Mảng Học tập và NCKH
CLB Hỗ trợ Học tập
BCH LCĐ-LCH Viện Toán Ứng dụng và Tin học
BTVN BUỔI 2 VÀ 3
Các phép toán với ma trận
1 −1 0
1. Cho A = 2 1 2 và đa thức P (x) = x2 − 2x + 1. Tính P (A)
0 1 1
2. Cho ma trận A =
−2 3
. Tính A3 − 3A
1 2
3. Tìm tất cả các ma trận vng cấp 2 giao hoán với ma trận
4. Cho ma trận A =
1 2
0 1
2 4
5 3
a) Xác định ma trận f (A) với f (x) = 2x2 − 10x + 2
b) Tìm tất cả các ma trận X thỏa mãn AX = XA
5. Tìm tất cả các ma trận vng cấp 3 giao hoán với ma trận:
1 0 0
1 0 1
2 3 0
a) A = 0 2 0
b) B = 0 1 −2
c) C = 0 2 3
0 0 3
0 0 2
0 0 2
Lũy thừa của ma trận
−i −1
, với i là đơn vị ảo. Tính A3 và A27
1 −i
2 1 0
2. Cho A = 0 1 0, hãy tính A10
0 0 2
1. Cho A =
3. Tính A2019 biết A =
3 −5
1 −1
4. Tính An nếu
a) A =
3 1
0 3
b) A =
4 1
0 3
Nhóm soạn tài liệu: Nguyễn Quang Huy, Trần Thành Đạt
Link group Góc học tập SAMI: />
5. Tính:
n
1 −2 1
a) −1 1 0
−2 0 0
n
a 0 0
c) 0 0 a
b 0 a
a
b) b
0
2
d) 1
1
a −b
6. Tìm tất cả các số thực a, b sao cho
b a
n
0 0
0 a
0 a
n
1 1
2 1
1 2
√
4
=
3 √
−1
1
3
7. Cho t ∈ (0, π) và số nguyên dương n > 1. Tìm tất cả ma trận vuông cấp 2
hệ số thực thỏa mãn
cos t − sin t
Xn =
sin t cos t
Ma trận nghịch đảo
1. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =
cos ϕ sin ϕ
− sin ϕ cos ϕ
0 1 −1
−1
2. Cho ma trận A = 1 0 1 . Tính (A − 2I)
1 −1 2
3. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
1 0 2
1
a) A = 2 −1 3
b) B = 2
4 1 8
1
1
0 0 1 −1
1
0 3 1 4
c) C =
d) D =
2 7 6 −1
1
0
1 2 2 −1
1 −a
0 1
4. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =
0 0
0 0
Nhóm soạn tài liệu: Nguyễn Quang Huy, Trần Thành Đạt
Link group Góc học tập SAMI: />
−2 2
−3 6
1 7
1 1 1
1 −1 −1
−1 0 0
0 1 −1
0
0
−a 0
1 −a
0
1
2
Phương trình ma trận
1. Giải các phương trình ma trận sau:
7 10
1 2
a) 3 4 X = 15 22
23 34
5 6
2. Cho A =
2 1 1
X=
3 0 1
b)
9 3
10 3
1 2
1 −1 2
. Tìm X thỏa mãn B T − XA = 2X
,B =
1 −1
1 4 0
3. Giải phương trình X 2 − 2X =
−1 0
, trong đó X là ma trận vng cấp 2
6 3
−1
4. Giải phương trình ma trận
2 0
X
4 2
5. Giải phương trình ma trận
1 T
X − 2E
2
=
1 0
1 1
−1
=2
1 1
2 3
với E là ma trận
đơn vị cấp 2
2 1
1 3
6. Tìm ma trận X thỏa mãn X
= 2X − 2
1 1
2 1
T
4 1
−1 0 1
,B =
. Tìm X thỏa mãn XA − B T = X
2 2
−1 −1 −1
1 1 3
1 3 1
8. Cho hai ma trận A = 1 0 5 và B = 1 1 1
2 2 7
1 2 2
2
Hãy tìm ma trận X thỏa mãn A B + AXA = 0
2
a +1 1
2
4 4a + 6
9. Cho ma trận A = 5
a+1 1 a+3
7. Cho A =
a) Xác định a ∈ R để det A ≤ 12
b) Với a = 0, tìm ma trận X thỏa mãn AX = A2 + E, trong đó E là ma
trận đơn vị cấp 3
Nhóm soạn tài liệu: Nguyễn Quang Huy, Trần Thành Đạt
Link group Góc học tập SAMI: />
3
Hạng của ma trận
1. Xác định hạng của các ma trận sau:
1 1 −3
a) −1 0 2
−3 5 0
1 −1 5 −1
1 1 −2 3
c)
3 −1 8 1
1 3 −9 7
1 2 3 6
b) 2 3 1 6
3 1 2 6
2. Tìm m để các ma trận sau có hạng nhỏ nhất:
1
2
−1 −1
m 2 −1 3
a) A = 2 m + 4 −2 −1
b) B = 2 m 1 2
3 m + 6 −3 m − 3
3 1 2 0
3 1 4 1
2 2−m
4
m 2 3 1
2
c) C =
d) D = 1 1 − m
3 −1 1 0
3 3 − 2m 8 − m
3 3 7 2
1
2
m
m+1
3. Tìm m để ma trận A = 2 m + 2 2m + 1 2m + 4 có hạng bằng
1 4 − m m − 1 2m − 4
3 m 0 3
4. Tìm m để hạng của ma trận A = m 2 1 2 lớn nhất
2 1 −2 2
5. Tìm và biện luận hạng của ma trận
m
n
A=
0
0
m2
0
4
2
sau theo tham số m, n:
0 0 n
m 0 0
n m 0
0 n m
Định thức
1 a 0 2
2 −1 1 3
1. Tính định thức
−2 0 1 −1
3 2 b 0
Nhóm soạn tài liệu: Nguyễn Quang Huy, Trần Thành Đạt
Link group Góc học tập SAMI: />
4
2. Biết A là ma trận vuông cấp n thỏa mãn |A| = |kA| (k ∈ R). Hãy tìm k
3. Tìm x biết
1 −2 4
a) 1 x x2 = 0
1 3 9
1 x −2
b) −1 1 2 = 0
x 2 3
1
2
1 6 − x2
c)
2
3
2
3
2
x
2
d) 2 2x − 1 x + 1 = 0
3 −1
x2
3
4
3
4
=0
4
5
4 6−x
1 −1 0 −1
2 0 3 2
4. Tìm điều kiện của x và y sao cho
=0
x 0 0 y
0 −2 3 1
5. Chứng minh rằng:
b1 + c1 c1 + a1 a1 + b1
a1 b1 c1
a) b2 + c2 c2 + a2 a2 + b2 = 2 a2 b2 c2
b3 + c3 c3 + a3 a3 + b3
a3 b3 c3
x
a
b)
a
a
a
x
a
a
a
a
x
a
a
a
= (x + 3a)(x − a)3
a
x
x a a
−a x a
c)
−a −a x
−a −a −a
a
a
= x4 + 6a2 x2 + a4
a
x
1 a bc
d) 1 b ca = (b − a)(a − c)(c − b)
1 c ab
6. Hãy tính định thức của ma trận
−1 −1 −2
1
a
A= 0
2 4−a 6
Từ đó hãy chứng minh rằng với mọi số thực a, không tồn tại ma trận D
vuông cấp 3 hệ số thực thỏa mãn D2 = A
Nhóm soạn tài liệu: Nguyễn Quang Huy, Trần Thành Đạt
Link group Góc học tập SAMI: />
5
Hệ phương trình tuyến tính
x + 2y + 3z + 4t
2x + 5y + 6z + 7t
1. Giải hệ phương trình
3x + 7y + 10z + 11t
x + 3y + 3z + 4t
=4
=6
= 11
=3
2. Tìm đa thức bậc ba p(x) = ax3 + bx2 + cx + d thỏa mãn
p(1) = 0; p(−1) = 4; p(2) = 5; p(−2) = −15
3. Xét xem các hệ phương trình tuyến tính sau đây có là hệ Crammer khơng
rồi giải chúng:
x1 + 2x2 + 3x3 − 2x4 = 6
2x1 − x2 − x3 = 4
2x1 − x2 − 2x3 − 3x4 = 4
3x1 + 4x2 − 2x3 = 11
a)
b)
3x1 + 2x2 − x3 + 2x4 = 4
3x1 − 2x2 + 4x3 = 11
2x1 − 3x2 + 2x3 + x4 = −8
4. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm. Tìm
(m − 1) x1 + x2 + mx3
2x1 + mx3 + 3xx
−x1 + 3x2 + x3
nghiệm của hệ khi đó
=3
= −1
=m
2x1 + mx2 − x3 = 0
mx1 + x2 + 2x3 = 0 có nghiệm khơng tầm
5. Tìm m để hệ phương trình
x1 − mx2 − 3x3 = 0
thường
x − 2y + 2z
=m
2x + (m − 3) y + 7z
= m2 có nghiệm duy nhất
6. Tìm m để hệ
x + (m − 1) y + (m + 5) z = 3m3
2x + ay − x
=0
3x + (a + 1) y + 5z = 0 . Tìm giá trị của tham
7. Cho hệ hệ phương trình
x + y + (a + 3) z = 0
số a để hệ có vơ số nghiệm
8. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x1 + 2x2 − 2x3 − x4
=0
3
ax2 + (1 − a) x3 + (a + 1) x4
=0
a)
2
2x1 + (4 − a) x2 − 4x3 − 2(a + 1) x4 = 0
Nhóm soạn tài liệu: Nguyễn Quang Huy, Trần Thành Đạt
Link group Góc học tập SAMI: />
6
mx1 + x2 + x3 = 1
x1 + mx2 + x3 = m
b)
x1 + x2 + mx3 = m2
mx1 + x2 + x3 + x4 = 1
x1 + mx2 + x3 + x4 = m
c)
x1 + x2 + mx3 + x4 = m2
x1 + x2 + x3 + mx4 = m3
=1
x1 + x2 − x3
2x1 + 3x2 + kx3 = 3 . Xác định giá trị của tham số k sao cho:
9. Cho hệ
x1 + kx2 + 3x3 = 2
a) Hệ có vơ số nghiệm
b) Hệ vơ nghiệm
c) Hệ có nghiệm duy nhất
10. Giải hệ phương trình
x1 + 2x2 + 3x3 + . . . + 2018x2018
2018x1 + x2 + 2x3 + . . . + 2017x2018
2017x1 + 2018x2 + x3 + . . . + 2016x2018
......................................
2x1 + 3x2 + . . . + x2018
Nhóm soạn tài liệu: Nguyễn Quang Huy, Trần Thành Đạt
Link group Góc học tập SAMI: />
=0
=0
=0
=0
7