Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

do an cung cap dien truong dai hoc hang hai viet nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.88 KB, 49 trang )

1


Mục lục:
Chương 1 : Xác định phụ tải tính tốn cho từng phân xưởng.........................................- 3 1.1.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng N....................................................................- 3 1.2.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng G....................................................................- 4 1.3.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng U....................................................................- 6 1.4.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Y....................................................................- 8 1.5.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Ê...................................................................- 10 1.6.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng O..................................................................- 11 1.7.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng V..................................................................- 13 1.8.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng I....................................................................- 15 1.9.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng H..................................................................- 16 1.10.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng T.................................................................- 18 1.11.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Ư................................................................- 20 1.12.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng K................................................................- 22 1.13.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Ă................................................................- 23 1.14.Xác định phụ tải điện cho phân xưởng K................................................................- 25 1.15. Xác định phụ tải điện cho phân xưởng L……………………….....-26 1.16.Tổng hợp toàn bộ phụ tải điện cho tồn bộ xí nghiệp.............................................- 27 1.17.Biểu đồ phụ tải.........................................................................................................- 28 Chương 2 : Thiết kế sơ đồ cung cấp điện.........................................................................- 30 2.1.Xác định vị trí đặt của trạm biến áp...........................................................................- 30 2.2.Các phương án đi dây từ trạm biến áp đến các phân xưởng......................................- 30 2.3.Chọn công suất và số lượng máy biến áp..................................................................- 33 2.4.Xác định tiết diện dây dẫn.........................................................................................- 33 2.5.Xác định tổn thất công suất trên các đường dây.......................................................- 49 2.6.Xác định tổn thất điện năng.......................................................................................- 54 2.7.Kết luận và chọn phương án thiết kế.........................................................................- 54 Chương 3. Lựa chọn và kiểm tra thiết bị điện.................................................................- 55 3.1.Tính tốn ngắn mạch tại các điểm đặc trưng.............................................................- 55 3.2.Lựa chọn và kiểm tra thiết bị điện và phần tử mang điện.........................................- 56 Chương 4: Tính tốn nối đất và bù cơng suất phản kháng............................................- 60 4.1.Tính tốn nối đất làm việc.........................................................................................- 60 4.3.Tính tốn chống sét....................................................................................................- 61 4.3.Xác định dung lượng bù............................................................................................- 63 4.4.Giải bài toán bù..........................................................................................................- 63 Kết luận...............................................................................................................................- 66 Tài liệu tham khảo..............................................................................................................- 67 -

2


CHƯƠNG 1 : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CHO TỪNG PHÂN XƯỞNG
1.1.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG N
Bảng 1.1: Bảng thông số phân xưởng N

1.1.1.Phụ tải động lực
P = P = 5.6+4.5+10+7.5+10+2.8+5+7.5 =52.9 (kW)
Pk=5.6*0.65+4.5*0.62+10*0.46+7.5*0.56+10*0.68+2.8*0.87+ +5*0.83+7.5*0.38 = 31.466
(kW)
k = = = 0.59
(1)
Số máy của phân xưởng N là 8 máy
Số máy có P  = 5 là n=6 máy (5.6, 10, 7.5, 10, 5, 7.5)
P = P = 5.6+10+7.5+10+5+7.5 = 45.6 (kW)
n = = = 0.75
P = = = 0.86
*
Tra bảng tính nhq theo n* và P* tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.9
n = n*n = 0.9*8 = 7.2  chọn n = 8
(2)
Từ k tính ở (1) và n tính ở (2) dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp
Điện ta được hệ số k = 1.3


 P = k*k*P = 1.3*0.59*52.9 = 40.57(kW)
Pcos = 5.6*0.78+4.5*0.81+10*0.68+7.5*0.64+10*0.79+2.8*0.84+ +5*0.77+7.5*0.69 =
38.89 (kW)
cos = = = 0.73
 Q = P*tg = 40.57*0.93 = 37.73 (kVAr)
 S = = =55.4 (kVA)
1.1.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng N được tính theo cơng thức:
P = p*F*k
Trong đó :
F (m) là điện tích của phân xưởng
p(kW/m) là suất phụ tải chiếu sáng tính trên một đơn vị sản
suất
chọn p = 0.012(kW/m)
k là hệ số nhu cầu của chiếu sáng, chọn k = 0.8 cho tồn bộ các phân
xưởng.
Diện tích xưởng N là: F = a*b = 14*22 = 308 m
 P = p*F*k = 0.012*308*0.8 = 2.96
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 Q = 3.696*tg = 2.96*0.33 = 0.9768 (kVAr)
 S = = = 3.11(kVA)
1.1.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng N
P = P + P = 40.57+2.96 = 43.53
(kW)
cos = = = 0.74
 S = = = 58.82(kVA)
 Q = = =39.55 (kVAr)

3



1.2.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG G
Bảng 1.2: Bảng thông số phân xưởng G

1.2.1.Phụ tải động lực
P = 10+2.8+4.5+6.3+7.2+6+5.6+4.5+10 = 56.9 (kW)
Pk = 10*0.43+2.8*0.54+4.5*0.56+6.3*0.47+7.2*0.49+6*0.67+
+5.6*0.65+4.5*0.62+10*0.46 = 29.871 (kW)
k = = = 0.52
(3)
Số máy của phân xưởng G là 9 máy
Trong đó số máy có P  = 5 là n = 6 máy (10, 6.3, 7.2, 6, 5.6, 10)
P = P = 10+6.3+7.2+6+5.6+10 = 45.1 (kW)
n = = = 0.75
P = = = 0.79
Tra bảng tính n theo n và P tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.93
n = n*n = 0.93*9 = 8.37  chọn n = 9
(4)
Từ k tính ở (3) và n tính ở (4) dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện
ta được hệ số k = 1.39
 P = k*k*P = 1.39*0.52*56.9 = 41.13 (kW)
= 10*0.74+2.8*0.69+4.5*0.82+6.3*0.83+7.2*0.83+6*0.76+5.6*0.78+ +4.5*0.81+10*0.68 =
43.6 (kW)
cos = = = 0.766
S = = = 53.69 (kVA)
Q = = = 34.93 (kVAr)
1.2.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng G là: F = a*b = 14*28 = 392m
 P = p*F*k = 0.012*392*0.8 = 3.76 (kW)

Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 3.96 (kVA)
 Q = = = 1.24 (kVAr)
1.2.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng G
P = P+P = 41.13+3.76 = 44.89 (kW)
cos = = = 0.78
 S = = = 57.55 (kVA)
 Q = = =36.01 (kVAr)
1.3.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG U
Bảng 1.3: Bảng thông số phân xưởng U

4


1.3.1.Phụ tải động lực
P = P= 8.5+4.5+6.5+10+4+10+4.5+3 = 51 (kW)
Pk = 8.5*0.85+4.5*0.56+6.5*0.62+10*0.41+4*0.66+10*0.37+ +4.5*0.67+3*0.75 = 29.48
(kW)
k = = = 0.58
(5)
Số máy của phân xưởng U là 8 máy
Trong đó số máy có cơng suất P  = 5 là : n = 4 máy (8.5, 6.5, 10, 10)
 P = P = 8.5+6.5+10+10 = 35 (kW)
n = = = 0.5
P = = = 0.69
Tra bảng tính n theo n và P tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.82
n = n*n = 0.82*8 = 6.56  chọn n = 7
(6)
Từ k tính ở (5) và n tính ở (6) dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện

ta được hệ số k = 1.35
 P = k*k*P = 1.35*0.58*51 = 39.93 (kW)
Pcos=8.5*0.81+4.5*0.76+6.5*0.73+10*0.65+4*0.77+10*0.8+ +4.5*0.73+3*0.75 = 38.165
(kW)
 cos = = = 0.748
 S = = = 53.38 (kVA)
 Q = = = 35.43 (kVAr)
1.3.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng U là: F = a*b = 18*34 = 612 m
 P = p*F*k = 0.012*612*0.8 = 5.87(kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 6.18 (kVA)
 Q = = = 1.93 (kVAr)
1.3.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng U
P = P+P = 41.13+3.76 = 44.89 (kW)
cos = = = 0.78
 S = = = 57.55 (kVA)
 Q = = =36.01 (kVAr)
1.4.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG Y
Bảng 1.4: Bảng thông số phân xưởng Y

5


1.4.1.Phụ tải động lực
P = P = 4+10+4.5+3+5+4.5+6+3.6+4.2+7 = 51.8 (kW)
Pk = 4*0.66+10*0.37+4.5*0.67+3*0.75+5*0.63+4.5*0.65+
+6*0.65+3.6*0.72+4.2*0.42+7*0.80 = 31.536 (kW)
k = = = 0.61
(7)

Số máy của phân xưởng Y là 10 máy
Trong đó số máy có cơng suất P  = 5 là n = 3 máy (10, 5, 7)
P= P = 10+5+7 = 22
n = = = 0.3
P = = = 0.42
Tra bảng tính n theo n và P tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.86
n = n*n = 0.86*10 = 8.6  chọn n = 9
(8)
Từ k tính ở (7) và n tính ở (8) dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện
ta được hệ số k = 1.28
 P = k*k*P = 1.28*0.61*51.8 = 40.44(kW)
Pcos=4*0.77+10*0.80+4.5*0.73+3*0.75+5*0.76+4.5*0.8+6*0.82+
+3.6*0.67+4.2*0.68+7*0.75 = 39.453 (kW)
cos = = = 0.76
S = = = 53.21 (kVA)
Q = = = 35.7(kVAr)
1.4.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng Y là: F = a*b = 14*28 = 392 m
 P = p*F*k = 0.012*392*0.8 = 3.76 (kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 3.96 (kVA)
 Q = = = 1.24 (kVAr)
1.4.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng Y
P = P + P = 40.44+3.76 = 44.2 (kW)
cos = = = 0.776
 S = = = 56.96 (kVA)
 Q = = = 35.93 (kVAr)
1.5.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG Ê
Bảng 1.5: Bảng thông số phân xưởng Ê


1.5.1.Phụ tải động lực
P = P = 7+10+2.8+4.5+6.3 = 30.6 (kW)
Pk = 7*0.8+10*0.43+2.8*0.54+4.5*0.56+6.3*0.47 = 16.893 (kW)
k = = = 0.55
Số máy của phân xưởng Ê là 5 máy
Trong đó số máy có cơng suất P  = 5 là n = 3 máy (7, 10, 6.3)
P= 7+10+6.3 = 23.3

6


n = = = 0.6
P = = = 0.76
Tra bảng tính n theo n và P tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.87
n = n*n = 0.87*5 = 4.35 chọn n = 5
Từ k và n dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện ta được hệ số k =
1.6
 P = k*k*P = 1.6*0.55*30.6 = 26.93 (kW)
Pcos = 7*0.75+10*0.74+2.8*0.69+4.5*0.82+6.3*0.83 = 23.501 (kW)
cos = = = 0.77
S = = = 34.97(kVA)
Q = = = 22.31(kVAr)
1.5.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng Ê là: F = a*b = 12*20 = 240 m
 P = p*F*k = 0.012*240*0.8 = 2.304 (kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 2.425 (kVA)
 Q = = = 1.32 (kVAr)

1.5.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng Ê
P = P + P = 26.93+2.425 = 29.355(kW)
cos = = = 0.78
 S = = = 37.63(kVA)
 Q = = = 23.54(kVAr)
1.6.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG O
Bảng 1.6: Bảng thông số phân xưởng O

1.6.1.Phụ tải động lực
P = P = 4.5+10+7.5+10+2.8+5+7.5 = 47.3 (kW)
Pk = 4.5*0.62+10*0.46+7.5*0.56+10*0.68+2.8*0.87+ +5*0.83+7.5*0.38 = 27.83 (kW)
k = = = 0.59
Số máy của phân xưởng O là 7 máy
Trong đó số máy có cơng suất P  = 5 là n = 5 máy (10, 7.5, 10, 5, 7.5)
P= 10+7.5+10+5+7.5 = 40
n = = = 0.71
P = = = 0.84
Tra bảng tính n theo n và P tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.86
n = n*n = 0.86*7 = 6 chọn n = 6
Từ k và n dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện ta được hệ số k =
1.4
 P = k*k*P = 1.4*0.59*47.3 = 39.07 (kW)

7


Pcos=4.5*0.81+10*0.68+7.5*0.64+10*0.79+2.8*0.84+5*0.77+ +7.5*0.69 = 34.522 (kW)
cos = = = 0.73
 S = = = 53.52 (kVA)

Q = = = 36.58(kVAr)
1.6.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng O là: F = a*b = 16*28 = 448 m
 P = p*F*k = 0.012*448*0.8 = 4.3(kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 4.52(kVA)
 Q = = = 1.39 (kVAr)
1.6.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng O
P = P + P = 39.07+4.3 = 43.37(kW)
cos = = = 0.77
 S = = = 56.79 (kVA)
 Q = = = 36.66 (kVAr)
1.7.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG V
Bảng 1.7: Bảng thông số phân xưởng V

1.7.1.Phụ tải động lực.
Ta có : Pdmmax  10 (kW) �

n1  4
n5
5

�Pk
i 1

Pdm max
 5 (kW)
2

 17.485


i sdi
4

P1  �Pi  31 (kW)
i 1
5

PT  �Pi  35 (kW)
i 1

5

k sdtb 

�Pk

i sdi

i 1

5

�P
i 1

5

�Pcos
i 1


i

i

 0.5

i

 25.61

8


5

costb 

�Pcos
i 1

i

5

�P
i 1

i


 0.73

i

n1 4
  0.8
n 5

� nhq*  0.91 � nhq  n * nhq*  5*0.91  5 � kmax  1.57
P1 31
P* 

 0.86
PT 35
� Pdl  kmax * ksdtb * PT  1.57 *0.5*35  37.07 (kW)
P
� Sdl  dl  50.78( kVA)
costb
� Qdl  Pdl * tgtb  34.71(kVAr )
1.7.2.Phụ tải chiếu sáng.
n* 

Ta có

Pcs  po * S * knc = 12*14* 22*0.8  2.96 (kW)
Qcs  Pcs * tg  0.97 (kVAr)
Scs  Pcs 2  Qcs2  3.12(kVA)
1.7.3.Tổng hợp phụ tải cho phân xưởng V.



Cơng suất tính tốn tác dụng của phân xưởng

Ptt  Pdl  Pcs  40.03( kW ) .


Cơng suất tính tốn tồn phần của phân xưởng

Stt  Ptt2  Qtt2  53.63(kVA) .


Cơng suất tính tốn phản kháng của phân xưởng

Qtt  Qcs  Qdl  35.68(kVAr ) .


Hệ số Costt của phân xưởng
Costt 

Ptt
 0.75
Stt

1.8.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG I
Bảng 1.8: Bảng thông số phân xưởng I

9


1.8.1.Phụ tải động lực
P = P = 4.5+6.3+7.2+6+5.6+4.5+10 = 44.1(kW)

Pk = 4.5*0.56+6.3*0.47+7.2*0.49+6*0.67+5.6*0.65+4.5*0.62+ +10*0.46 = 24.06 (kW)
k = = = 0.55
Số máy của phân xưởng I là 7 máy
Trong đó số máy có cơng suất P  = 5 là n = 5 máy
P= 6.3+7.2+6+5.6+10 =35.1
n = = = 0.71
P = = = 0.79
Tra bảng tính n theo n và P tr.35 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.95
n = n*n = 0.95*7 = 6.65  chọn n = 7
Từ k và n dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện ta được hệ số k =
1.43
 P = k*k*P = 1.43*0.55*44.1 = 34.68(kW)
Pcos = 4.5*0.82+6.3*0.83+7.2*0.83+6*0.76+5.6*0.78+4.5*0.81+10*0.68 = 34.27 (kW)
cos = = = 0.78
 S = = = 44.46(kVA)
 Q = = = 27.82(kVAr)
1.8.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng I là: F = a*b = 12*20 = 240 m
 P = p*F*k = 0.012*240*0.8 = 2.304(kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 2.425(kVA)
 Q = = = 0.76(kVAr)
1.8.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng I
P = P + P = 34.68+2.304 = 36.984 (kW)
cos = = = 0.66
 S = = = 56.04(kVA)
 Q = = = 42.1(kVAr)
1.9.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG H
Bảng 1.9: Bảng thông số phân xưởng H


1.9.1.Phụ tải động lực
P = P = 2.8+4.5+6.3+7.2+6+5.6+4.5+10+7.5+10 = 64.4(kW)
Pk = 2.8*0.54+4.5*0.56+6.3*0.47+7.2*0.49+6*0.67+5.6*0.65+
+4.5*0.62+10*0.46+7.5*0.56+10*0.68 = 36.571 (kW)
k = = = 0.57
Số máy của phân xưởng H là 10 máy
Trong đó số máy có cơng suất P  = 5 là n = 7 máy

10


P= 6.3+7.2+6+5.6+10+7.5+10 = 52.6
n = = = 0.7
P = = = 0.82
Tra bảng tính n theo n và P tr.35 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.95
n = n*n = 0.95*10 = 9.5  chọn n = 10
Từ k và n dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện ta được hệ số k =
1.355
 P = k*k*P = 1.355*0.57*64.4 = 49.74 (kW)
Pcos = 2.8*0.69+4.5*0.82+6.3*0.83+7.2*0.83+6*0.76+5.6*0.78+
+4.5*0.81+10*0.68+7.5*0.64+10*0.79 = 48.9 (kW)
cos = = 0.76
 S = = = 65.45(kVA)
 Q = = = 42.54(kVAr)
1.9.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng H là: F = a*b = 13*26 = 338 m
 P = p*F*k = 0.012*338*0.8 = 3.24(kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95

 S = = = 3.41(kVA)
 Q = = = 1.06 (kVAr)
1.9.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng H
P = P + P = 49.74+3.24 = 52.98 (kW)
cos = = = 0.77
 S = = = 68.80(kVA)
 Q = = = 43.89(kVAr)
1.10.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG T
Bảng 1.10: Bảng thông số phân xưởng T

1.10.1.Phụ tải động lực
P = P = 6.3+8.5+4.5+6.5+10+4 = 39.8(kW)
Pk = 6.3*0.45+8.5*0.55+4.5*0.56+6.5*0.62+10*0.41+4*0.66 = 20.8 (kW)
k = = = 0.52
Số máy của phân xưởng T là 6 máy
Trong đó số máy có cơng suất P  = 5 là n = 4 máy (6.3, 8.5, 6.5, 10)
P= 6.3+8.5+6.5+10 = 31.3
n = = = 0.67
P = = = 0.79
Tra bảng tính n theo n và P tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.86
n = n*n = 0.86*6 = 5.16  chọn n = 6
Từ k và n dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện ta được hệ số k =
1.55
 P = k*k*P = 1.55*0.52*39.8 = 32.08(kW)

11


Pcos=6.3*0.7+8.5*0.81+4.5*0.76+6.5*0.73+10*0.65+4*0.77=29.04(kW)

cos = = = 0.73
 S = = = 43.94(kVA)
 Q = = = 30.02(kVAr)
1.10.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng T là: F = a*b = 16*20 = 320 m
 P = p*F*k = 0.012*320*0.8 = 3.072(kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 3.23
 Q = = = 1(kVAr)
1.10.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng T
P = P + P = 32.08+3.072 = 35.152(kW)
cos = = = 0.75
 S = = = 46.87 (kVA)
 Q = = = 31(kVAr)
1.11.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG Ư
Bảng 1.11: Bảng thông số phân xưởng Ư

1.11.1.Phụ tải động lực
i 8



Pđm  Pđmi 4.5  6.5  10  4  10  4.5  3  5 47.5 (kW)
i 1

i 8



 Pk


i sdi

4.5 * 0.56  6.5 * 0.62  10 * 0.41  4 * 0.66

i 1

 10 * 0.37  4.5 * 0.67  3 * 0.75  5 * 0.63 25.405
i 8



 Pk
i

k sdtb 

i 1

Pđm

sdi



25.405
0.54
47.5

(1)


Số máy của phân xưởng U là 8 máy
Số máy có P  = 5 là n=4 máy (6.5,10,10,5)
i 3

P1  Pi 6.5  10  10  5 31.5

(kW)

i 1

n1 4
 0.5
n
8
P 31.5
P*  1 
0.66
P 47.5

n* 

*
Tra bảng tính nhq theo n* và P* tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được

12


n = 0.82
n = n*n = 0.82*8 =6.56  chọn n = 7

(2)
Từ k tính ở (1) và n tính ở (2) dùng Bảng tra trị số k theo k và n tr.256 tài liệu Thiết kế cấp
điện ta được hệ số k =1.45

 Pđl kmax * k sdtb * Pđm 1.45 * 0.54 * 47.5 37.19
i 8

 P cos
i

i

(kW)

4.5 * 0.76  6.5 * 0.73  10 * 0.65  4 * 0.77

i 1

 10 * 0.8  4.5 * 0.73  3 * 0..75  5 * 0.76 35.08
i 8

 P cos
i

cos  tb 

i 1

i 8


P

i



35.08
0.74
47.5

i

i 1

 Q = P*tg =37.19*0.909 =33.81
 S = = 37.19 2  33.812 50.26
1.11.2. Phụ tải chiếu sáng
P = p*F*k = 0.012*392*0.8 = 3.76
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 Q = Pcs*tg = 3.76*0.33 = 1.24
 S cs 

(kVAr)
(kVA)
(kW)
(kVAr)

Pcs
3.76


3.96
cos  0.95

(kVA)

1.11.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng Ư
 Cơng suất tính tốn tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 37.19+3.76 = 40.95
 Công suất tính tốn phản kháng của phân xưởng

(kW)

Qtt Qdl  Qcs 33.81  1.24 35.05

(kVAr)

 Cơng suất tính tốn tồn phần của phân xưởng
. Stt

 Ptt2  Qtt2  40.952  35.052 53.9 (kVA)

 Hệ số Costt của phân xưởng

Cos tt 

Ptt 40.95

0.76
Stt
53.9


1.12.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG K
Bảng 1.12: Bảng thông số phân xưởng K

1.12.1.Phụ tải động lực
P = P = 6.3+7.2+6+5.6+4.5+10+7.5+10+2.8+5+7.5+6.3 =

13

78.7(kW)


Pk = 6.3*0.47+7.2*0.49+6*0.67+5.6*0.65+4.5*0.62+10*0.46+
+7.5*0.56+10*0.68+2.8*0.87+5*0.83+7.5*0.38+6.3*0.45 = 44.81 (kW)
k = = = 0.57
Số máy của phân xưởng K là 12 máy
Trong đó số máy có cơng suất P  = 5 là n = 10 máy
P= 6.3+7.2+6+5.6+10+7.5+10+5+7.5+6.3 = 71.4
n = = = 0.83
P = = = 0.9
Tra bảng tính n theo n và P tr.35 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.95
n = n*n = 0.95*12 = 11.4  chọn n = 12
Từ k và n dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện ta được hệ số k =
1.23
 P = k*k *P = 1.23*0.57*78.7 = 55.17(kW)
Pcos=6.3*0.83+7.2*0.83+6*0.76+5.6*0.78+4.5*0.81+10*0.79+
+2.8*0.84+5*0.77+7.5*0.69+6.3*0.7 = 47.465 (kW)
cos =
= = 0.6

 S = = = 91.95(kVA)
 Q = = = 73.56(kVAr)
1.12.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng K là: F = a*b = 15*23 = 345 m
 P = p*F*k = 0.012*345*0.8 = 3.312(kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 3.49(kVA)
 Q = = = 1.1(kVAr)
1.12.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng K
P = P + P = 55.17+3.312 = 58.482(kW)
cos = = = 0.62
 S = = = 94.33(kVA)
 Q = = = 74.01(kVAr)
1.13.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG Ă
Bảng 1.13: Bảng thông số phân xưởng Ă

1.13.1.Phụ tải động lực.


Ta có : Pdmmax  6 (kW) �

n1  5
n5

Pdm max
 3 (kW)
2

14



5

�Pk
i 1

 14.835

i sdi
5

P1  �Pi  23 (kW)
i 1
5

PT  �Pi  23 (kW)
i 1

5

ksdtb 

�Pk

i sdi

i 1

5


�P
i

i 1

5

�Pcos
i 1

i

 0.645

 17.855

i
5

costb 

�Pcos
i 1

i

5

�P
i 1


i

 0.78

i

n1
1
n

� nhq*  0.95 � nhq  n * nhq*  5*0.95  5 � kmax  1.41
P1
P* 
1
PT
� Pdl  kmax * ksdtb * PT  1.41*0.645*23  21 (kW)
P
� Sdl  dl  27(kVA)
costb
� Qdl  Pdl * tgtb  16.85(kVAr )
1.13.2.Phụ tải chiếu sáng.
n* 



Ta có

Pcs  po * S * knc = 12*16*30*0.8  4.608 (kW)
Qcs  Pcs * tg  1.52 (kVAr)


Scs  Pcs 2  Qcs2  4.85( kVA)
1.13.3.Tổng hợp phụ tải cho phân xưởng Ă.


Cơng suất tính toán tác dụng của phân xưởng

Ptt  Pdl  Pcs  25.608(kW ) .


Cơng suất tính tốn tồn phần của phân xưởng

S tt  Ptt2  Qtt2 31.5 (kVA)


Công suất tính tốn phản kháng của phân xưởng

Qtt  Qcs  Qdl  18.37(kVAr ) .


Hệ số Costt của phân xưởng

15


Cos tt 

Ptt
0.8
S tt


1.14.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG Ơ
Bảng 1.14: Bảng thông số phân xưởng Ơ

1.14.1.Phụ tải động lực
P = P = 10+7.5+10+2.8+5+7.5+6.3+8.5+4.5+6.5 = 68.6 (kW)
Pk = 10*0.46+7.5*0.56+10*0.68+2.8*0.87+5*0.83+7.5*0.38+
+6.3*0.45+8.5*0.55+4.5*0.56+6.5*0.62 = 39.096 (kW)
k = = = 0.57
Số máy của phân xưởng Ơ à 5 máy
Trong đó số máy có công suất P  = 5 là n = 8 máy
P= 10+7.5+10+5+7.5+6.3+8.5+6.5 = 61.3
n = = = 0.8
P = = = 0.89
Tra bảng tính n theo n và P tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
n = 0.89
n = n*n = 0.89*10 = 8.9  chọn n = 9
Từ k và n dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp Điện ta được hệ số k =
1.28
 P = k*k*P = 1.28*0.57*68.6 = 50.05(kW)
Pcos = 10*0.68+7.5*0.64+10*0.79+2.8*0.84+5*0.77+7.5*0.69+6.3*0.7+
+8.5*0.81+4.5*0.76+6.5*0.73 = 50.337 (kW)
cos = = = 0.73
 S = = = 68.56(kVA)
 Q = = =46.856 (kVAr)
1.14.2. Phụ tải chiếu sáng
Diện tích xưởng Ơ là: F = a*b = 12*20 = 240 m
 P = p*F*k = 0.012*240*0.8 = 2.304 (kW)
Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 S = = = 2.425(kVA)

 Q = = = 0.76(kVAr)
1.14.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng Ơ
P = P + P = 50.05+2.304 = 52.354(kW)
cos = = = 0.74
 S = = = 70.75(kVA)
 Q = = = 47.59(kVAr)
1.15.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG L
Bảng 1.15: Bảng thông số phân xưởng L

16


1.15.1.Phụ tải động lực
i 8

Pđm  Pđmi 7.2  6  5.6  4.5  10  7.5  10  2.8  5  7.5  6.3 72.4 (kW)



i 1


i 8

 Pk

7.2 * 0.49  6 * 0.67  5.6 * 0.65  4.5 * 0.62  10 * 0.46  7.5 * 0.65

i sdi


i 1

 10 * *0.68  2.8 * 0.87  5 * 0.83  7.5 * 0.38  6.3 * 0.45 42.524
i 8

 Pk
i



k sdtb 

sdi

i 1



Pđm

42.524
0.587
72.4

(1)

Số máy của phân xưởng L là 11 máy
Số máy có P  = 5 là n=9 máy ( 7.2,6,5.6,10,7.5,10,5,7.5,6.3 )
i 3


P1  Pi 7.2  6  5.6  10  7.5  10  5  7.5  6.3 65.1

(kW)

i 1

n* 

n1 9
 0.82
n
11

P1 65.1

0.846
P 72.4
*
Tra bảng tính nhq theo n* và P* tr.36 tài liệu Cung Cấp Điện được
P* 

n = 0.899
n = n*n = 0.899*11 =9.89  chọn n = 10
(2)
Từ k tính ở (1) và n tính ở (2) dùng bảng tra trị số k theo k và n tr.32 tài liệu Cung Cấp
Điện ta được hệ số k =1.16

 Pđl k max * k sdtb * Pđm 1.16 * 0.587 * 72.4 49.3
i 5


 P cos 
i

i

(kW)

7.2 * 0.38  6 * 0.76  5.6 * 0.78  4.5 * 0.81  10 * 0.68  7.5 * 0.64

i 1

 10 * 0.79  2.8 * 0.84  5 * 0.77  7.5 * 0.69  6.3 * 0.7 50.596
i 8

 P cos
i

cos tb 

i 1

i



i 8

P

50.596

0.7
72.4

i

i 1

 Q = P*tg =49.3*1.02 =50.46

( VAr)

17


2

2

 S đl  Pdl  Qdl  49,32  50,46 2 70.55

(kVA)

1.15.2. Phụ tải chiếu sáng
 Diện tích xưởng L
là: = a*b =20*16 = 320 m
 P = p*F*k = 0.012*320*0.8 = 3,072
 Ta có cos chiếu sáng là: cos = 0.95
 Q = Pcs*tg = 3,072*0.33 = 1.01

(kVAr)


 S cs 

(kW)

Pcs
3,072

3.23
cos 
0.95

(kVA)

1.15.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng L
 Cơng suất tính tốn tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 49.3+3.072 = 52.372
 Cơng suất tính tốn phản kháng của phân xưởng

(kW)

Qtt Qdl  Qcs 50.46  1.01 51.47

(kVAr)

 Cơng suất tính tốn toàn phần của phân xưởng
. S tt

 Ptt2  Qtt2  52.372 2  51.47 2 73.43


(kVA)

 Hệ số Costt của phân xưởng

Cos tt 

Ptt 52.372

0.71
S tt
73.43

1.16.TỔNG HỢP TOÀN BỘ PHỤ TẢI ĐIỆN CHO TỒN BỘ XÍ NGHIỆP.
Kết quả tính tốn được trình bày trong bảng sau
Bảng 1.16: Bảng phụ tải điện
STT PX
P(kW)
Q(kVAr)
S(kVA)
cos
1

N

43.53

39.55

0.74


58.82

2

G

44.89

36.01

0.78

57.55

3

U

44.89

36.01

0.78

57.55

4

Y


44.2

35.93

0.776

56.96

5

Ê

29.355

23.54

0.78

37.63

6

O

36.66

V
I

0.77

0.75

56.79

7
8

43.37
40.03

9

36.984

35.68
42.1

H

52.98

10

T

11

Ư

35.152

40.95

12

K

13
14
15

Ă
Ơ
L

58.482
25.07
52.354
52.372

0.66

53.63
56.04

43.89

0.77

68.80


31

0.75
0.76

46.87

35.05
74.01
18.37
47.59
51.47

18

0.62
0.8
0.74
0.71

53.90
94.33
31.5
70.75
73.43


1.16.1.Tổng hợp phụ tải tác dụng (P)
15


Ptt  �Ptti  43.53+44.89+44.89+44.2+29.355+43.37+35.152+29.274+52.354+57.754+5
i 1

2.98+37.5+36.984+58.482=610.715(kW)
1.16.2.Tổng hợp phụ tải toàn phần (S)
15

S= �Stti 

58.82+57.55+57.55+56.96+37.63+56.79+46.87+38.52+70.75+

i 1

+78.05+68.80+48.7+56.04+94.33 = 827.36 (kVA)
cos = = = 0.74
1.16.3.Tổng hợp phụ tải phản kháng (Q)
15

Q=

�Q
i 1

tti

= 39.55+36.01+36.01+35.93+23.54+36.66+31+25.03+47.59+

+54.62+43.89+31.07+42.1+74.01 = 557.01 (kVAr)
Chọn loại phụ tải cho tưng phân xưởng
Chọn các phân xưởng U, I, T, K, O, G, H, Y,V,Ư,Ă là các phân xưởng thuộc phụ tải loại 1 và

loại 2
Trong đó phân xưởng U, I, T, K, L,V,Ư,Ă là phụ tải loại 1.
Các phân xưởng O, G, H, Y là thuộc phụ tải loại 2.
Các phân xưởng còn lại là thuộc phụ tải loại 3.
1.17.BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI.
Tính tốn bán kính của đường trịn phụ tải:
Cơng thức áp dụng:
R=
Trong đó:

R (mm): Bán kính của đường trịn phụ tải.
S(kVA): Cơng suất tồn phần của phân xưởng.
m(kVA/mm): Tỷ lệ xích.

Chọn m = 1/10
Kết quả tính tốn được thể hiện trong bảng sau :
Bảng 1.16: Bảng bán kính đường trịn phụ tải

Tính tốn góc phụ tải chiếu sáng:
Cơng thức:
=
Kết quả tính tốn được thể hiện trong bảng sau :
Bảng 1.17: Bảng tỷ lệ phụ tải động lực và ánh sáng

19


Hình 1.1: Biểu đồ phụ tải điện

20



CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ SƠ ĐỒ CUNG CẤP ĐIỆN
2.1.XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẶT CỦA TRẠM BIẾN ÁP
Trạm biến áp có vị trí như sau TBA(x,y), trong đó x, y được tính như sau:
15

x

�P
i 1
15

tti

15

Xi

y

;

�P
i 1

tti

�P
i 1

15

tti

yi

�P
i 1

tti

15

�P x = 43,53.29+41,13.6+39,93.63+40,44.12+26,93.180+39,07.138+
i 1

tti i

+32,08.75+26,97.210+50,05.210+55,45.18+49,74.8+34,43.58+34,68.84+
+55,17.120 = 46255.76
 x = = 81
15

�P
i 1

tti

yi =43,53.157+41,13.69+39,93.73+40,44.48+26,93.84+39,07.134+


+32,08.54+26,97.17+50,05.117+55,45.98+49,74.108+34,43.94+34,68.68+
+55,17.50 = 49231.53
y = = 86
 Trạm biến áp có vị trí là TBA(81,86).
2.2.CÁC PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY TỪ TRẠM BIẾN ÁP ĐẾN CÁC PHÂN XƯỞNG
Phương án 1 : mỗi phân xưởng có một đường dây riêng đi từ trạm biến áp của xí nghiệp. Các
phân xưởng loại 1 có thêm đường dây dự phòng, các phụ tải loại 2 và lọai 3 khơng có đường
dây dự phịng

21


Hình 2.1. Sơ đồ đi dây phương án 1
thanh cái 22kV

thanh cái 22kV (D? T,B? NG Ð? NG, j =1.8A/mm²,25 x 3 mm² )
KT

?

Áptơmát

CCTR

CCTR

C?u chì t? roi

Ð ?
Ð ?


thanh cái 0.4kv
AP3

AP23

AP4

AP5

AP6

AP7

AP24

AP25

AP25

AP26

P.x U

P.x U

AP8

AP27


P.x I

AP10

AP9

P.x Y

P.x G

thanh cái 0.4kv
AP12

AP31

AP30

AP29

AP28

AP11

P.x H

Ð?

P.x N

AP13


AP14

AP32

AP33

P.x T

AP15 AP16

AP34

AP35

AP17

AP18

AP36

AP37

P.x K

P.x A

Áptơmát

AP19


AP20

AP39

AP38

P.x O

Dao cách ly

AP21

AP22

AP40

P.x O

C?u chì t? roi

AP41

P.x Ê

P.x V

Máy c?t h?p b?

Hình 2.2. Sơ đồ nguyên lý phương án 1

Phương án 2 : các phân xưởng là hộ tiêu thụ loại 1 được đi 2 đường dây (chính + dự phịng ),
các phân xưởng ở gần nhau đi chung 1 đường dây.

Hình 2.3. Sơ đồ đi dây phương án 2

22


thanh cái 22kV

thanh cái 22kV (D? T,B? NG Ð? NG, j =1.8A/mm²,25 x 3 mm² )
KT

?

Áptơmát

CCTR

CCTR

C?u chì t? roi

AP1

AP2

AP3

AP4


AP5

AP6

Ð ?
Ð ?

AP7

P.x U

AP19

P.x U

AP20

AP21

P.x I

AP10 AP11

AP12

AP13

AP23


P.x Y

AP14

AP24

P.x G

AP15

THT3

THT2

AP25

AP22

AP17 AP18

AP9

THT3

THT2

AP16

AP8


AP8

AP26

P.x H

Ð?

AP37

AP34

AP27

P.x N

AP28

AP29

AP30

P.x T

Áptơmát

AP31

AP32


P.x K

AP33

P.x A

Dao cách ly

AP35

P.x O

AP36

P.x O

C?u chì t? roi

AP38

P.x Ê

AP39

P.x V

Máy c?t h?p b?

Hình 2.4. Sơ đồ nguyên lý phương án 2
2.3.CHỌN CÔNG SUẤT VÀ SỐ LƯỢNG MÁY BIẾN ÁP

Theo sơ đồ ngun lý cung cấp điện, tồn xí nghiệp sử dụng 2 MBA làm việc song song với
yêu cầu khi có sự cố xảy ra với một máy thì máy cịn lại phải cung cấp đủ cơng suất cho
nhánh khơng bị sự cố và tồn bộ phụ tải loại một của nhánh bị sự cố.
Tổng công suất mà MBA1 cần cung cấp khi MBA2 gặp sự cố:
S = SL + S +S + S + S + SƠ + S +S + S + S=
=48.7+57.55+56.04+46.87+94.33+78.05+56.96+57.55+68.8+58.82 = 623.67(kVA)
Tổng công suất mà MBA2 cần cung cấp khi MBA1 gặp sự cố:
S = SL + S +S + S + S + SĂ + S + S + S + SV =
=48.7+57.55+56.04+46.87+94.33+78.05+56.79+70.75+37.63+38.52 = 585.23(kVA)
Như vậy ta chọn máy biến áp phân phối do ABB chế tạo với các thông số như sau
Bảng 2.5: Thông số máy biến áp

2.4.XÁC ĐỊNH TIẾT DIỆN DÂY DẪN
2.4.1.Xác định tiết diện dây dẫn từ điểm đấu điện đến máy biến áp.
Tọa độ điểm đấu điện ĐĐĐ(33,479)
Tọa độ trạm biến áp TBA(81,86)
Chiều dài day dẫn từ điểm đấu điện tới trạm biến áp:
l = (81-33)+(479-86) = 441(m)
Tiết diện dây dẫn được chọn phải thỏa mãn điều kiện sau:
k.I  I
Trong đó:
I
:Dịng điện làm việc cực đại
I
:Dịng điện cho phép ứng với dây dẫn đã chọn
k=0.85: Bảng PL2.57(Trang 655 sách CCĐ)
I = = =20.2 (A)

23



I = = = 23.76 (A)
Chọn cáp đồng 3 lõi 22kV cách điện bằng XPLE có đai thép, vỏ PVC đặt ngoài trời do hãng
Alcatel chế tạo (tr 299 sách TKCCĐ)có các thơng số như sau :
Bảng 2.6: Thơng số đường dây phía cao áp
r0 ( / km)
L0 (mH / km)
C0 (  F / km)
I cp ( A)
F (mm 2 )
25
0,927
0,55
0,13
114
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép :
U% = .10 = .10 = 0.063%
Ta thấy : U℅ < 5℅ nên dây dẫn thỏa mãn.
2.4.2.Xác định tiết diện dây dẫn từ máy biến áp tới các phân xưởng.
A.Tính tốn cho phương án 1:
Phương án đi dây :
Loại dây : dây nhơm lõi thép.
Vị trí lắp đặt : trên không.
Giá trị điện kháng trên 1km đường dây : x = 0.25 (/km)
Điện dẫn suất của nhôm  Al  32(m / mm )
Khoảng cách trung bình hình học(71) D=2000mm
a.Phân xưởng N
Chiều dài dây dẫn từ máy biến áp đến phân xưởng N:
l = (81-29)+(157-86) = 123m
2


O

123m
43.53+j39.55

N

43.53+j39.55
Tổn thất điện áp do công suất phản kháng:
U”= = = 3.04 (V)
U”% = *100 = 0.76 %
Tổn thất điện áp do công suất tác dụng:
U’% = U - U”% = 5-0.76 = 4.24%
 U’ = 0.0424*400 = 16.96(V)
Tiết diện dây dến phân xưởng N là:
F = = 43.53*123 32*0.4*16.96 = = 24.66 mm
Tra bảng 2-55 (tr 654,[2])
 Chọn loại dây AC-35
-Tính lại tổn thất điện áp theo loại dây đã chọn:
Tra bảng 2-35(tr 645,[2]) được điện trở và điện kháng ứng với loại dây đã chọn :
r = 0.85 /km, x = 0.403 /km
U = *0.123 = 16.3
U% = *100 = 4.075% < 5 %
 Loại dây dã chọn đảm bảo yêu cầu đặt ra.
b.Phân xưởng G
Chiều dài dây dẫn từ máy biến áp đến phân xưởng G:
l = (81-6)+(86-69) = 92 m

24



O

92m
41.13+j36.01

G

41.13+j36.01
Tổn thất điện áp do công suất phản kháng:
U”= = = = 2.07(V)
U”% = *100 = 0.5%
Tổn thất điện áp do công suất tác dụng:
U’% = U - U”% = 5-0.5 = 4.5%
 U’ = 0.045*400 = 18(V)
Tiết diện dây dến phân xưởng G là:
F = = = 16.42
Tra bảng 2-55 (tr 654,[2])
 Chọn loại dây AC-25
-Tính lại tổn thất điện áp theo loại dây đã chọn:
Tra bảng 2-35(tr 645,[2]) được điện trở và điện kháng ứng với loại dây đã chọn :
r = 1.38 /km, x = 0.25 /km
U = *0.092= 15 (V)
U% = *100 = 3.75 %
 Loại dây dã chọn đảm bảo yêu cầu đặt ra.
Phân xưởng U
c.Chiều dài dây dẫn từ máy biến áp đến phân xưởng U:
l = (81-63)+(86-73) = 31 m


O

31m
39.93+j36.01

U
39.93+j36.01

Tổn thất điện áp do công suất phản kháng:
U”= = = 0.7(V)
U”% = *100 = 0.18%
Tổn thất điện áp do công suất tác dụng:
U’% = U - U”% = 5-0.18 = 4.82%
 U’ = 0.0482*400 = 19.28 (V)
Tiết diện dây dến phân xưởng U là:
F = = = 5 mm
Tra bảng 2-55 (tr 654,[2])
 Chọn loại dây AC-10
-Tính lại tổn thất điện áp theo loại dây đã chọn:
Tra bảng 2-35(tr 645,[2]) được điện trở và điện kháng ứng với loại dây đã chọn :
r = 3.12 /km, x = 0.25 /km
U = *0.031 = 1.65(V)
U% = *100 = 0.41%

25


×