Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Công tác ván khuôn cột chống và sàn thao tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.59 KB, 18 trang )

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I





96
CHỈÅNG VIII.
CÄNG TẠC VẠN KHN CÄÜT CHÄÚNG V SN THAO TẠC


Vạn khn, cäüt chäúng v sn thao tạc l cäng củ hãút sỉïc quan trng v cáưn thiãút
trong thi cäng âäø bã täng cäút thẹp ton khäúi, cng nhỉ âäø bã täng cáúu kiãûn âục sàơn. Vç
váûy khi chãú tảo v sỉí dủng vạn khn cáưn phi âạp ỉïng nhỉỵng u cáưu k thût nháút
âënh.
§8.1.
MỦC ÂÊCH - NHỈỴNG U CÁƯU K THÛT ÂÄÚI VÅÏI VẠN KHN

CÄÜT
CHÄÚNG V SN THAO TẠC
8.1.1. Mủc âêch ca vạn khn, cäüt chäúng v sn thao tạc
+ Vạn khn lm khn máùu tảm thåìi nhàòm tảo ra nhỉỵng hçnh dảng kãút cáúu cäng
trçnh theo u cáưu thiãút kãú, kiãún trục.
+ Chëu cạc ti trng (thàóng âỉïng, nàòm ngang) do trng lỉåüng vỉỵa bã täng ỉåït, cạc
hoảt ti sinh ra trong quạ trçnh thi cäng.
+ Quút âënh tênh cháút bãư màût ca kãút cáúu.
+ Cäüt chäúng âm bo cho vạn khn åí âäü cao nháút âënh theo u cáưu
+ Hãû cäüt chäúng nháûn táút c cạc ti trng tỉì trãn vạn khn truưn xúng v
truưn xúng nãưn.
+ Chäúng lải cạc lỉûc xä ngang, ti trng giọ v âåỵ sn thao tạc.
8.1.2. Cạc u cáưu âäúi våïi vạn khn, cäü


t chäúng
+ Vạn khn phi âỉåüc thiãút kãú v thi cäng âụng theo hçnh dạng, kêch thỉåïc ca
cạc bäü pháûn kãút cáúu cäng trçnh.
+ Vạn khn phi âm bo bãưn, cỉïng, äøn âënh, khäng biãún dảng trong quạ trçnh
lm viãûc.
+ Âm bo kên, khêt, khäng cho vỉỵa bã täng bë chy vi, khäng tạc dủng våïi cạc
thnh pháưn ca vỉỵa bã täng, khäng lm thay âäøi thnh pháưn ca vỉỵa bã täng.
+ Âån gin, gn nhẻ, thûn tiãûn trong quạ trçnh làõp âàût cng nhỉ thạo dåỵ, làõp
dỉûng nhanh, thạo dåỵ dãù dng.
+ Khäng gáy khọ khàn trong viãûc làõp âàût cäút thẹp, âäø, âáưm bã täng
+ An ton trong sỉí dủng.
+ Cọ âäü ln chuøn låïn, vạn khn gäù phi sỉí dủng 5 ÷ 7 láưn, vạ
n khn thẹp
phi sỉí dủng tỉì 50 ÷ 200 láưn.
8.1.3. Cạc biãûn phạp âm bo cạc u cáưu ca hãû vạn khn, cäüt chäúng
+ Chãú tảo vạn khn phi âụng hçnh dảng, kêch thỉåïc theo u cáưu thiãút kãú, sai
lãûch khäng âỉåüc vỉåüt quạ phảm vi cho phẹp.
+ Vạn khn phi âỉåüc chãú tảo tỉì cạc loải váût liãûu âm bo cạc u cáưu vãư cỉåìng
âäü, hçnh dảng, kêch thỉåïc. Vạn khn gäù phi cọ âäü dy täúi thiãøu l 2.5cm, gäù nhọm 7
âãún nhọm 8, khäng cọ màõt, sẻo, u, läưi. Vạn khn thẹp âm bo chãú tảo tỉì cạc loải
thẹp cọ â cỉåìng âäü, âäü dy (thỉng l thẹ
p CT3), thẹp khäng bë han gè, biãún dảng,
cong vãnh, bãư màût täút...
+ Vạn khn sau khi sỉí dủng xong phi lm vãû sinh sảch s, cảy b häư, vỉỵa bã
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I






97
täng trãn bãư màût, nhäø âinh (våïi vạn khn gäù), bäi dáưu måỵ chäúng gè (âäúi våïi vạn
khn thẹp), bo qu nåi khä rạo thoạng mạt, che mỉa nàõng, xàõp xãúp theo thỉï tỉû âãø
tiãûn cho thi cäng.

§8.2.
PHÁN LOẢI VẠN KHN

8.2.1. Phán loải vạn khn theo váût liãûu
1. Vạn khn gäù
+ Âỉåüc sỉí dủng räüng ri, thûn tiãûn v khạ kinh tãú, nháút l nhỉỵng cäng trçnh cọ
qui mä nh.
+ Gäù dng chãú tảo vạn khn thỉåìng l gäù nhọm VII hay VIII.
2. Vạn khn kim loải
+ Âỉåüc chãú tảo âënh hçnh, thỉåìng âỉåüc chãú tảo tỉì thẹp CT3, bãư màût l bn thẹp
mng, cọ sỉåìn v khung cỉïng xung quanh. Vạn khn thẹp cọ cỉåìng âäü cao, kh nàng
chëu lỉûc låïn, thỉåìng âỉåüc sỉí dủng, nháút l cho nhỉỵng cäng trçnh låïn, cọ hãû säú ln
chuøn sỉí dủng cao.
+ Giạ thnh sn xút chãú tảo v th sỉí dủng khạ låïn.
3. Vạn khn bã täng cäút thẹp
Âỉå
üc chãú tảo bàòng bã täng lỉåïi thẹp, trong âọ mäüt bãư màût ca vạn khn â âỉåüc
hon thiãûn (mi granito, äúp âạ...), âäø bã täng xong âãø ln trong cäng trçnh lm låïp
trang trê bãư màût. Loải ny êt sỉí dủng.
4. Vạn khn häùn håüp thẹp - gäù
Loải ny cọ bãư màût vạn khn bàòng gäù, sỉåìn chëu lỉûc xung quanh bàòng thẹp.
Ngoi cạc loải vạn khn hay âỉåüc sỉí dủng â nãu, cn mäüt säú loải vạn khn
khạc nhỉ vạn khn tre, nỉïa (êt dng), vạn khn cao su, cháút do... l nhỉỵng loải vạn
khn âàûc biãût, chun dủng.
8.2.2. Phán theo âäúi tỉåüng kãút cáúu sỉí dủng vạn khn

Theo cạch phán loải ny ta cọ cạc loải vạn khn: Vạn khn mọng, cäüt, dáư
m,
sn, tỉåìng...
8.2.3. Phán loải theo cáúu tảo v k thût thạo làõp khi thi cäng
1. Vạn khn cäú âënh
Âỉåüc gia cäng chãú tảo tải hiãûn trỉåìng, chãú tảo mäüt láưn, dng cho cạc kãút cáúu cọ
hçnh dảng âàûc biãût khäng làûp lải trãn cäng trçnh, dng xong thç lải thạo råìi thnh tỉìng
táúm mún sỉí dủng lải phi gia cäng chãú tảo lải. Loải ny täún cäng chãú tảo, täún váût liãûu,
khäng kinh tãú.
2. Vạn khn ln lỉu
Âỉåüc tảo thnh bàòng cạch täø håüp nhỉỵng táúm â gia cäng tỉì trỉåïc, ra cäng trçnh
chè ghẹp chụng lải våïi nhau, khi thạo dåỵ giỉỵ ngun hçnh dảng, do váûy êt hỉ hải, dãù bo
qun. Loải ny sỉí dủng cho cạc kãút cáú
u cọ hçnh dảng kêch thỉåïc giäúng nhau làûp lải
nhiãưu trãn cäng trỉåìng. Loải ny êt täún cäng chãú tảo, êt täún váût liãûu, khạ kinh tãú.
3. Vạn khn di âäüng
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I





98
L loải vạn khn cọ kh nàng di chuøn tënh tiãún theo phỉång ngang hồûc
phỉång thàóng âỉïng nhåì cå cáúu mạy mọc hồûc thiãút bë riãng. Thỉåìng ạp dủng cho cạc
kãút cáúu cọ tiãút diãûn khäng thay âäøi v chảy di theo phỉång ngang (vê dủ: tunel, mại
vm...) hồûc phỉång thàóng âỉïng (vê dủ: xi lä, äúng khọi li cỉïng, vạch...).
a.Vạn khn di chuøn theo phỉång âỉïng
+ Âỉåüc cáúu tảo tỉì nhỉỵng táúm cọ chiãưu cao tỉì 1,1m ÷1,5m, làõp vo ton bäü chu vi
cäng trçnh v âỉåüc náng lãn theo chu k (nhỉ vạn khn leo, vạn khn treo) hay âỉåüc

náng lãn mäüt cạch liãn tủc (nhỉ vạn khn trỉåüt).
+ Âỉåüc dng âãø thi cäng cạc cäng trçnh cọ chiãưu cao trãn 12m, cọ tiãút diãûn khäng
âäøi hay thay âäøi theo quy lût nhỉ xilä, äúng khọi, vạch, li cỉïng nh cao táư
ng...
b.Vạn khn di chuøn theo phỉång ngang
+ Âỉåüc cáúu tảo tỉì nhỉỵng táúm khn liãn kãút vo khung âåỵ, khung âåỵ làõp trãn hãû
thäúng bạnh xe chảy theo chiãưu di cäng trçnh.
+ Dng âãø thi cäng cạc cäng trçnh nhỉ kãnh dáùn, háưm, mại nh cäng nghiãûp...
9
1
2
1
3
8
6
7
4
5
8
2
7
5
4
10
9
1
2
3
2
3

(c)
(d)
Hçnh 8-1.
Vạn khn mọng âån giáût cáúp bàòng gäù
1. Vạn khn; 2. Nẻp âỉïng; 3. Nẻp cỉỵ; 4. Nẻp giỉỵ thnh; 5. thanh chäúng xiãn;
6. Thanh chäúng ngang; 7. Con b; 8. Bn âãûm; 9. Thanh cỉỵ; 10. Dáy thẹp giàòng.
I - I
I I
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I





99
4. Vạn khn äúp màût
Âáy chênh l loải vạn khn bã täng cäút thẹp vỉìa dng lm vạn khn vỉìa sỉí
dủng chụng âãø äúp bãư màût v trang trê.

§8.3.
VẠN KHN LN LỈU
8.3.1 Vạn khn mọng
Vạn khn mọng bao gäưm vạn thnh mọng, vạn cäø mọng (hçnh 8-1, 8-2).
+ Vạn thnh mọng âỉåüc cáúu tảo tỉì 1 hay nhiãưu táúm khn âỉåüc liãn kãút lải våïi
nhau nhåì nẻp vạn thnh, säú lỉåüng phủ thüc vo chiãưu cao ca thnh mọng. Dc theo
chiãưu di vạn thnh ngỉåìi ta bäú trê cạc khung âåỵ våïi khong cạch âỉåüc tênh toạn håüp lê
nhàòm chëu cạc ạp lỉûc ngang do vỉỵa bã täng cn ỉåït gáy ra v nhỉỵng hoảt ti phạt sinh
trong quạ trçnh âäø bã täng nhỉ: ạp lỉûc âáưm, ạp lỉûc do âäø bã täng.
+ Nãúu mọng gäưm nhiãưu báûc thç báûc trãn lải dỉûa vo báûc dỉåïi v cng âỉåüc liãn
kãút våïi cạc âiãøm cäú âënh xung quanh.

+ Va
ïn khn cäø mọng: cọ cáúu tảo giäúng vạn khn cäüt gäưm 4 táúm khn âỉåüc
liãn kãút lải våïi nhau nhåì âinh v gäng cäø mọng. Gäng cäø mọng vỉìa lm nhiãûm vủ liãn
kãút cạc vạn khn lải våïi nhau, vỉìa l gäúi tỉûa cho vạn khn chëu cạc lỉûc ngang do
vỉỵa bã täng tỉåi v cạc hoảt ti sinh ra trong quạ trçnh thi cäng âäø bã täng. Khong
cạch giỉỵa cạc gäng phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu lỉûc v khäng
vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca vạn khn cäø mọng.
8.3.2 Vạn khn cäüt
+ Cäüt bã täng cäút thẹp gäưm cọ cạc tiãút diãûn vng, chỉỵ nháût, âa giạc, trn...Vạn
khn cäüt âỉåüc cáúu tảo tỉì häüp khäng nàõp, khäng âạy, âỉåüc gia cäú
v cäú âënh bàòng cạc
nẻp, gäng, thanh chäúng...
+ Táúm khn cäüt thỉåìng âỉåüc cáúu tảo tỉì cạc táúm vạn gä, thẹp, nhỉûa..., vạn gäù cọ
1
1
1
2
8
7
6
9
7
3
4
5
2
3
3
a)
b

)
Hçnh 8-2.
Vạn khn mọng bàng
a) : Mọng bàng cọ tiãút diãûn phỉïc tảp, b) : Mọng bàng cọ tiãút diãûn âån gin
1 : vạn thnh, 2 : nẻp âỉïng, 3 : thanh giàòng, 4 : nẻp âỉïng âäưng thåìi l cc thãú,
5 : thanh vàng ngang, 6 : thanh cỉỵ, 7 : thanh chäúng, 8 : bn âãûm, 9 : nẻp ngang.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I





100
âäü dy 25mm ÷ 35mm cọ chiãưu räüng 200mm ÷ 300mm v âỉåüc liãn kãút lải bàòng cạc
nẻp. Âãø dãù dng vãû sinh chán cäüt trỉåïc khi âäø bã täng, ta chỉìa mäüt cỉía nh tải chán
ca cäüt (kêch thỉåïc khong 150 x200), v âỉåüc bët kên trỉåïc khi âäø bã täng.
+ Khi chiãưu cao cäüt låïn, âãø trạnh phán táưng trong quạ trçnh âäø bã täng do chiãưu
cao råi tỉû do ca bã täng låïn, ta måí cỉía âãø âäø bã täng trong khong nh hån 1,5m kãø
tỉì chán cäüt, v âỉåüc bët kên âãø âäø âoản cäüt tiãúp theo.
+ Ạp lỉûc ngang gáy ra trong quạ trçnh âäø v âáưm bã täng do cạc gäng cäüt v
khung âënh vë chëu, Khong cạch giỉỵa cạc gäng phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo
kh nàng chëu lỉûc v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹ
p ca vạn khn cäüt. Gäng cäüt
v khung âënh vë cọ thãø âỉåüc lm bàòng gäù hay bàòng thẹp.
8.3.2 Vạn khn dáưm, sn
1
1
6
10
9

8
4
123
5
11
2
7
2 2
2 - 2

Hçnh 8-3.
Cáúu tảo vạn khn cäüt
1. Táúm vạn khn; 2. Nẻp âãø liãn kãút cạc táúm vạn khn; 3. Gäng cäüt; 4. Khung gia cỉåìng tải
cạc mäúi näúi dáưm - cäüt; 5. Khung âënh vë; 6. Läù chỉìa âãø vãû sinh chán cäüt; 7. Läù âãø âäø bã täng;
8. Thanh chäúng hay dáy giàòng; 9. Tàng âå; 10. Mọc sàõt chåì sàơn; 11. Thanh gäù tảo âiãøm tỉûa;
12. Chäút gäng cäüt
.
3
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I





101
1. Vạn khn sn
+ Vạn khn sn âỉåüc cáúu tảo gäưm cạc táúm vạn (ri kên diãûn têch sn cáưn âäø bã
täng) âỉåüc âåỵ båíi hãû x gäư, sỉåìn v cäüt chäúng. Khong cạch giỉỵa cạc x gäư, khong
cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng âåỵ x gäư phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu
lỉûc v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca vạn khn sn.

+ Âãø thûn tiãûn trong viãûc thạo vạn khn thnh dáưm (vạn khn khäng chëu lỉûc
khi bã täng â âảt âỉåüc cỉåìng âäü 25kg/cm
2
) hãû x gäư âåỵ vạn khn sn bäú trê song
l
1
l
1
l
O
3 12
15
13 14
7
5
8
3
10
11
6
6
6
8
7
8
1
2
5
4
5

1
3
4
3
1
5
8
8
a)
9
b)
c)
e)
d)
l
1
l
1
l
1
l
O
8
4
3
13
f
)
Hçnh 8-4.
Vạn khn dáưm âån

a), c) Dáưm cọ chiãưu cao låïn (h

400; b) Dáưm cọ chiãưu cao nh ( h<400); d). Dáưm trãn tỉåìng;
e); Táúm khn thnh dáưm chênh tải mäúi näúi dáưm chênh-dáưm phủ; f) Táúm khn thnh dáưm phủ.
1. Vạn thnh; 2. Vạn âạy; 3. Nẻp âỉïng; 4. Nẻp giỉỵ chán vạn thnh; 5. Thanh vàng; 6. Cäüt chäúng chỉỵ T;
7. Chäúng xiãn; 8. Con b; 9. Dáy giàòng; 10. Thanh ngang; 11. Tỉåìng gảch;12. Táúm thnh dáưm
chênh;13. Vạn thnh dáưm phủ; 14. Khung gia cỉåìng; 15. Vạn âạy dáưm phủ.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I





102
song våïi vạn khn thnh âáưm. Hai x gäù åí bãn dáưm v gáưn dáưm nháút âỉåüc bäú trê cạch
mẹp vạn sn (bãn dáưm ) mäüt khong tỉì 250mm ÷ 300mm, âãø thûn tiãûn cho viãc cho
viãûc thạo vạn khn thnh dáưm v khäng lm úu vạn khn sn. Âäúi våïi thnh dáưm
vng gọc våïi x gäư âåỵ, ngỉåìi ta khäng cáúu tảo x gäư gạc lãn thnh dáưm m bäú trê cäüt
âåỵ x gäư cạch mụt x gäư tỉì 250mm ÷ 300mm.
+ Vạn sn âỉåüc âàût trãn vạn thnh dáưm (ngoải trỉì vạn khn âënh hçnh cọ thãø cọ
liãn kãút khạc). Xung quanh chu vi sn âỉåüc bäú trê vạn diãưm. Vạn diãưm âọng vai tr
ngàn cạ
ch giỉỵa vạn khn sn v vạn khn dáưm cọ tạc dủng dãù âiãưu chènh kêch thỉåïc
THANH GIÀỊNG
TRONG B.T
CÄÜT CHÄÚNG
VẠN THNH
TÁÚM KHN
GỌC NGOI
ÂÃÛM GÄÙ

TÁÚM KHN
SN
TÁÚM KHN
GỌC TRONG
1
2
9
8
7
4
8
6
11
3
7
10
2
3
11
9
4
6
8
10
5
5
a)
b)
c)
Hçnh 8-5.

Cáúu tảo vạn khn dáưm, sn
a) Khi x gäư âåỵ vạn sn vng gọc våïi vạn khn dáưm; b) Khi x gäư âåỵ vạn khn sn
song song våïi vạn khn dáưm; c) Vạn khn dáưm, sn bàòng vạn khn âënh hçnh.
1. Vạn diãưm; 2. Vạn sn; 3. X gäư âåỵ vạn sn; 4; Vạn khn dáưm; 5. Nẻp âỉïng thnh
dáưm; 6. Nẻp giỉỵ chán vạn thnh dáưm; 7. Chäúng xiãn; 8. Con b; 9. Thanh chäúng; 10.
Cäüt chäúng vạn khn dáưm; 11; cäüt chäúng x gäư âåỵ vạn khn sn.

×