Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Ontap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.51 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Kế Tốn</i>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM</b>


<b>KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thi cuối kỳ mơn HTTTKT 2



• Hình thức:



– Trắc nghiệm(40%): 30 câu


– Tự luận (60%): 3 câu hỏi



• Thời gian thi: 75 phút


• Tỷ trọng: 50%



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>


Câu 1:



Có bao nhiêu loại số dư đầu kỳ cơ bản trong quá trình
thiết lập CSDL kế toán trên phần mềm:


A. 3
B. 4
C. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2:



Việc quản lý quá trình hình thành sẽ ảnh hưởng tới
chất lượng sản phẩm thông tin là quan điểm:



A. Sản phẩm thông tin bị chi phối bởi kỹ thuật công
nghệ


B. Sản phẩm thông tin bị ảnh hưởng bởi q trình tạo
ra thơng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5</b>


Câu 3:



Muốn đối trừ chứng từ thì điều kiện là:


A. Cơng ty có phát sinh HĐ mua hàng và phiếu chi liên
quan đến cùng đối tượng


B. Công ty phát sinh phiếu nhập kho và UNC liên quan
đến cùng đối tượng


C. Cơng ty có phát sinh 2 phiếu thu hoặc 2 phiếu chi
liên quan đến cùng đối tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 4:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7</b>


Câu 5:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 6:



Trong nghiệp vụ mua hàng không qua kho sử dụng



ngay tại phịng kinh doanh, khi nhận hàng, kế tốn sẽ
ghi:


A. Tăng chi phí bán hàng
B. Tăng hàng tồn kho


C. Giảm hàng tồn kho


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b>


Câu 7:



Sổ kho (thẻ kho) là sổ sách (chứng từ) do:
A. Thủ kho lập và ghi chép


B. Kế toán lập và ghi chép
C. Nhân viên nhận hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 8:



Số lượng nhân viên tham gia trong qui trình mua hàng
thơng thường bao gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11</b>


Câu 9:



Trong phân hệ bán hàng, việc tách rời nghiệp vụ xuất
hóa đơn với nghiệp vụ Chứng từ bán hàng (phiếu


xuất kho) là nhằm mục đích phục vụ nhu cầu:


A. Trong tháng, khách hàng mua hàng nhiều lần, cuối
tháng mới yêu cầu xuất hóa đơn.


B. Dễ kiểm soát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 10:



Trong phần mềm Misa, việc phân biệt nhập liệu vào Sổ
tài chính và Sổ quản trị là do:


A. Sự khác biệt giữa kế toán và thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13</b>


Câu 11:



Khi nhập liệu Phiếu thu trên phền mềm kế toán, cột ghi
Nợ TK có thể mặc định ln là TK 1111, do đó khi


nhập tài khoản khác (ví dụ nghiệp vụ bán cổ phiếu thu
bằng tiền mặt và ghi nhận khoản lỗ vào TK 635) phần
mềm sẽ thông báo lỗi. Để xử lý vần đề này, người sử
dụng:


A. Thoát ra, vào phần Hệ thống để thiết lập lại cột ghi Nợ
TK của Phiếu thu.


B. Bỏ qua thông báo lỗi và nhập liệu bình thường.


C. Qua phân hệ khác để nhập liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 12:



Cuối kỳ, kế toán thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển để
xác định kết quả kinh doanh. Các nghiệp vụ này phải
thực hiện như sau:


A. Phần mềm đã mặc định các bút tốn kết chuyển,
người sử dụng có thể điều chỉnh.


B. Phần mềm đã mặc định các bút toán kết chuyển,
người sử dụng không được điều chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>15</b>


Câu 13:



Sự khác nhau giữa chức năng Thu tiền của Kế toán
tiền mặt với chức năng Thu tiền của Thủ quỹ là:
A. Chức năng thu tiền của Kế toán là lập phiếu thu
B. Chức năng thu tiền của Thủ quỹ là lập phiếu thu
C. Chức năng thu tiền của Kế toán là kiểm đếm tiền
D. Chức năng thu tiền của Kế toán và Thủ quỹ đều là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 14:



Một trong những ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng
phần mềm kế toán so với Excel trong cơng tác kế
tốn đó là:



A. Hệ thống báo cáo quản trị đa dạng
B. Dễ sử dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>17</b>


Câu 15:



Trong các báo cáo sau đây, báo cáo nào thể hiện số dư
đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ nợ phải thu của
từng khách hàng:


A. Sổ tổng hợp công nợ phải thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 16:



Mục đích của việc lập danh mục đối tượng tập hợp chi
phí là:


A. Phục vụ cho doanh nghiệp có nhiều loại thành phẩm
cần tính giá thành


B. Theo dõi chi tiết từng loại chi phí tính giá thành
C. Kết chuyển chi phí để tính giá thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>19</b>


Câu 17:



Phát biểu nào sau đây là đúng về mô hình liên kết thực


thể (REA):


A. Mỗi đối tượng tham gia (Agent) kết nói ít nhất đến 2
sự kiện(Event)


B. Mỗi sự kiện (Event) kết nối ít nhất với ba đối tượng
tham gia (Agent)


C. Mỗi nguồn lực kinh tế (Resource) kết nối ít nhất với
hai đối tượng tham gia (Agent)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 18:



Môi trường mà nhiều kế tốn có thể làm việc trên các
phần hành khác nhau, có sự tập trung dự liệu kế
tốn được biết đến qua những mơ hình:


A. Mơ hình mạng WAN và Standalone
B. Mơ hình mạng LAN và WAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>21</b>


Câu 19:



Trong phần mềm kế tốn Misa, bảng chấm cơng được
thiết lập:


A. Được tự điều chỉnh thời gian chấm công theo ý
người sử dụng



B. Chấm công theo tuần, được tự điều chỉnh thời gian
chấm công trong tuần


C. Chấm công theo tháng, được tự điều chỉnh thời gian
chấm công trong tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 20:



Để thêm một loại tiền mới, kế toán thực hiện thao tác
trong:


A. Danh mục – Tài khoản – Tiền


B. Danh mục – Tài khoản – Loại tiền
C. Danh mục – Loại tiền


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>23</b>


Câu 21:



Để xác định chính xác Server name trên máy đang làm
việc thì phải thao tác như thế nào:


A. Trở về Desktop/nhấn chuột phải vào biểu tượng My
computer/ chọn Properties/chọn thẻ Computer


Name/Xem thông tin tại mục Full computer name
B. Nhấn chuột phải vào Window Taskbar/Chọn


Properties và xem tại mục Star menu



C. Nhấp đúp vào biểu tượng Service Manager trên
Taskbar và xem tại mục Server


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu hỏi tự luận



• Cấp độ ứng dụng CNTT vào kế tốn?



• Vị trí của phần mềm kế tốn trong HTTTKT?


• Lợi ích trong việc ứng dụng phần mềm kế



tốn?



• Nghề nghiệp liên quan đến kế toán sẽ thay


đổi như thế nào khi có sự tác động của



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×