. Cả a, b và c.


6. Với lãi suất chiết khấu là 5% / năm, giá trị hiện tại của $100 thu được vào năm thứ 20
là:


A. $37,6889 C. $90,5063



B. $265,3298 D. $99,0052


7. Với lãi suất chiết khấu là 6% / năm, giá trị hiện tại của $100 thu được vào năm thứ 19
là:


A. $98,8668 C. $302,56


B. $33,0513 D. $89,2562


8. Với lãi suất chiết khấu là 7% / năm, giá trị hiện tại của $100 thu được vào năm thứ 18
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>




<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



B. $98,7483 D. $337,9932


9. Với lãi suất chiết khấu là 8% / năm, giá trị hiện tại của $100 thu được vào năm thứ 17
là:


A. $370,0018 C. $98,6497


B. $87,3315 D. $27,0269



10. Với lãi suất chiết khấu là 9% / năm, giá trị hiện tại của $100 thu được vào năm thứ
16 là:


A. $25,187 C. $86,6446


B. $397,0306 D. $98,571


11. Nếu giá trị hiện tại của $300 thu được vào năm thứ 10 là $167,5184, thì lãi suất chiết
khấu là bao nhiêu:


A. 8% C. 12%


B. 4% D. 6%


12. Nếu giá trị hiện tại của $300 thu được vào năm thứ 9 là $163,1801, thì lãi suất chiết
khấu là bao nhiêu:


A. 9% C. 7%


B. 5% D. 14%


13. Nếu giá trị hiện tại của $300 thu được vào năm thứ 8 là $162,0807, thì lãi suất chiết
khấu là bao nhiêu:


A. 10% C. 16%


B. 8% D. 6%


14. Nếu giá trị hiện tại của $300 thu được vào năm thứ 7 là $164,1103, thì lãi suất chiết
khấu là bao nhiêu:



A. 9% C. 18%


B. 7% D. 11%


15. Nếu giá trị hiện tại của $300 thu được vào năm thứ 10 là $115,663, thì lãi suất chiết
khấu là bao nhiêu:


A. 12% C. 20%


B. 8% D. 10%


16. Nếu giá trị hiện tại là $101,6699 và lãi suất chiết khấu là 7% / năm, thì luồng tiền thu
được vào năm thứ 10 là bao nhiêu:


A. $100 C. $300


B. $200 D. $400


17. Nếu giá trị hiện tại là $100,0498 và lãi suất chiết khấu là 8% / năm, thì luồng tiền thu
được vào năm thứ 9 là bao nhiêu:


A. $100 C. $300


B. $200 D. $400


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>F</b>



<b>a</b>




<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>




<b>a</b>



<b>m</b>



A. $100 C. $300


B. $200 D. $400


19. Nếu giá trị hiện tại là $102,6316 và lãi suất chiết khấu là 10% / năm, thì luồng tiền thu
được vào năm thứ 7 là bao nhiêu:


A. $100 C. $300


B. $200 D. $400


20. Nếu giá trị hiện tại là $70,4369 và lãi suất chiết khấu là 11% / năm, thì luồng tiền thu
được vào năm thứ 10 là bao nhiêu:


A. $100 C. $300


B. $200 D. $400


21. Với lãi suất chiết khấu là 8% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để luồng tiền
$200 có giá trị hiện tại là $92,6387:


A. 9 C. 11


B. 10 D. 12


22. Với lãi suất chiết khấu là 9% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để luồng tiền


$200 có giá trị hiện tại là $92,0856:


A. 8 C. 10


B. 9 D. 11


23. Với lãi suất chiết khấu là 10% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để luồng tiền
$200 có giá trị hiện tại là $93,3015:


A. 7 C. 9


B. 8 D. 10


24. Với lãi suất chiết khấu là 11% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để luồng tiền
$200 có giá trị hiện tại là $96,3317:


A. 6 C. 8


B. 7 D. 9


25. Với lãi suất chiết khấu là 12% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để luồng tiền
$200 có giá trị hiện tại là $101,3262:


A. 5 C. 7


B. 6 D. 8


26. Với lãi suất chiết khấu là 9% / năm, giá trị hiện tại của một niên kim cho lãi suất cố
định $100 / năm trong 10 năm là:



A. $641,7658 C. $995,0678


B. $952,2312 D. $15,582


27. Với lãi suất chiết khấu là 11% / năm, giá trị hiện tại của một niên kim cho lãi suất cố
định $100 / năm trong 8 năm là:


A. $796,0545 C. $514,6123


B. $761,8092 D. $19,4321


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>




<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



định $100 / năm trong 9 năm là:


A. $17,3641 C. $856,6018


B. $575,9024 D. $895,5165


29. Với lãi suất chiết khấu là 12% / năm, giá trị hiện tại của một niên kim cho lãi suất cố
định $100 / năm trong 7 năm là:


A. $667,5742 C. $21,9118



B. $696,6521 D. $456,3757


30. Với lãi suất chiết khấu là 13% / năm, giá trị hiện tại của một niên kim cho lãi suất cố
định $100 / năm trong 10 năm là:


A. $542,6243 C. $992,887


B. $932,0665 D. $18,429


31. Nếu lãi suất chiết khấu là 5% / năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $20000 C. $200


B. $2000 D. $20


32. Nếu lãi suất chiết khấu là 10% / năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $10 C. $1000


B. $100 D. $10000


33. Nếu lãi suất chiết khấu là 20% / năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $5 C. $5000


B. $50 D. $500



34. Nếu lãi suất chiết khấu là 25% / năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $400 C. $4000


B. $4 D. $40


35. Nếu lãi suất chiết khấu là 5% / năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $200


A. $40000 C. $400


B. $4000 D. $40


B. MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH



36 )Để bảo hiểm đối với giá trị chứng khốn nắm giữ có thể thực hiện:
a. Mua hợp đồng quyền chọn mua. e. Cả a và c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>




<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



37) Điều khoản thu hồi trái phiếu có nghĩa là:


a. Nhà đầu tư có thể thu hồi khoản đầu tư của mình bất cứ lúc nào nếu muốn



b. Nhà đầu tư chỉ có thể thu hồi khoản đầu tư của mình nếu cơng ty phát hành
không trả trái tức.


c. Nhà phát hành có thể thu hồi trái phiếu trước khi trái phiếu đáo hạn.
d. Nhà phát hành có thể thu hồi trái phiếu trong vịng ba năm đầu.


38) Giả sử công ty General Motors phát hành hai loại trái phiếu A và B có cùng trái suất
và thời hạn. Tuy nhiên trái phiếu A có điều khoản thu hồi cịn trái phiếu B khơng có điều
khoản thu hồi. So với trái phiếu B, giá của trái phiếu A:


a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Ngang bằng


39). Giả sử hai trái phiếu X và Y đều đang bán với giá bằng mệnh giá là $1000. Cả hai trái
phiếu này đều trả mức trái tức là $150/năm. Trái phiếu X sẽ đáo hạn sau 6 năm nữa còn trái
phiếu Y sẽ đáo hạn sau 7 năm nữa. Nếu mức lãi suất đáo hạn (YTM) giảm từ


15% xuống cịn 12% thì:


a. hai trái phiếu đều tăng giá, nhưng giá trái phiếu X sẽ tăng nhiều hơn giá trái phiếu
Y.


b. hai trái phiếu đều giảm giá, nhưng giá trái phiếu X sẽ giảm nhiều hơn giá trái phiếu
Y.


c. hai trái phiếu đều tăng giá, nhưng giá trái phiếu Y sẽ tăng nhiều hơn giá trái phiếu
X.



d. hai trái phiếu đều giảm giá, nhưng giá trái phiếu Y sẽ giảm nhiều hơn giá trái phiếu
X.


40) Rủi ro không thể mất đi khi đa dạng hố danh mục đầu tư là:
a.Rủi ro có hệ thống


b.Rủi ro khơng có hệ thống
c.Cả a và b


41). Lãi suất của loại chứng khoán nào dưới đây được xem là lãi suất chuẩn để làm căn
cứ ấn định lãi suất của các công cụ nợ khác có cùng kỳ hạn:


a. Trái phiếu cơng ty
b. Trái phiếu chính phủ


c. Trái phiếu chính quyền địa phương


42) Khi công ty phải thanh lý tài sản, đối tượng cuối cùng được phân chia tài sản là:


a.Cổ đông ưu đãi b.Cổ đông phổ thông c.Trái chủ


43) Theo quy tắc 72, nếu muốn thu được một khoản tiền gấp đôi số tiền đầu tư ban đầu
trong vịng 8 năm thì tỷ lệ lãi suất yêu cầu phải là bao nhiêu?


a. 9% c. 9,7%


b. 9,4% d. 9,9%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>F</b>




<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>




<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



Vậy sau 8 năm nữa, sinh viên A sẽ thu được một khoản tiền là bao nhiêu?


a. $31.207,42 c. $33.400,54


b. $32.312,53 d. $35.064,65


45) Giao dịch nào là giao dịch rủi ro nhất trong thị trường hợp đồng quyền chọn cổ phiếu
nếu sau khi giao dịch được thực hiện giá cổ phiếu đó tăng cao:


a.Bán hợp đồng quyền chọn mua c.Mua hợp đồng quyền chọn mua
b. Bán hợp đồng quyền chọn bán d. Mua hợp đồng quyền chọn bán


46) Khớp lệnh liên tục:


a. Được dùng để xác định giá trong hệ thống đấu giá theo giá
b. Thường được dùng để xác định giá mở cửa và giá đóng cửa


c. Chỉ tạo ra một mức giá cho một giao dịch điển hình chứ khơng phải là tổng hợp
các giao dịch


d. Cả a và b
e. Cả a và c


47) Sau khi khớp lệnh giá thực hiện là (xem bảng)



Lệnh mua Cộng dồn Giá Cộng dồn Lệnh bán


0 30.000 6000


1000 29.000 5000


3000 28.000 2000


8000 27.000 500


5000 26.000 0


a. 29.000


b.28.000
c.27.000


48) Khoản lỗ lớn nhất mà người mua hợp đồng quyền chọn mua cổ phiếu có thể phải chịu
bằng:


a. Giá thực hiện trừ đi giá cổ phiếu d. Giá hợp đồng quyền chọn mua
b. Giá cổ phiếu trừ đi giá hợp đồng e. Các câu trả lời trên đều sai
quyền chọn mua


c. Giá cổ phiếu


49) Khoản lỗ lớn nhất mà người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể phải chịu bằng:
a. Giá thực hiện trừ đi giá hợp đồng d. Giá hợp đồng quyền chọn bán



quyền chọn bán


b. Giá thực hiện e. Các câu trả lời trên đều sai


c. Giá cổ phiếu trừ đi giá hợp đồng
quyền chọn


50). Mua một trái phiếu có thể thu hồi cũng tương tự như:


a. Mua một trái phiếu thơng thường (khơng có điều khoản thu hồi) và mua một
hợp đồng quyền chọn mua trái phiếu


b. Mua một trái phiếu thông thường (khơng có điều khoản thu hồi) và bán một hợp
đồng quyền chọn mua trái phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>




<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



51) Hợp đồng tương lai đối với cổ phiếu


a. là một thoả thuận cho phép mua hoặc bán một lượng cổ phiếu nhất định tại
mức giá giao ngay vào thời điểm hợp đồng đáo hạn


b. là hợp đồng sẽ được người mua và người bán ký kết trong tương lai



c. cho phép người mua được quyền chứ không phải là nghĩa vụ mua cổ phiếu vào
một thời điểm nào đó trong tương lai


d. Là một thoả thuận cho phép mua hoặc bán cổ phiếu tại một mức giá xác định
vào ngày hợp đồng đáo hạn


e. Các câu trên đều sai


52). Công ty ABC vừa phát hành một đợt trái phiếu thời hạn 5 năm, trái suất 10%/năm
và có mức lãi suất đáo hạn hiện tại là 8%/năm. Nếu lãi suất khơng thay đổi thì một năm
sau giá của trái phiếu này sẽ:


a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Vẫn giữ nguyên
d. Bằng mệnh giá


53). Các điều khoản của hợp đồng tương lai như chất lượng, số lượng hàng hoá và thời
hạn giao hàng được quy định bởi:


a. người mua và người bán


b. sở giao dịch hợp đồng tương lai
c. bởi người mua


d. bởi người môi giới


54) Theo hình thức khớp lệnh này, giá chứng khốn được xác lập không phản ánh tức
thời thơng tin thị trường. Đó là hình thức:



a.Khớp lệnhđịnh kỳ b.Khớp lệnh liên tục


55) Phương thức bảo lãnh trong đó tổ chức bảo lãnh chịu tồn bộ rủi ro trong việc phân
phối chứng khoán là phương thức:


a Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
b. Bảo lãnh với cố gắng cao nhất


c. Bảo lãnh theo phương thức tất cả hoặc không


56) Vì cổ phiếu khơng có thời hạn nên vốn cổ phần khơng bao giờ được hồn lại cho
cổ đông.


a.Đúng b.Sai


57. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim đem lại một khoản lợi nhuận $100 mỗi năm trong
10 năm là $614,4567, thì lãi suất chiết khấu là bao nhiêu:


A. 8% C. 10%


B. 9% D. 11%


58. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim đem lại một khoản lợi nhuận $100 mỗi năm trong
9 năm là $553,7048, thì lãi suất chiết khấu là bao nhiêu:


A. 9% C. 11%


B. 10% D. 12%


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>F</b>




<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>




<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



8 năm là $496,764, thì lãi suất chiết khấu là bao nhiêu:


A. 10% C. 12%


B. 11% D. 13%


60. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim đem lại một khoản lợi nhuận $100 mỗi năm trong
7 năm là $442,261, thì lãi suất chiết khấu là bao nhiêu:


A. 11% C. 13%


B. 12% D. 14%


61. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim đem lại một khoản lợi nhuận $100 mỗi năm trong
6 năm là $388,8668, thì lãi suất chiết khấu là bao nhiêu:


A. 12% C. 14%


B. 13% D. 15%


62. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim có kỳ hạn 10 năm là $3860,8675 và lãi suất
chiết khấu là 5% / năm, thì luồng tiền thu được hàng năm là:



A. $500 C. $524,5682


B. $476,01 D. $464,8056


63. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim có kỳ hạn 9 năm là $2720,6769 và lãi suất chiết
khấu là 6% / năm, thì luồng tiền thu được hàng năm là:


A. $382,7723 C. $417,5871


B. $400 D. $369,6528


64. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim có kỳ hạn 8 năm là $1791,39 và lãi suất
chiết khấu là 7% / năm, thì luồng tiền thu được hàng năm là:


A. $288,4781 C. $300


B. $311,7282 D. $274,9541


65. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim có kỳ hạn 7 năm là $1041,274 và lãi suất
chiết khấu là 8% / năm, thì luồng tiền thu được hàng năm là:


A. $193,2117 C. $181,197


B. $206,8913 D. $200


66. Nếu giá trị hiện tại của một niên kim có kỳ hạn 6 năm là $2242,9593 và lãi suất
chiết khấu là 9% / năm, thì luồng tiền thu được hàng năm là:


A. $500 C. $515



B. $485,1866 D. $445,6547


67. Với lãi suất chiết khấu là 9% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để một niên
kim có luồng tiền thu được cố định hàng năm là $100 có giá trị hiện tại là $641,7658:


A. 10 C. 12


B. 11 D. 13


68. Với lãi suất chiết khấu là 10% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để một niên
kim có luồng tiền thu được cố định hàng năm là $100 có giá trị hiện tại là $575,9024:


A. 9 C. 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>




<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



69. Với lãi suất chiết khấu là 11% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để một niên
kim có luồng tiền thu được cố định hàng năm là $100 có giá trị hiện tại là $514,6123:


A. 8 C. 10


B. 9 D. 11


70. Với lãi suất chiết khấu là 12% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để một niên


kim có luồng tiền thu được cố định hàng năm là $100 có giá trị hiện tại là $456,3757:


A. 7 C. 9


B. 8 D. 10


71. Với lãi suất chiết khấu là 13% / năm, cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để một niên
kim có luồng tiền thu được cố định hàng năm là $100 có giá trị hiện tại là $399,755:


A. 6 C. 8


B. 7 D. 9


72. Với lãi suất chiết khấu là 5% / năm, tính giá trị hiện tại của một trái phiếu có kỳ hạn
10 năm ghi mệnh giá là $1000 và tiền lãi trái phiếu trả một lần 1 năm là $100:


A. $1924,3891 C. $772,1735


B. $613,9133 D. $1386,0867


73. Với lãi suất chiết khấu là 6% / năm, tính giá trị hiện tại của một trái phiếu có kỳ hạn
9 năm ghi mệnh giá là $1000 và tiền lãi trái phiếu trả một lần 1 năm là $100:


A. $591,8985 C. $1272,0677


B. $680,1692 D. $1821,1685


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>F</b>



<b>a</b>




<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>




<b>a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>




<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>




<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>




<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



A. $597,1299 C. $1721,1005


B. $1179,139 D. $582,0091


75. Với lãi suất chiết khấu là 8% / năm, tính giá trị hiện tại của một trái phiếu có kỳ hạn 7
năm ghi mệnh giá là $1000 và tiền lãi trái phiếu trả một lần 1 năm là $100:



A. $1104,1274 C. $583,4904


B. $1623,8769 D. $520,637


76. Với lãi suất chiết khấu là 9% / năm, tính giá trị hiện tại của một trái phiếu có kỳ hạn 6
năm ghi mệnh giá là $1000 và tiền lãi trái phiếu trả một lần 1 năm là $100:


A. $1529,2056 C. $448,5919


B. $596,2673 D. $1044,8592


77. Một trái phiếu có kỳ hạn 10 năm trả lãi một lần một năm, có mệnh giá là $1000 được
bán trên thị trường với giá là $1294,4035. Nếu lãi suất chiết khấu là 6% / năm, tính số tiền
lãi trả hàng năm:


A. $100 C. $10


B. $1000 D. $54,1709


<b>C. MỨC ĐỘ NÂNG CAO</b>



78). Công ty William, Inc, thông báo sẽ trả cổ tức là $1/cổ phiếu vào năm tới. Cổ tức đó
sẽ tăng trưởng với tốc độ 4%/năm trong các năm tiếp theo. Nếu tỷ lệ lãi suất yêu cầu là
10% thì mức giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng trả cho một cổ phiếu của công ty
Williams là bao nhiêu?


a. $20
b. $18.67
c. $17.33



d. $16.67


79). Giả sử bạn gửi $1000 vào tài khoản tiết kiệm của ngân hàng vào cuối mỗi năm trong
bốn năm tới. Nếu lãi suất trên tài khoản tiết kiệm này là 12%/năm thì cuối năm thứ bảy
số tiền trong tài khoản của bạn là:


a. $4267.28
b. $6714.61
c. $7563.45


80) Công ty ABC vừa trả mức cổ tức là $2/ cổ phiếu. Tỷ lệ lãi suất yêu cầu đối với cổ
phiếu của công ty là 16%/năm. Nếu cổ phiếu của công ty đang được bán với giá là
$50/cổ phiếu thì tơc độ tăng trưởng cổ tức của cơng ty là bao nhiêu?


a.12% c.10%


b.11.54% d.9.53%


81). Cổ phiếu ưu đãi của công ty XYZ hiện đang được bán với giá $25. Mức cổ tức của
cổ phiếu ưu đãi là $2.75/ cổ phiếu. Vậy tỷ lệ lãi suất yêu cầu của cổ phiếu ưu đãi XYZ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>




<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



82. Một trái phiếu có kỳ hạn 9 năm trả lãi một lần một năm, có mệnh giá là $1000 được


bán trên thị trường với giá là $1195,457. Nếu lãi suất chiết khấu là 7% / năm, tính số
tiền lãi trả hàng năm:


A. $1000 C. $42,4483


B. $100 D. $10


83. Một trái phiếu có kỳ hạn 8 năm trả lãi một lần một năm, có mệnh giá là $1000 được
bán trên thị trường với giá là $1114,9328. Nếu lãi suất chiết khấu là 8% / năm, tính số tiền
lãi trả hàng năm:


A. $10 C. $100


B. $33,0239 D. $1000


84. Một trái phiếu có kỳ hạn 7 năm trả lãi một lần một năm, có mệnh giá là $1000 được
bán trên thị trường với giá là $1050,3295. Nếu lãi suất chiết khấu là 9% / năm, tính số tiền
lãi trả hàng năm:


A. $1000 C. $25,3306


B. $10 D. $100


85. Một trái phiếu có kỳ hạn 6 năm trả lãi một lần một năm, có mệnh giá là $1000 được
bán trên thị trường với giá là $1000. Nếu lãi suất chiết khấu là 10% / năm, tính số tiền lãi
trả hàng năm:


A. $100 C. $10


B. $1000 D. $18,9683



86. Một trái phiếu có kỳ hạn 15 năm trả lãi một lần một năm, trả lãi hàng năm là $300
được bán trên thị trường với giá là $2521,2159. Nếu lãi suất chiết khấu là 10% / năm, tính
mệnh giá trái phiếu:


A. $1000 C. $100


B. $10000 D. $57,3086


87. Một trái phiếu có kỳ hạn 20 năm trả lãi một lần một năm, trả lãi hàng năm là $300
được bán trên thị trường với giá là $2916,9946. Nếu lãi suất chiết khấu là 9% / năm, tính
mệnh giá trái phiếu:


A. $488,6444 C. $10000


B. $1000 D. $100


88. Một trái phiếu có kỳ hạn 25 năm trả lãi một lần một năm, trả lãi hàng năm là $300
được bán trên thị trường với giá là $3348,4508. Nếu lãi suất chiết khấu là 8% / năm, tính
mệnh giá trái phiếu:


A. $10000 C. $1000


B. $100 D. $21,3212


89. Một trái phiếu có kỳ hạn 30 năm trả lãi một lần một năm, trả lãi hàng năm là $300
được bán trên thị trường với giá là $3854,0795. Nếu lãi suất chiết khấu là 7% / năm, tính
mệnh giá trái phiếu:


A. $10000 C. $131,3671



B. $100 D. $1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>




<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



được bán trên thị trường với giá là $4479,5791. Nếu lãi suất chiết khấu là 6% / năm, tính
mệnh giá trái phiếu:


A. $1000 C. $100


B. $10000 D. $16,9274


91. Nếu lãi suất chiết khấu là 20% / năm và tốc độ tăng trưởng cổ tức là 6% / năm,
xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $7142,8571 C. $71,4286


B. $714,2857 D. $7,1429


92. Nếu lãi suất chiết khấu là 20% / năm và tốc độ tăng trưởng cổ tức là 5% / năm,
xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $6,6667 C. $666,6667



B. $66,6667 D. $6666,6667


93. Nếu lãi suất chiết khấu là 20% / năm và tốc độ tăng trưởng cổ tức là 4% / năm,
xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $6,25 C. $6250


B. $62,5 D. $625


94. Nếu lãi suất chiết khấu là 20% / năm và tốc độ tăng trưởng cổ tức là 3% / năm,
xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $588,2353 C. $5882,3529


B. $5,8824 D. $58,8235


95. Nếu lãi suất chiết khấu là 20% / năm và tốc độ tăng trưởng cổ tức là 2% / năm,
xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100


A. $5555,5556 C. $55,5556


B. $555,5556 D. $5,5556


96. Nhìn vào đồ thị biểu diễn giá trị hiện tại ròng theo các mức lãi suất chiết khấu
dưới đây và cho biết suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của hai dự án


<i><b>Giá trị hiện tại ròng (USD)</b></i>


<i><b>Lãi suất chiết </b></i>
<i><b>khấu (%)</b></i>



<b>DA 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>




<b>f</b>



<b>ie</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



</div>

<!--links-->

×