Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Slide luận văn (Chiến lược kinh doanh của Vinatrans)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 17 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM (VINATRANS)

NGÀNH

: QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

NGƯỜI THỰC HIỆN

: ĐỖ TRỌNG QUYẾT

NGƯỜI HD KHOA HỌC: TS. LỤC MẠNH HIỂN

Hà nội, tháng 10 năm 2020


NỘI DUNG

1

Kết cấu của luận văn

8


Ma trận CPM

2

Tính cấp thiết của đề tài

9

Ma trận EFE

3

Phương pháp nghiên cứu

10

Phân tích mơi trường nội bộ

4

Giới thiệu về Vinatrans

11

Ma trận IFE

5

Phân tích mục tiêu, nhiệm vụ


12

Ma trận SWOT – Các PA chiến lược

6

Phân tích mơi trường vĩ mơ

13

Lựa chọn chiến lược kinh doanh

7

Phân tích mơi trường ngành

14

Thảo luận, phân tích, đề xuất

/>

KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM (VINATRANS)
 PHẦN MỞ ĐẦU

- Tính cấp thiết của đề tài
- Mục tiêu, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu
 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP


- Khái niệm, đặc trưng, vai trò của chiến lược kinh doanh
- Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh
 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CƠ SỞ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN
KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM (VINATRANS)

- Giới thiệu về Vinatrans
- Phân tích nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược của Vinatrans
- Phân tích mơi trường bên ngồi
- Phân tích mơi trường nội bộ
- Hình thành ma trận SWOT
 CHƯƠNG 3: THẢO LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY CỔ
PHẦN GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM (VINATRANS) – GIAI ĐOẠN 2020~2025

- Tiềm năng phát triển ngành, định hướng phát triển của Vinatrans đến năm 2025
- Gợi ý lựa chọn chiến lược kinh doanh cho Vinatrans giai đoạn 2020~2025
- Thảo luận, phân tích và một số đề xuất cho Vinatrans
 PHẦN KẾT LUẬN

/>
1


TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Tăng trưởng ngành

Thực trạng KD Vinatrans

Sự cạnh tranh ngành


 Kinh nghiệm, uy tín, thương hiệu.
 Tầm quan trọng của DV Logistics,
định hướng ch.sách phù hợp.

 Năng lực tài chính tốt, cơ sở vật
chất vững vàng.

 Tăng trưởng:15~20%/năm (2025).

 Mục tiêu: Khẳng định thương hiệu
Vinatrans, DN đứng đầu logistics,
phát triển vững mạnh.

 Tăng trưởng những năm qua:
13~15%/năm.
 Có nhiều tiềm năng phát triển.

Chiến lược kinh doanh
của Vinatrans giai
đoạn 2020~2025

/>
 Vinatrans đang bị mất thị phần
trong lĩnh vực DV logistics.

Vinatrans chưa có một chiến
lược kinh doanh cụ thể, dài
hạn và phù hợp

 3.000 doanh nghiệp logistics lớn

nhỏ trong nước.
 25 Công ty logistics đa quốc gia.
 Năng lực cạnh tranh của
Vinatrans đang yếu so với các đối
thủ cùng phân khúc.

Doanh thu thuần và lợi nhuận
liên tục giảm qua các năm

2


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Khung lý
thuyết

Sử dụng khung lý
thuyết về QTCL
 Xác định hệ thống
nhiệm vụ, mục tiêu
của doanh nghiệp.
 Phân tích mơi trường
kinh doanh bên
ngồi doanh nghiệp.
 Phân tích mơi trường
nội bộ doanh nghiệp.
 Hình thành các
phương án và lựa
chọn chiến lược phù

hợp nhất cho DN.

/>
Thu thập
dữ liệu

Công cụ
Sử dụng

Lựa chọn
CLKD

Nguồn dữ liệu thứ
cấp và sơ cấp

Sử dụng các công dụ
CPM, EFE,IFE, SWOT

Lựa chọn CLKD phù
hợp nhất

 Thứ cấp: Định hướng
chính sách, báo cáo
chun ngành, các NC
đã cơng bố, báo cáo
kết quả HĐKD, báo
cáo thường niên của
Vinatrans.

 CPM: Phân tích các

yếu tố thành công.

 Xu hướng phát triển
ngành.

 EFE: TH cơ hội và
nguy cơ từ mơi
trường bên ngồi.

 Định hướng phát
triển của C.ty.

 Sơ cấp: Phỏng vấn,
thảo luận với Lãnh đạo
Vinatrans, nói chuyện
với một số người liên
quan đến KD, liên
quan dịch vụ logistics.

 IFE: TH điểm mạnh
và điểm yếu từ mơi
trường nội bộ DN.
 SWOT: Phân tích và
kết hợp đưa ra các
phương án chiến
lược phù hợp.

 Một số căn cứ khác.
 Các phương án
chiến lược được lựa

chọn từ SWOT
 Lựa chọn chiến lược
kinh doanh phù hợp
nhất.

3


GIỚI THIỆU VỀ VINATRANS

Thị trường cung cấp DV

Lịch sử hình thành
 Thành lập từ năm 1975.
 Cổ phần hóa năm 2010.

Trụ sở: TP. Hồ Chí Minh
VPĐD : Vũng Tàu

 Trong nước: TP.HCM, Hà Nội, Hải
Phòng, Cần Thơ, Dung Quất.

 Tổng tài sản: 525.46 tỷ (2019).

 Quốc tế: Châu Á, Châu Âu, Châu
Mỹ (Singapore, Trung Quốc, Hàn
Quốc, Nhật Bản, Đức, Ý, Mỹ...).

 Tổng CBCN viên 205 ngừời
(2019).


 Cơ cấu DT: Giao nhận (65%), vận
chuyển (30%), kho bãi (4%)...

 Vốn điều lệ: 255 tỷ đồng.

Tình hình hoạt động KD

Ngành nghề kinh doanh

 Tổng tài sản: Tăng dần.
 Giao nhận, vận tải hàng hóa.

 Doanh thu bán hàng: Giảm.

 Kho bãi, lưu trữ, bốc xếp hàng hóa.

 Lợi nhuận sau thuế: Giảm dần.

 Dịch vụ đại lý, dịch vụ hải quan.
 Dịch vụ chuyển phát nhanh.
 Môi giới thuê và cho thuê tàu.

/>
Chi nhánh: Hà nội, Hải
Phòng, Quảng Ninh, Cần
thơ, Quảng Ngãi

 Đầu tư tài chính: Tăng dần (Gửi tiền
ngân hàng và đầu tư vào Cy liên

danh, liên kết).

4


PHÂN TÍCH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
Đảm bảo lợi ích cộng đồng,
Hoạt động đồn thể
và nhiệm vụ chính trị.

Bảo vệ lợi ích các cổ đông

1

6

Phát triển dịch vụ logistics,
đầu tư kho bãi, trung tâm
Logistics.

Nhiệm vụ
mục tiêu

5

Tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận
và cổ tức 10%/ năm giai đoạn
2020~2025.

4


Khẳng định thương hiệu Vinatrans
Là một trong những doanh nghiệp
hàng đầu logistics ở Việt Nam.

2

3
Phát triển vững mạnh và bền vững

Chỉ tiêu

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Lợi nhuận trước thuế (tỷ)

47,80

52,60

57,80


63,60

70,00

Lợi nhuận sau thuế (tỷ)

40,65

44,70

49,15

54,05

59,50

Cổ tức

7%

9%

10%

11%

12%

/>
5



PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ







 Dân số vàng, tuy nhiên nguồn nhân lực hạn
chế cả về số lượng và chất lượng.

Tăng trưởng kinh tế 6,5~7%
Tăng trưởng XNK 7,6%
Tăng trưởng vốn FDI 6,7%
Tăng trưởng logistics 13~15%
Ảnh hưởng của dịch covid 19.

 Đại dịch Covid 19 ảnh hưởng đến mọi mặt
đời sống, kinh tế, xã hội.

Kinh tế

Văn hóa
Xã hội

Chính trị
Luật pháp


Khoa học
Cơng nghệ
 Chính sách hỗ trợ phát triển
logistics.

Tự nhiên

 Phát triển hệ thống cơ sở hạ
tầng logistics.
 Hệ thống quy chuẩn, văn bản
bất cập, chồng chéo.
 Hệ thống giao thông kết nối
vận chuyển đa phương thức
chưa đồng bộ.

 Ứng dụng KHCN trong hoạt động
logistics ở Việt Nam còn hạn
chế, ở trình độ thấp.
 KHCN hiện đại 4.0 đang được
ứng dụng trong hoạt động
logistics ở các nước trên thế
giới.

 Việt Nam có vị trí thuận lợi để phát triển
ngành dịch vụ logistics.
 Ơ nhiễm mơi trường, biến đổi khí hậu
ngày càng trở lên trầm trọng.
 Phát triển logistics xanh.

/>

6


PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGÀNH
Đối thủ mới xâm nhập


Rào cản tham gia, rút lui khơng lớn.



Xu hướng thành lập C.ty từ các hãng tàu.

Xu hướng mua bán, sáp nhập từ C.ty đa
quốc gia tạo ra nhiều áp lực.


Khách hàng

Nhà cung cấp
Nhà cung cấp là các
hãng vận tải, chủ kho
bãi, người giao nhận.


Đối thủ hiện tại


Đại lý cho 7 hãng tàu
biển, 14 hãng hàng

khơng, 100 hãng giao
nhận.


3.000 DN logistics trong nước, 25 tập
đoàn đa quốc gia.
Đối thủ: C.ty giao nhận quốc tế; C.ty
logistics hàng đầu VN (GEMADEPT,
SOTRANS).



Các C.ty nhỏ ko nhiều áp lực.







Áp lực rất lớn từ hãng
tàu biển và hãng hàng
khơng.


Khách hàng: Đối
tượng th, mua hay
sử dụng dịch vụ
logistics.



Text

Khách hàng của
Vinatrans: Hệ thống
VNSTEEL, Doosan,.
Khách hàng có nhiều
lựa chọn, tạo ra nhiều
áp lực đàm phán DN
logistics.

Sản phẩm thay thế


/>
Chưa có PP vận tải mới thay thế.



Ứng dụng KHCN 4.0 trong logistics.



Thương mại điện tử là một xu thế mới.



Xu thế mua bán, sáp nhập (M&A).
7



CÁC YẾU TỐ THÀNH CÔNG NGÀNH LOGISTICS - MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH (CPM)
Ma trận hình ảnh cạnh tranh của Vinatrans (Ma trận CPM)

STT

Các yếu tố thành cơng chính

VINATRANS

GEMADEPT

SOTRANS

Mức độ
quan
trọng

Phân loại

Điểm
quan
trọng

Phân
loại

Điểm
quan
trọng


Phân loại

Điểm
quan
trọng

1

Chiến lược kinh doanh.

0,16

1

0,16

4

0,64

3

0,48

2

Chất lượng nguồn nhân lực.

0,10


2

0,20

3

0,30

2

0,20

4

0,16

2

0,08

Text 2

0,08

0,32

3

0,48


3

0,48

2

0,40

3

Text
Năng lực tài chính.

0,04

4

Quy trình quản lý.

0,16

Uy tính và thương hiệu.

0,20

4

0,80


3

0,60

0,10

2

0,20

3

0,30

Text 3

0,30

5
6

Text

Trình độ ứng dụng khoa học
Text
cơng nghệ.

2
Concept


Text

7

Giá cả cạnh tranh.

0,04

2

0,08

2

0,08

2

0,08

8

Cơ sở vật chất, chi nhánh và
các đại lý.

0,20

3

0,60


4

0,80

4

0,80

 

2,52

 

3,28

 

2,82

 

Tổng cộng

1,00

Tổng điểm quan trọng các yếu tố thành cơng chính của Vinatrans là 2,52 là thấp nhất so với các đối thủ là 3,28 và 2,82,
Như vậy Vinatrans còn rất nhiều yếu kém so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp trên thị trường.
GEMADEPT : Công ty Cổ phần GEMADEPT: />SOTRANS: Công ty Cổ phần kho vận Miền Nam : />

/>
8


CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC - MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE)
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Vinatrans (Ma trận EFE)
Các yếu tố thuộc mơi trường kinh doanh bên ngồi
Cơ hội (O)

Mức độ
quan trọng
 

Phân
loại
 

Điểm quan
trọng
 

1. Điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý thuận lợi.

0,06

1

0,06

2. Mơi trường chính trị, xã hội ổn định.


0,01

2

0,02

3. Tốc độ tăng trưởng ngành logistics cao (13~15%) và tiềm năng phát triển rất lớn.

0,10

3

0,30

4. Định hướng chính sách phù hợp với tiềm năng của ngành.

0,04

2

0,08

5. Chiến tranh TM giữa Mỹ và Trung Quốc, các hiệp định TM tự do CPTPP và EVFTA thực thi.

0,12

3

0,36


6. CSHT logistics được đầu tư, nâng cấp, mở rộng.

0,06

2

0,12

7. Thương mại điện tử và thuê ngoài là những xu thế, cơ hội cho hoạt động logistics.

0,12

2

0,24

 

 

 

1. Đại dịch Covid – 19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng nghiêm trọng.

0,13

2

0,26


2. Hạ tầng kho bãi, hệ thống giao thơng kết nối cịn yếu kém, chưa đồng bộ.

0,09

2

0,18

3. Thể chế, pháp luật về logistics còn nhiều bất cập, thủ tục phức tạp.

0,04

1

0,04

4. Chi phí logistics của Việt Nam cao 20,8% GDP.

0,02

3

0,06

5. Khả năng cạnh tranh DN Logistics nội địa thấp, áp lực xu hướng mua bán, sát nhập.

0,02

3


0,06

6. Nguồn nhân lực có chất lượng cịn thiếu, chưa đào tạo bài bản.

0,09

2

0,18

7. Sự phát triển mạnh mẽ của Cách mạng khoa học 4.0 trong lĩnh vực logistics.

0,09

2

0,18

8. Ô nhiễm mơi trường, biến đổi khí hậu.

0,01

1

0,01

1,00

 


2,15

Thách thức (T)

Tổng cộng

Tổng điểm quan trọng các các yếu tố thuộc MTKD bên ngoài của Vinatrans chỉ là 2,15 < (Mức TB là 2,50) điều này có
nghĩa là: Các chiến lược hiện tại của Vinatrans đang phản ứng ở dưới mức trung bình với các cơ hội và mối đe dọa
từ môi trường bên ngoài.
/>
9


PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ

NHÂN LỰC

TÀI CHÍNH

 Nhân sự: tổng 205 người,
trẻ, năng động, ưa mạo hiểm
<-> hạn chế chuyên môn, ko
chuyên nghiệp, năng suất LĐ
thấp.

 TTS 525,5 tỷ (2019)

 Marketing: Yếu, chưa đầu
tư.


 Đầu tư TC gửi ngân
hàng và Cty liên danh
401,41 tỷ.

 Quản trị: Kinh nghiệm,
thâm niên cơng tác, có mối
quan hệ <-> hạn chế chun
mơn, tầm nhìn, chiến lược,
ngoại ngữ, luật pháp quốc tế.

 Ko sử dụng vốn vay.
Duy trì 34,15 tỷ để chủ
động KD.

 Các chỉ tiêu TC tốt: khả
năng TT, cơ cấu vốn, khả
năng sinh lời <-> Hiệu
suất sử dụng TTS ko tốt.
 => Năng lựcTC tốt.

/>
CƠ SỞ VẬT CHẤT
 Tài sản: 07 cơ sở nhà đất
rộng 72.800 m2 + Trụ sở Cty,
chi nhánh + Kho ngoại quan,
kho hàng bách hóa, bãi
Containor + 40 xe kéo, 70 rơmooc.
 SXKD: Doanh thu thuần
giảm, đầu tư TC tăng, LNST

giảm, thuận lợi và khó khăn
đan xen.
 Ứng dụng CN: Trình độ cơ
bản, lạc hậu.
 Nghiên cứu PT: Chưa chú
trọng, chưa đầu tư.

10


ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YẾU - MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG (IFE)
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong của Vinatrans (Ma trận IFE)
Các yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
Điểm mạnh (S).

Mức độ
quan trọng
 

Phân
loại
 

Điểm quan
trọng
 

1. Kinh nghiệm, uy tín, thương hiệu.

0,14


4

0,56

2. Năng lực về tài chính tốt.

0,04

4

0,16

3. Cơ sở vật chất vững vàng, chi nhánh và các đại lý rộng khắp.

0,14

3

0,42

4. Lực lượng lao động hùng hậu, chính sách đãi ngộ tốt.

0,04

3

0,12

5. Kinh doanh đa dịch vụ, nhiều đối tác lớn, uy tín trong nước và trên thế

giới.

0,12

3

0,36

6. Am hiểu thị trường, văn hóa kinh doanh.

0,02

3

0,06

 

 

 

1. Chưa quan tâm đến hoạch định chiến lược kinh doanh.

0,08

1

0,08


2. Yếu trong khâu Marketing, quảng bá thương hiệu.

0,08

1

0,08

3. Năng lực cạnh tranh yếu so với các đội thủ cùng phân khúc.

0,12

2

0,24

4. Năng lực quản lý, trình độ chun mơn của cán bộ, nhân viên cịn hạn
chế.

0,10

2

0,20

5. Trình độ áp dụng cơng nghệ thấp, hệ thống thơng tin liên lạc lỗi thời.

0,10

2


0,20

6. Kiến thức về luật pháp quốc tế còn hạn chế.

0,02

2

0,04

1,00

 

2,52

Điểm yếu (W).

Tổng cộng

Tổng điểm quan trọng các yếu tố thuộc môi trường nội bộ của Vinatrans là 2,52 > (Mức TB là 2,50) điều này có
nghĩa là: Vinatrans mạnh về nội bộ và đang có một số điểm nổi bật hơn so với đối thủ trong ngành.

/>
11


MA TRẬN SWOT – HÌNH THÀNH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC
Ma trận SWOT của Vinatrans

Các điểm mạnh (S)
1. Uy tín, thương hiệu.
2. Năng lực Tài chính tốt.
3. Cơ sở vật chất, chi nhánh, đại lý.
4. Lực lượng LĐ đơng, chính sách tốt.
5. Đa dịch vụ, nhiều đối tác uy tín.
6. Am hiểu thị trường, VH kinh doanh.
Các cơ hội (O)
1. Vị trị địa lý thuận lợi.
2. Chính trị, xã hội ổn định.
3. Tiềm năng ngành logisitcs lớn.
4. Định hướng CS phù hợp.
5. TM Mỹ <->TQ, CPTPP, EVFTA.
6. CSHT được đầu tư, nâng cấp.
7. Xu thế TMĐT và thuê ngoài.
Các nguy cơ (T)
• Covid -19 nghiêm trọng.
• CSHT kết nối chưa đồng bộ.
• VBPL bất cập, Th.tục phức tạp.
• Chi phí Logistics cao 20,8% GDP.
• DN nội có sức cạnh tranh yếu.
• Nhân lực thiếu về số lượng và CL.
• CM khoa học 4.0 => gây áp lực.
• Ơ nhiễm MT, biến đổi khí hậu.

/>
Các kết hợp chiến lược SO
 Phát triển mảng dịch vụ logistics,
đầu tư phát triển hệ thống kho bãi,
trung tâm dịch vụ logistics hiện đại

(S1, S2, S5/ O2, O3, O6).

Các kết hợp chiến lược ST

Các điểm yếu (W)
1. Chưa quan tâm đến hoạch định CL.
2. Marketing, quảng cáo yếu.
3. N.lực cạnh tranh yếu so với đối thủ.
4. Trình độ quản lý, chun mơn hạn chế.
5. Cơng nghệ thấp, thông tin lỗi thời.
6. Kiến thức luật pháp quốc tế hạn chế.

Các kết hợp chiến lược WO
 Nâng cao năng lực quản lý, trình độ
chun mơn của cán bộ, nhân viên
(W1, W4, W6/ O3, O5,O7).
 Phát triển Marketing, quảng cáo, khai
thác thị trường nội địa (W2, W5, W6/
O3, O4, O6).
Các kết hợp chiến lược WT

 Duy trì, phát triển tốt mối quan hệ
với các đối tác chiến lược trong và
ngoài nước (S1, S5, S6/ T1, T3, T5)

 Giảm chi phí logistics, giữ thị phần
và tăng khả năng cạnh tranh về giá
(W3, W4, W5/ T1, T4, T5).

 Đầu tư, phát triển hệ thống công

nghệ, thông tin hiện đại, đáp ứng
thời kỳ 4.0 (S2, S3, S4/ T4, T5, T7).

 Tăng cường hợp tác, liên danh với
Cty logistics nước ngoài, các hãng
tàu biển => thêm việc, nâng cao
năng lực (W4, W5, W6/ T5, T6, T7).

12


GỢI Ý LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO VINATRANS 2020~2025

Gợi ý lựa chọn chiến lược kinh doanh
Định hướng
phát triển của
Vinatrans

Một số căn cứ
khác để lựa
chọn

 Mục tiêu chính:
Khẳng định thương
hiệu; DN hàng đầu
về logistics ở VN;
phát triển bền vững;

 Sức mạnh của DN
so với đối thủ: Qua

ma trận CPM,
Vinatrans đang yếu
hơn đối thủ;

 Kế hoạch KD: Tăng
doanh thu 10~15%;
tăng lợi nhuận 10%;
tăng cổ tức 7~12% .

 Khả năng tài chính:
Vinatrans có tiềm lực
tài chính tốt, chủ
động trong KD.

Xu hướng
phát triển
ngành

 Thực trạng ngành
logistics: Tăng
trưởng 13~15%, quy
mô 41,6 tỷ USD, chi
phí 20,8% GDP, thị
phần nội 20%, quy mơ
nhỏ, trình độ cơ bản.
 Tiềm năng phát
triển: Tăng trưởng
cao và ổn định, còn
nhiều dư địa, tiềm
năng phát triển.


 Nhiệm vụ: Tiếp tục

phát triển KD
mảng logistics;
đầu tư kho bãi; XD
trung tâm logistics
hiện đại; lợi ích
cộng đồng, hoạt
động đồn thể

 Xu thế phát triển:

Ứng dụng CN 4.0;
TMĐT; M&A; đầu tư
kho bãi, trung tâm
logistics.
.

.

/>
 Chiến lược hiện tại:

Ngắn hạn, quan
tâm nhiều đến độ
ổn định và an tồn.
 Dịch Covid – 19:
Khơng ảnh hưởng
nhiều mà cịn là cơ

hội cho Vinatrans.
.

07 phương án
chiến lược từ
SWOT

 Phát triển loggistics,
đầu tư kho bãi, trung
tâm logistics.
 Duy trì tốt MQH với
các đổi tác Ch.Lược.

 Phát triển hệ thống
CNTT hiện đại.
 Nâng cao NLQL,
trình độ Ch.mơn.
 Đầu tư Marketing,
quảng bá Th.hiệu.
 Giảm chi phí, giữ
thị phần, tăng
cạnh tranh.
 Hợp tác, liên danh
Cty đa quốc gia,
các hãng tàu biển.
.

CHIẾN LƯỢC
TĂNG TRƯỞNG


Tăng trưởng tập
trung: Tiếp tục phát
triển mảng dịch vụ
logistics, tập trung đầu
tư hệ thống kho bãi,
trung tâm logistics
hiện đại.
Tăng trưởng hội
nhập: Tăng cường
hợp tác, liên kết với
các C.ty logistics đa
quốc gia, các hãng tàu
biển quốc tế.

13


THẢO LUẬN, PHÂN TÍCH VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT VỚI VINATRANS

- Tham khảo gợi ý, xem xét kỹ những phân tích trong nghiên cứu
để lựa chọn chiến lược kinh doanh phù hợp.
- Chiến lược cần lên kế hoạch và áp dụng từ cuối năm 2020

- Thuê chuyên gia về tài chính, có tư duy chiến lược, hỗ
trợ lãnh đạo Vinatrans trong việc thối vốn, tính tốn thực
hiện đầu tư theo chiến lược đã lựa chọn.
- Truyền thông điệp, cơ sở lý luận của chiến lược, tạo
niềm tin, sự đoàn kết, nâng cao trình độ.

- Tiếp tục khai thác nhóm khách hàng truyền thống.

- Chuẩn bị nguồn lực tài chính xây dựng kho bãi, trung tâm
logistics hiện đại.
- Hợp tác liên danh DN logistics nước ngoài, hãng tàu biển.
- Tiếp cận, đón đầu các thị trường CPTPP và EVFTA.

Khi thực hiện chiến lược, cần xem xét, điều chỉnh
đảm bảo hiệu quả và phù hợp với điều kiện thực
tiễn.

/>
14


LỜI CẢM ƠN

/>


×